Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.19 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>So sánh các phân số:</b>
<b> 2</b>
<b> 7</b>
<b> 4</b>
<b> 7</b>
<b> 6</b>
<b> 7</b>
<b> 6</b>
<b> 8</b>
<b>12</b>
<b> 5</b>
<b> 5</b>
<b> 12</b>
<b> 34</b>
<b> 54</b>
<b> 17</b>
<b> 27</b>
<b>Tìm phân số bằng các phân số sau:</b>
<b>phần thập </b>
<b>phần thập </b>
<b>phân</b>
<b>phân</b>
<b>phần </b>
<b>phần </b>
<b>nguyên</b>
<b>nguyên</b>
<b>đọc số</b>
<b>đọc số</b>
<b>Số đã cho</b>
<b>Số đã cho</b>
<b>81,325</b>
<b>81,325</b>
<b>7,081</b>
<b>7,081</b>
<b>99,99</b>
<b>99,99</b>
<b>63,42</b>
<b>63,42</b>
<b>325</b>
<b>325</b>
<b>81</b>
<b>81</b>
<b>Tám mươi mốt phẩy ba </b>
<b>Tám mươi mốt phẩy ba </b>
<b>trăm hai mươi lăm</b>
<b>trăm hai mươi lăm</b>
<b>081</b>
<b>081</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>Bảy phẩy không trăm tám </b>
<b>Bảy phẩy không trăm tám </b>
<b>mươi mốt.</b>
<b>mươi mốt.</b>
<b>99</b>
<b>99</b>
<b>99</b>
<b>99</b>
<b>Chín mươi chín phẩy chín </b>
<b>Chín mươi chín phẩy chín </b>
<b>mươi chín</b>
<b>mươi chín</b>
<b>42</b>
<b>42</b>
<b>63</b>
<b>63</b>
<b>Sáu mươi ba phẩy bốn mươi </b>
<b>Sáu mươi ba phẩy bốn mươi </b>
<b>hai.</b>
<b>hai.</b>
<b>2. Viết số thập phân có.</b>
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm
phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu
mươi lăm phần trăm)
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần
mười, chín phần trăm, ba phần nghìn
(tức là bảy mươi đơn vị và bốn trăm
chín mươi ba phần nghìn).
c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm.
<b>3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số </b>
thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở
phần thập phân.
<b>5. </b>