Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN CUỐI KÌ II MÔN TIN 10 NĂM HỌC 2020-2021 | Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>MÔN TIN HỌC 10</b>
<i> Thời gian làm bài: 45 Phút;</i>
<i>(Khơng tính thời gian phát đề)</i>
<i>(Đề có 3 trang)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0đ)</b>


<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây đúng vềISP? ISP là


<b>A. </b> một mạng máy tính <b>B. </b> phần mềm


<b>C. </b> phần cứng <b>D. </b> nhà cung cấp dịch vụ Internet


<b>Câu 2: </b>Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:


<b>A. </b> Đoạn <b>B. </b> Bảng <b>C. </b> Ký tự <b>D. </b> Trang


<b>Câu 3: </b>WWW là từviết tắt của cụm từ nào sau đây?


<b>A. </b> World Wide Webs <b>B. </b> World Wide Website


<b>C. </b> Web Wide World <b>D. </b> World Wide Web


<b>Câu 4: </b>Mạng Cục bộ là mạng kết nối các máy tính:



<b>A. </b> Ở gần nhau


<b>B. </b> Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn


<b>C. </b> Không dùng chung một giao thức


<b>D. </b> Cùng một hệ điều hành


<b>Câu 5: </b>Đểtìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?


<b>A. </b> Ctrl+F <b>B. </b> Alt+F4 <b>C. </b> Alt+F <b>D. </b> Ctrl+F4


<b>Câu 6: </b>Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói vềinternet?


<b>A. </b> Internet là mạng thơng tin tồn cầu


<b>B. </b> Internet là của các Chính phủ.


<b>C. </b> Internet là hỗ trợ việc học tập


<b>D. </b> Internet hỗ trợ tìm kiếm thơng tin


<b>Câu 7: </b>Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?


<b>A. </b> Mạng diện rộng <b>B. </b> Mạng thơng tin tồn cầu


<b>C. </b> Mạng có dây <b>D. </b> Mạng cục bộ


<b>Câu 8: </b>Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?



<b>A. </b> Vỉ mạng <b>B. </b> Webcam <b>C. </b> Hub <b>D. </b> Môdem


<b>Câu 9: </b>Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bảnởvịtrí muốn ngắt và gõ tổhợp phím nào
sau đây?


<b>A. </b> Alt+Shift <b>B. </b> Ctrl+Enter <b>C. </b> Ctrl+Shift <b>D. </b> Alt+Enter


<b>Câu 10: </b>Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể


<b>A. </b> khơng gửi được tệp hình ảnh


<b>B. </b> không gửi được tệp âm thanh


<b>C. </b> chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung


<b>D. </b> đính kèm các tệp và soạn nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b>Với một tệp đã được lưu, sửdụng lệnh<b> File -> Save As </b>đểthực hiện công việcnào sau
đây?


<b>A. </b> Kết thúc phiên làm việc <b>B. </b> Mở một tệp văn bản mới


<b>C. </b> Lưu mọi thay đổi trong tệp <b>D. </b> Lưu với tên khác


<b>Câu 12: </b>Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, <b>trước tiên phải thực hiện thao tác</b> nào
sau đây?


<b>A. </b> Không cần chọn vùng văn bản đó



<b>B. </b> Chọn một dịng thuộc vùng văn bản đó


<b>C. </b> Chọn tồn bộ vùng văn bản đó


<b>D. </b> Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sauđây SAI vềInternet?


<b>A. </b> Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới


<b>B. </b> Khơng có ai là chủ sở hữu Internet


<b>C. </b> Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được
chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.


<b>D. </b> Do khơng có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.


<b>Câu 14: </b>Muốn chèn thêm hàng cho bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây:


<b>A. </b> Table -> Insert -> Columns <b>B. </b> Table -> Delete -> Columns


<b>C. </b> Table -> Delete -> Rows <b>D. </b> Table -> Insert -> Rows


<b>Câu 15: </b>Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào sau đây:


<b>A. </b> Các máy tính


<b>B. </b> Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau


<b>C. </b> Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính



<b>D. </b> Cả A, B, C


<b>Câu 16: </b>Có những loại mạng nào sau đây <b>dưới góc độ địa lý</b>?


<b>A. </b> Mạng LAN, mạng WAN


<b>B. </b> Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng


<b>C. </b> Mạng có dây, mạng khơng dây


<b>D. </b> Mạng đường thẳng, mạng hình sao


<b>Câu 17: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về<b> trang Web tĩnh</b>?


<b>A. </b> Có nội dung khơng thay đổi


<b>B. </b> Có nội dung thay đổi được


<b>C. </b> Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh


<b>D. </b> Chỉ có văn bản mà khơng có hình ảnh và video


<b>Câu 18: </b>Để<b> tách một ô đã chọn thành nhiều ô</b> trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19: </b>TCP/IP đềcập đến khái niệm nào dưới đây?


<b>A. </b> Giao tiếp trên mạng <b>B. </b> Phần mềm mạng



<b>C. </b> Bộ giao thức mạng <b>D. </b> Thiết bị mạng


<b>Câu 20: </b>Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> Chèn các dòng <b>B. </b> Chèn các cột <b>C. </b> Gộp các ô <b>D. </b> Tách ô


<b>Câu 22: </b>Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:


<b>A. </b> Thanh tiêu đề <b>B. </b> Thước ngang


<b>C. </b> Thước dọc <b>D. </b> Vùng soạn thảo văn bản


<b>Câu 23: </b>Khi sử dụng các dịch vụInternet <b>cần lưu ý đến điều gì</b>?


<b>A. </b> Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử


<b>B. </b> Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân


<b>C. </b> Chia sẻ, cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến


<b>D. </b> Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.


<b>Câu 24: </b>Để<b> thực hiện chức năng gõ tắt</b>, ta thực hiện lệnh nào sau đây?


<b>A. </b> Format -> AutoCorrect Options… <b>B. </b> Tools -> AutoCorrect Options…



<b>C. </b> Insert -> AutoCorrect Options… <b>D. </b> File -> AutoCorrect Options…


<b>Câu 25: </b>MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?


<b>A. </b> Vẽ đồ thị tự động <b>B. </b> Định dạng kí tự


<b>C. </b> Nhập và lưu trữ văn bản <b>D. </b> Định dạng đoạn


<b>Câu 26: </b>Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?


<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 4


<b>Câu 27: </b>Phương án nào dưới đây nêu đúngsố loại trang web?


<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 3


<b>Câu 28: </b>Đểnhập văn bản chữViệt vào máy tính cần sửdụng phần mềm nào sau đây:


<b>A. </b> Microsoft Word <b>B. </b> Windows <b>C. </b> Unicode <b>D. </b> Unikey


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0đ)</b>


<b>Câu 29: Trình duyệt Web là gì? Cho 2 ví dụ về trình duyệt Web? (1.0đ)</b>


<b>Câu 30: Điều kiện để gửi và nhận thư điện tử, tài khoản đăng nhập thư điện từ gồm có những</b>
<b>gì? Lấy ví dụ về hộp thư điện tử? (1.0đ)</b>


<b>Câu 31: Các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau bằng cách nào? Trình</b>
<b>bày cụ thể hoạt động và trao đổi với nhau của các máy tính trong Internet? (1.0đ)</b>



<i><b> HẾT </b></i>


</div>

<!--links-->

×