Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi tuyen sinh vao lop 10 THPTthu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Tiền Phong
<i>Đề chính Thức</i>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>


<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>Mơn thi: Hóa học</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Phần I: Trắc Nghiệm (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho các cặp chất sau đây:</b>


1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH
và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4 6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4


Cặp chất tác dụng được với nhau là:


<b>A. 1,4,5,7</b> <b>B. 2,3,5,7</b> <b>C. 1,3,4,6</b> <b>D. 2,4,5,6</b>


<b>Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa</b>
đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)


<b>A. 7,25.</b> <b>B. 10,27.</b> <b>C. 9,52.</b> <b>D. 8,98.</b>


<b>Câu 3: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của</b>
các chất trong dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 3,0% và 19%</b> <b>B. kết quả khác</b> <b>C. 3,15% và 17,76%</b> <b>D. 5% và 15%</b>
<b>Câu 4: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch</b>


có chứa 3,725 gam muối. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O
= 16; Cl = 35,5; K = 39)


<b>A. 1M.</b> <b>B. 0,5M.</b> <b>C. 0,75M.</b> <b>D. 0,25M.</b>


<b>Câu 5: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:</b>


<b>A. C6H12, C2H4</b> <b>B. C2H6, C2H4</b> <b>C. C2H4, C2H2</b> <b>D. CH4, C2H2</b>


<b>Câu 6: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H2SO4, thu được</b>
13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là?


A. 20% <b> B. 25%</b> <b> C.</b> 30% <b> D.</b> 35%


<b>Câu 7: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, KOH, HCl, Na2CO3. Dùng</b>
hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được chúng?


A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. khí CO2. <b>D. dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 8: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc</b>
loại polime là:


<b>A. saccarozơ, protein, polietilen.</b> <b>B. glucozơ, tinh bột, protein.</b>
<b>C. tinh bột, protein, polietilen.</b> <b>D. saccarozơ, tinh bột, protein.</b>


<b>Phần II: Tự Luận (8 điểm)</b>


Câu 1. (2 điểm)


1- Cho các chất sau: Mg, Cu, CaO, NaOH, Na2CO3, ZnCl2, NaHCO3, KCl.



Dung dịch axit axetic, tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương trình hóa học
của các phản ứng đó.


2- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng
trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: hồ tinh bột, đường glucozơ, axit axetic, rượu
etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (nếu có) đã dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
a. Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunfat.


b. Cho dung dịch caxi hiđrocacbonat vào dung dịch axit axetic.
c. Dẫn từ từ khí etilen qua dung dịch brom.


d. Cho hỗn hợp metan và clo ra ngoài ánh sáng, sau đỏ thả mẩu quỳ tím ẩm vào.
Câu 3. (2 điểm)


Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng):


a. Xenlulozơ  (1) <sub>Glucozơ </sub> (2) <sub> Rượu etylic </sub> (3) <sub> Axit axetic </sub> (4) <sub> Etyl axetat</sub>


b. Al ⃗(1) Al2O3 ⃗(2) Al2(SO4)3 ⃗(3) AlCl3 ⃗(4) Al(OH)3


Câu 4. (2 điểm)


Hịa tan hồn tồn 24,6 gam hỗn hợp A dạng bột gồm: Al2O3, FeO trong dung


dịch HCl nồng độ 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thấy dùng hết 500 ml dung dịch HCl
nói trên.


1) Viết PTHH xảy ra.



2) Tính thành phần % về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?


3) Nếu dùng dung dịch H2SO4 có nồng độ 10% thì khối lượng dung dịch H2SO4


cần dùng tối thiểu là bao nhiêu để hòa tan hết hỗn hợp A ban đầu?
Câu 5. (1 điểm)


Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa cỏc nguyờn tố: C, H, O trong
khụng khớ, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nớc) qua bình 1 đựng dung dịch


H2SO4 đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Kết thúc thí nghiệm thấy:


- Bình 1: Khối lợng tăng 14,4 gam.
- Bình 2: Cã 60 gam kÕt tđa tr¾ng.


Hãy xác định cơng thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 gam(hay 60u).


<i><b>-</b></i> <i>Thí sinh được phép sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>


Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Fe = 56; Al = 27; S = 32; Cu = 64; Br = 80; Mg = 24;
Cl = 35,5; Ca = 40


</div>

<!--links-->

×