Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu dụng
U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dịng
điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là:


A.
1


10 <i>m</i><sub>F và</sub>
2


<i>H</i>


 <sub> C. </sub>
3


10 <sub>mF và </sub>
4


<i>H</i>


 <sub> B. </sub>
1


10 <sub>F và </sub>
2


<i>mH</i>


 <sub>D. </sub>


1



10 <sub>mF và </sub>
4


<i>H</i>

<b>[<br>]</b>


<b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b>hiệu
điện thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 cos(120 )<i>t</i> V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến
trở :R1=18<sub>,R2=32</sub><sub> thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Cơng suất của đoạn</sub>
mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:


A.144W <b>B.288W</b> C.576W D.282W


<b>[<br>]</b>


Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tợng


A. Cảm ứng điện từ B. Từ trờng quay C. Dòng điện Fucô D. Tự cảm
<b>[<br>]</b>


Trong mch in xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
mỗi phần tử.


B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng
trên điện trở thuần R.



C. Cờng độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.


D. HiƯu ®iƯn thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử.


<b>[<br>]</b>


Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?


A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
C. Cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Mạch RLC nối tiếp có cộng hởng
<b>[<br>]</b>


Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là <i>c</i>os =1 . Nhận xét nào
sau đây là sai.


A. Cng dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất


C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cờng độ dòng điện


<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


B
M


R1,L1 R2,L2



R2


A C1 <sub>E</sub> C2 B


R1 L


A C <sub>E</sub>


R1


B
L


R2


L R C


A B


r


<b>A</b>.


1


400 <sub>s vaø </sub>
2


400 <sub>s.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>


1


500 <sub>s vaø </sub>
3


500 <sub>s.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


300 <sub>s vaø </sub>
5


300 <sub>s.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>


1


600 <sub>s vaø</sub>
5


600 <sub>s.</sub>


<b>[<br>]</b>


<b>Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có</b>
<b>giá trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1</b>
<b>và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là:</b>


<b>A.</b>
<i>L</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>1</sub>=



<i>L</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>2</sub> <b><sub> B. </sub></b>
<i>L</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=


<i>L</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>1</sub> <b><sub> C. </sub></b> <i>L</i><sub>1</sub>.<i>L</i><sub>2</sub>=<i>R</i><sub>1</sub>.<i>R</i><sub>2</sub> <b><sub> D. </sub></b> <i>L</i><sub>1</sub>+<i>L</i><sub>2</sub>=<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>


<b>[<br>]</b>


<b>Cho mạch điện nh hình vẽ, cuộn dây có điện trở hoạt động R2 và độ tự cảm L . </b> <i>R</i>1=4()
<b> ;</b> <i>C</i>1=


10−2


8<i>π</i> (<i>F</i>) <b><sub>;</sub></b> <i>R</i>2=100() <b><sub> và : </sub></b> <i>L</i>=


1


<i></i>(<i>H</i>) <b><sub>Tần số f=50(Hz) . Tìm điện dung C</sub><sub>2</sub><sub> biết</sub></b>


<b>rằng các hiệu điện thÕ UAE vµ UEB cïng pha . </b>
<b>A. </b> <i>C</i>2=


10−2


8<i>π</i> (<i>F</i>) <b><sub> B. </sub></b> <i>C</i>2=



10−4


3<i>π</i> (<i>F</i>) <b><sub> D. </sub></b> <i>C</i>2=


10−2


2 (<i>F</i>) <b><sub> D. </sub></b> <i>C</i>2=


10−2


3<i>π</i> (<i>F</i>)


<b>[<br>]</b>


<b>Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ . Tìm mối liên hệ giữa R1; R2; C và L để UAE và UEB</b>
<b>vuông pha nhau?</b>


<b>A. </b>


<i>L</i>.


<i>C</i> =<i>R</i>1.<i>R</i>2


<b> B. </b>


<i>C</i>.


<i>L</i>=<i>R</i>1.<i>R</i>2



<b> C. </b> <i>L</i>.<i>C</i>=<i>R</i>1.<i>R</i>2 <b><sub> D. </sub></b>
<i>L</i>.
<i>C</i> =


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>


<b>[<br>]</b>


<b>Cho hiệu điện thế hai đầu mạch là: </b> <i>UAB</i>=120.cos(<i>ωt</i>)(<i>V</i>) <b><sub>( </sub></b> <i>ω</i> <b><sub> không đổi) </sub></b> <i>R</i>=100( ) <b><sub>,</sub></b>
<b>cuộng dây có độ tự cảm L thay đổi đợc và điện trở </b> <i>r</i>=20() <b>, tụ có dung kháng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>[<br>]</b>


Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
<b>A</b>


<b> . Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.</b>


<b>B</b>. Bước sóng và tần số đều thay đổi.


<b>C</b>. Bước sóng và tần số khơng đổi.


<b>D</b>. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
<b>[<br>]</b>


Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?


<b>A</b>. Tại mỗi điêm của mơi trường có sóng truyền qua, biên đọ của sóng là biên độ dao động
củaphần tử mơi trường.



<b>B</b>. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng gọi là sóng ngang.


<b>C</b>


<b> . Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền</b>
sóng mà hai dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.


<b>D</b>. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng gọi là sóng dọc.


<b>[<br>]</b>


Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số của cường độ âm của chúng là
A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần


<b>[<br>]</b>


Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nớc hai nguồn


sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm mt gn thng v


14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tèc


độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
<b>[<br>]</b>



Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động


với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2


nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?


A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.


C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một dụng
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.
<b>[<br>]</b>


<i>Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung </i>

<i>C</i>

=

1

<i>μF</i>

<i><sub> và cuộn dây có độ từ cảm</sub></i>


<i>L</i>=1<i>mH</i> <i><sub>. Trong quá trình dao động, cường độ dịng điện qua cuộn dây có độ lớn lớn nhất là</sub></i>


<i>0,05A. Sau bao lâu thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn lớn nhất, độ lớn đó bằng bao</i>
<i>nhiêu?</i>


A. 5V B. 6V C. 7V D. 8V


<b>[<br>]</b>


<i>Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)A. Cuộn</i>
<i>dây có độ tự cảm là L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ</i>


<i>điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu</i>
<i>dụng.</i>


<b>A. 6,2V</b> <b>B. 5,6V</b> <b>C. 4,3V</b> <b>D. 6,8V</b>
<b>[<br>]</b>


Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?


A.Hiện tượng cảm ứng điện từ B.Hiện tượng tự cảm


C.Hiện tượng cộng hưởng điện D.Hiện tượng từ hóa.
<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC?


A.Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.


B.Khi năng lượng điện trường trong tụ điện giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng
lên.


C.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của dòng
điện xoay chiều trong mạch.


D.Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi.
<b>[<br>]</b>


Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.


B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.


D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
<b>[<br>]</b>


Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số


A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.


D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.


<b>[<br>]</b>


Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc
40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là


A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.


<b>[<br>]</b>


Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm
đi đợc quãng đờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là


A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.
<b>[<br>]</b>


Vật dao động điều hồ theo phơng trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đờng vật đi đợc trong
0,25s đầu tiên là


A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.


<b>[<br>]</b>


Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách
3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc
trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
<b>[<br>]</b>


Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là


8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>[<br>]</b>


Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng làm thí nghiệm là =0,6m.


Trả lời các câu hỏi sau:


Tìm khoảng cách giữa 2 vân liên tiếp


A. 0.6mm B. 0.7mm C. 0.55mm D. 0.4mm
<b>[<br>]</b>


Vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 5 ở nữa vùng giao thoa phía trên vân sáng trung tâm lần lượt


A. 3mm và 2mm B. 3,5mm và 2,5mmC. 3mm và 2,7mm D. 2,7mm và 3mm


<b>[<br>]</b>


Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 ở nữa vùng giao thoa phía trên vân sáng trung tâm đến vân tối
thứ 5 ở nữa vùng giao thoa phía dưới vân sáng trung tâm


A. 3mm B. 3.5mm C. 4mm D. 4.5mm


<b>[<br>]</b>


Tại vị trí cách trung tâm O lần lượt là 4,2 mm; 3,3 mm là vân gì, bậc (thứ) mấy
A. vân sáng bậc 7 và vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5


C. vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 7 và vân tối thứ 7
<b>[<br>]</b>


Biết bề rộng vùng giao thoa là 4,21cm, hãy tìm số vân sáng và số vân tối quan sát được
A. 51 vân sáng và 50 vân tối B. 61vân sáng và 60 vân tối


C. 71 vân sáng và 70vân tối D. 41vân sáng và 40 vân tối
<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào dưới đây <i><b>sai</b></i>, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:


A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.


B. Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là nh nhau.
C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc qua lăng kính.


D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trờng trong suốt thì chiết suất của mơi trờng đối với
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên
màn E ta thu đợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng
cách giữa hai vết sáng trên màn là


A. 9,07 cm; B. 8,46 cm; C. 8,02 cm; D. 7,68 cm.
<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?



A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia t ngoi rt mnh.</sub>


B. Tia tử ngoại không bÞ thđy tinh hÊp thơ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bớc sóng:
A. ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại. B) dài hơn tia tử ngoại.
C. khơng đo đợc vì khơng gây ra hiện tợng giao thoa. D. nhỏ quá không đo đợc.
<b>[<br>]</b>


Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng õm xuyờn mnh


B. Làm đen kính ảnh


C. Kích thích tính phát quang của một số chất
D. Hủy diệt tế bào


<b>[<br>]</b>


Các hạt sơ cấp tơng tác với nhau theo các cách sau:
A. Tơng tác hấp dẫn; B. tơng tác điện từ;
C. Tơng tác mạnh hay yếu; D. Tất cả các tơng tác trên.
<b>[<br>]</b>



Chọn câu Đúng. Các loại hạt sơ cấp là:


A. phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. B. phôton, leptôn, mêzon và badrôn.
C. phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.


<b>[<br>]</b>


0,2mg Ra226 phóng ra 4,35.108<sub> h¹t </sub><sub></sub><sub> trong 1 phót . H·y tÝnh chu kú bán rà của Rađi . (cho thời</sub>


gian quan sát t << T) .


A.150 năm B. 169 năm C. 175 năm D. 165 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bắn hạt anpha có động năng <i>Eα</i> <sub>= 4MeV vào hạt nhân </sub> 1327<i>Al</i> <sub>đứng yên. Sau phản ứng có xuất</sub>
hiện hạt nhân phốtpho30. Phản ứng trên thu hay toả năng lợng ? tính năng lợng đó ?


A. 2,7 MeV B. 3,7 MeV C. 4,7 MeV D. 5,7MeV
<b>[<br>]</b>


Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phơng vng góc với
ph-ơng hạt anpha Động năng của nó và động năng của phốtpho? Cho biết khối lợng của các hạt
nhân : <i>mα</i> <sub>= 4,0015u , m</sub><sub>n</sub><sub> = 1,0087u , m</sub><sub>P</sub><sub> = 29,97005u , m</sub><sub>Al</sub><sub> = 26,97435u , 1u = 931MeV/c</sub>2<sub> .</sub>


A. EP = 0,56 MeV ; En = 0,74 MeV B. EP = 0,6 MeV ; En = 0,7 MeV


C. EP = 0,74 MeV ; En = 0,56 MeV D. EP = 0,7 MeV ; En = 0,6 MeV


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. §ång vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.


B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lợng b»ng nhau.


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và năng lợng nghỉ.
B. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lợng liên kết là năng lợng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


<b>[<br>]</b>


Điều khảng định nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói v tia gamma?


A Tia gamma thực chất là sóng điện tõ cã bíc sãng rÊt ng¾n (díi 0,01nm).
B Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao.


C Tia gamma không bị lệch trong điện trờng.
D A, B và C đều đúng.


<b>[<br>]</b>


Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dới đây là khơng đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau.


B. Tia α là dịng các ht nhõn nguyờn t.


C. Tia là dòng hạt mang ®iƯn.
D. Tia γ lµ sãng ®iƯn tõ.


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Hạt

<i>β</i>

+ và hạt

<i>β</i>

− đợc phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ


C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ hạt

<i>β</i>

+ và hạt

<i>β</i>

− bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt

<i>β</i>

+ và hạt

<i>β</i>

− đợc phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vn tc ỏnh sỏng).
<b>[<br>]</b>


Một lợng chất phóng xạ 86
222<i><sub>Rn</sub></i>


ban đầu có khối lợng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Độ phóng xạ của lợng Rn còn lại là


A. 3,40.1011<sub>Bq; </sub> <sub>B. 3,88.10</sub>11<sub>Bq; </sub> <sub>C. 3,58.10</sub>11<sub>Bq; </sub> <sub>D. 5,03.10</sub>11<sub>Bq</sub>


<b>[<br>]</b>


Chọn câu trả lời đúng. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lợng của các hạt nhân tham gia
A. đợc bảo toàn. B. Tăng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×