Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi trac nghiem Vat ly vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa ngày: </b>


<b>MÔN THI: VẬT LÝ</b>
<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>


Câu 1: Điện trở R1 = 50Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A. Điện trở R2 = 35Ω chịu được
cường độ dòng điện tối đa là 2A. Nếu cả hai điện trở trên mắc song song thì hiệu điện thế của đoạn mạch
song song để cả hai điện trở không bị hỏng là


A. 100 V B. 75 V C. 52,5 V D. 70 V


Câu 2: Khi quạt điện hoạt động thì điện năng biến thành


A. thế năng. B. cơ năng và thế năng.
C. nhiệt năng. D. cơ năng và nhiệt năng.


Câu 3: Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dòng điện, để hiện tượng xảy ra dễ quan sát thì dây dẫn
AB được bố trí


A. tạo với kim nam châm thử một góc bất kỳ.


B. song song với kim nam châm thử.
C. vng góc với kim nam châm thử.


D. tạo với kim nam châm thử một góc nhọn.


Câu 4: Hai điện trở R1 và R2 mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 12V. Nếu hai điện trở mắc song
song thì cường độ dòng điện trong mạch là 5A. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện
trong mạch là 1,2A. Biết R1 > R2, giá trị điện trở R1 và R2 là



A. R1 = 12Ω và R2 = 9Ω B. R1 = 10Ω và R2 = 5Ω


C. R1 = 6Ω và R2 = 4Ω D. R1 = 15Ω và R2 = 8Ω


Câu 5: Một sợi dây nhơm có điện trở 56Ω, dài 1500m, điện trở suất 2,8.10–8<sub>Ωm. Tiết diện của sợi dây</sub>
nhôm này là


A. 0,75mm2 <sub>B. 0,2mm</sub>2 <sub>C. 0,5mm</sub>2 <sub>D. 0,25mm</sub>2
Câu 6: Cho dòng điện chạy qua ống dây dẫn có lõi sắt như hình vẽ.


Chọn phát biểu đúng


A. Đầu M là cực từ Nam, đầu N là cực từ Bắc.
B. Đầu M là cực âm, đầu N là cực dương.
C. Đầu M là cực từ Bắc, đầu N là cực từ Nam.
D. Đầu M là cực dương, đầu N là cực âm.


Câu 7: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 30Ω, R2 = 45Ω mắc


song song, cường độ dòng điện qua R1 là 3A. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 6A B. 3A C. 2,5A D. 5A


Câu 8: Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều dòng điện chạy trong ống dây.
B. chiều đường sức từ của thanh nam châm.


C. chiều đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng.


D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện đặt trong từ trường.


Câu 9: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ, cho ảnh có đặc điểm


A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 10: Tìm kết luận SAI khi nói về sự nhiễm từ của sắt và thép.


A. Chỉ có lõi sắt và thép mới có khả năng bị nhiễm từ.


B. Lõi sắt hoặc lõi thép làm tăng tác dụng từ của ống dây có dịng điện.
C. Lõi sắt và lõi thép khi đặt trong từ trường thì chúng đều bị nhiễm từ.
D. Sắt bị khử từ nhanh hơn thép.


Câu 11: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính,
cho ảnh A’B’. Tìm câu trả lời SAI.


A. A’B’ ở xa thấu kính hơn vật.
B. A’B’ là ảnh ảo.


C. Đường thẳng nối BB’ đi qua quang tâm O.
D. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ.


N
M


+ –


B’
A’
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12: Hai điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Biết R1 = 3R2. Hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi điện trở là


A. U1 = 10V, U2 = 2V B. U1 = 7V, U2 = 5V


C. U1 = 9V, U2 = 3V D. U1 = 8V, U2 = 4V


Câu 13: Các hình vẽ sau cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt
trong từ trường của nam châm. Tìm hình vẽ SAI.


A. Hình c B. Hình a C. Hình b D. Hình d


Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa hao phí điện thường ở dạng


A. nhiệt năng B. hóa năng C. cơ năng D. quang năng


Câu 15: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật
nằm cùng một phía so với thấu kính. Tìm kết quả SAI.


A. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.


B. Ảnh cùng chiều với vật và ở gẩn thấu kính hơn vật.
C. Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


D. Ảnh cùng chiều với vật và cách xa thấu kính hơn vật.


Câu 16: Đường dây tải điện dài 80km, truyền đi một dịng điện có cường độ 150A. Dây dẫn làm bằng
đồng cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là


A. 2400W B. 360000kW C. 360000W D. 2400kW



Câu 17: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và phải đeo kính có tiêu cự 40cm. Khi khơng
đeo kính người đó khơng nhìn rõ vật trong trường hợp


A. Vật cách mắt trong khoảng từ 10 đến 40cm.


B. Vật cách mắt lớn hơn 40cm.
C. Vật cách mắt 10cm.


D. Vật cách mắt 40cm.


Câu 18: Hình vẽ bên, Δ là trục chính của một thấu kính, S là một điểm sáng,
S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tìm câu trả lời SAI.


A. S’ là ảnh ảo.


B. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với Δ là quang tâm O của thấu kính.


C. S’ gần thấu kính hơn vật.


D. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.


Câu 19: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là
A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.


B. cuộn dây dẫn và lõi sắt.


C. cuộn dây dẫn và nam châm.


D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.



Câu 20: Hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu R2 là 15V. Tìm kết lận SAI.
A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω.


B. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 5V.
C. Cường độ dòng điện qua R1 là 1,5A.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 22,5V.


Câu 21: Một bóng đèn Đ có ghi 6V – 12W, được dùng với mạng điện có hiệu điện thế 220V. Để đèn hoạt
động bình thường thì phải dùng máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây
của cuộn thứ cấp là


A. 10 vòng B. 25 vòng C. 5 vòng D. 30 vịng


Câu 22: Gọi f là tiêu cự của vật kính máy ảnh. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật
cách vật kính một khoảng d là


A. d = f B. d > 2f C. d < f D. f < d < 2f


S
S’


Δ


F <sub>S</sub>


N


F S N



N S


F
S


N
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 23: Người ta dùng pin Mặt trời vào việc chiếu sáng. Mỗi mét vuông bề mặt của pin để ngoài trời
nắng chỉ đủ làm sáng ba bóng đèn 60W. Hiệu suất của pin là 10%. Công suất chiếu sáng của Mặt trời trên
mỗi mét vuông đất là


A. 500W B. 1,5kW C. 1,8kW D. 300W


Câu 24: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước tạo với mặt nước một góc 40°, góc khúc xạ có giá trị
A. bằng 50° B. nhỏ hơn 50° C. bằng 40° D. lớn hơn 50°


Câu 25: Hình vẽ bên, Δ là trục chính, O là quang tâm cảu một thấu kính, điểm sáng S và ảnh S' nằm ngay
trên trục chính. Tìm câu trả lời SAI.


A. Các tia ló kéo dài đều đi qua S'.


B. S' là ảnh ảo vì ảnh và vật nằm cùng một phía so với quang tâm.
C. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ vì ảnh gần thấu kính hơn vật.


D. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ và vật ở xa thấu kính hơn ảnh.


Câu 26: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 240V. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là 4800W. Điện trở R2 có giá trị là



A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 40 Ω. D. 60 Ω.


Câu 27: Một dây dẫn bằng nhôm tiết diện đều, có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau, sau đó
mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 15Ω. Giá trị của R là


A. 60 Ω. B. 20 Ω. C. 30 Ω. D. 45 Ω.


Câu 28: Đặt vào hai đầu điện trở R = 5Ω một hiệu điện thế không đổi U = 15V. Cơng suất của dịng điện
chạy qua điện trở này là


A. 3 W. B. 45 W. C. 75 W. D. 15 W.


Câu 29: Vật có khả năng tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu thì vật đó có màu


A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. trắng.


Câu 30: Đặt một hiệu điện thế U = 50V vào đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Dịng
điện trong mạch chính có cường độ 2,5A, R1 = 4R2. Các điện trở R1 và R2 có giá trị lần lượt là


A. R1 = 20Ω và R2 = 5Ω B. R1 = 100Ω và R2 = 25Ω
C. R1 = 80Ω và R2 = 20Ω D. R1 = 40Ω và R2 = 10Ω


Câu 31: Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng
xoay chiều vì


A. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng.
B. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.


C. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.



D. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Câu 32: Khi máy phát điện hoạt động thì có sự chuyển hóa năng lượng từ


A. nhiệt năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành hóa năng. D. điện năng thành cơ năng.
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai


điểm A và B luôn không đổi bằng 9V. Biết R1 = 6Ω, R2 = 8Ω.
Bóng đèn Đ có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện qua đèn lúc
này là


A. 1,25A
B. 0,75A


C. 0,25A
D. 0,5A


Câu 34: Chọn kết luận đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dịng điện chạy qua.
A. Đầu có đường sức từ đi vào là cực Bắc, đầu còn lại là cực Nam.


B. Đầu có dịng điện đi vào là cực Nam, đầu cịn lại là cực Bắc.


C. Đầu có đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu còn lại là cực Nam.
D. Đầu có dịng điện đi ra là cực Nam, đầu còn lại là cực Bắc.
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 30Ω, R2 = 60Ω,
R3 = 40Ω, UAB = 30V. Cường độ dòng điện qua R1 là


A. 0,33A B. 0,25A


C. 1A D. 0,5A



Câu 36: Trong phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ,


vật và màn ảnh luôn được giữ đối xứng nhau qua thấu kính. Khi ảnh của vật hiện rõ nét trên màn và có
kích thước bằng vật thì


O
S'


S
Δ


A B


R1
Đ


R2


A B


R1
R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. d + d’ = 2f. B. d + d’ = f. C. d + d’ = 4f. D. d – d’ = 4f.


Câu 37: Dùng một bếp dầu hỏa để đun một ấm có chứa 0,88kg nước làm nước tăng nhiệt độ từ 20°C đến
100°C. Biết hiệu suất của bếp là 20%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, năng suất tỏa nhiệt của
dầu là 44.106<sub>J/kg. Khối lượng dầu hỏa cần đốt là</sub>



A. 33,6g B. 44,6g C. 15,5g D. 22g


Câu 38: Trong nhà máy thủy điện năng lượng được biến đổi từ


A. nhiệt năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.


Câu 39: Một người quan sát một cây thẳng đứng cao 8m cách chỗ đứng 20m. Biết màng lưới của mắt
cách thể thủy tinh 1,5cm. Chiều cao của ảnh trên mảng lưới lúc này là


A. 0,6cm B. 4mm C. 2,5mm D. 0,8cm


Câu 40: Trong máy biến thế năng lượng được biến đổi từ


</div>

<!--links-->

×