Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.01 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1/ Hệ thống kiến thức về các chất
Chất là do nguyên tử cấu tạo nên mà nguyên
2.Hệ thống kiến thức về các phản ứng hóa học:
Khái niệm:
+ Phản ứng hóa học là q trình chuyển đổi về chất, các liên kết
hóa học trong chất phản ứng thay đổi và tạo ra chất mới (sản
phẩm)
+ Các phản ứng có thể xảy ra:
Chú ý: Q trình ln kèm theo một sự thay đổi năng lượng và
tuân theo định luật bảo tồn năng lượng, phản ứng kết thúc khi có
sự cân bằng hóa học, hay chất phản ứng đã chuyển đổi hoàn toàn.
A
C+D , A+B C , C+D
A+B
A+B C+D ,
A+B C+D , A+B
A+B C+D , A+B C ,
A+B C+D , A+B C ,
A+B C+D , A+B C , A
A+B C+D , A+B C , A
Phản ứng
phân hủy
vd:
CaCO3 CaO+CO2
Phản ứng
hóa hợp
Vd:
Fe+S FeS
Các loại phản ứng hóa học
Phản ứng thế
Vd;
Fe+2HCl FeCl2+H2
Phản ứng
Oxi hóa-khử
Vd:
H2+CuO Cu+H2O
Định luật avogađro về
thể tích các chất khí
khơng đổi:
Định luật bảo toàn khối lượng:
A +B C+D
mA+mB=mC+mD
<sub>Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lương chất</sub>
m= n.M n=m/M(mol), M=m/n(g)
Trong đó: n số mol chất
Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí;
V=22,4.n (l) n=V/22,4(mol)
Trong đó:
V :là thể tích chất khí (đktc)
cơng thức tính tỉ khối:
_của khí A đối với khí B:
dA/B=MA/MB ; MA =dA/B.MB
_của khí A với khơng khí
OXIT AXIT
+ t/d H2O dd axit tương ứng
CO2+ H2O H2CO3
muối axit
+Bazo kiềm +H20
muối trung hòa
CO2+2NaOH Na2CO3 +H2O
+Oxit bazơ muối
+t/d H2O dd bazơ kiềm
+t/d axit muối + H2O
<sub>Độ âm điện</sub>
<sub> số oxi hóa</sub>
<sub>Liên kết hóa học</sub>
Cho phép làm sáng tỏ bản chất
của các phản ứng oxi hóa- khử và
cho một biểu tượng về cơ chế của
phản ứng