Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuyen sinh 10Chuyen Toan Ben Tre20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>
<b> BẾN TRE</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 </b>


<b>TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MÔN TỐN CHUNG</b>


<b>Ngày thi 27/6/2012</b>
<b>Thời gian 120 phút</b>
<i><b>Bài 1: Khơng dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn các biểu thức</b></i>


1/



2 3


A 6 5


5 3 6 3


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


2/


2x x x 1 x x 1


B


x x 1 x x 1


  


  


   <sub> với x > 0</sub>


<i><b>Baøi 2: Giải phương trình và hệ phương trình </b></i>


1/



2


2 2


x  x 1  3 x  x 1  4 0 <sub>2/ </sub>


2 6
11
x y
4 9


1
x y





 






 <sub></sub> <sub></sub>





<i><b>Baøi 3:</b></i>


1/ Chứng minh rằng phương trình <sub>x</sub>2 <sub>2mx 3m 8 0</sub>


    ln có hai nghiệm phân biệt với


mọi m. Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn

x1  2 x

 

2  2

0


2/ Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn x2 y2 z2 1<sub>. Chứng minh rằng</sub>


3 3 3


2 2 2 2 2 2


1 1 1 x y z


3


x y y z z x 2xyz



 


   


  


<i><b>Bài 4:</b></i>


Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ các tiếp tuyến Ax, By về phía chứa
nửa đường trịn (O). Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng OA, điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Đường
tròn (O’) ngoại tiếp tam giác AMN cắt Ax tại C; đường thẳng CN cắt By tại D.


1/ Chứng minh tứ giác BMND nội tiếp


2/ Chứng minh DM là tiếp tuyến của đường tròn (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>
<b> BẾN TRE</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 </b>


<b>TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MÔN TOÁN CHUYÊN</b>


<b>Ngày thi 28/6/2012</b>
<b>Thời gian 120 phút</b>
<i><b>Bài 1: (3 điểm)</b></i>


Cho biểu thức




x 8 x 1


A x 2 :


x x 8 x 2 x 4 2 x


 <sub></sub> 


  <sub></sub>   <sub></sub>


   


 

với x

0



1/ Rút gọn biểu thức A.


2/ Đặt



8


B x


x 6 A


 


 

. Tìm x để biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất



<i><b>Bài 2:</b></i>




Giải các phương trình và hệ phương trình sau


1/

<sub>2x</sub>2 <sub>8x</sub> <sub>x</sub>2 <sub>4x 16 4</sub>


    


2/

3 x

2 2

10 x3 1


3/



2x y xy 13


1 1


15 2


x 1 y 2


  





 




 


 



 <sub></sub> <sub></sub>


 




<i><b>Baøi 3:</b></i>



1/ Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình

<sub>x</sub>2 <sub>2x 2m 5 0</sub>


   

có hai nghiệm



phân biệt x

1

; x

2

. Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x

1

; x

2

thỏa điều kiện



x1 mx2

 

x2  mx1

10


2/ Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng



2 2 2


a b c a b c


b 3c c 3a a 3b 4


 


  


  



<i><b>Baøi 4:</b></i>



Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên


hai cạnh AB, AC. Đường thẳng qua A vng góc với EF cắt cạnh BC tại D.



1/ Chứng minh đường thẳng AD đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.


2/ Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của D lên hai cạnh AB, AC. Chứng minh tam giác


DIK đồng dạng với tam giác HEF.



3/ Chứng minh



2
2
BH BD AB


.


</div>

<!--links-->

×