Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bai99pro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.45 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

chương III: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
<b>1. Suất điện động nhiệt điện</b>


E = T. t hay E = T. T


T hệ số nhiệt điện động, đơn vị K-1, phụ thuộc vào vật liệu làm cặp


nhiệt điện.


<b>2. Định luật I Faraday: </b>Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong
hiện tượng điện phân:


m = k.q =k.I.t


k: là đượng lượng điện hố của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị
kg/C


<b>3. Định luật II Faraday: </b>Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực
trong hiện tượng điện phân:


1 1


. .<i>A</i> . . .<i>A</i>


<i>m</i> <i>q</i> <i>I t</i>


<i>F n</i> <i>F n</i>


 


(gam)



 F=96.500 C/mol là số Faraday – là hằng số đối với mọi chất.
 A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực.
 n là hố trị của chất giải phóng ở điện cực.


<b>4. Thể tích kim loại bám vào điện cực</b>
<i>m</i>
<i>V</i>





 là khối lượng riêng của chất được giải phóng, đơn vị kg/m3.


<b>5. Chiều dày lớp kim loại bám vào điện cực trong htượng điện phân </b>
<i>V</i>


<i>d</i>
<i>S</i>




S là tổng điện tích bề mặt cần mạ


<b>6. Số mol khi thu được</b>


 Trạng thái khí ở điều kiện tiêu chuẩn:


0



22, 4


<i>V</i>
<i>n</i>


 Trạng thái khí khơng ở điều kiện tiêu chuẩn:


.
.


<i>pV</i>
<i>n</i>


<i>R T</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Với


22, 4


0,082
273


<i>R</i> 


: hằng số , p đơn vị atm


<b>7. Phương trình trạng thái khí lí tưởng</b>
0 0



0


.


<i>P V</i>
<i>PV</i>


<i>T</i>  <i>T</i>


<b>Chương III: </b>

<b>TỪ TRƯỜNG</b>


<b>1. Cảm ứng từ tại điểm M tạo bởi dòng điện thẳng I</b>


 Phương: đường thẳng qua M, vng góc mặt


phẳng chứa M và dịng điện I.


 Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải.


 Độ lớn:


7 I


B 2.10
r







<b>2. Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn</b>


 Phương: đường thẳng qua O và vng góc


mặt phẳng chứa dịng điện I.


 Chiều thì tuân theo quy tắc nắm tay phải.


 Độ lớn:


7 N.I


B 2 .10
R




 


R là bán kính khung dây trịn.
N là số vòng dây của khung dây.


<b>3. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây</b>


 Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều.
 Phương: song song với trục của ống dây.


 Chiều thì cùng chiều đường sức từ (tuân theo quy tắc nắm tay phải).
 Độ lớn: B 4 .10 n.I  7



+ n là số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống.




<i>B</i>


r


I

<sub></sub>



<i>B</i>


r




<i>B</i>


r


I




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Nếu ống dây có chiều dài

l

được quấn N vịng
N


n




+Nếu dây dẫn quấn ống dây có đường kính d, dây được quấn sát



nhau và quấn một lớp thì
1


<i>n</i>
<i>d</i>




.


<b>4. Ngun lí chồng chất từ trường</b>


Giả sử tại điểm M có n từ trường thành phần B1




, B2




, ... , Bn




thì từ
trường tổng hợp tại M là:


1 2 n


B B B ... B



<b>5. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện</b>


 Phương: vng góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng


từ tại điểm khảo sát.


 Chiều thì tuân theo quy tắc bàn tay trái.


 Độ lớn: F = B.I.l.sin (Công thức định luật Ampe)
 là góc tạo bởi đoạn dịng điện và cảm ứng từ B




.


<b>6. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường</b>
<b>(lực Lorenxơ).</b>


 Phương: vuông góc mp






v,B


.


 Chiều xác định bởi quy tắc bàn tay trái.



 Độ lớn: f q .v.B. sin , với  =





v,B
<b>Đặc biệt: </b>


+ Nếu hạt mang điện chuyển động song song với đường sức từ thì
lực Lorenxơ bằng 0  q chuyển động đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


.


<i>F</i> <i>q v B</i>


<i>v</i>
<i>q B m</i>


<i>v</i> <i><sub>R</sub></i>


<i>F</i> <i>m</i>
<i>R</i>


 


 










<b>7. Lực tương tác từ giữa hai dòng điện thẳng dài, song song</b>


+Hướng: Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau.
Hai dịng điện ngược chiều thì đẩy nhau.
+Độ lớn lực tương tác giữa lên mỗi mét chiều dài:


7 I .I1 2


F 2.10
r






, với r là khoảng cách giữa hai dòng điện.
+Độ lớn lực tương tác giữa lên đoạn dây dài

l



7 I .I1 2


F 2.10 .


r





 <i>l</i>


<b>8. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dịng điện</b>


M = I.B.S.sin


S là diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương V: </b>

<b>CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>9. Từ thơng gởi qua diện tích S</b>


 = B.S.cos


Với  =





n,B


, trong đó là vectơ pháp tuyến của diện tích S


<b>10. Định luật Faraday về cảm ứng điện từ</b>


Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín tỉ lệ với tốc độ
biến thiên của từ thông qua mạch.



 





e N


t


 với N là số vòng dây trong cuộn dây.


  là độ biến thiên của từ thơng qua một vịng dây.


<b>11. Định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng</b>


 Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác


dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


 Cách xác định chiều dịng điện cảm ứng trong khung dây kín


 Nếu  tăng 


 


 


C


B B<sub> </sub><sub></sub><sub> chiều của I</sub>


C tạo ra





C


B


 Nếu  giảm 


 


 


C


B B<sub> </sub><sub></sub><sub> chiều của I</sub>


C tạo ra




C


B


<b>12. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động</b>


 Chiều suất điện động xác địnhbởi quy tắc bàn tay phải: <i>“Đặt bàn</i>


<i>tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái chỗi ra 900<sub> hướng</sub></i>


<i>theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng</i>
<i>vai như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay chỉ chiều</i>
<i>từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó”.</i>


 Độ lớn suất điện động: ec = B.l.v.sin, với  

<i>B v</i>,


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

etc = - L





i
t


<b>14. Hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong khơng khí</b>


L = 4.10-7n2.V


n là số vịng dây trên 1 mét chiều dài của ống.
V là thể tích của ống.


<b>15. Năng lượng của từ trường trong ống dây</b>


1 2


W L.I


2



<b>16. Mật độ năng lượng từ trường </b>là năng lượng từ trường trong khơng
gian có thể tích 1m3







7 2


1


w .10 B


8


<b>Chương VI: </b>

<b>KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


<b>17. Công thức định luật khúc xạ ánh sáng</b>


sin
sin


<i>kx</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>i</i>


<i>r</i> <i>n</i> <sub> hay n</sub>


tsini = nkxsinr


<b>Hệ quả: </b>


+Chiết suất của mơi trường càng lớn thì góc của tia sáng nằm trong mơi
trường đó càng nhỏ.


+Khi i = 0  r = 0: Tia sáng vuông góc mắt phân cách của hai mơi


trường thì truyền thẳng.


<b>18. Liên hệ giữa tốc độ ánh sáng với chiết suất củ môi trường</b>


Tốc độ ánh sáng trong một mơi trường tỉ lệ nghịch với chiết suất mơi
trường đó.


1 2
2 1
<i>v</i> <i>n</i>
<i>v</i> <i>n</i>
<b>19. Điều kiện phản xạ toàn phần</b>


+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 lớn đến mặt phân cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Góc i > igh; với


2
1


sin<i>i<sub>gh</sub></i> <i>n</i>
<i>n</i>





<b>20. Lăng kính</b>


sini = nsinr
sini’ = nsinr’
A = r +r’
D = i + i’ – A


<b>Góc lệch cực tiểu khi: </b>


+Đường truyền của tia sáng đối xứng nhau qua mặt phân giác của
góc chiết quang  i' = i; r’ = r.


+Góc tới của tia sáng khi có Dm.


2


<i>m</i>
<i>D</i> <i>A</i>
<i>i</i> 


+ Cơng thức tính Dm


sin sin


2 2


<i>m</i>



<i>D</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>n</i>





<b>Lăng kính dạng nêm: </b>


D = A(n-1)


<b>21. Độ tụ thấu kính</b>


1


<i>D</i>
<i>f</i>




Đơn vị của f là (m); của D là điốp (đp)


<b>22. Tiêu cự của thấu kính theo cấu tạo</b>


















2
1


1
1
)
1
(
1


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>n</i>


<i>f</i>


 Với n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường


n= <i>mt</i>
<i>TK</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


. .


 Nếu môi trường là không khí hoặc chân khơng thì


n = ntk


<b>Quy ước:</b>


+Mặt cầu <b>lồi R> 0</b>


+Mặt cầu <b>lõm R< 0</b>


+Mặt phẳng R  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Thấu kính phẳng- cầu: <i>R</i>
<i>n</i>
<i>f</i>
1
)
1
(
1



+Thấu kính 2 mặt cầu giống nhau: <i>R</i>


<i>n</i>


<i>f</i>
2
)
1
(
1



<b>23. Công thức thấu kính</b>


1 1 1


'


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>


+ Vị trí của vật
'.
'
<i>d f</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>f</i>



Nếu ảnh ở vô cực: d’  ∞ thì d = f.


+ Vị trí ảnh:
.



' <i>d f</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>





Nếu vật ở vô cực: d  ∞ thì d’ = f.


<b>24. Độ phóng đại ảnh</b>


'
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>

<i>f</i>
<i>k</i>
<i>f</i> <i>d</i>

 <sub> </sub><sub></sub>
1
1
<i>d</i> <i>f</i>
<i>k</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 
'
<i>f</i> <i>d</i>
<i>k</i>
<i>f</i>



 <i>d</i>'<i>f</i>

1 <i>k</i>



<b>Xét dấu của k đối với 1 thấu kính.</b>
<b>a.So sánh chiều của ảnh với vật</b>


+ ảnh cùng chiều vật  k > 0


+ ảnh ngược chiều vật  k < 0


<b>b.Xét tính chất của ảnh</b> (xét cho vật thật và 1 thấu kính)
+ ảnh thật  k < 0 (ảnh cùng tính chất với vật)


+ ảnh ảo  k > 0 (ảnh trái tính chất với vật)


<b>c.Xét tính chất thấu kính</b>


+Thấu kính hội tụ


 ảnh nhỏ hơn vật  ảnh thật :k < 0


 ảnh lớn hơn vật  xét 2 trường hợp: ảnh thật k < 0, ảnh ảo



k > 0


+Thấu kính phân kì : vật thật <b>ln</b> cho ảnh <b>ảo</b> k > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>25. Chiều cao của ảnh</b>


' ' .


<i>A B</i> <i>k AB</i>


<b>26. Khoảng cách từ ảnh đến vật (L)</b>


d + d’ = L


L < 0 chỉ cho trường hợp TKHT cho ảnh ảo.
Kết hợp với


.


' <i>d f</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>




 <sub> ta được phương trình d</sub>2<sub> – Ld + Lf = 0.</sub>
<b>27. Bài toán Bessel.</b>



Đặt vật và màn cố định cách nhau đoạn L, di chuyển thấu kính giữa vật
và màn.


<b>1. Nếu tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn và 2</b>
<b>vị trí đó cách nhau một đoạn l thì: </b>


1 <sub>2</sub>


<i>L l</i>
<i>d</i>  


<b> </b> 2 2
<i>L l</i>
<i>d</i>  


<b> </b>


2 2


4


<i>L</i> <i>l</i>
<i>f</i>


<i>L</i>





<b> </b> <i>k k</i>1. 2 1



d2 + d1 = L


d2 – d1 = l


AB2<sub> = A</sub>


1B1. A2B2
<b>2. Nếu tìm được 1 vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên</b>


<b>màn thì: </b>


2


<i>L</i>
<i>d</i> 


<b>; </b> 4
<i>L</i>
<i>f</i> 


<b>28. Tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính</b>
<b>Thấu kính hội tụ</b>


+ Vật đặt ngồi C (d>2f)  Ảnh thật nhỏ hơn vật.


+ Vật tại C (d = 2f)  Ảnh thật bằng vật.


+ Vật trong khoảng CF ( 2f > d > f)  Ảnh thật lớn hơn vật.



+ Vật tại F (d = f)  Ảnh ở vô cực.


+ Vật trong F (f > d> 0)  Ảnh ảo lớn hơn vật.


+ Vật tại O (d = 0)  Ảnh ảo bằng vật.


O


F F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thấu kính phân kì: </b>


+ Vật thật, thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.


<b>29. Thấu kính ghép</b>


Có hai thấu kính có độ tụ D1 và D2 ghép sát, đồng trục.


Hệ tương đương với một thấu kính có độ tụ:


D = D1 + D2 + …  1 2


1 1 1


...


<i>f</i> <i>f</i>  <i>f</i> 


<b>30. Với hệ hai thấu kính f1 và f2 ghép cách quãng, cách nhau một đoạn </b>
<b>a thì: </b>



1 2


' '


1 1 1 1 2 2 2 2


<i>O</i> <i>O</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>AB</i>    <i>A B</i>    <i>A B</i>
'


1 2


1 2
<i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>
<i>k k k</i>


 


<b>Gương phẳng: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×