Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

dethihk212

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Caâu 1 :</b> (ĐH NGOẠI THƯƠNG)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x +5.</sub>


2. Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm số , hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
<b>Câu 2 :(C ĐKT) . </b>Giải phương trình, bất phương trình :


a. log<sub>2</sub><i>x</i>+log<sub>3</sub><i>x</i>=1+log<sub>2</sub>. log<sub>3</sub><i>x</i> b. 4.9x+12x-3.16x > 0


<b>Câu 3 :( ĐH BK HN)</b> Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình
(d): x = 1+ 2t , y = 2 – t , z = 3t ; (P): 2x - y –2z + 1 = 0 .


1. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗiđiểm đó đến mặt phẳng (P)
bằng 1.


2. Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2 ; -1 ; 3) qua đường thẳng (d). Hãy xác định tọa độ điểm K.
<b>Câu 4 :(</b>HVNH) Cho hai tích phân sau: <i><sub>I</sub></i><sub>=</sub>

<sub>∫</sub>



0
<i>π</i>
2


cos2<i>x</i>. cos22 xdx vaø <i>J</i>=


0
<i>π</i>
2


sin2<i>x</i>. cos22 xdx
1. Tính I + J và I – J. 2. Tính I và J.


<b>Câu 5 : (ĐHSP) </b> Trong không gian với hệ toạ độ vng góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) :


x – 2y – 4z + 8 = 0 và các điểm A(1;– 1;2) ; B(3;1;0) .


<b>a)</b>Lập phương trình đường thẳng (d) thoả mãn các điều kiện sau :(d) nằm trong mặt phẳng (P) , (d)
vng góc với AB và (d) đi qua giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).


<b>b)</b>Tìm tọa độ C trong mặt phẳng (P) sao cho CA = CB và mặt phẳng (ABC) vng góc với mp (P).
<b>Câu 6: </b>Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng, cạnh bên SA = <i>a</i> 2<sub> và vuơng gĩc với</sub>


đáy, góc giữa SC và đáy là 450<sub> .Tính thể tích của khối chóp.</sub>


<b>Câu 6: </b>Cho số phức


1 3


2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


, tính A = z2<sub> + z +3 ; B = z</sub>3


...
<b>Caâu 1 :</b> (ĐH NGOẠI THƯƠNG)


3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x +5.</sub>


4. Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm số , hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
<b>Câu 2 :(C ĐKT) . </b>Giải phương trình, bất phương trình



a. log2<i>x+</i>log3<i>x=</i>1+log2. log3<i>x</i> b. 4.9x+12x-3.16x > 0


<b>Câu 3 :( ĐH BK HN)</b> Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình
(d): x = 1+ 2t , y = 2 – t , z = 3t ; (P): 2x - y –2z + 1 = 0 .


1. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗiđiểm đó đến mp (P) bằng 1.
2. Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2 ; -1 ; 3) qua đường thẳng (d). Hãy xác định tọa độ điểm K.
<b>Câu 4 :(</b>HVNH) Cho hai tích phân sau: <i><sub>I</sub></i><sub>=</sub>

<sub>∫</sub>



0
<i>π</i>
2


cos2<i>x</i>. cos22 xdx vaø <i>J</i>=


0
<i>π</i>
2


sin2<i>x</i>. cos22 xdx
2. Tính I + J và I – J. 2. Tính I vaø J.


<b>Câu 5 : (ĐHSP) </b> Trong không gian với hệ toạ độ vng góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
x – 2y – 4z + 8 = 0 và các điểm A(1;– 1;2) ; B(3;1;0) .


<b>a)</b>Lập phương trình đường thẳng (d) thoả mãn các điều kiện sau :(d) nằm trong mặt phẳng (P) , (d)
vng góc với AB và (d) đi qua giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).


<b>b)</b>Tìm tọa độ C trong mặt phẳng (P) sao cho CA = CB và mặt phẳng (ABC) vng góc với mp (P).
<b>Câu 6: </b>Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng, cạnh bên SA = <i>a</i> 2<sub> và vuơng gĩc với</sub>



đáy, góc giữa SC và đáy là 450<sub> .Tính thể tích của khối chóp.</sub>


<b>Câu 6: </b>Cho số phức


1 3


2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×