Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

QUY HOACH THUC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.93 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>B CÔNG THƯƠNGÔ</b>


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM</b>
<b>KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG</b>


<b>GVHD:DƯƠNG HỒNG KIỆT</b>
<b>NHĨM 4: NGUYỄN THÁI THỊNH</b>
<b> TRẦN VŨ MẠNH KHƯƠNG</b>
<b> ĐỖ THỊ LỆ</b>


<b> PHẠM VĂN NGHIÊM</b>
<b> LÊ HỒNG KIỀU DIỄM</b>
<b> VÕ THỊ TƯỜNG VI</b>
<b>LỚP: 01 ĐHLSH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



• <sub>Cho bảng số liệu sau thực nghiệm dưới đây, thực </sub>


hiện với N = 6, m = 4


<b>N</b> <b>x1</b> <b>x2</b> <b>y1</b> <b>y2</b> <b>y3</b> <b>y4</b>


1 0.7 0.8 8.37 8.38 8.31 8.35


2 0.5 0.9 8.12 8.15 8.15 8.13


3 0.4 0.1 16.97 16.95 17.03 16.98



4 0.3 0.7 11.15 11.18 11.08 11.13


5 0.1 0.5 15.21 15.18 15.19 15.19


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>1. Xác định hàm hồi quy thực nghiệm có dạng sau:</b></i>


Đặt: ;


Khi đó:


^


2
1


0 2 1 2


1 2


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Y</i>

  





1


1 2


1


<i>X</i>


<i>x</i> <i>x</i>






2
2 1 2


<i>X</i> <i>x x</i>


^


0 1 1 2 2


<i>b</i> <i>b X</i> <i>b X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>1. Xác định hàm hồi quy thực nghiệm có dạng </b></i>
<i><b>sau:</b></i>



Ta được bảng sau:


<b>N</b> <b>X1</b> <b>X2</b> <b>Ӯ</b>


1 0.667 0.448 8.353


2 0.714 0.405 8.138


3 2 0.004 16.983


4 1 0.147 11.135


5 1.667 0.025 15.193


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



0
1
2


6.566


5.226



4.516




<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>








<sub></sub>



<sub></sub>





Vậy PTHQ thực nghiệm tìm được là:


^


1 2


6.566 5.226<i>X</i> 4.516 <i>X</i>


<i>Y</i>

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>2. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: e ϵ N(0;Ϭ</b><b>2</b><b>)</b></i>


•Thí nghiệm thứ 1: Y11 = 8.37, Y12 = 8,38,



Y13 = 8,31, Y14 = 8.35


Ӯ= ¼*(8,37 + 8,38 + 8,31+ 8,35 ) = 8,353


S<i><b>2</b></i><sub>th1</sub>= 1/(4 – 1)*{(8,37 – 8,353)2 + (8,38 – 8,353)2 + (8,31 – 8,353)2 + (8,35 –


8,353)2} = 0,001


Tương tự ta có:


S<i><b>2</b></i><sub>th2</sub> = 0,0002, S<i><b>2</b></i><sub>th3</sub> = 0,001, S<i><b>2</b></i><sub>th4</sub> = 0,002,


S<i><b>2</b></i><sub>th5</sub> = 0,0002, S<i><b>2</b></i><sub>th6</sub> = 0,001 => S<i><b>2</b></i><sub>max</sub> = 0,002




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>2. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: e ϵ N(0;Ϭ</b><b>2</b><b>)</b></i>


Giả thiết cần kiểm định Ho: “phương sai tái hiện của từng thí
nghiệm bằng nhau”


Tra bảng Cochran:


G = S<i><b>2</b></i><sub>max </sub>/ ∑S<i><b>2</b></i><sub>thi</sub> = 0,002/0,0054 = 0,370


=> G < G<i><b>3,6</b></i><sub>5%</sub>



Chấp nhận Ho nghĩa là phương sai tái hiện của từng thí


nghiệm bằng nhau. Khi đó phương sai tái hiện của cuộc thí
nghiệm là


S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 1/6*( 0,001+0,0002+0,001+0,002+0,0002+0,001)


= 0,001


3,6


5% 0.6161


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>3. Kiểm định giả thiết H</b><b>o</b><b>: </b></i><i><b><sub>j</sub></b><b> = 0</b></i>


Tra bảng Student, ta có


Theo câu 2, ta có S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,001




Vậy phương trình thực nghiệm là


5%


18 2.101


<i>t</i> 



2 2 <sub>(</sub> <i>t</i> <sub>)</sub> 1


<i>bj</i> <i>th</i> <i>jj</i>
<i>j</i>


<i>bj</i>


<i>bj</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>X X</i>


<i>b</i>
<i>t</i>


<i>S</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub>




^


1 2


6.566 5.226<i>X</i> 4.516 <i>X</i>



<i>Y</i>

  


<b>j</b> <b>bj</b> <b>(Xt<sub>X)-</sub>1<sub>jj</sub></b> <b><sub>Sbj</sub></b> <b><sub>tj</sub></b> <b><sub>Kết luận</sub></b>


0 6.566 5.521 0.074 88,73 bo # 0


1 5.226 1.971 0.044 118,773 b1 # 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy:</b></i>


Tương tự:


S<i><b>2</b></i><sub>du </sub>= 1/(6 – 3)*{(8,353-8,029)2 + (8,138-8,468)2 + (16,983-17)2
+ (11,135-11,128)2 + (15,193-15,165)2 + (9,995-9,934)2} = 0,073


, ( 1) 6 3,6(4 1) 3,6


1% 1%


^


2 2


1


5.092
1



( )


<i>N L N m</i>


<i>N</i>


<i>du</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>S</i> <i>Y</i> <i>Y</i>


<i>N</i> <i>L</i>




   




  


 




^



6.566 5.226 0.667 4.516 0.448 8.029


1


<i>Y</i>      


^ ^ ^


^ ^


8.468; <sub>3</sub> 17 11.128; <sub>5</sub> 15.165; <sub>6</sub> 9.934


2 <i>Y</i> ; 4 <i>Y</i> <i>Y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 2.7 trang 30</b>



<i><b>4.Kiểm định sự phù hợp của mơ hình hồi quy:</b></i>


Có: S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,001  F = S<i><b>2</b></i><sub>du</sub>/ S<i><b>2</b></i><sub>th</sub> = 0,073/0,001 = 73


F > F<i><b>3,18</b></i><sub>1% </sub> = 5,092 ( tra bảng fisher)


+ Kết luận : phương trình hồi quy có dạng


khơng phù hợp với bảng số liệu thực nghiệm.


+ Kiến nghị: Sử dụng mơ hình hồi quy tuyến tính
^



2
1


0 2 1 2


1 2


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Y</i>

  


^


0 1 1 2 2


<i>b</i> <i>b x</i> <i>b x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



Lập mơ hình bậc 2 nghiên cứu ảnh hưởng của 3 yếu
tố vào thông số tối ưu hóa y được cho bằng số liệu
thực nghiệm trong sách bài tập. Với n0 = 1 và chọn


ba thí nghiệm ở tâm phương án.



<b>1.Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>


0


0


3; 1


2<i>k</i> 2 15


<i>k</i> <i>n</i>


<i>N</i> <i>n</i> <i>k</i>


 


    


' 2


2 1


2


2 2 1, 477 1, 215


1


(2 2 ) 0, 73



<i>j</i> <i>j</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>
<i>N</i>





 


 


 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>1. Xác định mô hình hồi quy thực nghiệm</b>


ta có mơ hình:


Khi đó ta có ma trận bố trí thí nghiệm:



2 2 2


0 1 1 2 2 3 3 12 1 2 13 1 3 23 2 3 11 1 22 2 33 3


<i>y b b x b x</i>    <i>b x b x x</i> <i>b x x b x x b x</i>  <i>b x</i> <i>b x</i>


<b>N</b> <b>x0</b> <b>x1</b> <b>x2</b> <b>x3</b> <b>x1x2</b> <b>x1x3</b> <b>x2x3</b> <b>x1'</b> <b>x2'</b> <b>x3'</b> <b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>1. Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>


0


1


1



1,825



<i>N</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


<i>b</i>

<i>y</i>



<i>N</i>

<sub></sub>





'
uj ui uj u


1 1 1


ij


2 2 ' 2
uj ui uj uj


1 1 1


( )


; ;


( ) ( )


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>u</i> <i>ui</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>j</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>jj</i> <i>N</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>x y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x y</i>



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


  


  


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>1. Xác định mơ hình hồi quy thực nghiệm</b>


Vậy PTQHTN là:


1 2 3


12 13 23


11 22 33


0, 2687;

0, 4346;

0,5404



0, 2075;

0.08;

0, 0675



0, 0502;

0, 2724;

0, 2196




<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



















1 2 3 1 2 1 3 2 3


2 2 2


1 2 3


1,825 0,2687 0,4346 0,5404 0,2075 0,08 0,0675
0,0502 0,2724 0,2196


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




      



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>2. Kiểm định </b>


Dùng 3 thí nghiệm ở tâm tính phương sai tái hiện:
2


(0; )



<i>e N</i>



<b>no</b> <b>y0t</b> <b>giá trị</b> <b>Ӯ</b>


1 y1 2.07


2


2 y2 2.1


3 y3 1.83


0


2 2


0 0


1


1

1




(

)

0,0438 0,0219



3 1



<i>n</i>


<i>t</i>
<i>th</i>


<i>t</i>


<i>S</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>N</i>

<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>2. Kiểm định </b>


Kiểm định các hệ số:


2


(0; )




<i>e N</i>



0 0
ij
2
2
2
2
2
uj
1
2
2
ij
2
ui uj
1
2
2
j
' 2
ui
1
0, 0219


0, 00146 0, 038


15


0, 002 0, 045



0, 0027 0, 052


( )


0, 005 0, 071


( ) <i>jj</i>


<i>th</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>th</i>


<i>bj</i> <i>N</i> <i>bj</i>


<i>u</i>


<i>th</i>


<i>b</i> <i>N</i> <i>b</i>


<i>u</i>


<i>th</i>


<i>bj</i> <i>N</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>3. Kiểm định </b>


Ta có:


Chọn hệ số α = 0,05, bậc tự do
Tra bảng student ta được


0

;

<i>j</i>

0



<i>H</i>



<i>j</i>
<i>j</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>S</i>


0 1 3 1 2


<i>n</i>    


4,303


<i>t</i><sub></sub> 


b Sb tb kết luận
bo bo 1,825 Sbo 0,038 tbo 48,026 bo # 0



bi


b1 0,2687


Sbi 0,045


tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0


bij


b12 -0,2075


Sbij 0,052


tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0
b23 0,0675 tb23 1,298 b23 = 0


bjj


b11 0,0502


Sbjj 0,071


tb11 0,707 b11 = 0
b22 0,2724 tb22 3,836 b22 = 0
b33 -0,2196 tb33 3,093 b33 = 0



0 1 3 1 2


<i>n</i>    


4,303


<i>t</i><sub></sub> 


b Sb tb kết luận
bo bo 1,825 Sbo 0,038 tbo 48,026 bo # 0


bi


b1 0,2687


Sbi 0,045


tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0


bij


b12 -0,2075


Sbij 0,052


tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0


b23 0,0675 tb23 1,298 b23 = 0


bjj


b11 0,0502


Sbjj 0,071


tb11 0,707 b11 = 0
b22 0,2724 tb22 3,836 b22 = 0
b33 -0,2196 tb33 3,093 b33 = 0


<i>j</i>
<i>j</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>S</i>


0 1 3 1 2


<i>n</i>    


4,303


<i>t</i><sub></sub> 


b Sb tb kết luận


bo bo 1,825 Sbo 0,038 tbo 48,026 bo # 0


bi


b1 0,2687


Sbi 0,045


tb1 5,971 b1 # 0
b2 -0,4346 tb2 9,658 b2 # 0
b3 -0,5404 tb3 12,008 b3 # 0


bij


b12 -0,2075


Sbij 0,052


tb12 3,99 b12 = 0
b13 -0,08 tb13 1,538 b13 = 0
b23 0,0675 tb23 1,298 b23 = 0


bjj


b11 0,0502


Sbjj 0,071


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>




<b>3. Kiểm định </b>


Nếu
Thì


ta có các hệ số sau đây bằng không: b12, b13, b23, b11,


b22, b33


Chứng tỏ nhân tố Xj ,khơng ảnh hưởng đến y^, khi đó
ta loại bỏ nhân tố X. Vậy PTHQTN là:


0

;

<i>j</i>

0



<i>H</i>



1


<i>j</i> <i>n</i>


<i>t</i> <i>t</i>






0


<i>j</i>



 


1 2 3


1,825 0, 2687 0, 4346 0,5404


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>4. Kiểm định sự phù hợp của y^ </b>


Ta có:<i>y</i> 1,825 0, 2687<i>x</i>1 0, 4346<i>x</i>2 0,5404<i>x</i>3




   


1


1,825 0, 2687 0, 4346 0,5404 1,1187


<i>y</i>




    



2 3 4 5


6 7 8 9 10


11 12 13 14 15


0, 4187; 1,9879; 1, 4505; 2,1995


1, 6621; 3, 0687; 2,5313; 1,825; 2,151
1, 498; 1, 297; 2,353; 1,168; 2, 481


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


    


    


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập 3.7 trang 36</b>



<b>4. Kiểm định sự phù hợp cua y^ </b>



Tính phương sai dư:


Chọn α = 0,05, tra bảng Fisher với bậc tử là 11, bậc
mẫu là 2,


Kết luận: Vậy PTHQTN phù hợp với mô hình y^


2 2
1


1 1


( ) 2,756 0,25
( 1) 11


<i>N</i>


<i>du</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>S</i> <i>y y</i>


<i>N k</i> <sub></sub>


   


 




19, 40
<i>F</i><sub></sub> 


2
2


ˆ <i>du</i> <sub>11, 41</sub>
<i>th</i>


<i>S</i>


<i>F</i> <i>F</i>


<i>S</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tài liệu tham khảo</b>



1. PGS.TS. Bùi Minh Trí, Xác xuất thống kê và quy
hoạch thực nghiệm, nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật, 2006.


2. Nguyễn Cảnh, Quy hoạch thực nghiệm, NXB Đại
học quốc gia tp HCM, 2004.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×