Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BẢNG I: TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI
CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung Tổng số
tiết thuyếtLí Tỉ lệ thực dạyLT Trọng số
(Cấp
độ
1,2)
VD
(Cấp
độ
3,4)
LT
(Cấp độ
1,2)
VD
(Cấp độ
3,4)
1.Rịng rọc và tổng kết chuơng 2 1 0,7 1,3 14,5 7,7
2.Sự nở vì nhiệt của các chất – Nhiệt
kế, nhiệt giai.
6 4 4,4 2,6 48,9 28,9
Tổng 8 5 5,7 3,3 63,4 36,6
BẢNG II
Nội dung (chủ đề) Trọng
số Số luợng câu(chuẩn cần kiểmtra) Điểm số
T số TN TL
1 Ròng rọc và tổng kết chuơng.. 14,5 2,03 ≈ 2 1 (0,5)
<i>Tg: 3’</i> 0,5 (1)<i><sub>Tg: 5</sub>’</i> <i><sub>Tg: 8</sub></i>1,5 <i>’</i>
2.Sự nở vì nhiệt của các chất –
Nhiệt kế, nhiệt giai.
48,9 6.846 ≈ 7 6(3)
<i>Tg : 10’</i> 0,5(1,75<sub>)</sub>
<i>Tg: 8’</i>
4,75
<i>Tg: 18’</i>
1.Ròng rọc và tổng kết chuơng 7,7 1,078 ≈ 1 1(0,5)
<i>Tg: 3’</i> 0,5(0,25<sub>)</sub>
Tg : 3’
0.75
Tg: 6’
2.Sự nở vì nhiệt của các chất –
Nhiệt kế, nhiệt giai.
28,9 4,046 ≈ 4 4(2)
<i>Tg: 8’</i> 0,5(1)<i><sub>Tg: 5</sub>’</i> <i><sub>Tg: 13</sub></i>3 <i>’</i>
Tổng 100 14 12(6)
BẢNG III : MA TRẬN
Tên chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TNKQ TL TNKQ TL CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO
TNKQ TL TNKQ
Ròng rọc –
Tổng kết
chuơng
1 tiết
1. Tác dụng của ròng
rọc:
- Ròng rọc cố định là
ròng rọc chỉ quay quanh
một trục cố định. Dùng
ròng rọc cố định để đưa
một vật lên cao chỉ có
tác dụng thay đổi hướng
của lực.
- Ròng rọc động là
ròng rọc mà khi ta kéo
dây thì khơng những
rịng rọc quay mà còn
chuyển động cùng với
vật. Dùng ròng rọc động
để đưa một vật lên cao,
ta được lợi hai lần về
lực nhưng thiệt về hai
lần đường đi.
2. Lấy được ví dụ thực
tế có sử dụng rịng rọc,
ví dụ như: trong xây
dựng các cơng trình
nhỏ, thay vì đứng ở trên
cao để kéo vật lên thì
người cơng nhân thường
đứng dưới đất và dùng
3.Sử dụng được ròng
rọc cố định hay rịng rọc
động để làm những
cơng việc hàng ngày khi
cần chúng và phân tích
được tác dụng của rịng
rọc trong các trường
hợp đó để chỉ rõ lợi ích
của nó hoặc chỉ ra được
ví dụ về ứng dụng việc
sử dụng rịng rọc trong
- Nếu dùng rịng rọc
động thì rịng rọc động
có tác dụng thay đổi
hướng của lực tác dụng
vào vật và lực kéo vật
có độ lớn nhỏ hơn hai
lần trọng lượng của vật.
Số câu hỏi 2 (6’<sub>)</sub>
C1.1
C2.2
1(8’<sub>)</sub>
C3.13
Số điểm 1,0 1,25
Sự nở vì
nhiệt của
các chất –
Nhiệt kế,
nhiệt giai.
4.Mô tả được hiện
tượng nở vì nhiệt của
các chất rắn, lỏng, khí.
5.Nhận biết được các
chất khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.
6. Mô tả được nguyên
tắc cấu tạo và cách chia
7.Nhận biết được một
số nhiệt độ thường gặp
theo thang nhiệt độ Xen
- xi - ut.
7. Nêu được ví dụ về
các vật khi nở vì nhiệt,
nếu bị ngăn cản thì gây
ra lực lớn
-8.Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt để giải
thích được một số hiện
tượng và ứng dụng thực
tế.
9.Nêu được ứng dụng
của nhiệt kế dùng trong
phịng thí nghiệm, nhiệt
kế rượu và nhiệt kế y tế.
10. Xác định được GHĐ
và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế khi quan sát trực
tiếp hoặc qua ảnh chụp,
hình vẽ.
11. Biết sử dụng các nhiệt
kế thông thường để đo
nhiệt độ theo đúng quy
trình.
12. Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt độ
của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi 8(14’<sub>)</sub>
C4.3,4
C5.5,6
C6.7,8
C7.9,10
0,5 (5’<sub>)</sub>
C8.14a
2(4’<sub>)</sub>
C8.11
C9.12
Số điểm 4,0 1,0 1.0
Ts câu hỏi 8(14’<sub>)</sub> <sub>2,5 (11</sub>’<sub>)</sub> <sub>5(12</sub>’<sub>)</sub>