Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.8 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>Phần I. Lý thuyết: </b>
<b>1.Định nghĩa.</b>
<b>2. Định nghĩa nghiệm, tập nghiệm.</b>
Điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất, có vơ số nghiệm, vô nghiệm.
ax by c
a' x b ' y c '
<sub> (a, b, c, a’, b’, c’ khác 0)</sub>
+ Hệ có vơ số nghiệm nếu
a b c
a ' b' c'
+ Hệ vô nghiệm nếu
a b c
a ' b' c'
+ Hệ có một nghiệm duy nhất nếu
a b
a 'b'
<b>3.</b> Các phương pháp Giải hệ.
ax by c
a 'x b'y c'
<i>a)</i> <i>Phương pháp cộng đại số.</i>
+ Nếu có
ax by c
ax b ' y c '
(b b')y c c'
ax b'y c'
+ Nếu có
ax by c
ax b ' y c '
(b b ')y c c '
ax b ' y c '
+ Nếu có
ax by c
k.ax b'y c'
k.ax kby c
k.ax b'y c'
(kb b')y k.c c'
ax by c
+ Nếu hệ
ax by c
a' x b ' y c '
<sub> có (a, a’) = 1 thì hệ </sub>
aa' x ba' y ca'
aa' x ab' y ac '
<i>b)</i> <i>Phương pháp thế.</i>
ax by c
a' x b ' y c '
b b
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>…</sub>
<i><b>Chú ý: Có thể đặt ẩn phụ trước khi áp dụng các phương pháp Giải hệ:</b></i>
(Áp dụng cho các hệ phương trình chứa ẩn ở mẫu, dưới dấu căn bậc hai.)
<b>Phần II.</b> <b>Phân dạng bài tập:</b>
<b>Dạng 1: Giải hệ phương trình khơng chứa tham số.</b>
<b>Ví dụ:Giải các hệ phương trình:</b>
a)
2x y 7
4x 3y 4<sub> b) </sub>
3a 3b 8
a
b 4
2 <sub> c) </sub>
2 3
2
x y
1 1
5
x y
Cho hệ pt:
2
2
3mx (n 3) y 6
(m 1)x 2ny 13
a) Giải hệ pt với m = 2; n = 1
b) Giải hệ pt với m = 1; n = - 3
<b>Dạng3: Giải biện luận hệ phương trình có chứa tham số tham số.</b>
Cho hệ pt:
mx y 2
2x y 1
Giải và biện luận hệ theo m.
Bài làm:
2x y 1
mx y 2
(2 m)x 3 (1)
+ Xét phương trình (1) (2 + m)x = 3
- Nếu 2 + m = 0
Do phương trình (3) vơ nghiệm
- Nếu 2 + m
Thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =
3
2 m
+ Thay x =
3
2 m vào phương trình (2) ta có:y = 2x – 1 =
6
2m- 1 =
4 m
Vậy với m
3
x
2 m
4 m
y
2 m
<sub> .</sub>
<b>Ví dụ 2:</b>
Cho hệ pt:
nx y 2n
nx ny n
Giải và biện luận hệ theo n.
Chú ý:
Phương trình ax = b (1)
+ Nếu a = 0 thì phương trình (1) có dạng 0x = b.
- Khi b = 0 thì phương trình (1) có dạng 0x = 0
- Khi b
+ Nếu a
b
Cho hệ pt:
<b>Ví dụ 2:</b>
Cho hệ pt:
2
x ay a a 1
ax 3y a 4a <sub> Tìm m để x > 0, y < 0</sub>
<b>Dạng5: Tìm giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình.</b>
<b>D.5.1: Tìm một giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình.</b>
<b>Phương pháp: </b>
Cho hệ pt:
ax by c (1)
a x b y c (2) <sub> có nghiệm</sub>
0
0
x x
y y
Thay x = x0; y = y0 lần lượt vào (1) và Giải.
Thay x = x0; y = y0 lần lượt vào (2) và Giải.
<b>Ví dụ 1: Cho hệ phương trình </b>
2
3x 2y 7 (1)
(5n 1)x (n 2)y n 4n 3 (2)
Tìm n để hệ có nghiệm (x; y) = (1; - 2)
<b>Ví dụ 2: Cho hệ phương trình </b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
1
5m(m 1)x my (1 2m) (1)
3
4mx 2y m 3m 6 (2)
Tìm m để hệ có 1 nghiệm duy nhất x = 1; y = 3.
<b>D.5.2: Tìm hai giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình.</b>
<b>Phương pháp: </b>
Cho hệ pt:
ax by c
a x b y c
<sub> có nghiệm</sub>
0
0
x x
y y
Thay x = x0; y = y0 vào cả hệ pt ta được
0 0
0 0
ax by c
a x b y c
<b>Ví dụ:</b>
Cho hệ pt:
2mx (n 2)y 9
(m 3)x 2ny 5<sub> Tìm m; n để hệ có nghiệm x = 3; y = - 1</sub>
<b>Dạng 6: Tìm giá trị tham số khi biết hệ thức liên hệ giữa x và y.</b>
<b>Phương pháp:</b>
Cho hệ pt:
ax by c (1)
a x b y c (2)
<sub>(I) có nghiệm (x; y) thoả mãn: px + qy = d (3)</sub>
+ Do (x; y) là nghiệm của hệ (I) và thoả mãn (3)
Cho hệ phương trình
3x 2y 8 (1)
3mx (m 5)y (m 1)(m 1) (2)
<sub> (I)</sub>
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: 4x – 2y = - 6 (3)
<b>Ví dụ 2: </b>
Cho hệ phương trình
mx y 5 (1)
2mx 3y 6 (2)
<sub> (I)</sub>
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn: (2m – 1)x + (m + 1)y = m (3)
<b>Dạng 7: Tìm giá trị tham số để hệ phương trình có nghiệm nguyên.</b>
<b>Chú ý: </b>
+)
a
Z
m
+)
a
Z
b
Z
m
<sub></sub>
Cho hệ pt:
(m 2)x 2y 5
mx y 1 <sub> </sub>
Tìm m
<b>Ví dụ 2:</b>
Cho hệ pt:
(m 3)x y 2
mx 2y 8
<sub> </sub>
Tìm m để hệ có nghiệm ngun.
<b>Dạng 8: Tìm giá trị tham số để biểu thức liên hệ giữa x, y nhận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.</b>
<b>Ví dụ 1: </b>
Cho hệ pt:
2
2
mx y m
2x my m 2m 2
<sub> </sub>
a) CMR hệ pt ln có nghiệm duy nhất với mọi m
b) Tìm m để biểu thức: x2<sub> + 3y + 4 nhận GTNN. Tìm giá trị đó.</sub>
<b>Ví dụ 2: Cho hệ pt:</b>
2
2
3mx y 6m m 2 (1)
5x my m 12m (2)
<sub> </sub>
Tìm m để biểu thức: A = 2y2<sub> – x</sub>2<sub> nhận GTLN. Tìm giá trị đó</sub>
<b>Dạng 9: Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào tham số.</b>
<b>Ví dụ 1: Cho hệ pt:</b>
2mx 3y 5
x 3my 4
1. CMR hệ ln có nghiệm duy nhất
2. Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y khơng phụ thuộc vào m
<b>Ví dụ 2: Cho hệ pt: </b>
(m 1)x y m
x (m 1)y 2
Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y khơng phụ thuộc vào m.
<b>Ví dụ 3: Cho hệ pt:</b>
2
2
5x ay a 12a
3ax y 6a a 2<sub> </sub>
Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào a.
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
<b>Bài 1: </b> Giải hệ phương trình:
( 2 1) 1
2
m 1 n
1 ( 2 1)
1
m 1 n
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: Cho hệ phương trình </b> 2
2x 3y 7
3mx (m 3)y m 6m 3
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) = (2; 1)
<b>Bài 3: Cho hệ pt: </b>
(m 1)x 2ny 2
3mx (n 2)y 9
a) Giải hệ pt với m = 1; n = - 3
b) Tìm m; n để hệ có nghiệm x = 3; y = - 1
<b>Bài 4: Cho hệ phương trình </b> 2
3x 2y 8
mx (3m 1)y m 1
<sub> (I)</sub>
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: 4x – 2y = -6 (3)
<b>Bài 5: Cho hệ phương trình </b>
x my 3
2x 3my 5
<sub> </sub>
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn: (m2<sub> – 1)x – 10my = 4m + 5 </sub>
<b>Bài 6: Cho hệ pt: </b>
(m 2)x y 3
mx 3y 7
<sub> </sub>
a) Giải hệ pt với m = -1
b) Tìm m để x > 0, y > 0
<b>Bài 7: </b>Cho hệ pt:
mx my m
mx y 2m
Tìm m để nghiệm của hệ thoả mãn điều kiện x > 0, y > 0.
<b>Bài 8: </b>Cho hệ pt:
(m 1)x 2y 5
mx y 1
<sub> </sub>
<b>1.</b> Giải hệ pt với m = 2
<b>2.</b> Tìm m
<b>Bài 9: </b>Cho hệ pt:
(m 3)x y 2
mx 2y 5
Tìm m để hệ có nghiệm nguyên
2
2
3mx y 6m m 2 (1)
5x my m 12m (2)
<sub> </sub>
Tìm m để biểu thức: A = 2y2<sub> – x</sub>2<sub> nhận GTLN. Tìm giá trị đó</sub>
<b>Bài 11: Cho hệ pt: </b>
2
2
3mx y 3m 2m 1
x my 2m