Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi vao 10toan thuong chuyen LQD Binh Dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 2012-2013</b>


<b>BÌNH ĐỊNH</b> <b>TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN</b>


<b>Đề chính thức</b>


Mơn thi: <b>TỐN</b>
Ngày thi: <b>14 / 6 / 2012</b>


Thời gian làm bài: <b>120 phút</b> ( không kể thời gian phát đề )
<b>Bài 1:</b> (2điểm)


Cho biểu thức D = 1 1


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


a b a b


ab ab <sub>:</sub> 1 a b 2ab1 ab
 


 





 




 <sub> với a > 0 , b > 0 , ab</sub><sub>1</sub>
a) Rút gọn D.


b) Tính giá trị của D với a = 2 3
2

<b>Bài 2:</b> (2điểm)


a) Giải phương trình: x 1  4 x 3 
b) Giải hệ phương trình: 2 2


x y xy 7
x y 10


  




 


<b>Bài 3:</b> (2điểm)



Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số


2
1
y x


2


và đường thẳng (d)
có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ).


a) Viết phương trình đường thẳng (d).


b) Chứng minh rằng (d) ln cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.


c) Gọi x1 , x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị của m để x13x32 32
<b>Bài 4:</b> (3điểm)


Từ điểm A ở ngồi đường trịn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C là các
tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E, dây DE
không đi qua tâm O). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K.


a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: AB2<sub> = AD . AE .</sub>


c) Chứng minh:


2 1 1



AK AD AE
<b>Bài 5:</b> (1điểm)


Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn:


1 1 1
0
a b c   <sub>.</sub>
Chứng minh rằng 2 2 2


ab bc ac
3
c a b 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 1:</b> a) Với a > 0 , b > 0 , ab<sub>1</sub>
- Rút gọn D =










<i>ab</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
2
2
:
1
1


a b ab
ab


  


 


 <sub></sub> 


 <sub> = </sub> 1


2


<i>a</i>
<i>a</i>


b) a =


2


2 2 2 3


3 1 3 1


1
2 3


(  <sub>) (</sub> <sub>)</sub> <sub>a</sub>


     


 <sub>. </sub>


Vậy D =


2 2 3 2 3 2 2 3 2 4 3 6 3 2


2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> 16 3 13


2 3
    
  




( )( )
<b>Câu 2:</b>


a) ĐK: x <sub>1 </sub> x 1  4 x 3 



 

 

2 2


x 1 4 x 2 x 1 4 x 9 x 1 4 x 3 x x 3x 4 9 6x x


                  


 <sub>x = </sub>
13


9 <sub> (TM)</sub>
b) 2 2


x y xy 7
x y 10


  




 


 <sub> Đặt x + y = a ; xy = b </sub> <sub> x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2<sub> – 2xy = a</sub>2<sub> – 2b. </sub>


Ta có:


2


1 2



2


a b 7 a 2a 24 0 a 4;a 3
a b 7
a 2b 10 a b 7


   
     
 
  
 
    <sub></sub>
 
1 1
2 2


x y 4
xy 3
a 4; b 3


a 6;b 13 x y 6


xy 13
  
 <sub></sub>
 
 

 


    
 

 <sub></sub>



2
1 2
2
3 1


4 3 0
6 13 0


      
 

 
   
 <sub></sub>

t ;t
t t
Vo ânghieäm


t t <sub>. Vậy ( x = 3 ; y = 1 ) , ( x = 1 ; y = 3 )</sub>


<b>Câu 3:</b>



a) Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ), ta
có:


2 = m.0 + b  <sub> b = 2. Do đó (d) có dạng y = mx + 2</sub>


b) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình


2
1
y x


2


= mx + 2  <sub>x</sub>2<sub> – 2mx </sub>
– 4 = 0


'


 <sub> = (-m)</sub>2<sub> – 1 (-4) = m</sub>2<sub> + 4 > 0. Vì </sub>'<sub>> 0 nên (d) ln cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi </sub>
m.


c) x1 , x2 là hai hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình x2<sub> – 2mx – 4 = 0</sub>
Áp dụng hệ thức Viét ta có : x1 + x2 = 2m , x1 . x2 = - 4


Ta có:



3
3 3



1 2 1 2 1 2 1 2
x x  x x  3x x x x 32


 <sub>(2m)</sub>3<sub> – 3 (-4).2m = 32 </sub><sub></sub> <sub>8m</sub>3<sub> + 16m – 32 = 0</sub><sub></sub> <sub>m</sub>3<sub> + 2m – 4 = 0</sub>

<sub>m 1 m</sub>

<sub></sub>

2 <sub>m 4</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub> <sub>m 1 0</sub> <sub>m 1</sub>


         


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


B
C


O


D


E H


K
<b>Câu 4:</b>


a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
Chỉ ra được: OAC OHA OBA 90    0


 <sub>A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.</sub>
b) Chứng minh: AB2<sub> = AD . AE :</sub>


Xét: ABD và ABE ; Ta có: BAE <sub> (góc chung)</sub>



AEB ABD  <sub> (cùng chắn cung </sub>BD <sub> của đ/tròn (O)). Nên </sub>ABDAEB<sub> (gg)</sub>


AB AD


AE AB<sub> </sub> <sub> AB</sub>2<sub> = AD.AE. (1)</sub>
c)


<b>Câu 5: </b>Ta có


 

 

 




3 3 3


2
2 2 2


ab bc ac
ab bc ac


c a b <sub>abc</sub>


 


  


(1)
Đặt ab = x , bc = y , ac = z  <sub>xyz = (abc)</sub>2<sub> . </sub>



Khi đó (1) trở thành


3 3 3
x y z


xyz
 


và x + y + z = ab + bc + ac
Từ


1 1 1 bc ac ab
0
a b c abc


 


   


 <sub> x + y + z = ab + bc + ac = 0</sub>


Vì x + y + z = 0 nên x3<sub> +y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> = 3xyz . Nên </sub>


3 3 3
x y z


xyz
 


=


3xyz


3
xyz 
Cách khác:


 



3 3


3 3 3 3 3 3


3 3 3


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 1


Vì: 0


a b c a b c a b c a b ab a b c a b abc c


1 1 1 3


1
a b c abc


     


       <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>    


     



   


 



2 2 2 3 3 3 3 3 3


ab bc ac abc abc abc 1 1 1


Ta có: abc 2


c a b c a b c a b


 


      <sub></sub>   <sub></sub>


 


Thay (1) vào (2) ==> 2 2 2


ab bc ac 3


Ta có: abc 3


c a b abc


 


   <sub></sub> <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×