Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU DH HOT Sat ct thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 (TG : 90’)
<b>Câu 1: Chất cần cho quy trình điều chế nilon 6-6.</b>


<b>A. Anilin.</b> <b>B. Axit stearic.</b> <b>C. Andehit fomic.</b> <b>D. Axit adipic.</b>
<b>Câu 2. Tách Fe2O3 khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột cần dùng:</b>


<b>A. dung dòch NaOH.</b> <b>B. Dung dòch HCl.</b> <b>C. Dung dòch Ba(NO3)2 D. Dung dịch HCl và dd NaOH. </b>
<b>Câu 3. Cho các phản ứng sau : </b>


a/ Cu + HNO3 loãng → b/ Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng → c/ FeS2 + O2, đun nóng →


d/ NO2 + dung dịch NaOH → e/ HCHO + H2 → f/ Glucozơ + dung dịch Br2 →


g/ C2H4 + dung dịch KMnO4 → h/ glixerol + Cu(OH)2 →


Dãy gồm các phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa –khử là ?


A. a, c, d, e, f, g B. a, b, c, d, e, h C. a, c, d, g, h D. a, d, e, f, g
<b>Câu 4. Cho hỗn hợp gồm FeS , FeO, Al có khối lượng là m gam chia thành hai phần bằng nhau:</b>


Lấy phần (1) hòa tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra hỗn hợp khí có thể tích 1,344 lít (điều
kiện tiêu chuẩn).


Lấy phần (2) hịa tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ thốt ra một chất khí X duy nhất có thể
tích 2,744 lít (điều kiện tiêu chuẩn ). Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 12,13 gam hỗn hợp muối khan.
Khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu theo th ứ tự sau đây: ( Cho Fe = 56, S = 32, Al = 27, O =16).


<b>A. 2,64g; 2,88g; 1,62g B. 1,32g ; 1,44g ; 0,88g C. 5,28g; 1,08g, 2,43 gam.</b> <b>D. 2,64g; 0,54g; 1,215g.</b>
<b>Caâu 5 Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau:</b>


(1) Cl2 + O2 (2) H2S + O2



(3) H2S + Pb(NO3)2 (4) Cl2 + NaOH


(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 (6) dung dịch Br2 + FeSO4


(7) dung dịch KI + FeCl3 (8) dung dịch NaAlO2 + dung dịch AlCl3


(9) CuS + HCl đặc (10) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2


Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. 1,9 B. 1,6,8 C. 6,9 D. 2,6


<b>Câu 6. Tổng số hạt trong hai nguyên tử A,B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là</b>
42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. hai nguyên tử của A và B là:


<b>A. Na vaø Cl</b> <b>B. Mg vaø Ar</b> <b>C. K vaø Mn</b> <b>D. Ca vaø Fe.</b>


<b>Câu 7. poli metyl metacrylat được điều chế từ cặp chất:</b>


<b>A. CH2=CH-COOH vaø CH3OH.</b> <b>B. CH2=C(CH3)-COOH vaø C2H5OH.</b>
<b>C. CH2=CH-COOH vaø CH3-CHOH-CH3</b> <b>D. CH2=C(CH3)COOH vaø CH3OH.</b>


<b>Câu 8. Khi cho các chất sau đây: O2, SO2, H2S tác dụng với nhau từng đơi một thì các chất sau phản ứng gồm:</b>
<b>A. SO3, S, H2O, SO2.</b> <b>B. SO2, SO3, H2O.</b> <b>C. SO2, S, H2O.</b> <b>D. SO2, SO3, S.</b>


<b>Câu 9. Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức và andehit có hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam A cần vừa đủ 0,54</b>
mol O2 thu được 0,46 mol CO2. Số mol hỗn hợp A là: ( Cho C = 12, H = 1).


<b>A. 0,1 mol</b> <b>B. 0,2 mol</b> <b>C. 0,3 mol</b> <b>D. 0,4 mol.</b>


<b>Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: X </b>

 

 

<sub> Y </sub>



 

<sub> Z. Chất X,Y,Z nào sau đây thỏa mãn sơ đồ trên:</sub>

<b>A. (X: SO2 ), ( Y: H2S), (Z: Na2S).</b> <b>B. ( X: NaHSO3), (Y: SO2), (Z: S).</b>


<b>C. (X: H2S), (Y: S), Z ( Na2SO3).</b> <b>D. ( X: SO2), ( Y: H2SO4), ( Z: BaSO4).</b>
<b>Câu 11. Cho phản ứng sau: aFeS2 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + fH2O. </b>


Tổng hệ số nguyên a,b,c,d,e,f của phản ứng trên là: <b>A. 19</b> <b>B. 21</b> <b>C. 22</b> <b>D. 18</b>
<b>Câu 12. Các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch?</b>


<b>A. H</b>+<sub>, HSO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>.</sub> <b><sub>B. H2PO4</sub></b>-<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>C. Be</b>2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>D. HCO3</sub></b>-<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 13. Trộn lẫn dung dịch AgNO3 vào dung dịch Ba(OH)2 phương trình ion thu gọn của phản ứng là:</b>
<b>A. Ag</b>+<sub> + OH</sub>-<sub>  AgOH</sub> <b><sub>B. 2Ag</sub></b>+<sub> + 2OH</sub>-<sub>  Ag2O + H2O.</sub>


<b>C. AgNO3 + OH</b>-<sub>  AgOH + NO3</sub>- <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub> + Ba(OH)2  AgOH  + Ba</sub>2+<sub> + OH</sub>-<sub>.</sub>


<b>Caõu 14. </b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng


xong c rn X. Cho X tác dụng với NaOH d đợc 6,72 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với HNO3 lỗng đợc 7,504 lit NO


duy nhất (đktc). Tính khối lợng Fe3O4 ban ®Çu?


A. 10,44 gam B. 2,24 gam C. 2,8 gam D. 2,688 gam


<b>Câu 15. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi H2O bị điện phân ở hai điện cực thì</b>
dừng lại. Ở anot thu được 0.04 mol khí. Dung dịch sau khi điện phân có thể hịa tan tối đa 0,8 g MgO. Giá trị của m
là: ( Cho Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, H =1, O =16).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Caâu 16. : </b>Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác, hịa
tan hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy


nhất ở đktc). Giá trị của V là <b>A. 448 ml </b> <b>B. 224 ml </b> <b>C. 336 ml </b> <b>D. 112 ml</b>


<b>Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng :</b>
A

<sub>     </sub>

Cu(OH)2NaOH

<sub></sub>



A1

  

HCl

<sub>A2 </sub>

<sub>   </sub>

+CH OH3

<sub></sub>



A3

 

<sub> Polime A4.</sub>
A và A4 có thể là:


<b>A. CH3CHO , (-CH2-CH-)n</b> <b>B. (CHO)2, tô nilon 6-6.</b>
COOCH3.


<b>C. C2H3CHO, thuỷ tinh hữu cơ.</b> <b>D. C3H5CHO , thuỷ tinh hữu cơ.</b>


<b>Câu 18: Cho a gam hỗn hợp gồm Cu và CuO với tỉ lệ khối lượng là 2:3 tác dụng với dung dịch HNO3 2M (d=</b>
1,25g/ml) thu được 4,48 lít khí NO ( 0o<sub>C và 2 atm). Khối lượng của HNO3 cần dùng là:</sub>


( Cho Cu =64, O = 16, N = 14, H =1, O =16).


<b>A. 1600gam</b> <b>B. 1700 gam</b> <b>C. 1800 gam</b> <b>D. 1900 gam.</b>


<b>Câu 19. Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít</b>
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là <b>A.</b>
48,4. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.


<b>Câu 20. Cho hợp chất (A) lần lượt tác dụng với NaOH dư khi đun nóng tạo ra chất X và khi đun nóng với áp suất</b>
cao tạo ra chất Y. Chất (A) là: Br Chất X, Y là chất nào sau đây:


ONa OH Br ONa



(1). (2). (3). (4).


<b>A. X là (1), Y là (2).</b> <b>B. X là (3), Y là (4).</b>
<b>C. X là (2), Y là (4).</b> <b>D. X và Y đều là (4).</b>
<b>Câu 21. C5H8 có số đồng phân phẳng, mạch hở.</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C.8</b> <b>D.5</b>


<b>Câu 22. Cho 2,52 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Nhúng tiếp thanh Mg vào dung dịch sau phản ứng</b>
cho đến khi dung dịch gồm hai muối thì lấy thanh Mg ra. Cân lại thấy khối lượng thanh Mg là: ( Cho Fe =56, Ag =
108, Mg =24).


<b>A. taêng 2,88 gam.</b> <b>B. giảm 0,36 gam.</b> <b>C. tăng 1,44 gam</b> <b>D. Giaûm 0,72 gam.</b>


<b>Câu 23. Trong các ankan sau ankan có một đồng phân có thể tác dụng với Cl</b>2 trong điều kiện thích hợp để tạo một
sản phẩm thế mono clo là:


<b>A. C3H8</b> <b>B. C4H10.</b> <b>C. C5H12</b> <b>D. C6H14.</b>


<b>Câu 24. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp gồm Cu và Al bằng dung dịch HNO3 có dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và</b>
N2O. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 18,5. Biết Cu phản ứng với HNO3 cho NO , Al cho N2O. Khối lượng Al
trong hỗn hợp là: (Cho Cu = 64, Al = 27, N = 14, O = 16, H =1).


<b>A. 2,16gam</b> <b>B. 2,88gam.</b> <b>C. 1,512 gam</b> <b>D. 1,89 gam</b>


<b>Caâu 25. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp</b>
suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); etylamin (6). Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần pH là



<b>A. (5); (4); (2); (6); (1); (3) </b> <b>B. (1); (6); (3); (4); (2); (5)</b>
<b>C. (1); (4); (2); (5); (3); (6) </b> <b>D. (5); (2); (3); (4); (6); (1)</b>
<b>Caõu 26.</b> Trong phịng thí nghiệm, khí H2S đợc điều chế bằng phản ứng nào sau đây


A. CuS + H2SO4 lo·ng B. FeS + H2SO4 lo·ng


C. FeS + H2SO4 đặc nóng D. FeS2 + HNO3 lỗng


<b>Câu 27. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở và một rượu ( ancol ) no đơn chức mạch hở có phân tử khối</b>
bằng nhau. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hết phần 1 rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ qua dung dịch Ba(OH)2 có dư thu được 7,88 gam kết
tủa.


- Cho phần 2 tác dụng hết với Na thu được 168 ml H2 (đktc).
CH2Br


CH2Br <sub>CH2O</sub>


H


CH2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Công thức cấu tạo của A và B có thể là: ( Cho C =12, H = 1, O =16, Ba = 137)


<b>A. HCOOH vaø C2H5OH.</b> <b>B. CH3COOH vaø C3H7OH.</b>


<b>C. C2H5COOH vaø C4H9OH.</b> <b>D. CH3COOH và C2H5OH.</b>


<b>Câu 28. : Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng?</b>



<b>A. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch</b>
CH3NH2 đậm đặc thì xung quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng


<b>B. </b>Cho từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất
hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết


<b>C. </b>Cho dung dịch NaNO2 vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy có bọt khí
khơng màu bay lên


<b>D. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lịng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện
<b>Caâu 29. </b>Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm rắn là oxit kim loại tương ứng?


<b>A. </b>Hg(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3 B. Cu(NO3)2, LiNO3, Fe(NO3)2
<b>C. </b>Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
<b>Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: NH3  X  N2O. Chất A là chất nào sau đây:</b>


<b>A. (NH4)2CO3</b> <b>B. NH4NO2</b> <b>C. NH4NO3</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Caõu 31.</b> Một anđehit mạch hở X. Khử hoàn toàn m gam chất X cần V lít H2 đợc sản phẩm Y. Cho tồn bộ sản phẩm Y tác


dụng Na d tạo ra V/4 lit H2 bằng 1/2 thể tích Y. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức tổng quát của


X lµ:


A. CnH2n+1CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-2(CHO)2


<b>Câu 32. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn)vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít thu</b>
được kết tủa BaCO3 và dung dịch muối có nồng độ 0,02M. Giá trị của a la ø( thể tích của dung dịch khơng thay
đổi). ( Cho Ba = 137, C =12, H =1, O =16).



<b>A. 0,01</b> <b>B. 0,06</b> <b>C. 0,08</b> <b>D. 0,12</b>


<b>Caâu 33.</b> Cho 0,15 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch có 0,05 mol NaOH và 0,07 mol Ba(OH)2. Khối lợng tủa thu


đợc là: A. 7,88 gam B. 13,79 gam C. 9,8 gam D. 10,2 gam


<b>Câu 34. Mệnh đề khơng đúng là:</b>


<b>A. Cl2 oxi hố được I</b>-<sub> trong dung dịch.</sub> <b><sub>B. I</sub></b>-<sub> khử được Fe</sub>3+<sub> trong dung dịch.</sub>


<b>C. Fe</b>2+<sub> khử được Fe</sub>3+<sub> trong dung dịch.</sub> <b><sub>D. MnO4</sub></b>-<sub> oxi hoá được Cl</sub>-<sub> trong dung dịch.</sub>
<b>Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu ( ancol ) no X cần 3,5 mol O2 X là:</b>


<b>A. Propanol</b> <b>B. etylenglicol</b> <b>C. Glixerol ( Glixêrin)D. Butanol.</b>


<b>Câu 36. Ngun tố R có 3 đồng vị: tổng số hạt p,n,e trong 3 đồng vị là 129 đồng vị thứ nhất có số p = n, đồng vị thứ 3</b>
có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là:


<b>A. 13</b> <b>B. 14</b> <b>C. 15</b> <b>D. 16</b>


<b>Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 25,7 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ca và X vào nước được dung dịch B và 8,96 lít khí H</b>2
(đktc). Nếu giữ nguyên lượng Ca ở A và tăng gấp đơi lượng X thì sau khi hồ tan vào nước thu được 11,2 lít
khí H2 dk (đktc). Kim loại X là: ( Cho Ca =40, Na =23, K =39, Ba =137, Sr = 88)A. Na


<b>B. K</b> <b>C. Ba</b> <b>D. Sr</b>


<b>Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit CH3COOH và axit CH2=CH-COOH tỉ lệ mol 2:1. Lấy 12.8 gam hỗn hợp X cho tác dụng</b>
với 18 gam C3H7OH có xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất các phản ứng este hoá
đều bằng 60%). Giá trị của m là: ( Cho C =12, H =1, O =16).



<b>A. 12,72</b> <b>B. 18,36</b> <b>C. 19,08</b> <b>D. 21,2</b>


<b>Caâu 39. : </b>Cho các chất và ion sau: Cl2, Cl-, MnO4-, H2O2, Al3+, SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S và Cr3+. Dãy gồm
tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là


<b>A. </b>SO2, CO2, H2O2, Fe2+, MnO4- <b>B. </b>MnO4-, Al3+, Fe, SO2, Cl-, Cl2, Cr3+
<b>C. </b>Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+, CO2 D. SO2, NO2, Fe2+, Cl2, H2O2, S, Cr3+


<b>Câu 40. Lấy cùng số mol chất hữu cơ X cho phản ứng với dung dịch NaHCO</b>3 dư, hay với Na dư đều thu được CO2 và
H2 có số mol bằng nhau. Và bằng số mol X đem phản ứng. X là


<b>A. HO-CH2-CH2-COOH.</b> <b>B. HO-CH2-CH(OH)-COOH.</b>


<b>C. HOOC-CHOH-COOH.</b> <b>D. HOOC-CH2-COOH.</b>


<b>Câu 41. Có hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và HgO. Hịa tan A bằng dung dịch HCl 1M cần đúng 200 ml. Thể tích CO ở</b>
điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn A thành hỗn hợp kim loại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42. Cho 16 gam hỗn hợp 1 axit đơn no liên tiếp tác dung với NaOH có dư thu được 20,4 gam hỗn hợp muối.</b>
Công thức của 2 axit là: ( Cho Na =23, C =12, H =1, O =16).


<b>A. CH3COOH vaø C2H5COOH.</b> <b>B. C2H5COOH vaø C3H7COOH.</b>


<b>C. HCOOH và CH3COOH.</b> <b>D. C2H5COOH và C3H5COOH.</b>


<b>Câu 43. Cho các trường hợp sau :</b>


(1) O3 tác dụng với dung dịch KI (2) axit HF tác dụng với SiO2



(3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng (4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2


(5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (6)Đun nóng dung dịch bão hịa gồm NH4Cl và NaNO2.


(7) cho khí NH3 qua CuO nung nóng.


Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Caâu 44. Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO</b>3 . Sauk hi phản ứng hồn thu được 3,36 lit


khí NO là sản phẩm khử duy nhất(đktc) .Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ?
A. 41,3 gam B. 41,1 gam C. 36,3 gam D. 42, 7 gam


<b>Câu 45. Cho 2 chất C6H5-CH2OH và CH3-C6H4-OH lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, CH3COOH. Số phản</b>


ứng có thể xảy ra là: <b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Caõu 46.: </b>DÃy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?


<b>A. </b> Al3+ <sub>; Mg</sub>2+<sub>; Na</sub>+ <sub>; F</sub><sub> ; O</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>; O</sub>2<sub>; Al</sub>3+ <sub>; F</sub><sub>; Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C.</b> O2<sub>; F</sub><sub>; Na</sub>+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Al</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> F</sub><sub>; Na</sub>+<sub>; O</sub>2<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Al</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 47. Nung nóng 44,8 gam Fe2O3 với CO, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn gồm oxit và kim loại, khí</b>
thốt ra cho qua 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy tạo ra 20 gam kết tủa. Giá trị của nhỏ nhất của m có thể làø:
( Cho Fe = 56, Ca = 40, O =16, C =12, H =1, O =16).


<b>A. 41,6 gam.</b> <b>B. 38,4gam</b> <b>C. 24,8gam</b> <b>D. 39,2 gam.</b>


<b>Caâu 49. : </b>Cho hai muối X, Y thoả mÃn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng.


X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu  x¶y ra ph¶n øng.
X và Y là muối nào dới đây?


<b>A. </b>NaNO3 và NaHSO4. <b>B. </b>NaNO3 vµ NaHCO3.


<b>C. </b>Fe(NO3)3 vµ NaHSO4. <b>D. </b>Mg(NO3)2 vµ KNO3.


<b>Câu 50. Nhóm nào sau đây gồm các dung dịch đều có mơi trường bazơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần II. Theo chương trình phân ban </b><i><b>( 6 câu, từ câu 51 đến câu 56)</b></i><b>:</b>


<b>Câu 51. Nitro hóa benzen được 14,1 gam hỗn hợp hai chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém như 45 đơn vị</b>
cacbon . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai nitro này được 0,07 mol N2. Hai chất nitro đó là:


<b>A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2.</b> <b>B. C6H4(NO2)2 vaø C6H3(NO2)3.</b>
<b>C. C6H3(NO2)3 vaø C6H2(NO2)4</b> <b>D. C6H2(NO2)4 và C6H(NO2)5.</b>


<b>Câu 52. Trong hóa học người ta thường dùng trị số tích ion của H2O </b>

(k

H O2 = 10-14) ở 25oC. Nhưng trong nghiên cứu y
học giá trị của

(k

H O2 =2,5.10-14) ở 37oC ( nhiệt độ cơ thể ) được dùng thuận tiện hơn. pH của H2O tinh khiết ở
37o<sub>C là:</sub>


<b>A. 7</b> <b>B. 6,8</b> <b>C. 6,5</b> <b>D. 7,2</b>


<b>Câu 53. Cho 19,8 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hồ tan sản phẩm khí </b>
này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là:


( Cho P =31, N =14, S =32, O =16)



<b>A. NH4H2PO4</b> <b>B. (NH4)2HPO4</b> <b>C. (NH4)3PO4</b> <b>D. Không xác định.</b>


<b>Câu 54. Câu 17. X có cơng thức phân tử là C7H8O2. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. Cho a/2 mol</b>
X tác dụng với a mol NaOH thì vừa đúng. Cơng thức cấu tạo của X có thể là:


<b>A. HO-C6H4-CH2OH.</b> <b>B. HO-C6H3(CH3)OH.</b>


<b>C. HO-C6H3(CH2OH)2.</b> <b>D. (HO)2C6H2(CH2OH)2.</b>


<b>Câu 55. Cho phản ứng tổng hợp amôniắc: N2 + 3H2 </b>



 

<sub> 2NH3 </sub>

<sub>H < 0. Phản ứng xảy ra trong bình kín, có pittơng</sub>
điều khiển áp suất, có hệ thống nước bên thành bình, có hệ thống cung cấp nhiệt bằng điện


Biện pháp kĩ thuật nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất tổng hợp NH3


<b>A. Dần dần kéo pittông lên, dẫn nước lạnh thường xuyên qua thành bình trong quá trình tổng hợp.</b>
<b>B. Dần dần nén pittơng xuống, cung cấp nhiệt cho bình thường xun trong q trình tổng hợp.</b>
<b>C. Dần dần nén pittơng, dẫn nước lạnh thường xuyên qua thành bình trong quá trình tổng hợp.</b>
<b>D. Thường xuyên bổ sung chất xúc tác, và dần dần kéo pittơng lên, dẫn nước lạnh qua thành bình.</b>


<b>Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một lipit cần dùng đúng 0,075 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn nào</b>
sau đây là của lipit đó: ( Cho C =12, H =1, O =16).


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D.</b>


C15H31COO – CH2
C15H31COO – CH
C17H35COO – CH2



C17H33COO – CH2
C17H35COO – CH
C17H35COO – CH2


C17H33COO – CH2
C17H33COO – CH
C17H35COO – CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×