Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.93 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B CÔNG THƯƠNGÔ</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM</b>
<b>KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG</b>
<b>GVHD:DƯƠNG HỒNG KIỆT</b>
<b>NHĨM 4: NGUYỄN THÁI THỊNH</b>
<b> TRẦN VŨ MẠNH KHƯƠNG</b>
<b> ĐỖ THỊ LỆ</b>
<b> PHẠM VĂN NGHIÊM</b>
<b> LÊ HỒNG KIỀU DIỄM</b>
<b> VÕ THỊ TƯỜNG VI</b>
<b>LỚP: 01 ĐHLSH</b>
• <sub>Cho bảng số liệu sau thực nghiệm dưới đây, thực </sub>
hiện với N = 6, m = 4
<b>N</b> <b>x1</b> <b>x2</b> <b>y1</b> <b>y2</b> <b>y3</b> <b>y4</b>
1 0.7 0.8 8.37 8.38 8.31 8.35
2 0.5 0.9 8.12 8.15 8.15 8.13
3 0.4 0.1 16.97 16.95 17.03 16.98
4 0.3 0.7 11.15 11.18 11.08 11.13
5 0.1 0.5 15.21 15.18 15.19 15.19
<i><b>1. Xác định hàm hồi quy thực nghiệm có dạng sau:</b></i>
Đặt: ;
Khi đó:
^
2
1
0 2 1 2
1 2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1 2
1
<i>X</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 1 2
<i>X</i> <i>x x</i>
^
0 1 1 2 2
<i>b</i> <i>b X</i> <i>b X</i>
<i><b>1. Xác định hàm hồi quy thực nghiệm có dạng </b></i>
<i><b>sau:</b></i>
Ta được bảng sau:
<b>N</b> <b>X1</b> <b>X2</b> <b>Ӯ</b>
1 0.667 0.448 8.353
2 0.714 0.405 8.138
3 2 0.004 16.983
4 1 0.147 11.135
5 1.667 0.025 15.193
0
1
2
Vậy PTHQ thực nghiệm tìm được là:
^
1 2
6.566 5.226<i>X</i> 4.516 <i>X</i>
<i><b>2. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: e ϵ N(0;Ϭ</b><b>2</b><b>)</b></i>
•Thí nghiệm thứ 1: Y11 = 8.37, Y12 = 8,38,
Y13 = 8,31, Y14 = 8.35
Ӯ= ¼*(8,37 + 8,38 + 8,31+ 8,35 ) = 8,353
S<i><b>2</b></i><sub>th1</sub>= 1/(4 – 1)*{(8,37 – 8,353)2 + (8,38 – 8,353)2 + (8,31 – 8,353)2 + (8,35 –
8,353)2} = 0,001
Tương tự ta có:
S<i><b>2</b></i><sub>th2</sub> = 0,0002, S<i><b>2</b></i><sub>th3</sub> = 0,001, S<i><b>2</b></i><sub>th4</sub> = 0,002,
S<i><b>2</b></i><sub>th5</sub> = 0,0002, S<i><b>2</b></i><sub>th6</sub> = 0,001 => S<i><b>2</b></i><sub>max</sub> = 0,002
<i><b>2. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: e ϵ N(0;Ϭ</b><b>2</b><b>)</b></i>
Giả thiết cần kiểm định Ho: “phương sai tái hiện của từng thí
nghiệm bằng nhau”
Tra bảng Cochran:
G = S<i><b>2</b></i><sub>max </sub>/ ∑S<i><b>2</b></i><sub>thi</sub> = 0,002/0,0054 = 0,370
=> G < G<i><b>3,6</b></i><sub>5%</sub>
Chấp nhận Ho nghĩa là phương sai tái hiện của từng thí
nghiệm bằng nhau. Khi đó phương sai tái hiện của cuộc thí
nghiệm là
S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 1/6*( 0,001+0,0002+0,001+0,002+0,0002+0,001)
= 0,001
3,6
5% 0.6161
<i><b>3. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: </b></i><i><b><sub>j</sub></b><b> = 0</b></i>
Tra bảng Student, ta có
Theo câu 2, ta có S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,001
Vậy phương trình thực nghiệm là
5%
18 2.101
<i>t</i>
2 2 <sub>(</sub> <i>t</i> <sub>)</sub> 1
<i>bj</i> <i>th</i> <i>jj</i>
<i>j</i>
<i>bj</i>
<i>bj</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>X X</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
^
1 2
6.566 5.226<i>X</i> 4.516 <i>X</i>
<b>j</b> <b>bj</b> <b>(Xt<sub>X)-</sub>1<sub>jj</sub></b> <b><sub>Sbj</sub></b> <b><sub>tj</sub></b> <b><sub>Kết luận</sub></b>
0 6.566 5.521 0.074 88,73 bo # 0
1 5.226 1.971 0.044 118,773 b1 # 0
<i><b>4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy:</b></i>
Tương tự:
S<i><b>2</b></i><sub>du </sub>= 1/(6 – 3)*{(8,353-8,029)2 + (8,138-8,468)2 + (16,983-17)2
+ (11,135-11,128)2 + (15,193-15,165)2 + (9,995-9,934)2} = 0,073
, ( 1) 6 3,6(4 1) 3,6
1% 1%
^
2 2
1
5.092
1
( )
<i>N L N m</i>
<i>N</i>
<i>du</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>
<i>S</i> <i>Y</i> <i>Y</i>
<i>N</i> <i>L</i>
^
6.566 5.226 0.667 4.516 0.448 8.029
1
<i>Y</i>
^ ^ ^
^ ^
8.468; <sub>3</sub> 17 11.128; <sub>5</sub> 15.165; <sub>6</sub> 9.934
2 <i>Y</i> ; 4 <i>Y</i> <i>Y</i>
<i><b>4.Kiểm định sự phù hợp của mơ hình hồi quy:</b></i>
Có: S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,001 F = S<i><b>2</b></i><sub>du</sub>/ S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,073/0,001 = 73
F > F<i><b>3,18</b></i><sub>1% </sub> = 5,092 ( tra bảng fisher)
+ Kết luận : phương trình hồi quy có dạng
khơng phù hợp với bảng số liệu thực nghiệm.
+ Kiến nghị: Sử dụng mơ hình hồi quy tuyến tính
^
2
1
0 2 1 2
1 2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
^
0 1 1 2 2
<i>b</i> <i>b x</i> <i>b x</i>
Lập mơ hình bậc 2 nghiên cứu ảnh hưởng của 3 yếu
tố vào thông số tối ưu hóa y được cho bằng số liệu
thực nghiệm trong sách bài tập. Với n0 = 1 và chọn
ba thí nghiệm ở tâm phương án.
<b>1.Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>
0
0
3; 1
2<i>k</i> 2 15
<i>k</i> <i>n</i>
<i>N</i> <i>n</i> <i>k</i>
' 2
2 1
2
2 2 1, 477 1, 215
1
(2 2 ) 0, 73
<i>j</i> <i>j</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<b>1. Xác định mô hình hồi quy thực nghiệm</b>
ta có mơ hình:
Khi đó ta có ma trận bố trí thí nghiệm:
2 2 2
0 1 1 2 2 3 3 12 1 2 13 1 3 23 2 3 11 1 22 2 33 3
<i>y b b x b x</i> <i>b x b x x</i> <i>b x x b x x b x</i> <i>b x</i> <i>b x</i>
<b>N</b> <b>x0</b> <b>x1</b> <b>x2</b> <b>x3</b> <b>x1x2</b> <b>x1x3</b> <b>x2x3</b> <b>x1'</b> <b>x2'</b> <b>x3'</b> <b>y</b>
<b>1. Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>
0
1
<i>N</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
'
uj ui uj u
1 1 1
ij
2 2 ' 2
uj ui uj uj
1 1 1
( )
; ;
( ) ( )
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>u</i> <i>ui</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>j</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>jj</i> <i>N</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>x y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>1. Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>
Vậy PTQHTN là:
1 2 3
12 13 23
11 22 33
1 2 3 1 2 1 3 2 3
2 2 2
1 2 3
1,825 0,2687 0,4346 0,5404 0,2075 0,08 0,0675
0,0502 0,2724 0,2196
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Kiểm định </b>
Dùng 3 thí nghiệm ở tâm tính phương sai tái hiện:
2
<b>no</b> <b>y0t</b> <b>giá trị</b> <b>Ӯ</b>
1 y1 2.07
2
2 y2 2.1
3 y3 1.83
0
2 2
0 0
1
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>th</i>
<i>t</i>
<b>2. Kiểm định </b>
Kiểm định các hệ số:
2
0 0
ij
2
2
2
2
2
uj
1
2
2
ij
2
ui uj
1
2
2
j
' 2
ui
1
0, 0219
0, 00146 0, 038
15
0, 002 0, 045
0, 0027 0, 052
( )
0, 005 0, 071
( ) <i>jj</i>
<i>th</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>th</i>
<i>bj</i> <i>N</i> <i>bj</i>
<i>u</i>
<i>th</i>
<i>b</i> <i>N</i> <i>b</i>
<i>u</i>
<i>th</i>
<i>bj</i> <i>N</i> <i>b</i>
Ta có:
Chọn hệ số α = 0,05, bậc tự do
Tra bảng student ta được
0
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
0 1 3 1 2
<i>n</i>
4,303
<i>t</i><sub></sub>
b Sb tb kết luận
bo bo 1,825 Sbo 0,038 tbo 48,026 bo # 0
bi
b1 0,2687
Sbi 0,045
tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0
bij
b12 -0,2075
Sbij 0,052
tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0
b23 0,0675 tb23 1,298 b23 = 0
bjj
b11 0,0502
Sbjj 0,071
tb11 0,707 b11 = 0
b22 0,2724 tb22 3,836 b22 = 0
b33 -0,2196 tb33 3,093 b33 = 0
0 1 3 1 2
<i>n</i>
4,303
<i>t</i><sub></sub>
b Sb tb kết luận
bo bo 1,825 Sbo 0,038 tbo 48,026 bo # 0
bi
b1 0,2687
Sbi 0,045
tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0
bij
b12 -0,2075
Sbij 0,052
tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0
bjj
b11 0,0502
Sbjj 0,071
tb11 0,707 b11 = 0
b22 0,2724 tb22 3,836 b22 = 0
b33 -0,2196 tb33 3,093 b33 = 0
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
0 1 3 1 2
<i>n</i>
4,303
<i>t</i><sub></sub>
b Sb tb kết luận
bi
b1 0,2687
Sbi 0,045
tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0
bij
b12 -0,2075
Sbij 0,052
tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0
b23 0,0675 tb23 1,298 b23 = 0
bjj
b11 0,0502
Sbjj 0,071
<b>3. Kiểm định </b>
Nếu
Thì
ta có các hệ số sau đây bằng không: b12, b13, b23, b11,
b22, b33
Chứng tỏ nhân tố Xj ,khơng ảnh hưởng đến y^, khi đó
ta loại bỏ nhân tố X. Vậy PTHQTN là:
0
1
<i>j</i> <i>n</i>
<i>t</i> <i>t</i>
0
<i>j</i>
1 2 3
1,825 0, 2687 0, 4346 0,5404
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>4. Kiểm định sự phù hợp của y^ </b>
Ta có:<i>y</i> 1,825 0, 2687<i>x</i>1 0, 4346<i>x</i>2 0,5404<i>x</i>3
1
1,825 0, 2687 0, 4346 0,5404 1,1187
<i>y</i>
2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
0, 4187; 1,9879; 1, 4505; 2,1995
1, 6621; 3, 0687; 2,5313; 1,825; 2,151
1, 498; 1, 297; 2,353; 1,168; 2, 481
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>4. Kiểm định sự phù hợp cua y^ </b>
Tính phương sai dư:
Chọn α = 0,05, tra bảng Fisher với bậc tử là 11, bậc
mẫu là 2,
Kết luận: Vậy PTHQTN phù hợp với mô hình y^
2 2
1
1 1
( ) 2,756 0,25
( 1) 11
<i>N</i>
<i>du</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>S</i> <i>y y</i>
<i>N k</i> <sub></sub>
19, 40
<i>F</i><sub></sub>
2
2
ˆ <i>du</i> <sub>11, 41</sub>
<i>th</i>
<i>S</i>
<i>F</i> <i>F</i>
<i>S</i>
1. PGS.TS. Bùi Minh Trí, Xác xuất thống kê và quy
hoạch thực nghiệm, nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật, 2006.
2. Nguyễn Cảnh, Quy hoạch thực nghiệm, NXB Đại
học quốc gia tp HCM, 2004.