Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 67 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GVHD: NGUYỄN TRUNG KIÊN</b></i>
<i><b>SVTH: NGUYỄN TIẾN THƯỞNG</b></i>
<i><b> LỚP: 10CK6A</b></i>
<b>A. NHIÊM VỤ</b>
(cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền)
<b>B.CẤU TẠO</b>
<b> I. BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH</b>
<b> 1. nắp quy lát</b>
<b> a. nhiệm vụ.</b>
<b> b. điều kiện làm việc.</b>
<b> c. Vật liệu chế tạo .</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 3. xéc măng</b>
<b> 4. thanh truyền</b>
<b> 5. trục khuỷu</b>
<b> 6. bánh đà.</b>
<b>C. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>
<b>D. SỬA CHỮA HƯ HỎNG</b>
<b>II. BỘ PHẬN CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b> 1. pitong</b>
<b> a. nhiệm vụ</b>
<b> b. điều kiện làm việc</b>
<b> c. vật liêu chế tạo </b>
<b> 2. chốt pitong</b>
<b><sub>Biến chuyển động quay </sub></b>
<b>của trục khuỷu thành </b>
1. Nắp máy
1. Nắp máy <sub>2. Thân máy</sub><sub>2. Thân máy</sub>
3. xilanh
1.pittong
1.pittong 2. Xec măng2. Xec măng
3. Chốt
3. Chốt
pittong
5. Trục khuỷu
<b>a. NHIỆM VỤ</b>
<b><sub>Đậy kín lỗ xilanh.</sub></b>
<b><sub>Cùng với đỉnh pit tông và </sub></b>
<b>xilanh tạo buồng cháy.</b>
<b>b. DIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>chịu tác dụng của nhiệt độ cao, </sub></b>
<b>bị ăn mịn hố học.</b>
<b>c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b>a. NHIỆM VỤ</b>
<b><sub>Làm giá đơ cho các cụm chi </sub></b>
<b>tiết của động cơ</b>
<b><sub> Duy trì áp suất nén của </sub></b>
<b>b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub> lực khí thể,</sub></b>
<b>c.VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b> a. NHIỆM VỤ</b>
<b><sub>Xilanh cùng với đỉnh </sub></b>
<b> b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>nhiệt độ cao,</sub></b>
<b><sub> lực khí cháy,</sub></b>
<b><sub> chịu ma sát lớn. chịu sự ăn </sub></b>
<b>mịn hố học</b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b> a.NHIỆU VỤ</b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b><sub> bằng gang, và dập bằng </sub></b>
<b> a. NHIÊM VỤ</b>
<b>Đam bảo độ kín cho khoang công tác </b>
<b>của xilanh</b>
<b> b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>Chịu áp lực rất lớn của </sub></b>
<b>khí cháy</b>
<b><sub> chiu nhiệt độ cao</sub></b>
<i>Đỉnh</i>
<i>Đầu</i>
<i>Thân</i>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b><sub> hợp kim nhôm hoặc gan</sub></b>
<b>a. NHIỆM VỤ</b>
<b>1. XÉC MĂNG KHÍ</b>
<b>2. XÉC MĂNG DẦU</b>
<b><sub> Bao kín buồng cháy, ngăn </sub></b>
<b>khơng cho dầu bôi trơn từ </b>
<b>dưới các te sục lên buồng </b>
<b>cháy ,</b>
<b>b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>kiện áp suất lớn,nhiệt độ cao</sub></b>
<b><sub>,chịu va đập mạnh và ma sát </sub></b>
<b>nhiều</b>
<b> Dạng một chi tiết liền</b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b><sub>bằng gang xám pha hợp </sub></b>
<b>kim </b>
<b> a. NHIỆU VỤ</b>
<b><sub>bản lề nối pit tông với đầu nhỏ </sub></b>
<b>thanh truyền.</b>
<b><sub>Có hình trụ rỗng</sub></b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b><sub> chế tạo bằng thép hợp </sub></b>
<b> a. NHIỆM VỤ</b>
<b><sub> nối pít tơng với trục </sub></b>
<b>khủyu, truyền và biến </b>
<b>chuyển động tịnh tiến của </b>
<b>pít tơng thành chuyển </b>
<b> b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>lực khí cháy </sub></b>
<b><sub> lực quán tính</sub></b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO </b>
<b> a. NHIỆM VỤ</b>
<b> b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>lực khí thể, lực quán tính,</sub></b>
<b><sub> dao động xoắn</sub></b>
Đầu trục
Đầu trục
Má khuỷu
Má khuỷu
Cổ biên
Cổ biên
Cổ trục
Cổ trục
Đuôi trục
Đuôi trục
Đối trọng
Đối trọng <b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b> bằng thép các bon, hợp </b>
<b>kim</b>
<b><sub> rèn hoặc dập thanh một </sub></b>
<b>khối liền.</b>
<b> a. NHIỆM VỤ</b>
<b> b. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC</b>
<b><sub>lực quán tính ly tâm,</sub></b>
<b><sub>lực ma sát với đĩa mát</sub></b>
<b> c. VẬT LIỆU CHẾ TẠO</b>
<b><sub>Chế tạo bằng hợp kim </sub></b>
<b>nhôm, gang xám.</b>
<b>I.</b> <b>HƯ HỎNG BỘ PHẬN </b>
<b>CỐ ĐỊNH : </b>
<b>1.</b> <b>NẮP QUY LÁP</b>
<b>2. THÂN MÁY</b>
<b>3. XI LANH</b>
<b>4. CÁCTE</b>
<b>II. HƯ HỎNG BỘ PHẬN </b>
<b>CHUYỂN DỘNG :</b>
<b>1.</b> <b>PIT TÔNG.</b>
<b>2.</b> <b> CHỐT PIT TÔNG.</b>
<b>3.</b> <b> XEC MĂNG</b>
<b>1. HƯ HỎNG NÁP QUY LÁP: </b>
<b><sub>Nắp quy lat bị nứt, gãy vít </sub></b>
<b>cấy ,trờn ,lỗ ren</b>
<b>2.</b> <b>HƯ HỎNG THÂN MÁY</b>
<b><sub>Hỏng lỗ ren,gãy vít cấy, </sub></b>
<b>tháo lắp nhiều lần</b>
<b><sub>Vặt chặt quá lực quy </sub></b>
<b>định.</b>
<b><sub>Thân bị nứt bị thủng</sub></b>
<b>3. HƯ HỎNG XILANH</b>
<b><sub>Lót xilanh hay xilanh bị </sub></b>
<b>vết xước, rạn nứt.</b>
<b>4. HƯ HỎNG CÁC TE</b>
<b>1.</b> <b>HƯ HỎNG PITONG</b>
<b><sub>Đỉnh pitong bị cháy rỗ, nứt </sub></b>
<b>thủng.</b>
<b><sub>Bề mặt thân bị xước bi mòn.</sub></b>
<b><sub>Lỗ lắp chốt bị mòn.</sub></b>
<b>2. CHỐ PITONG</b>
<b><sub>Chốt pit tông thường bị </sub></b>
<b>mịn hình cơn</b>
<b>3.</b> <b>HƯ HỎNG XEC MĂNG</b>
<b><sub>Bị mòn mặt lưng, mòn </sub></b>
<b>chiều cao.</b>
<b>4. HƯ HỎNG TRỤC </b>
<b>KHUYU</b>
<b><sub>Bị cong, bị xoắn, rạn nứt.</sub></b>
<b><sub>Mòn bạc đầu nhỏ thanh </sub></b>
<b><sub>Cổ trục, cổ biên bị mòn </sub></b>
<b>trầy xước.</b>
<b>5. HƯ HỎNG TRỤC </b>
<b>KHUỶU</b>
<i><b><sub> Cổ trục cổ biên bị mòn</sub></b></i>
<b><sub> Trục khuỷu bị cong xoắn</sub></b>
<b><sub> Bánh răng bị mòn hoặc </sub></b>
<b>5. HƯ HỎNG BÁNH ĐÀ</b>
<b><sub>Bánh đà bị vênh, đảo.</sub></b>
<b>1. PIT TÔNG.</b>
<b>2. CHỐT PIT TÔNG.</b>
<b>3. XEC MĂNG</b>
<b>4. THANH TRUYỀN</b>
<b>5. TRỤC KHUỶU.</b>
<b>I.</b> <b>SỬA CHỮA</b>
<b> BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH</b>
<b>1. NẮP QUYLAT.</b>
<b>2. THÂN MÁY.</b>
<b>3. CACTE.</b>
<b>4. XILANH</b>
<b>II. SỬA CHỮA </b>
<b>II. SỬA CHỮA </b>
<b>1. SỬA CHỮA NẮP QUYLAT:</b>
<b><sub>Cong,vênh:(dùng mũi dao </sub></b>
<b>cạo, dùng bột rà, dùng máy </b>
<b>mài).</b>
<b>2. SỬA CHỮA THÂN MÁY:</b>
<b><sub>Các vít gãy thì:( khoan phá, </sub></b>
<b>dung chốt tháo, hàn).</b>
<b><sub>Các lỗ ren thì:(ta-ro, lắp </sub></b>
<b>ống ren).</b>
<b>3. SỬA CHỮA XILANH:</b>
<b>1. SỬA CHỮA PITTÔNG:</b>
<b><sub>Thường dùng pit tơng mới.</sub></b>
<b><sub>Tăng kích thước của </sub></b>
<b>pittơng.</b>
<b>2. SỬA CHỮA CHỐT </b>
<b>PITTÔNG:</b>
<b><sub>Mài, Mạ</sub></b>
<b>3. SỬA CHỮA XECMĂNG:</b>
<b><sub>Hư hỏng hoặc bị mòn thì </sub></b>
<b>thay thế.</b>
<b>4. SỬA CHỮA THANH </b>
<b>TRUYỀN:</b>
<b><sub>Nắn cong ,xoắn ga chuyên </sub></b>
<b>dụng.</b>
<b><sub>Doa rộng lỗ đầu nhỏ thanh </sub></b>
<b>truyền.</b>
<b>5. SỬA CHỮA TRỤC </b>
<b><sub>Bị cong thì nắn nguội.</sub></b>
<b><sub>Bị mịn thì dùng nhám </sub></b>
<b>6. SỬA CHỮA BÁNH ĐÀ:</b>
<b><sub>Bị vênh, đảo lớn hơn 0,1 </sub></b>
<b>mm thì tiện láng cho </b>
<b>phẳng.</b>
<b>1.</b> <b>Lỗ lẵp tay quay</b>
<b>2.</b> <b>Vịng đệm</b>
<b>3.</b> <b>(13) cổ biên</b>
<b>4.</b> <b>Bạc lót (bạc biên)</b>
<b>5.</b> <b>Vòng hãm (phe hãm)</b>
<b>6. Chố pittong</b>
<b>7. Đầu nhỏ thanh truyền</b>
<b>8. Thân thanh truyền</b>
<b>9. Bu long</b>
<b>11.Gối đỡ đầu to thanh truyền</b>
<b>12.( 19;24;29) Cổ trục</b>
<b>14. Bạc lót </b>
<b>15. Thân pit tông</b>
<b>16. Đỉnh pitong</b>
<b>17. Đối trọng</b>
<b>18. Bánh đà</b>
<b>20. Đuôi trục</b>
<b>21. Vòng đệm</b>
<b>23. Lỗ dầu</b>
<b>25. Đối trọng</b>
<b>30. Gối đỡ trục khuỷu</b>
<b>31. ổ bi côn</b>
<b>32. Đầu trục</b>
<b>33. Bu ly</b>
<b>23. Lỗ dầu</b>
<b>25. Đối trọng</b>
<b>26. Bạc lót</b>