Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG </b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012 </b>
MƠN : TỐN - KHỐI A
Thời gian làm bài: 180’
Họ tên thí sinh:………..SBD:……..
<b>I. Phần chung:</b> (7,5 điểm)
<i><b>Câu 1 :(2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 (C)
a. Khảo sát và vẽđồ thị hàm số (C).
b. Tìm tất cảc những điểm trên đường thẳng y = 2 mà từđó kẻđược 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
<i><b>Câu 2: (2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
a. Giải phương trình: Sin3x + Cos3x =
2
3
b. Giải bất phương trình:
<i><b>Câu 3:(1</b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
1
2
1
3 2
<i><b>Câu 4: (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn : <i>a</i>2 <sub></sub><i>b</i>2 <sub></sub><i>c</i>2 <sub></sub>4 <i>abc</i><sub>. </sub>
Chứng minh: a + b + c <i>abc</i>
4
9
<i><b>Câu 5: (1,5 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D, có AB = AD
= 2a, CD = a, góc giữa hai mặt (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD).Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
<b>II. Phần riêng: (2,5 điểm)</b><i>Thí sinh chỉđược làm một trong hai phần (A) hoặc (B) </i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn:</b>
<i><b>Câu 6a: (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của (x+2)n, biết rằng:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i><b>Câu 7a: (1,5 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>Trong mặt phẳng toạđộ Oxy cho đường thẳng (): 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm
A(-3; -1); G(4 ; -2) Hãy viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là
một đỉnh và đường thẳng () là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác.
<b>B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<i><b>Câu 6b: (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Cho đa giác đều A1A2……..,A2n (n<i>N</i>) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam
giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm: A1,A2,……,A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4
trong 2n điểm: A1, A2, …..,A2n. Tìm n ?
<i><b>Câu 7b: (1,5 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và
đường thẳng (): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là tham số). Gọi I là tâm đường trịn (C). Tìm m để
đường thẳng () cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất
1- 3 <sub>0 </sub>
-2
2
2 1+ 3 x
1
<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>MƠN : TỐN - KHỐI A </b>
Thời gian làm bài: 180’
Câu <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>điểm </b>
I. Phần chung: (7,5 điểm)
Khảo sát và vẽđồ thị hàm số y:= -x3 + 3x2 – 2 (C)
+ TXĐ: <i><b>D</b></i> = R
+ y’ = - 3x2 + 6x = -3x(x-2)
y’ = 0 <=> x = 0 hoặc x = 2
+ <sub></sub><sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
1
0.25
+ Bảng biến thiên
x 0 2
y’ - 0 + 0 -
y 2
-2
Hàm sốđồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên 2 khoảng (; 0) và (2; )
Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị : CT(0;-2); CĐ(2; 2)
0.5
a
+ y’’ = -6x + 6 ; y’’ = 0 <=> x = 1
Đồ thị có điểm uốn: I(1;0)
+ Vẽđồ thị (C)
Một sốđiểm thuộc đồ thị (0; -2)
(1;0); (1 3;0)
- Nhận xét: Đồ thị (C) nhận điểm I(1;0)
làm tâm đối xứng
0.25
Lấy điểm M(a;2) thuộc đường thẳng y = 2
Đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có phương trình dạng: y = k(x-a) +2 ()
() là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm
)
2
(
6
3
)
1
(
2
)
(
2
3
2
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay (2) vào (1) ta được phương trình - x3 + 3x2 – 4 = - 3x(x-2)(x-a)
(x-2)[2x2 – (3a-1)x + 2] = 0 (*)
0.5
1
b
3 2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
KL: M(a;2) thoả mãn ; )\
Giải phương trình Sin3x + Cos3x =
2
3
PT (sinx+cosx)(1-sinxcosx)= (sin cos ) (cos sin )
2
3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>
KL: phương trình có 2 họ nghiệm <i>k</i>
4
-x ; <i>k</i>
12
x với (<i>k</i><i>Z</i>)
0.5
Giải bất phương trình
BPT
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đặt <i>x</i>2<i>x</i>
3 = t (t>0) BPT trở thành t2 - 10t + 9 0
0.5
2
b
<sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>0 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>2
<i><sub>t</sub></i> <i>x</i><i>x</i>
;
0
1
;
2
0 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
PT <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
1
(
1
2
1
2
1
3 2
( 1) (*)
1
2
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 0.25
3
Xét hàm số (C): f(x)=
1
2
1
3 2
trên <i><b>D = </b></i> ; )
2
1
(
<b>Có: </b>
2
1
0
)
1
2
)(
1
2
(
1
3
)
(
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Bảng biến thiên
x
2
1
f’(x) +
f(x)
Từ BBT => đường thẳng : y= m + 1 luôn cắt đồ thị ( C) tại một điểm duy nhất với <i>m</i>
0.5
S
A
I
B
K
C
D
I
G
M C
A
B
B
=> <i>m</i> thì phương trình đã cho ln có 1 nghiệm duy nhất .
4
Theo BĐT
3
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Từ giả thiết =>
2
Áp dụng BĐT côsi : <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>3 <i><sub>abc</sub></i>
3
.
4
27
4
.
4
27
27
)
(
2
3 <i><sub>abc</sub></i> <i><sub>abc</sub></i> <i><sub>abc</sub></i> <i><sub>abc</sub></i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
4
9
1.0
giả thiết:
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
<i>ABCD</i>
<i>SI</i>
<i>ABCD</i>
<i>SIC</i>
<i>ABCD</i>
<i>SIB</i>
kẻ <i>IK</i> <i>BC</i> (<i>K</i><i>BC</i>)
=> <i>BC</i> (<i>SIK</i>) <i>SKI</i> = 600 (gt)
Ta có:
<i>ABCD</i>
<i>IBC</i>
2
2
2
2
=>
2
2
0.5
0.5
5
- Xét tam giác vuông SIK: SI = IK.tan<i>SKI</i> =
5
.
15
3 <i>a</i>
=>
5
.
15
3
3
.
5
.
15
3
.
3
1
.
.
3
1 3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>SI</i>
<i>V<sub>S</sub><sub>ABCD</sub></i> <i><sub>ABCD</sub></i>
0.5
II. PHẦN RIÊNG
<b>A. Chương trình chuẩn (2,5 điểm) </b>
Ta có <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i><sub>.</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>3</sub> <sub>.</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>...</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>.</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub>
3 0<sub></sub> 1 1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Theo gt=> 2n = 2048 = 211 => n = 11
0.5
6a
- Trong khai triển Niutơn (x+2)11 thì hệ số của số hạng chứa x10 là <i><sub>C</sub></i><sub>11</sub>1.2<sub></sub>11<sub> </sub> <sub>0.5 </sub>
7a giả sử <i>ABC</i> có A(-1;-3), trọng tâm G,
đường trung trực của cạnh AC
là (): 3x + 2y – 4 = 0 .
- đường thẳng AC đi qua A
và vng góc với () nên
có phương trình 2(x+1) – 3(y+3)=0
2x – 3y – 7 = 0
A
B
- Trung điểm M của cạnh AC có toạđộ thoả mãn hệ (2; 1)
0
4
2
3
0
7
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Do <i>MB</i> = 3<i>MG</i> => B(8; -4)
- Đường trung trực cạnh AB có phương trình: 9x – y – 35 = 0
0.5
Tâm I đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i> có toạđộ là nghiệm của hệ
)
7
23
;
21
74
(
0
4
2
3
0
35
9
<i>I</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- Phương trình đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i> là:
441
9061
7
23
21
74 2 2
<i>x</i> <i>y</i> 0.5
<b>B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (2,5điểm) </b>
- Số tam giác có các điểm là 3 trong 2n điểm: A1A2……..A2n là <i>C</i><sub>2</sub>3<i><sub>n</sub></i>
- Nhận xét: Đa giác đều A1A2……..A2n có n đường chéo đi qua tâm (O). Cứ mỗi cặp gồm 2
trong n đường chéo này lại có 4 điểm đầu nút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy
số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm nói trên là 2
<i>n</i>
<i>C</i>
Theo gt => 3
2<i>n</i>
<i>C</i> = 20. 2
<i>n</i>
<i>C</i>
2
)
1
(
.
20
6
)
2
2
)(
1
2
(
2
)!
2
(
!
2
!
.
20
)!
!
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
0.25
0.5
0.25
6b
Đường tròn (C) : (x+2)2 + (y+2)2 = 2 có tâm I(-2; -2), bán kính R = 2 0.25
giả sử () cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì ta có
1
2
1
.
.
2
1 <sub></sub> 2 <sub></sub>
<i>IAIBSinAIB</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i><sub>IAB</sub></i>
max<i>S</i><sub></sub><i><sub>IAB</sub></i>=1 khi
và chỉ khi IAIB => AB = 2
0.5
7b
Khi đó: d(I,())= IH = 1
15
8
0
1
4
1
3
2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0.5
0.25
H