Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Lop 3 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11:</b>



Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2.25/10/2010


<b>Tiết 1</b>

<b>: Chào cờ</b>


<b>Tit 2+3</b>

<b>: Tập đọc + Kể chuyện</b>


<b>Đất quý, đất yêu</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>A. Tập đọc:</b>


<b>1. Kiến thức</b>:- Đọc đỳng: Ê-ti-ô-pi-a, đờng sá, chăn ni, thiêng liêng, lời nói, tấm lịng
+ Hiểu nghĩa của các từ ngữ: Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục


+ Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất
<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó.


+ Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Biết đọc chuyện với giọng kể có cảm
xúc, phân biệt lời dẫn chuyện và li nhõn vt


- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>B- KĨ chun:</b>


<b>1. Kiến thức </b>: Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong sgk theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa
vào tranh, kể lại đợc trôi chảy, mạch lạc câu chuyện “ Đất quý, đất yêu”


<b>2. Kỹ năng </b>: Rốn cho hs kĩ năng sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong sgk theo đúng thứ rự câu


chuyện. Dựa vào tranh, kể lại đợc trôi chảy, mạch lạc câu chuyện “ Đất quý, đất yêu”


- Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn
- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giáo dục</b>:GD hs biết yêu quý đất đai, khụng c b hoang .


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh ho¹


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc .
III- Các hoạt động dạy học


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>H ca HS</b>


A. KTBC (3<sub>)</sub>
BDạy b i mới


(32<sub>)</sub>
1. G.thiu
2.Luyn c


Đọc mẫu
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn


trớc lớp


Đọc trong nhóm


Thi c
Đọc ĐT
3. HdÉn t×m hiĨu


- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài “ Th gửi bà”
- Gv nhận xét, ghi im


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- Gv đäc mÉu to n b i.à à


- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó.
+ Hớng dẫn phát âm t khú.


- Hdẫn chia đoạn: 3 ®o¹n


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Hướng dẫn tỡm giọng đọc


- Treo bảng phụ hd cách ngắt giọng.


+ Ông sai ngời cạo sạch đất ở đế giày của khách/
rồi mới để họ xuống tàu trở về nc.//


+ Tại sao các ông lại phải làm nh vậy?//
- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm.


- Theo dõi


- Đọc nối tiếp câu,


luyn phỏt õm t khú.
- 3 hs đọc đoạn.
- Luyện ngắt giọng


- 3 hs đọc, gii ngha
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài
Câu 1


Câu 2


Cõu 3
Cõu 4
4- Luyn c li


1. Xỏc nh yờu
cu


2. HD HS kể lại
câu chuyện theo


tranh.


C. Củng cố, dặn
dò:


- Gi hs thi c on 2


- Cho c lp c ng thanh đoạn 2


<b>Tiết 2</b>


- Gi hs c thầmđoạn 1.


+ Cõu hi 1 sgk? (Vua mời họ vào cung, mở tiệc
chiêu, tặng cho họ nhiều sản vật quý để tỏ lòng
hiếu khách)


- Gọi hs c thầmđoạn 2.


+Cõu hi 2 sgk? (Viờn quan bo họ cởi giày ra để
họ cạo sạch đất ở đế giày rồi mới để khách trở về
nớc)


- Gọi hs đọc thầm cuối đoạn 2


+ Cõu hi 3 sgk? (Vỡ h coi đất quê hơng là thứ
thiêng liêng, cao quý nhất)


+ Câu hỏi 4 sgk? (Họ coi đất đai của Tổ quốc là
tài sản quý giá, thiêng liêng nhất)


- Chia hs th nh c¸c nhãm y/c hs à đọc b i theo à
vai


- Thi nhóm đọc hay.


<b>* KĨ chun</b>


- Quan sát tranh, sắp xếp lại các tranh theo đúng


trình tự câu chuyện và kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi hs đọc yờu cầu của bi


- Y/c hs quan sát tranh và sắp xếp lại các bức
tranh trong câu chuyện


- Gv yờu cu hs kể trong nhóm
- Gv gọi đại diện các nhóm lên k


- Gọi 1 hs kể lại toàn bộ câu chun
- Gv nhËn xÐt – ghi ®iĨm


- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc
- Nhận xét tit hc


- Kể lại câu chuyện cho ngi thõn nghe.


- Đại diện nhóm thi
đọc


- Đọc ĐT đoạn 2
- Lớp đọc thầm
+ Hs trả lời
- Lớp đọc thầm
+ Hs trả lời


- Hs tr¶ lêi


- Hs đọc theo nhóm
- Hs đọc phân vai



- 1 hs đọc.


- 1 hs lên sắp xếp lại
các bức tranh


- Hs kể chuyện trong
nhóm


- Đại diện các nhóm
lên kể


- Cả lớp nhận xét,
bình chọn bạn kể hay
nhất


- 1 hs kể lại toàn bộ
câu chuyện


- 2,3 hs nhắc lại
- Nghe, nh.


<b>Tiết 4: </b>

<b>Toán</b>


<b>Bài toán giải bằng hai phÐp tÝnh (tiÕp theo)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Gióp hs làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính .
- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.



<b>2. K nng</b>:: Rèn luyện cho hs làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính. Bớc đầu biết giải
và trình bày bài giải thành thạo, chính xác


<b>3. Giáo dơc :</b> GD hs cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- PhiÕu bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1. Gthiệu bài
2. Gthiệu bài toán
giải b»ng hai phÐp


tÝnh


3. Thùc hµnh:
Bµi 1


Bµi 2


Bµi 3


4. Cđng cè, dặn
dò:



- Kiểm tra bài làm trong VBT của hs
- Gv nhËn xÐt


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- GV vẽ tóm tắt lên bảng và nêu bài tốn
Muốn tìm cả hai ngày bán đợc bao nhiêu cái
xe đạp trớc tiên ta phải tìm gì?


(Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật:
6 x 2 = 12 ( xe ) )


+ Tìm số xe đạp bán trong 2 ngày ta làm nh thế
nào? ( Lấy 6 + 12 = 18 ( xe )


- Gọi hs đứng tại chỗ giải
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv vẽ hình lên bảng


+ Muốn biết từ nhà đến bu điện tỉnh dài bao
nhiêu km trớc tiên ta phải ta phải tìm gì? (Tìm
quãng đờng từ chợ huyện đến bu điện tỉnh
(5x3=15km)


+ Tìm quãng đờng từ nhà đến bu điện tỉnh ta
làm phép tính gì? ( Tính cộng : 5 + 15 = 20
( km ) )


- GV gọi HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
-> GV nhận xét ghi điểm



<b>Bài gi¶i:</b>


Quãng đờng từ chợ huyện đến bu điện tỉnh dài
là:


5 x 3 = 15 (km)


Quãng đờng từ nhà đến bu điện tỉnh dài là:
5 + 15 = 20 (km)


Đáp số: 20 km
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs giải bài toán


- Y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét ghi điểm


<b>Bài giải</b>:


Số lÝt mËt ong lÊy ra lµ:
24 : 3 = 8 ( l )
Số lít mật ong còn lại là:


24 8 = 16 ( l )
Đáp số: 16l mật ong
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập



- Gọi hs lần lợt trả lời miệng, lớp nhận xét
- Gv nhËn xÐt


5 x 3 + 3 = 15 + 3 7 x 6 – 6 = 42 – 6
= 18 = 36


6 x 2 – 2 = 12 – 2 56 : 7 + 7 = 8 + 7
= 10 = 15
- Nh¾c lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị


- Theo dõi


- Hs nhìn tón tắt và
nêu lại bài toán
- Hs tr¶ lêi


- 1hs đứng tại chỗ giải
- Hs nêu y/c bi


- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng làm +
lớp làm vào vở


- Lớp nhận xét



- Hs nêu y/c bài
- 1 hs lên bảng làm +
lớp làm vào vở


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài
- hs trả lời miệng, lớp
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bài sau.


<b>Tit 5: </b>

<b>o c</b>


<b>Ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc</b>: Cng c cỏc kiến thức đạo đức và tình huống các bài đã học từ tuần 1 đến tuần
10


<b>2. Kỹ năng</b>:: Rèn kỹ năng cho hs nắm đợc các kiến thức đạo đức và tình huống các bài đã học
từ tuần 1 n tun 10.


<b>3. Giáo dục :</b> GD yêu thích môn học.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Phiếu bài tập



<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (<sub>)</sub>
B. Bài mới:(35<sub>)</sub>
1. Gthiệu bài:
2. HĐ1: Ôn tập và
trả lời câu hỏi


3. HĐ2: Xử lý tình
huống.


4 Củng cố, dặn dò:


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
+ Khi nào các em cần chia vui với bạn?


+ Các em cảm thấy nh thế nào khi hoàn thành
song công việc?


+ ễng bà, chi mẹ, anh chị em đã quan tâm em
nh thế nào?


+ Bạn nghĩ gì về tình cảm của mọi ngời trong
gia đình dành cho em?


<b>* Tình huống 1</b>: Ơng của Huy có thói quen
đọc báo nhng mấy hôm nay ông bị đau mắt nên
không đọc báo đợc. Nếu em là Huy em sẽ làm


gì? vì sao?


<b>* Tình huống 2</b>: Hơm nay đến phiên Xn trực
nhật “ Tú bảo: Nếu bạn cho tớ mợn đồ chơi tớ
sẽ làm thay cho”. Bạn Xuân nên ứng xử nh th
no khi ú?


- Gv nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết xét


- Nhắc hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ
sau.


- Theo dõi


- Hs thảo luận và trả
lời câu hỏi


- Hs nghe, thảo luận
và trả lời


- Hs nghe, thảo luận
và trả lời


- Nghe, nhớ
Ngày soạn : 25/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3.26/10/2010


<b>Tiết 1</b>

<b>: Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cho hs giải bài toán có 2 phép tính. Gấp và giảm một số lên nhiều lần.


<b>2. K nng</b>:: Rèn luyện kĩ năng cho hs giải bài toán có hai phép tính. Gấp và giảm một số lên
nhiều lần thành thạo, chính xác.


<b>3. Giáo dơc:</b> Gi¸o dơc hs tÝnh tù gi¸c tÝch cùc trong giờ học.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:


- Phiếu bài tập


<b>C. Hot động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


I. KTBC: (3’<sub>)</sub>
II. Bµi míi: (32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu bµi
2. Lun tËp


Bµi 1


Bài 3


Bài 4


4. Củng cố, dặn dò



+ Bài toán giải b»ng 2 phÐp tÝnh gåm mÊy
b-íc?


- Kiểm tra bài làm trong VBT của hs
- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- Gọi hs đọc đề bài toán


- GV gọi HS phân tích bài toán


- Y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Cả 2 lần số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35 (ôtô)


Số ô tô còn lại là:
45 - 35 = 10 (ô tô)


Đáp số: 10 ô tô
- Gọi hs nêu y/c bài


- Gi hs nhỡn vào sơ đồ để nêu lại bài toán
+ Bài toán này cần giải theo mấy bớc? ( 2
b-ớc)



- Y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 ( học sinh)
Số học sinh khá và giỏi lµ:


14 + 22 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
- Gọi hs đọc đề bài tốn


- Y/c hs lµm bài vào bảng con


-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
a) 12 x 6 = 72 ; 72 - 25 = 47
b) 56 : 7 = 8 ; 8 - 5 = 3
c) 42 : 6 = 7 ; 7 + 37 = 44
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 hs trả lời



- Theo dõi


- Hs nêu y/c bài tập
- HS p.tích bài toán
- HS làm vào vở + 1hs
lên bảng làm -> lớp
nhận xét


- 1 hs nêu y/c bài


- 2 hs nờu bi toỏn theo
s


- Lớp làm vào vở, 1 hs
lên bảng làm --> lớp
nhận xét


- Hs nêu y/c bài tập
- HS làm bảng con


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 2</b>

<b>: Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>phát triển chung</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thc</b>: ễn 4 động tác vơn thở, tay chân, và lờn của bài thể dục phát triển chung. Yêu
cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.



- Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Chơi trò chơi: "Chạy đổi chỗ cho nhau". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tơng đối
chủ động.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng cho hs ôn lại 4 động tác vơn thở, tay chân, và lờn, học động tác bụng
của bài thể dục phát triển chung tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi: "Chạy đổi chỗ cho nhau". chơi một cách tơng đối chủ động.


<b>3. Giáo dục:</b> Giáo dục hs rèn luyện thân thể để có cơ thể khoẻ mạnh.


<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ nơi tập .
- Phơng tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi .


<b>III. Nội dung và phơng pháp</b>:


<b>Nội dung</b> <b>Đ/L</b> <b>Phơng pháp </b>


<i><b>A. Phần mở đầu :</b></i>
1. Nhận lớp :


- Lớp trởng tập hợp, báo cáo sÜ sè


- GV nhËn líp , phỉ biÕn ND yªu cÇu giê
häc



2. Khởi động :


Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Chơi trị chơi : Qua đờng lội
- Đi kiễng gót hai tay chống hơng
B. Phần cơ bản :


11. Ơn 4 động tác đã học: Vơn thở, tay,
chân, lờn


- C¸n sù chØ huy


– GV uốn nắn sửa sai cho HS
2. Học động tác bụng .


+ LÇn 1: GV võa làm mẫu, vừa giải thích
và hô nhịp chậm


+ Lần 2+ 3: GV hô và làm mẫu những
nhịp cần nhấn mạnh


+ Lần 4+5 : GV hô
3. Chơi trò chơi:
Đứng ngồi theo lệnh


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi thử


- HS chơi thật
C. Phần kết thúc :



- Đứng tai chỗ vỗ tay và hát


- Gv cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt
líp


4– 6phót


20 – 25
phót


5 phót


x x x x x
x x x x x


<b> GV</b>


Đội hình khởi động


x x x x x
x x x x x


<b> GV</b>


Đội hình tập luyện


x x x x x



<b> x GV x </b>


x x x x x
Đội hình chơI trò chơi
x x x x x
GV


x x x x x
Đội hình kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4</b>

<b>: Chính tả ( </b><i><b>Nghe-viết</b></i><b>)</b>


<b>Tiếng hò trên sông</b>



<b>I- Mục tiªu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>Giỳp hs nghe viết, trình bày đúng bài “Tiếng hị trên sơng”. Biết viết hoa đúng
các chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng dấu câu. Làm bài tập phân biệt tiếng có vần
khó ong/oong, thi tìm nhanh, viết đúng một số từ tiếng chứa âm đầu s/x.


<b>2. Kỹ năng</b>: - Rèn kĩ năng nghe, viết bài chớnh xỏc “ Tiếng hị trên sơng”, viết hoa đúng các
chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng dấu câu. Làm bài tập phân


biƯt tiÕng cã vÇn khã ong/oong, thi tìm nhanh,phân biệt âm đầu v vn thnh tho v đúng.
<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs ý thức chịu khó rốn ch, gi v.


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phơ viÕt néi dung bµi tËp 2



<b>III- Các hoạt ng dy hc</b>:


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1.Gthiệu:
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội


dung


b. Hdẫn cách trình
bày.


c.Viết từ khó.
d. viết Ctả.


e.Soát lỗi.
g. Chấm bài
3. Luyện tập


Bài 2


Bài 3 (a)


4.Củng cố-dặn dò:


- Gi 2 hs giải câu đố ở tiết trớc


- Nhận xét, cho im.


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- Đọc mẫu bài viết


- Hớng dẫn tìm hiểu


+ iu hũ trèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả
nghĩ đến những ai? ( Tác giả nghĩ đến quê hơng
với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và
con sụng Thu Bn)


+ Bài chính tả có mấy câu? ( 4 câu )


+ Nêu các tên riêng trong bài? ( Gái, Thu Bồn)
- Cho hs vit bng con: Trên sông, gió chiều, lơ
lửng, ngang trời...


+ GV c cho hs viết theo đỳng y/c.
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


- Gọi hs nêu y/c của bài.
+ HD lµm bµi tËp.


- Y/c hs t lm bi, 2hs lên bảng làm
- Gv cïng c¶ líp nhËn xÐt.


- Y/c hs đọc lại lời giải.



<b>Lời giải:</b> + Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ
đ-ờng cong


+ Làm xong việc, cái xoong
- Gọi hs nêu y/c của bài


- Phát phiếu cho hs các nhóm thi làm bài
- Gọi đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp,
đọc kết quả.


- Gv cùng cả lớp nhận xét, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc


<b>Lời giải</b>: Con trâu là con vật giúp bác nhà
nông.Nừu thêm huyền thì chữ trâu sẽ thành chữ
trầu.Trầu làm ấm miệng cụ già,Thêm sắc thì trâu
thành trấu .Trấu từ hạt lúa mà ra


- 2 hs
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.


- Hs tập viết vào
bảng con.


- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs nờu y/c
- 2hs lên bảng lµm,


lớp làm vào vở
- Líp nhËn xÐt


- 1 hs nêu y/c
- Hs lµm bµi trong
nhãm


- Đại diện nhóm
đọc kết quả
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhËn xÐt tiÕt học.


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.


Ngày so¹n : 26/10/2010
Ngày giảng: Thứ 4.27/10/2010


<b>Tiết 1</b>

<b>: Toán</b>


<b>Bảng nhân 8</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs: Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 8. Củng cố ý nghĩa của phép nhân
và giải tốn bằng phép tính nhân.


<b>2. Kỹ năng</b>: RÌn luyện cho hs học thuộc bảng nhân 8. Giải toán bằng phép tính nhân thành
thạo.



<b>3. Giáo dục:</b> Hs yêu thích môn học và làm bài tập chính xác


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn .


<b>III. Hot ng dy hc</b>:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. Lập bảng nhân


8


3. Luyện tập
Bài 1


Bài 2


- Cho hs làm BT 4 1 phÐp tÝnh cuèi
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- GV gắn 1 tấm bìa lên bảng có 8 chấm tròn
+ 8 chấm tròn đợc lấy một lần bằng mấy chấm
tròn? (8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 8 chấm


tròn)


+ GV nêu: 8 đợc lấy 1 lần thì viết 8 x 1 = 8


- GV g¾n 2 tấm bìa , mỗi tấm có 8 chấm tròn lên
b¶ng


+ 8 đợc lấy 2 lần viết nh thế nào? (8 x 2)
+ 8 nhân 2 bàng bao nhiêu? (bằng 16)


+ Em hãy nêu cách tính? (8 x 2 = 8 + 8 = 16
vậy 8 x 2 = 16 )
- GV gi HS c


- Các phép tính còn lại GV tiến hành tơng tự.
- GV giúp HS lập bảng nhân


- GV tổ chức cho HS học thuộc bảng nhân 8 theo
hình thức xoá dần


-> GV nhn xột ghi im
- Gi hs c yờu cu bi tp


- GV yêu cầu HS tính nhẩm -> nêu kết quả bằng
cách truyền điện


-> GV nhËn xÐt


8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 1 = 8
8 x 5 = 40 8 x 6 = 46 8 x 7 = 56 0 x 8 = 0


8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 9 =72 8 x 0 = 0
- Gọi hs đọc u cầu bài tập


- GV híng dÉn HS ph©n tÝch bài toán
- Y/c lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>:


Số lít dầu trong 6 can lµ:


- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát
- Vài HS đọc
- HS quan sát


- Vài HS c


- HS tự lập các phép
tính còn lại


- HS học thuộc bảng
nhân 8


-> HS nhận xét
- Hs nêu y/c bài


- HS làn nhẩm -> nêu


kết quả


- HS nhận xét


- Hs nêu y/c bài
- Hs phân tích bài
- Lớp làm vào vở, 1hs
lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3


4. Củng cố, dặn
dò:


8 x 6 = 48 ( lít )
Đáp số: 48 l dầu
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu miệng
-> GV nhận xét


8 16 <b>24</b> <b>32</b> 40 <b>48</b> <b>56</b> <b>64</b> 72 <b>80</b>


- Đọc lại bảng nhân 8?


- Về nhà học bài và làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs nêu y/c bài
- HS làm miệng, nêu
kết quả



-> HS nhận xét
- 1 hs đọc
- Nghe, nhớ

<b>Tiết 2</b>

<b>:Thủ cơng</b>


<b>§/c Lê Mạnh Hà dạy</b>


<b>Tit 3</b>

<b>: Tp c</b>


<b>Vẽ quê hơng </b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>:- Đọc đỳng: xanh tơi, làng xóm, lúa xanh, lợn quanh, nắng lên, đỏ chót, bức
tranh.


+ Hiểu từ ngữ: Sơng máng, đỏ chót, cây gạo


+ Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu thơng tha thiết của một bạn
nhỏ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. Biết ngắt nhịp


thơ đúng. Bộc lộ đợc tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi t
mu sc.


- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giỏo dục</b>: GD hs biết yêu thiên nhiên quê hơng, đất nc.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ


- Bng phụ hớng dẫn luyện đọc


<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3’<sub>)</sub>
B. D¹y b i (32<sub>)</sub>


1. Gii thiu .
Luyn c


Đọc mẫu
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn


trớc lớp


Đọc trong nhóm
Thi c


- Gi hs c v trả lời cõu hỏi bài: “ Đất quý, đất
yêu”


- Nhận xét, cho điểm.



- Treo tranh minh hoạ giới thiệu.
- Gv đäc mÉu to n b i.à à


- Y/c hs c tng cõu ni tip từng dòng thơ, ghi
bng t khú hớng dẫn phát âm (*)


- HD chia khổ th¬: 4 khỉ th¬
- Y/c hs đọc nèi tiÕp tõng khỉ th¬
- HD tìm giọng đọc


- Treo bảng phụ hd cỏch ngắt giọng.
Bút chì xanh đỏ/ A,/ nắng lên rồi//
Em gọt hai đầu/ Mặt trời đỏ chót/
Em thử hai màu/ Lá cờ Tổ quốc


Xanh tơi,/ đỏ thắm.// Bay giữa trời xanh...//
- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ


- 1hs đọc và trả lời
cõu hi.


- Q/s, theo dừi
- Đọc nối tiếp từng
dòng th¬, luyện
phát âm từ khó.
- 4 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đọc ĐT
3.Tìm h.bài



Câu 1
Câu 2
Câu 3


4. Học thuộc
lòng bài thơ
C.Củng cố,dặn


dò:


- Chia nhúm y/c hs c tng đoạn trong nhóm
- Gi hs thi c đoạn 1,2


- Cho c lp c ng thanh đoạn 3,4


+ Câu 1 sgk: ( Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà
ở, ngói mới, trờng học, cây gạo, mặt trời, lá cờ Tổ
quốc)


+ Cõu 2 sgk: ( Tre xanh, lúa xanh, sống máng xanh
mát, trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tơi, trờng
học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót)


+ Câu 3 sgk: ( Câu c đúng nhất. Vì yêu quê hơng
nên bạn nhỏ thấy quê hơng rất đẹp )


<b>* GV</b>: Bạn nhỏ trong bài thơ rất yêu quê hơng của
mình. Vậy các em có u q hơng mình khơng?


Các em thấy quê hơng của chúng ta cũng rất đẹp
có dãy núi răng ca, có nơng ngơ, bãi sả, có đồng
lúa chín vàng và cũng có cả trờng học nữa. Vì vậy
các em phải biết yêu phong cảnh quê hơng của
mình nhé.


- Gv rút ra nội dung ghi bảng: Ca ngợi vẻ đẹp của
quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng tha thiết
của một bn nh.


- Y/c hs nhắc lại.


- Gv treo bng ph lên bảng cho hs đọc thuộc lịng
- Gv xố dần bài thơ, mỗi dòng tơ chỉ để lại 1 tiếng
đầu và 1 tiếng cuối


- Gọi hs xung phong đọc thuộc lòng bài thơ


- Tuyờn dương các hs học thuộc lòng nhanh, đọng
viên các em cha thuộc cố gắng


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị b i sau.à


- §äc nhãm 4


- Đại diện nhóm thi
c



- Đọc ĐT đoạn 3,4.
+ Hs trả lời


+ Hs trả lời


- Hs thảo luận theo
nhóm và đa ra câu
trả lời


- Hs nhắc lại
- Hs tự học thuộc
lòng bài thơ


- Nghe, nh

<b>Tiết 4</b>

<b>: Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Quê hơng</b>


<b>Ôn tập câu: </b>

<i><b>Ai làm g ?</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hơng.
- Củng cố mẫu câu Ai làm gì?


<b>2. K nng</b>: Rốn luyện kỹ năng cho hs vận dụng các từ ngữ đã học về quê hơng vào làm bài


tập. Làm đợc bài tập theo mẫu câu Ai là gì?


<b>3. Gi¸o dơc</b> Học sinh yêu thích môn học, yêu quê hơng.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- 3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bài tập 1.
- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1. Gthiệu bài


- Cho hs làm BT2 tiết LTVC (tuần 10)
- Gv nhận xét, chữa bài, ghi điểm


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Hdẫn hs làm bài
tập


Bài 1


Bài 2


Bài 3


Bài 4



3. Củng cố, dặn
dò:


- Gi hs đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV dán 3 tờ phiếu
- GV gọi HS nhận xét


-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng


<b>Lời giải</b>: +Chỉ sự vật q hơng : cây đa, dịng
sơng, con đị, mái đình, ….


+ Tình cảm đố với q hơng: Gắn bó, nhớ
th-ơng, yêu quý, tự hào….


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- GV HdÉn HS lµm bài vào vở và nêu kết quả
-> GV nhận xét


<b>Li giải</b>: Các từ ngữ có thể thay thế cho từ quê
hơng là: quê qán, que cha đất tổ, nơi chôn rau
cắt rốn.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tp


- GV mời HS lên bảng làm, lớp làm vào vë
- GV gäi HS nhËn xÐt



- GV nhận xét chốt li li gii ỳng


<i><b>Ai</b></i> <i><b>Làm gì?</b></i>


Cha lm cho tụi chic chổi cọ
Mẹ đựng hạt giống đầy chiếc lá cọ
Chị tôi đan nón lá cọ ….


- Gọi hs đọc yêu cầu bi tp


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả


-> GV nhận xét


<b>Lời giải</b>: + Bác nông dân đang cày ruộng /


+ Em trai tơi đang chơi bóng đá ngồi sân
+ Những chú gà con đang mổ thóc ngồi sân
+ Đàn cá ang bi li tung tng.


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS nêu y/c bài
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm
bài



-> HS nhận xét


- HS nêu y/c bài
- HS làm vào vở ->
nêu kết quả


- HS nêu y/c bài
- 2 HS lên bảng + lớp
làm vào vở


-> HS nhận xét


- HS nêu y/c bài
- HS làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả


Ngh, nhớ

<b>Tiết 5</b>

<b>: TNXH</b>


<b>Thự hành: Phân tích và vẽ sơ đồ </b>


<b>mối quan hệ họ hàng ( tiết 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thức</b>: HS có khả năng: Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hô dúng với những ngời họ hàng nội, ngoại.


- V đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại.



- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại của mình.


<b>2. Kỹ năng</b>: RÌn lun cho hs ph©n tÝch mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.


- Biết cách xng hô dúng với những ngời họ hàng nội, ngoại.
- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại.


- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Các hìng trong Sgk ( 42, 43 )
- Giấy khổ to, hồ dán, bút màu.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>
1. Gthiệu bài:


<b>2. HĐ1</b>: Làm viƯc
víi phiÕu bµi tËp.


<b>*MT</b>: Nhận biết đợc
mối quan hệ họ
hnàg qua tranh vẽ.



<b>3. HĐ2</b>: Vẽ sơ đồ
mối quan hệ họ
hàng.


<b>*MT</b>: Biết vẽ sơ đồ
mối quan hệ họ
hàng.




<b>4. HĐ3</b>: Trò chơi
xếp hình


<b>*MT:</b> Củng cè hiĨu
biÕt cđa HS vỊ mèi
quan hƯ hä hàng
5. Củng cố, dặn dò:


+ Th no l gia đình 3 thế hệ? 2 thế hệ?
-> GV nhận xét ghi điểm


- Giíi thiƯu néi dung bµi ,ghi bảng đầu bài
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm


- Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm.
+ Bớc 2: - GV nêu yêu cầu


+ Bớc 3 : Làm việc cả líp


-> GV khẳng định ý đúng thay cho kết


luận


+ Bíc 1: Híng dÉn


- GV vẽ mẫu và giới thiệu về sơ đồ gia
đình.


+ Bíc 2 : Lµm viƯc cá nhân


+ Bớc 3: - GV gọi HS lên giới thiƯu vỊ mèi
quan hƯ hä hµng võa vÏ.


-> GV nhËn xét tuyên dơng
- GV dùng bìa các màu làm mẫu
-> GV nhận xét tuyên dơng
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- 1 hs trả lời
- Theo dõi


- Nhóm trởng điều khiển
các bạn trong nhóm
quan sát hình trang 42 và
làm việc với phiếu bài
tập.



- Cỏc nhóm đổi chéo
phiếu bài tập cho nhau
để chữa bi


- Các nhóm trình bày
tr-ớc lớp


- HS quan sát


- Từng HS vẽ và điền tên
những ngời trong gia
đình của mình vào sơ đồ
- 4 – 5 HS giới thiệu về
sơ đồ của mình vừa vẽ
- HS quan sát


- C¸c nhãm tù xÕp
- C¸c nhãm thi xÕp
- Nghe, nhớ


Ngày soạn : 27/10/2010


Ngày giảng: Thứ 5.28/10/2010

<b>Tiết 1</b>

<b>:Âm nhạc</b>


<b>Đ/c Hoàng văn Luân dạy</b>


<b>Tiết 2: </b>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>:


<b>1. KiÕn thøc</b>: Gióp häc sinh cđng cè kỹ năng học thuộc bảng nhân 8.
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.


<b>2. K nng KN</b>: Rèn luyện cho hs thuộc bảng nhân 8. Làm các bi toỏn cú liờn quan n


bảng nhân 8 và giải toán có lời văn chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Cỏc hoạt động dạy và học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


I. KTBC: (3<sub>)</sub>
II. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. Luyện tập ( 35<sub>)</sub>


Bài 1


Bài 2


Bài 3


Bài 4


3.Củng cố,dặn dò:



+ Đọc bảng nhân 8
- HS và GV nhận xét


- Gii thiu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- Gọi hs đọc yờu cu bi tp


- GV yêu cầu tính nhẩm sau nêu kết quả miệng
- Gv nhận xét, sửa sai


a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56...
b. 2 x 8 = 16 8 x 7 = 56
8 x 2 = 16 8 x 4 = 32…
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv yêu cầu hs làm bảng con


- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 8 + 8 = 64 + 8
= 32 = 72
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- GV hdẫn hs phân tích bài toán


- Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>



Số mét dây điện cắt đi là:
8 x 4 = 32 ( m)
Số mét dây điện còn lại là:


50 - 32 = 18 ( m )
Đáp số: 18m
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- GV phát phiếu cho hs


- GV híng dÉn HS lµm bµi trong phiÕu, 2 hs lên
bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng
- Gv nhận xét, sửa sai


<b>Đáp án</b>: a) 8 x 3 = 24 ( « vu«ng)
b) 3 x 8 = 24 ( « vu«ng)
NhËn xÐt: 8 x 3 = 3 x 8
- NhËn xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài giờ sau.


- 1 hs thực hiện
- Theo dõi


- Hs nêu y/c bài
- HS tính nhẩm -
Nêu kết quả miệng



- Hs nêu y/c bài
- HS làm bản con


- Hs nêu y/c bài
- P.tích bài toán
- Hs làm bài vào vở,
1 hs lên bảng làm.
- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài
- Nhận phiếu, làm
bài trong phiếu, 2 hs
lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 3: </b>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Nghe - Kể: Tơi có đọc đâu!</b>


<b>Nói về q hơng</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Nghe - nhớ những tình tiết chính tả để kể lại đúng nội dung chuyện vui “Tơi có
đọc đâu”. Biết nói về q hơng ( hoặc nơi mình đang ở ) theo gợi ý trong sách giáo khoa. Bài
nói đủ ý ( quê em ở đâu? nêu cảnh vật ở quê em yêu nhất, cảnh vật có gì đáng nhớ? tình cảm
của em với q hơng nh thế nào? dùng từ, đặt câu đúng. Bớc đầu biết dùng một số từ ngữ gọi tả
hoặc tình cảm so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hơng.



<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs nghe - nhớ những tình tiết chính tả để kể lại đúng nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Giáo dục</b> :Hs yêu thích môn học, yêu quê hơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn gọi ý kể chuyện


- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hơng .


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3’<sub>)</sub>
B. Bµi míi: (32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu bµi:
2. HD lµm BT


Bµi 1


Bài 2


3.Củng cố, dặn dò:


- Gi hs c li bi: Lá th đã viết ở tiết 10
-> GV nhận xét


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài


- Gọi hs đọc u cầu bài tập


- GVkĨ chun lÇn 1


+ Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm gì?
(Ghé mắt đọc trộm lá th của mình)


+ Ngời viết th viết thêm vào th điều gì? (Xin
lỗi mình khơng viết tiếp đợc nữa, vì hiện đang
có ngời đọc trộm th)


+ Ngời bên cạnh kêu lên nh thế nào? (Khơng
đúng tơi có đọc trộm th của anh đâu)


- GV kể lần 2
- GV gọi HS kể


- GV yêu cầu HS kể theo cặp
- GV gọi HS kể trớc lớp


-> GV nhận xét ghi điểm


+ Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào?
- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp
- GV gọi HS trình bày


-> GV nhận xét



- Nêu lại nội dung bài?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c
- Theo dừi
- Hs đọc y/c bài
- HS chú ý nghe


- HS chó ý nghe
- 1 HS giỏi kể lại
chuyện


- Từng cặp HS kĨ cho
nhau nghe


- 4 - 5 HS nh×n bảng dẫ
viết các gợi ý, thi kể
nội dung câu chuyện
tr-ớc lớp


-> HS nhận xét
- HS nêu


- HS nêu y/c bài
- HS nhận xét câu hỏi
gợi ý trên bảng


- HS tập nói theo cặp


- HS trình bµy tríc líp
-> HS nhËn xÐt


- 1 HS

<b>TiÕt 4: </b>

<b>TNXH</b>


<b>Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ</b>


<b> mối quan hệ họ hàng (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: Tiếp tục phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể. Nhìn vào sơ đồ
giới thiệu đợc mối quan hệ họ hàng nội, ngoại của mình.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs vẽ đúng sơ đồ họ hàng của gia đình mình và mối quan hệ để


giíi thiƯu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại của mình.


<b>3. Giáo dục</b> :GD hs yêu quý mọi ngời trong gia ỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Các hình trong SGK.


- HS mang cảnh họ nôi, ngoại.


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ của HS</b>


Bài mới: (35<sub>)</sub>
1. Gthiệu bài:



<b>2. HĐ1</b>: Làm việc với
phiết BT


<b>*MT</b>: Nhn bit c
mi quan hệ họ hàng
qua tranh vẽ của GV


<b>3. HĐ2</b>: Chơi trò chơi
xếp hình


<b>*MT:</b> Củng cố hiểu
biết của HS vỊ mèi
quan hƯ hä hµng


<b>4. Cđng cè, dặn dò.</b>


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu
bài


+ Giáo viên phát tranh vẽ cho các nhóm
và nêu yêu cầu làm việc theo phiếu bài
tập


+ Làm viƯc c¶ líp.
--> GV nhËn xÐt


- GV chia nhóm và yêu cầu HS dán ảnh
theo từng thế hệ gia đình trên giấy khổ
Ao ( theo sơ đồ)



+ GV nhận xét tuyên dơng
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Theo dõi


- HS các nhóm quan sát
và thảo ln theo phiÕu
bµi tËp.


- Các nhóm đổi chéo
phiếu bài tập cho nhau để
chữa bài.


- Các nhóm làm việc,
trình bày trớc lớp.
- HS dán theo nhóm
- Từng nhóm giới thiêu
về sơ đồ của nhóm mình
- HS nhận xét


- Nghe, nhí


Ngày soạn : 28/10/2010
Ngày giảng: Thứ 6.29/10/2010


<b>Tiết 1: </b>

<b>Toán</b>



<b>Nhân số cã ba ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có mét ch÷ sè.


<b>2. Kỹ năng</b>: RÌn lun cho hs thùc hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số


thành thạo, chính xác.


<b>3. Giáo dục</b> :GD học sinh cẩn thận, chính xác trong học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1. Gthiệu bài:
2. Giới thiệu các


phép nhân.


- Đọc bảng nhân 8
- HS + GV nhận xét



- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
a. Giới thiệu phÐp nh©n: 123 x 2


- GV viÕt phÐp tÝnh: 123
x 2


+ Ta phải nhân nh thế nào? (Nhân từ phải sang
trái)


+ GV gi HS đứng tại chỗ thực hiện
12 + 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
x 2 + 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
246 + 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
-> GV kết luận: 123 x 2 = 246


- 2 hs thùc hiÖn
- Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Thùc hµnh
Bµi 1


Bµi 2


Bµi 3


Bµi 4


4. Củng cố, dặn
dò:



b. Giới thiệu phép nhân: 326 x 3
- GV hớng dẫn tơng tự nh trên


326 - 3 nh©n 6 b»ng 18, viÕt 8 nhí1
x 3 - 3 nh©n 2 b»ng 6, viÕt 6 thªm
978 1 b»ng 7, viÕt 7


- 3 nh©n 3 b»ng 9, viÕt 9
- GV gọi HS nhắc lại phép nhân
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- GV phát phiếu bài tập cho hs


- Y/c hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng
làm.


- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng
-> GV nh©n xÐt


341 213 212 110 203


x<sub> 2 </sub>x<sub> 3 </sub>x<sub> 4 </sub>x<sub> 5 </sub>x<sub> 3</sub>


682 639 848 550 609
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
-> GV nhân xét sau mỗi lần giơ bảng
437 205



x 2 x 4
874 820
- GV gäi HS nªu yêu cầu


- GV Hdẫn HS phân tích bài toán


- Y/c hs làm bài vào vơ, 1 hs lên bảng gải
- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải:</b>


Số ngời trên 3 chuyến bay là:
116 x 3 = 348 ( ngời )


Đáp số: 348 ngời
- GV gọi HS nêu yêu cầu


- Y/c hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi ®iÓm


a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107
x = 101 x 7 x = 107 x 6
x = 707 x = 642
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



- Vài HS nhắc lại phép
nhân


- Hs nêu y/c bài tập
- HS nhận phiếu, làm
bài trong phiếu, 1 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài tập
- HS làm vào bảng con


- Hs nêu y/c bài tập
- HS p/tích bài toán
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm.


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài tập
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm.


- Lớp nhận xét


- Nghe, nhớ

<b>Tiết 2</b>

<b>: Tập viết</b>



<b>Ôn chữ hoa G (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <b>Kiến thức</b>: Củng cố cách viết chữ hoa G (Gh) thông qua các bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng: Ghềnh Ráng. Viết câu ứng dụng: Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé xem phong
cảnh Loa Thành Thục Vơng.


2. <b>Kỹ năng</b>: RÌn lun cho hs c¸ch viÕt viết chữ hoa G (Gh thông qua các bài tập øng dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. <b>Giáo dục</b>: GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa: G, R, Đ


- Tên riêng và câu ca dao trong bài


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1.G.thiệu:
2. Giảng.
Luyện viết chữ



hoa:


Luyện viết t ứng
dụng


Luyện viết câu
ứng dụng:


3. HD viết vào vở
tập viết.
4. Củng cố - dặn


dò:


- Gi hs lờn bng vit t: Ông Giãng
- Nhận xét, cho điểm.


- Giíi thiƯu néi dung bµi ,ghi bảng đầu bài
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: G (Gh), R,
A, Đ, L, T, V


- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.


- ViÕt lại mÉu kÕt hỵp víi giải thích cách viết
- HD vit bng con.


- Nhận xét bảng con.


- Giới thiệu từ ứng dụng: Ghềnh Ráng ( còn


gọi là Mộng Cầm) là một thắng cảnh ở Bình
Định, có bãi tắm rất đẹp.


- Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách
giữa các chữ trong từ ứng dụng.


- Y/c hs viết bảng con từ : GhỊnh R¸ng
- Nhận xét bảng con.


- Gọi hs đọc câu ứng dụng


- Hiểu nội dung câu ca dao: Bộc lộ niềm tự hào
về di tích lịch sử Loa Thành đợc xây dựng theo
vòng xoắn nh trôn ốc, từ thời An Dơng Vơng,
tức Thục Phán, cách đây hàng ngàn năm.
- Y/c hs nhận xột chiều cao cỏc chữ trong cõu
ứng dụng.


- HD viÕt b¶ng con: Ai, Ghé,Đông Anh, Loa
Thành, Thục Vơng


- Nhn xột bảng con.


- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dâi.


- Hs tìm và nêu.


- Hs quan s¸t, theo dâi



- HS tËp viết trên bảng
con.


- Hs ọc
- Hs nêu


- Quan sỏt, nhn xột.
- Tập viết trên bảng
con


- Đọc câu ứng dơng
- Nhận xét


- Hs nghe, nhí


- HS tËp viÕt vào bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c hs lấy vở tập viÕt ra viÕt bµi.
- Gv chÊm 7 bµi nhËn xÐt.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi ë nhµ .


- Nghe, nhớ.


<b>TiÕt 3: </b>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>Học động tác tồn thân của bài thể</b>



<b>dục phát triển chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Chơi trị chơi: " Nhóm ba nhóm bảy". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi một cách
tơng đối chủ động.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs ôn lại 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể


dục phát triển chung. Học động tác phối hợp thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trị chơi: " Nhóm ba nhóm bảy". tham gia chơi một cách tơng đối chủ động.


<b>3. Gi¸o dục:</b> GD hs chăm chỉ tập luyện rèn luyện thân thể.


<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: còi, kẻ vạch trò chơi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp</b>:


<b>Nội dung</b> <b>Đ/L</b> <b>Phơng pháp </b>


<i><b>A. Phần mở đầu :</b></i>
1. Nhận lớp :



- Lớp trởng tập hợp, báo cáo sĩ số


- GV nhận lớp , phổ biến ND yêu cầu giờ
häc


2. Khởi động :


Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Chơi trị chơi : Qua đờng lội
- Đi kiễng gót hai tay chống hơng
B. Phần cơ bản :


1. Ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển
chung


– GV uốn nắn sửa sai cho HS
22. Học động tác toàn thân:


+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa giải thích
và hơ nhịp đồng thời HS bắt chớc tập theo.
- GV iu khin ln 1


- lần 2 cán sù ®iỊu khiĨn


- GV uốn nắn và giúp đỡ những HS cha
thc hin tt


3. Chơi trò chơi:
Nhóm 3 nhóm 7



- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS ch¬i thư


- HS ch¬i thËt


4– 6phót


20 – 25
phót


5 phót


x x x x x
x x x x x


<b> GV</b>


Đội hình khởi động


x x x x x
x x x x x


<b> GV</b>


Đội hình tập luyện


x x x x x



<b> x GV x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. Phần kết thúc :


- Đứng tai chỗ vỗ tay và hát


- Gv cùng HS hệ thống bài và nhËn xÐt líp


x x x x x
GV


x x x x x
§éi hình kết thúc

<b>Tiết 4</b>

<b>: Chính tả ( </b><i><b>Nhớ viết</b></i><b>)</b>


<b>Vẽ quê hơng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.kin thc</b>: Hs nh v vit li chớnh xác từ đầu đến Em tô đỏ thắm của bài “ Vẽ quê hơng”.
Trình bày đúng hình thức của bài thơ. Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s /
x/.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs nhớ và viết lại chính xác từ đầu đến Em tô đỏ thắm của bài “


Vẽ quê hơng”. Trình bày đúng hình thức của bài thơ. Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng
bắt đầu bằng s / x/.


<b>3. Giáo dục:</b> GD hs tÝnh cẩn thận, rèn chữ giữ vở.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.


<b>III. Hot ng dy - hc:</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC:(3’<sub>)</sub>
B.Bµi míi:(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu
2. HD hs nhí


viÕt
a. Ghi nhí néi


dung
b. Hdẫn cách


trình bày.


c.Viết từ khó
d. Nhớ viết


e.Soát lỗi.
g. Chấm bài
3. Luyện tập


Bài 2 (a)



4. Củng cố - dặn
dò:


- Gv c cho hs viết: Giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ
- Gv nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu nội dung bài ,ghi bảng đầu bài
- Gv đọc khổ thơ từ đầu đến em tơ đỏ thắm
- Gọi hs đọc khổ thơ


+ Vì sao bạn nhỏ thấy quê hơng rất đẹp? ( Vì bạn
rất yêu quê hơng)


+ Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao viết hoa? ( Các chữ đầu tên bài và đầu
mỗi dòng thơ viết hoa: Vẽ, Bút, Em, Xanh,...)
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ nh thế nào? ( Các
chữ đầu dịng thơ đều cách lề vở 2 hoặc 3 ơ li)
- Cho hs viết bảng con: yêu nớc, đồng chí, lúa
chín, sáng đêm.


+ Y/c hs nhí viết theo đúng y/c.


- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


- Gi hs nờu y/c ca bài.
+ HD hs lµm bµi tËp.



- Y/c hs tự làm bi, 1 hs lên bảng làm
- Gv cùng cả lớp nhËn xÐt.


- Y/c hs đọc lại lời giải.


<b>Đỏp ỏn:</b> nhà sàn - đơn sơ - suối chảy – sáng lng
đồi


- NhËn xÐt tiÕt học.


- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.


- 1 hs lên bảng viết
- Theo dâi


- Hs chú nghe
- 2 hs đọc
- Hs trả li


- Hs tập viết vào
bảng con.


- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.


- 1 hs nờu y/c bi
- 1 hs lên bảng làm,
lp lm vo v


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 5</b>

<b>:Sinh hoạt.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×