Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Mơn : Vật lí 12 NC , Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu 1 : (2 điểm)</b>
Viết các phương trình của chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn quanh một trục cố định ?
<b>Câu 2 : (1 điểm)</b>
Phát biểu và viết biểu thức định luật bảo tồn mơmen động lượng ?
<b>Câu 3 : (2 điểm)</b>
Viết cơng thức tính mơmen qn tính I của : vành trịn hay hình trụ rỗng, mỏng ; đĩa trịn hay hình trụ đặc ;
quả cầu đặc và thanh mảnh, có trục quay là đường trung trực của thanh ?
<b>Câu 4 : (2 điểm)</b>
Một bánh đà quay nhanh dần đều (quanh trục cố định) từ trạng thái nghỉ và sau 3s thì nó có tốc độ góc 120
rad/s và có động năng quay là 36 KJ .
a. Tính gia tốc góc .
b. Mơmen qn tính của bánh đà đối với trục quay .
<b>Câu 5 : (3 điểm)</b>
Một hình trụ có khối lượng M = 4kg, bán kính R = 10cm có thể quay quanh một
trục nằm ngang ( như hình vẽ ). Một dây khơng dãn được quấn vào hình trụ, một đầu dây
mang một vật A có khối lượng m = 8kg. Bỏ qua khối lượng của dây và ma sát ở trục.
a. Xác định gia tốc góc của hình trụ .
b. Lực căng dây và quãng đường vật A đi sau 0,5s kể từ lúc hệ bắt đầu chuyển động . Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
<b></b>
<b>---HẾT---TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Mơn : Vật lí 12 CB , Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
Câu 1 : (2 điểm)
Viết phương trình của dao động điều hịa và giải thích các đại lượng trong phương trình .
Câu 2 : (1,5 điểm)
Viết cơng thức của động năng , thế năng và cơ năng của con lắc lò xo .
Câu 3 : (1,5 điểm)
Viết cơng thức tính chu kì của con lắc lò xo , nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức ?
<b>Câu 4 : </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s và biên độ dao động 5cm . (lấy
a. Viết phương trình dao động của vật . Nếu chọn góc thời gian lúc vật ở vị trí biên dương .
b. Viết biểu thức vận tốc và gia tốc của vật .
c. Tìm độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật nặng .
Câu 5 : (2 điểm)
Một con lắc lị xo có biên độ A = 10 cm , có tốc độ cực đại 1,2 m/s và có cơ năng 1 J . Hãy tính :
b. Khối lượng của quả cầu con lắc .
<b></b>
<b>---HẾT---TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Môn : Vật lí 11 , Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
Câu 1 : (2 điểm)
<b> Phát biểu định luật Coulomb , viết công thức , nêu tên và đơn vị ?</b>
Câu 2 : (2 điểm)
<b>a.</b> Trình bày nội dung của thuyết electron .
<b>b.</b> <i><b>Vận dụng</b> : Dùng thuyết electron giải thích sự nhiễm điện do hưởng ứng </i>
Câu 3 : (1 điểm)
Hãy nêu các tính chất của đường sức điện ?
Câu 4 : (2 điểm)
Cho 2 điện tích điểm q1 = 2.10-6<sub> C và q2 = - 4.10</sub>-6<sub> C , đặt tại hai điểm A , B cách nhau 30cm trong chân không</sub>
. Xác định lực điện giữa hai điện tích điểm
<i><b>Chú ý : Ban NC có vẽ hinh , Ban CB khơng vẽ hình </b></i>
Câu 5 : (3 điểm)
Cho 2 điện tích điểm q1 = 6.10-8<sub> C và q2 = - 80.10</sub>-9<sub> C đặt tại C , D cách nhau 10cm trong khơng khí.</sub>
<b>a.</b> Xác định cường độ điện trường tại M sao cho MC = 6cm và MD = 8cm <i><b>( vẽ hình )</b></i> .
<b>b.</b> Xác định điểm N mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.
<i><b>Chú ý : Ban NC làm câu b , Ban CB không làm câu b</b></i>
<b></b>
<b>---HẾT---TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Mơn : Vật lí 10 , Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
Câu 1 : (2 điểm)
Thế nào là chuyển động thẳng đều . Viết phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm , nói rõ các
đại lượng ghi trong phương trình .
Câu 2 : (1 điểm)
Làm thế nào để xác định vị trí của một chất điểm ?
Câu 3 : (2 điểm)
a. Định nghĩa gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . Biểu thức , đơn vị gia tốc .
b. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian có giá trị
như thế nào ?
<i><b>Chú ý : Ban NC làm câu b , Ban CB không làm câu b</b></i>
Câu 4 : (2 điểm)
Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 70 m . Hãy xác định :
a. Gia tốc của tàu .
b. Thời gian tàu chạy
Câu 5 : (3 điểm)
Lúc 7h , một ô tô chạy từ Hải Phòng về Hà Nội với vận tốc 60 km/h . Cùng lúc , một ô tô chạy từ Hà Nội đi Hải
Phòng với vận tốc 75 km/h . Biết Hải Phòng cách Hà Nội 105 km và coi chuyển động là thẳng .
a. Lập phương trình chuyển động của hai xe.trên cùng một trục tọa độ , lấy gốc tại Hà Nội và chiều dương là
chiều từ Hà Nội đi Hải Phòng và lấy lúc 7h làm gốc thời gian .
b. Tìm thời gian và vị trí hai xe gặp nhau .
c. Vẽ đồ thị hai xe trên cùng một hinh .
<i><b>Chú ý : Ban NC làm câu c , Ban CB không làm câu c</b></i>
<b></b>
<b>Câu 1 : (2 điểm)</b>
2
<i>(0,5 điểm)</i>
<i>ω</i>2<i>− ω</i>20=2 .<i>γ</i>(<i>ϕ−ϕ</i><sub>0</sub>) <b> (0,5 điểm)</b>
Nếu tổng các mômen lực tác dụng lên một vật rắn (hay hệ vật) đối với một trục cố định bằng 0 thì tổng
mômen động lượng của vật rắn (hay hệ vật) đối với trục đó được bảo tồn . (0,5 điểm)
M =
Câu 3 : (2 điểm)
+ Vành trịn hay hình trụ rỗng, mỏng I = m.R2 <sub> (0,5 điểm)</sub>
+ Đĩa trịn hay hình trụ đặc
2
(0,5 điểm)
+ Quả cầu đặc
2
(0,5 điểm)
<b> </b> <b> + Thanh mảnh, có trục quay là đường trung trực của thanh </b>
2
(0,5 điểm)
Câu 4 : (2 điểm)
<i>a.</i> Ta có
2 <sub> (1 điểm)</sub>
<i>b.</i> Ta có Wđ =
2
2
(1 điểm)
Câu 5 : (3 điểm)
Vẽ hình, phân tích lực (0,5 điểm)
<i>a.</i> I = 0,02 (kgm2<sub> ) (0,5 điểm)</sub>
P – T = ma
<i>M</i>=<i>Iγ</i>=TR <i>(1 điểm)</i>
a = γR
thay số ta có
a = 8 m/s2
T = 16 N <i>(0,5 điểm)</i>
γ = 80 rad/s2
<i>b.</i> S = 1 m (0,5 điểm)
<b></b>
<b>Câu 1 : (2 điểm)</b>
x : li độ (cm , m) A : biên độ (cm , m) <i>ω</i> : tần số góc (rad/s)
2
2
2
2
2
<i>T</i>=2<i>π</i>
<i>K</i> (0,75 điểm)
m : khối lương (kg) K : độ cứng (N/m) T : chu kì (s) <i>(0,75 điểm)</i>
Câu 4 : (3 điểm)
<i>a.</i> Ta có :
Chon t = 0 ; x = + A = + 5cm <i>→</i> +5 = 5cos <i>ϕ</i> <i>→</i> <i>ϕ</i> = 0
<i>b.</i>
<i>a.</i>
<i>b.</i> <i>ω</i>=12 rad/<i>s</i> (0,5 điểm) m = 1,4 kg (0,5 điểm)
<b></b>
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Vật lí 11 </b>
Câu 1 : (2 điểm)
Phát biểu định luật Coulomb , (1 điểm)
Viết công thức (0,5 điểm) , đơn vị (0,5 điểm)
Câu 2 : (2 điểm)
<i><b>b. Vận dụng : </b></i> Dùng thuyết electron giải thích sự nhiễm điện do hưởng ứng (1 điểm)
Câu 3 : (1 điểm)
Mỗi tính chất (0,25 điểm)
Câu 4 : (2 điểm)
Câu 5 : (3 điểm)
<i><b>Vẽ hình đúng </b>(0,5 điểm)</i>
<i>a.</i> E1 = 1,5.105<sub> (V/m) </sub> <i><sub>(</sub><b><sub>Ban CB</sub></b><sub> 0,75 điểm ; </sub><b><sub>Ban NC 0,5 điểm</sub></b><sub>)</sub></i>
<i>(0,5 điểm)</i>
x = NC = 64,6 cm. <i>(0,5 điểm)</i>
<b></b>
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Vật lí 10</b>
<b> Câu 1 : (2 điểm)</b>
<i><b>-</b></i> Định nghĩa chuyển động thẳng đều (1 điểm)
<i><b>-</b></i> Viết phương trình (0,5 điểm)
<i><b>-</b></i> Nêu tên các đại lượng (0,5 điểm)
Câu 2 : (1 điểm)
<b>-</b> Chọn một vật mốc (0,5 điểm)
Câu 3 :
<i>a.</i> Định nghĩa <i><b>(Ban CB và NC 1 điểm)</b></i> Biểu thức <i><b>(Ban CB 0,75 điểm ; Ban NC 0,5 điểm)</b></i>
đơn vị (<i><b>Ban CB</b> 0,25 điểm)</i>
<i>b.</i> Gia tốc (<i><b>Ban NC</b> 0,5 điểm)</i>
Câu 4 : (2 điểm)
<i>a.</i> a = 3,6 m/s2<sub> (1 điểm)</sub>
<i>b.</i> t = 3,3 s (1 điểm)
Câu 5 : (3 điểm)
<i><b>a.</b></i> x1 = 105 – 60t <i><b>(Ban CB 0,5 điểm ; Ban NC 0,5 điểm)</b></i>
x2 = 75t <i><b>(Ban CB 0,5 điểm ; Ban NC 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>b.</b></i> t = 0,77 h 46,2 s <i><b>(Ban CB 1 điểm ; Ban NC 0,5 điểm)</b></i>
x = 58,33 km <i><b>(Ban CB 1 điểm ; Ban NC 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>c.</b></i> vẽ đúng đồ thị <i><b>( Ban NC 1 điểm)</b></i>