Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.22 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 32 Ngày soạn : 7/4/2012</b>
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Chào cờ
Tập trung dới cờ.
Toán
<b>Tiết 156: Luyện tập.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS biết: thực hành phép chia, viết kết quả phép chia dới dạng PS, STP; t×m tØ sè % cđa
2 sè.
- Luyện kĩ làm tính thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
<b>II/ Chuẩn bị: - GV: Thớc kẻ.</b>
- HS: Học bài.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ktra: (3’)
2. Dạy bài mới:
a. G.thiệu: Nêu yêu cầu tiết học (1).
b. Hớng dẫn HS làm BT:
Bài 1 (a,b dòng 1): (14)
- GọiHS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm.
Bài 2: Cột 1,2 (10)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm miệng.
Bài 3: (10)
- Cách làm tơng tự bài 1.
- GV chấm 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
- Chốt lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài tập về nhà.
- 2 HS c.
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng.
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung, củng cố
cách chia PS, chia STN, STP.
VD: a) 12
17 : 6 =
12
17<i>x</i>6=
2
17
270 1,6
0
- 2 HS nêu.
- Mỗi HS làm 1 phép tính, cđng cè c¸ch
chia nhÈm 1 sè cho 0,1 ; 0,01 ; 0,5; 0,25.
VD: a) 3,5 : 0,1 = 35
b) 12 : 0,5 = 12 x 2 = 24
- HS lµm vµo vë theo mẫu, 1 HS làm bảng
ép.
- HS nhận xét, bỉ sung, cđng cè c¸ch
chun tõ PS vỊ STP.
- 1 HS nhắc lại.
Tập đọc .
TiÕt 63. ót VÞnh.
I. Mơc tiªu:
- HS đọc đúng, diễn cảm 1 đoạn hoặc toàn bài văn.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt & hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh.
- HS: Học bài.
Hoạt động dạy Hoạt động học.
1. K.tra: (1') K.tra đồ dùng của HS.
2. Bµi míi:
a. Giới thiệu qua tranh: (1’)
b. Luyện đọc: (12’)
- GV đọc mẫu .
- Gọi HS đọc bài
c. Tìm hiểu bài: (12’)
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
sgk.
- Y/c HS nêu nội dung bài ( Mục I ).
d. Luyện đọc diễn cảm: (12’)
- Gọi HS đọc diễn cảm theo đoạn &
nêu cách đọc.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc đoạn 2.
- Thi c din cm.
3. Củng cố dặn dò: (2)
- Nhắc lại nội dung bài .
- N. xét giờ học dặn dß HS.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải(sgk)
- 1 HS khá đọc cả bài .
C1. Sự cố: lúc thì tảng đá … đi qua.
C2. út Vịnh nhận việc … thế nữa.
C3. út Vịnh lao nh … mép ruộng.
C4. HS tự nêu.
- 2HS nªu.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
- HS đọc theo cặp.
- 3 HS đọc trớc lớp.
- HS nhận xét , bổ sung.
- 1 HS nhc li.
Chính tả (Nhớ - viết)
Tiết 32. Bầm ¬i.
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- HS nhớ - viết chính xác, đẹp bài chính tả, trình bày đúng theo thể thơ lục bát.
- Luyện cách viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
- G.dơc HS tÝnh cÇn cï, cÈn thËn.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b><i> - </i>GV: Phấn màu.
- HS : Bút , vở .
III/ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. K.Tra(1’): K.Tra đồ dùng của HS .
2. Dạy bài mới :
a. G.thiệu (1’):Nêu yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS viết c.tả (22’):
- Gọi HS đọc bài viết.
H': Điều gì làm anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
+ Anh nhớ nhất hình ảnh nào của mẹ?
- Cho HS nêu 1 số từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- 1 HS đọc .
- Cảnh chiều đơng ma phùn, gió bấc.
- Hình ảnh mẹ lội bùn cấy mạ.
- GV đọc , HS soát lỗi .
- GV chấm, chữa 1 số bài .
c. Luyn tp: (14)
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm.
Bài 3 (a):
-Gi HS c u cầu BT.
-Y/c HS làm việc nhóm 4.
3. Cđng cè, dặn dò: (2)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- HS nh v vit bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi .
- 2 HS nªu.
- HS làm vào sgk, 1 HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung, nêu cách viết
tên các cơ quan, đơn vị.
VD: Trờng/ Tiểu học/ Bế Văn Đàn.
- 1HS đọc.
- Các nhóm trao đổi, làm ra bảng
nhóm.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách
viết cách viết tên các cơ quan, đơn vị .
- 1 HS nhc li.
Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 158<b>: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS bit thc hành tính với số đo thời gian.
- Biết vận dụng gii toỏn.
- Giáo dục HS chăm học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng nhóm, thớc kẻ.</b>
- HS: Học bài.
III/ Hoạt dộng dạy học:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Ktra: (3)
2. Dạy bài mới:
a. G.thiệu: Nêu yêu cầu tiết học (1).
b. Hớng dẫn HS lµm BT:
Bµi 1 ( cét 1 ): ( 8’)
-Gäi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm.
Bài 2: (5)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm.
Bài 4: (7)
- HS chữa bài tập về nhà.
- 2 HS c.
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng.
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung, củng cố
cách cộng, trõ sè ®o thêi gian.
VD: 12 giê 24 phót
3 giê 18 phót
15 giê 42 phót
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách nhân,
chia số đo thêi gian.
VD: 8 phót 54 gi©y
2
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV hớng dẫn HS giải.
- Yêu cầu HS giải.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Chốt lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng ép.
- Đáp số: 1 giờ 48 phút.
- 1 HS nhắc lại.
<b>Kể chuyện</b>
Tit32.
-Giúp HS kể lại tự nhiên,bằng lời của mình một câu chuyện Nhà vơ địch.
-Giúp HS hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khen ngợi Tơm Chíp dũng
cảm qn mình cứ ngời bị nạn.
-GD ý thøc häc tËp cho hs.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Bảng lớp viết sẵn đề tài. </b>
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:(3 ).</b>
-Gọi 2 HS kể lại một việc làm tốt của
bạn em.
<b>B. Dạy bài mới:(37 )</b>
<b>1. Giới thiệu bài:Trực tiÕp. </b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun</b>
<b>a. GV kĨ chun</b>
-Yªu cÇu HS quan sát tranh minh
hoạ.
-GV kể một lần yêu cầu HS nghe và
ghi lại tên các nhân vật trong truyện.
-Yêu cầu HS ghi lại nội dung của mỗi
tranh.
<b>B. Kể trong nhóm</b>
-Yêu cầu HS kÓ nèi tiÕp tõng tranh
b»ng lêi cña ngêi kể chuyện...
-Yêu cầu HS kể trong nhóm.
C. Thi kể tríc líp.
-Gäi HS thi kĨ nèi tiÕp.
-Gäi HS kể toàn bộ câu chuyện bằng
lời của ngời kể chuyện.
-GV gợi ý HS đặt câu hỏi
-Gäi HS nhËn xÐt tõng bạn kể
-Nhận xét cho điểm từng HS.
-GV tổ chức cho HS bình chọn bạn có
câu chun hay nhÊt,b¹n kĨ chun hÊp
dÉn nhÊt.
<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>
<b>- GVnhận xét tiết học. </b>
+Tranh 1:Các bạn trong làng tổ chức thi
nh¶y xa…
+Tranh 2:Chị Hà gọi Tơm Chíp đến, cậu
rụt rè...
+Tranh 3:Tơm chíp quyết định nhảy lần
thứ hai…
+Tranh 4:C¸c bạn ngạc nhiên vì Tôm Chíp
+Em thích nhất chi tiết nào trong truyện vì
sao?
+Nguyờn nhõn no dn n thnh tớch
bt ngờ của Tôm Chíp?(Tơm Chíp nhảy
- DỈn HS về nhà kể lại câu chuyện
mà các bạn kể cho ngời thân nghe.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 159: <b>Ôn tập vỊ tÝnh chu vi, diƯn tÝch mét sè h×nh.</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- HS thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Biết vận dụng vào giải toỏn.
- Giáo dục HS chăm học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Gv: Thíc kỴ.</b>
- HS: Sách vở.
III/ Hoạt dộng dạy học
Hot ng dy
1. Kim tra: (3)
2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu: Nêu y/ c tiết học (1).
b. Hớng dẫn HS ôn tập:
Bài 1: (12’)
-Gọi HS đọc đầu bài.
- GV hớng dẫn HS giải.
-Cho HS tự làm.
Bµi 2: (12’)
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV hớng dẫn HS giải.
H’: Em hiĨu tØ lƯ 1 : 1000 là thế
nào?
- Yêu cầu HS tự giải.
Bài 3: (10)
Cách làm tơng tự bài 1.
3. Củng cố dặn dò: (2)
- Chốt lại nội dung bài.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
Hot ng hc
- HS ghép công thức với hình tơng ứng.
- 2 HS c.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính chu
- Đáp sè: a) 400 m
b) 9600 m2 và 0,96 ha
- 2 HS đọc.
- Trên bản đồ là 1 phần thì ngồi thực tế là
1000 lần nh thế.
- HS lµm vµo vë, 1 HS làm bảng.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính
diện tích hình thang.
- Đáp số: 800 m2
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng ép.
Giải.
a) Vì diện tích hình vuông bằng 4 lần diện
tích HTG nên diện tích hình vuông ABCD là:
( 4 x 4 ) : 2 x 4 = 32 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích phần tô màu là:
50,24 32 = 18,24 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 32 cm2
b) 18,24 cm2
- 1 HS nhắc lại.
<b> </b>
<b>Tập đọc .</b>
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng bài thơ.
- Hiểu nội dung bài: Cảm xúc tự hào của ngời cha, ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của ngời
con.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Chuẩn bị : - GV: tranh sgk.
- HS: Học bài .
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học.
1. K.tra: (1') K.Tra đồ dùng của HS.
2. Bµi míi:
a. Giới thiệu qua tranh(1’).
b. Luyện đọc: (12’)
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
c. Tìm hiểu bài: (12’)
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
sgk.
-Y/c HS nêu nội dung bài (Mục I).
2. Luyện đọc diễn cảm: (12’)
- Gọi HS đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS đọc đoạn 2,3.
- GV đọc mẫu.
- Thi đọc diễn cảm & c thuc lũng
3. Cng c dn dũ: (2)
- Nhắc lại nội dung bài .
- N. xét giờ học, dặn dò HS.
- 5 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai.
- 5 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải (sgk).
- 1HS khá đọc cả bài .
C1. Sau trËn ma … mai hång.
Hai cha con chắc nịch.
C2. HS tự nêu.
C3. c m đợc khám pha những điều cha
biết về biển, …
C4. Gợi cho cha nhớ về ớc mơ thuở nhỏ của
mình.
- 2HS.
- 5 HS đọc 5 đoạn & nêu cách đọc.
- HS đọc theo cặp.
- 3-5 HS đọc trớc lớp.
- HS nhận xét , bổ sung.
- 1 HS nhắc lại.
TËp lµm văn .
Tiết 63. Trả bài văn tả con vËt.
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS thấy đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình.
- Biết sửa lỗi, học tập cái hay của bạn.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II. Chuẩn bị: - GV : Bài chữa .
- HS : Bút, vở .
III. Hoạt động trên lớp:
1. Yêu cầu:
- GV chép đề lên bảng.
- HS đọc lại đề, xác định yêu cầu của .
2. Nhn xột bi lm ca HS:
A. Ưu điểm:
- Bài làm đủ 3 phần, chữ viết tơng đối sạch sẽ.
- Bài viết đúng thể loại văn miêu tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ (Tiến, Hồng, ...).
- Một số bài làm đã biết dùng các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hoá( Linh,
Hồng,..)
- Bài viết sai nhiều lỗi chính tả (Huyên, Khanh, …).
- Sử dụng dấu câu cha đúng, câu văn quá dài ( Hoàng, Hoà, ...).
- Bài làm sơ sài, cha miêu tả đợc những đặc điểm nổi bật của con vật mình định tả
(Sơn, Giang).
3.Sưa lỗi trong bài:
Sai Sửa
a. Chính tả: khẻo, chòn, chớc.
b.Từ + câu:
- Khi ăn no, nó co dúm ngời lại rồi
ngñ.
- Chiếc mũi lúc nào cũng ớt và đỏ
nh hoa hng.
- Thấy nó là loài rát có ích là loài
chim hiền lành.
- khoẻ, tròn, trớc.
- Khi n no, nócuộn trịn dới đống tro bếp
nằm ngủ.
- Chiếc mũi lúc nào cũng ớt và đỏ nh đợc
thoa phn hng.
- Chim bồ câu là loại chim có ích, hiỊn lµnh.
d. GV đọc đoạn văn , bài văn hay cho HS nghe .
- Trả bài , lấy điểm .
- HS tự sửa lỗi trong bài , viết lại đoạn cha hay nÕu cßn thêi gian .
4. Cđng cè , dặn dò:
- Nhận xét giờ học, rút kinh nghiệm cho bài sau.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 160<b>: Luyện tËp.</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- HS biết tính chu vi, diện tích các hình đã học..
- Vận dụng vào giải tốn.
- Giáo dục HS chăm học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Gv: Thíc kỴ.</b>
- HS: Sách vở.
III/ Hoạt dộng dạy học
Hot ng dy
1. Kim tra:
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu y/ c tiết häc (1’).
b. Híng dÉn HS lµm BT:
Bµi 1: (12’)
- Gọi HS đọc đầu bài.
H’: TØ lÖ xÝch 1 : 1000 là thế nào?
- GV hớng dẫn HS giải.
- Cho HS tự giải.
Bài 2: (10)
- Gi HS c u bi.
- GV hng dn HS gii.
- Y/c HS t lm.
Bài 4: (12)
Cách làm tơng tự bài 2.
Hot ng hc
- HS cha bài tập về nhà.
- 2 HS đọc.
- HS lµm vµo vở, 1 HS làm bảng.
- HS nhận xét, bổ sung, cđng cè c¸ch tÝnh
chu vi, diƯn tÝch HCN.
- Đáp số: a) 400 m
b) 9 900 m2
- 2 HS đọc.
- HS lµm vµo vở, 1 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính
cạnh & diện tích của Hình vuông.
- Đáp số: a) 144 m2
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng ép.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
- Chốt lại nội dung bài.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
diện tích HV & chiều cao hình thang.
- Đáp số: 10 cm
- 2 HS nhắc lại.
Luyện từ và câu.
Tiết 64. Ôn tập về dấu câu (D ấu hai chấm).
I. Mục tiêu:
- HS nm c tác dụng của dấu hai chấm.
- Biết sử dụng đúng dấu hai chấm trong câu.
- Giáo dục HS ý thức học tốt.
II.Chuẩn bị : - GV: Phấn màu.
- HS: Học bài.
III. Hoạt động trờn lp:
Hot ng dy
1. Kim tra: (3)
2. Dạy bài mới:
a. G.thiệu(1): Nêu yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS làm BT: (34)
Bài 1: (12)
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm việc nhóm 2.
- Cho HS lấy thêm VD.
Bài 2: (10)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Cho HS tự lµm.
Bµi 3:(12’)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS đọc mẩu chuyện.
H’: Câu chuyện nói về việc gì?
+ Ngời làm vịng hoa đã hiểu lầm ý
của ngời đó nh thế nào?
+ Ngời làm hoa phải ghi nh thế nào
để ngời làm vịng hoa khơng hiểu
lầm?
+ Khi dïng sai dấu câu có tác hại gì?
3.Củng cố , dặn dò: (2)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học , dặn dò HS.
Hot ng hc
- HS cha BT về nhà.
- 2 HS nªu.
- HS trao đổi, trả lời trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Đáp án:
a) Trích lời nói của nhân vật đi kèm với
dÊu g¹ch ngang.
b) Giải thích cho bộ phận đứng trớc nú.
- 1HS c.
- HS làm vào sgk, HS trả lời tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung, cđng cè t¸c dơng
cđa dÊu hai chÊm.
- 1 HS nêu.
- 1 HS đọc.
- Ngời đặt vòng hoa yêu cầu ngời bán hoa
làm & ghi …
- Ghi cả nh mảnh giấy đó.
- Phải ghi: Xin ông làm ơn ghi thêm nếu
còn chỗ: Linh hồn bác
- Lm cho ngi c hiu lm ý mỡnh nh
núi.
- 1 HS nhắc lại.
Tập làm văn .
Tiết 64. Tả cảnh : Kiểm tra viÕt.
I. Mơc tiªu:
- Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu đúng ngữ pháp.
- Giáo dục HS yêu thích mơn học.
II. Chuẩn bị : - GV : Phấn màu.
- HS : Bút, vở .
III. Hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:(1').Ktra đồ dùng của HS.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu(1'): Nêu yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập: (37’)
- GV chép đề bài lên bảng.
- Gọi HS đọc lại đề.
H’: Đây là kiểu bài gì?
+ Đề bài yêu cầu làm gì?
+ Em chọn đề nào?
+ Cảnh đó có những gì ? …
- u cu HS t lm.
- GV quan sát, nhắc nhở HS.
3. Củng cố, dặn dò: (2')
- Thu bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS c.
- HS lµm bµi vµo vở.
<b>Kĩ thuật</b>
Tiết 32. Lắp rô bốt (T3).
I. Mục tiêu:
- HS biết lắp ráp các bộ phận lại thành rô bốt.
- Lắp đợ rô bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Giáo dục HS tính cần cù, cẩn thận.
II. Chuẩn bị : - GV: Mẫu đã lắp sẵn.
- HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. K. Tra: (1’) Ktra đồ dùng của HS.
2. Bi mi:
a. G. thiệu (1): Nêu yêu cầu tiết học.
b. H.dÉn HS l¾p (26’)
- GV hớng dẫn HS lắp các bộ phận lại
để thành rô bốt.
- GV quan sát & giúp đỡ những nhóm
gặp khó khăn.
- HS nghe & làm theo hớng dẫn của GV
theo nhóm 4,5.
- Các nhóm lắp theo quy trình sau:
+ Lắp đầu ro bốt vào thân.
+ Lp thõn rụ bt vo thanh cựng với
2 tấm tam giác.
- Tæ chøc trng bày sản phẩm.
3. Củng cố , dặn dò ( 2):
- GV chốt lại nội dung bài.
- N. xét giờ học, dặn dò HS.
+ Lp cỏc trc bỏnh xe vo tm đỡ rô
bốt.