Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai tap on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>I-Bài tập trắc nghieäm</b>

:

<sub>:</sub>



<b>Câu 1: Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì?</b>


<b>a. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện.</b>
<b>b.Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện.</b>
<b>d.Khơng có vật nào bị nhiễm điện.</b>


<b>Câu 1: c. Cả hai cùng bị nhiễm điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>

:

<sub>:</sub>



<b>Câu 2: Trong thí nghiệm khi đưa một đầu thước nhựa dẹt </b>
<b>lại gần một quả cầu bằng nhựa xốp được treo bằng sợi </b>
<b>chỉ, quả cầu nhựa xốp bị đẩy ra xa. Câu kết luận nào sau </b>
<b>đây là đúng?</b>


<b>a.Quả cầu và thức nhựa bị nhiễm điện khác loại.</b>


<b>b. Quả cầu không bị nhiễm điện còn thước nhựa bị nhiễm </b>
<b>điện..</b>


<b>c.Quả cầu và thước nhựa đều không bị nhiễm điện.</b>


<b> d. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện cùng loại</b>


<b>Câu 2: d. Quả cầu và thước nhữa bị nhiễm điện cùng loại.</b>
<b>Câu 1: c. Cả hai cùng bị nhiễm điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 3:Vật bị nhiễm điện dương khi:</b>


<b>b.Nó nhận electron của vật khác .</b>


<b>c.Nó được đặt gần vật nhiễm điện tích dương.</b>
<b>d.Nó được đặt gần vật nhiễm điện tích âm .</b>
<b> a. Nó nhường electron cho vật khác.</b>


<b>Câu 2: d. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện cùng loại.</b>
<b>Câu 1: c. Cả hai cùng bị nhiễm điện.</b>


<b> a. Nó nhường electron cho vật khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>



<b>Câu 4 :Đang có dịng điện chạy trong vật nào dưới đây ?</b>


<b>a. Một mảnh nilông đã được cọ xát .</b>


<b>b. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn .</b>


<b>d. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất </b>
<b>cứ một thiết bị điện nào .</b>


<b>c. Đồng hồ dùng pin đang chạy.</b>


<b>Câu 2: d. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện cùng loại.</b>
<b>Câu 1: c. Cả hai cùng bị nhiễm điện.</b>


<b>Câu 3: a. Nó nhường electron cho vật khác.</b>


<b>c. Đồng hồ dùng pin đang chạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 5:Trong vật nào dưới đây khơng có các electron tự do.</b>
<b>a) Một đoạn dây kẽm.</b>


<b>c.Một đoạn dây nhôm.</b>
<b>d. Một đoạn dây sắt.</b>
<b>b. Một đoạn dây caosu.</b>



<b>Câu 2: d. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện cùng loại.</b>
<b>Câu 1: c. Cả hai cùng bị nhiễm điện.</b>


<b>Câu 3: a. Nó nhường electron cho vật khác.</b>
<b>Câu 4: c. Đồng hồ dùng pin đang chạy.</b>


<b>b. Một đoạn dây caosu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>II-Bài tập điền từ :</b>


<b>1-Hai vật giống nhau, được cọ xát như nhau thì mang điện </b>


<b>tích . . . .. . . .. .. . .và khi đặt gần nhau thì chúng. . . .. . . nhau. </b>
<b>2- Dòng điện trong kim loại là dòng. . . . . . . . . dịch </b>


<b>chuyeån . . . . . .. . . .. </b>


<b>3- Chiều dòng điện là chiều. . . . .. . . qua dây dẫn và các </b>
<b>dụng cụ điện tới. . . . . . . .của nguồn điện.</b>


<b>4- Dòng điện chạy qua các vật dẫn thông thường, đều làm cho các . </b>
<b>… . . . . . . . .. .. Nếu vật dẫn . . . .. . .. . . . .tới nhiệt độ cao </b>


<b>thì. . ... . . .</b>



<b>5- Dịng điện có thể làm sáng. . . . .. …. . . . . … . . . . . và . . . </b>
<b>. .. . . .mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao.</b>


<b>6- Khi cho dòng điện qua dung dịch muối đồng thì </b>
<b>nó.. . . . . . . .. . . … . . . . . . tạo thành </b>


<b>lớp.. . . . . . .. . .. . . . bám trên thỏi than nối với cực âm. </b>


<b>? Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào ơ trống trong các câu sau:</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b>
<b>(3)</b>
<b>(4)</b>
<b>(6)</b> <b>(5)</b>
<b>(7)</b> <b>(8)</b>
<b>(9)</b>
<b>(10)</b>
<b>(11)</b>
<b>(12)</b>
<b>(13)</b>


<b>cùng loại</b> <b>đẩy</b>


<b>electron tự do</b>
<b>có hướng</b>


<b>từ cực dương</b>
<b>cực âm</b>



<b> vật dẫn nóng lên</b> <b>nóng lên</b>


<b>phát sáng</b>


<b>bóng đèn bút thử điện</b>


<b> phát quang</b> <b>đèn điơt</b>


<b>tách đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III- Bài tập ghép cột:</b>


<b>III- Bài tập ghép cột:</b>


<b>? Hãy ghép cốt A vối cột B thành một câu đúng nhất.</b>


<b>? Hãy ghép cốt A vối cột B thành một câu đúng nhất.</b>



<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>

:

<sub>:</sub>



<b>II-Bài tập điền từ :</b>


<b>Cột A</b> <b>Coät B</b>


<b>1- Tác dụng sinh lý</b>
<b>2- Tác dụng nhiệt.</b>
<b>3- Tác dụng hóa học.</b>


<b>4 -Tác dụng phát sáng.</b>
<b>5- Tác dụng từ.</b>


<b>6- Không có tác dụng gì</b>


<b>a-Bóng đèn bút thử điện sáng.</b>
<b>b- Mạ điện.</b>


<b>c- Dây tóc đèn phát sáng.</b>


<b>d- Cơ co giật, tim ngừng đập, </b>
<b>ngạt thở. . .</b>


<b>e-Thanh sắt được nung trong lò</b>
<b>f- Các đinh sắt bị hút vào trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III- Bài tập ghép cột:</b>


<b>III- Bài tập ghép cột:</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>BÀI TẬP – ÔN TẬP</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>I-Bài tập trắc nghiệm</b>

:

<sub>:</sub>



<b>II-Bài tập điền từ :</b>


<b>IV- Bài tập tự luận:</b>



<b>IV- Bài tập tự luận:</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 1:</b> <b>a)Tại sao quần áo may bằng vải len, dạ lại mau dơ hơn quần a)Tại sao quần áo may bằng vải len, dạ lại mau dơ hơn quần </b>
<b>áo may bằng vải trơn, nhẵn?</b>


<b>áo may bằng vải trơn, nhẵn?</b>


<b>b) Tại sao ta mặc quần áo vừa mới ủi xong ta cảm thấy da thịt ta </b>


<b>b) Tại sao ta mặc quần áo vừa mới ủi xong ta cảm thấy da thịt ta </b>


<b>như bị dính vào quần áo? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

IV- Bài tập tự luận :


IV- Bài tập tự luận :

BÀI TẬP – ƠN TẬP

BÀI TẬP – ƠN TẬP



<b> Bài 1: Một </b>

viên bi được thả

xuống một cái dốc dài 120m hết 30s.
Sau đĩ

viên bi

đi tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong
24s rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của

viên bi

trên quãng


đường dốc, quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường?


Tóm tắt


Cho S<sub>1</sub>= 120m ; t<sub>1</sub>= 30 s



S<sub>2</sub> = 60m ; t<sub>2</sub> = 24s
Tính V<sub>1Tb</sub> = ? m/s ; V<sub>2Tb</sub>= ? m/s
V<sub>Tb</sub>= ? m/s


S<sub>2</sub>=60 m
S<sub>1</sub>=120 m


4(m/s)


<b>-</b>Vận tốc trung bình của viên bi
trên đoạn đường bằng là :


2,5(m/s)


Giải


<b>-</b>Vận tốc trung bình của viên bi
trên đoạn đường dốc là :


<b>-</b>Vận tốc trung bình của viên bi
trên cả hai đoạn đường bằng là :
V<sub>Tb </sub>= S<sub>1</sub>+S<sub>2</sub> / t<sub>1</sub> +t<sub>2</sub>


=120+60 / 30+24 =3,33 (m/s)


Đáp số : V<sub>1Tb</sub> = 4 (m/s )
V<sub>2Tb</sub> = 2,5 (m/s)
V<sub>Tb</sub> = 3,33 (m/s)
V<sub>1Tb</sub> = S<sub>1</sub>/<sub>t1</sub> = 120/30 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

IV- Bài tập tự luận :
IV- Bài tập tự luận :


<b>Baøi 2 :Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc với </b>


<b>mặt đất của mỗi bàn chân là 150cm2. Tính áp suất của </b>


<b>người đó tác dụng lên mặt đất khi:</b>
<b>a)Đứng cả hai chân</b>


<b>b)Co một chân</b>


Toùm taét


Cho m = 45 kg


S = 150 cm2 = 0,015 m2


Tính a) P<sub>1</sub> = ?( Pa)
b) P<sub>2</sub> = ? ( Pa)


p = 10m = 10.45 =450(N)


15 000(Pa)


30 000 (Pa)
Đáp số : a) P<sub>1</sub> = 15 000(Pa)


b) P<sub>2 </sub>= 30 000(Pa)
a)-Trọng lượng của người là :<b>Giải</b>



-Áp suất của người đó tác dụng lên
mặt đất khi đứng cả hai chân là :


b) Áp suất của người đó tác dụng lên
mặt đất khi đứng co một chân là :


P<sub>2</sub> = p/2S = 450/2.0,015 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BÀI TẬP – ÔN TẬP



BÀI TẬP – ÔN TẬP



IV- Bài tập tự luận :
IV- Bài tập tự luận :


<b>Bài 3 :Một quả bưởi có khối lượng 2,5 kg rơi từ trên cây cách mặt </b>
<b>đất 4,5 m . Hãy tính cơng của trọng lực .</b>


h= 4,5m


m= 2,5kg


Tóm tắt


Cho m = 2,5 kg
h = 4,5 m
Tính A = ? ( J )


-Trọng lượng của quả bưởi là :


P = 10 m = 10.2,5 = 25 (N)
-Công của trọng lực là :


A = p.h =25 . 4.5 =112,5 (J)


<b>Giaûi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×