Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 5 - Tuần 28 - Ôn tập về số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài cũ:</b>



Một người đi bộ từ B với vận tốc 6 km/g, cùng lúc đó một
người đi xe đạp từ A với vận tốc 14km/g. (theo hình vẽ)


Hỏi sau mấy giờ thì người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ ?
Biết AB cách nhau 24 km.


A <sub>B</sub>


Đi bộ (6km/g)
Xe đạp (14km/g)


24 km


Mỗi giờ người đi xe đạp đi nhanh hơn người đi bộ là:
14 - 6 = 8 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Đọc các số sau



<b>70 815</b>

<b>975 806</b>

<b>5 723 600</b>

<b>472 036 953</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Đọc các số sau



<b>70 815</b>

<b>975 806</b>

<b>5 723 600</b>

<b>472 036 953</b>



b) Nếu giá trị của các chữ số 5 trong mỗi số trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Viết các số </b>




<b> a) Ba số tự nhiên liên tiếp</b>



<b>998 ; 999 ; ………</b>


<b>8000 ; 8001 ; ………</b>


<b>66 665 ; …...; 66 667</b>



<b>1000</b>


<b>8002</b>


<b>66 666</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> b) Ba số chẵn liên tiếp</b>



<b> 98 ; …… ; 102 </b>


<b>996 ; …… ;…….</b>


<b>3000 ; 3002 ;…….</b>



<b>100</b>



<b>998</b>

<b>1000</b>


<b>3004</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c. Ba số lẻ liên tiếp</b>



<b> 77 ; 79 ; …….</b>


<b>299 ; …… ; 303 </b>


<b>2001 ; 2003 ; ……..</b>



<b>81</b>


<b>301</b>




<b>2005</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Điền dấu >, <, = vào ô trống</b>


1000 ………… 997



53796 ………… 53800


7500 : 10……… 750



217 690……….. 217 689



<b>></b>


<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Viết các số sau theo thứ tự.</b>


a) Từ bé đến lớn.



b) Từ lớn đến bé.



<b>4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468 </b>



<b>3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486</b>



<b>2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762 </b>



<b>3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 5. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ơ trống </b>


<b>ta được.</b>




<b>a) 43 chia hết cho 3;</b>


<b>b) 2 7 chia hết cho 9;</b>



<b>c) 81 chia hết cho cả 2 và 5 ;</b>


<b>d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.</b>



<b>258</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thế nào là một số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 ?</b>


- Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là số chẵn


- Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3


- Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9
- Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là số 0 và 5


VD: 2450; 4352; 7584; 346; 1098
VD: 342 (3+4+2=9); 582 (5+8+ 2 =15)
VD: 2390; 4675; 120; 905


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số nào lớn nhất trong các số sau:



2459



A

Sai



12459



B

Đúng




9459



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số nào không chia hết cho 2 trong các số sau:



756



A

Sai



360



B

Sai



465



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp hơn, kém


nhau bao nhiêu đơn vị?



Một đơn vị



A

Sai



Hai đơn vị



B

Đúng



Ba đơn vị



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×