Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi hoc ki 2 sinh 11 HBT 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.41 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ SINH HỌC




---THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
M«n thi: sinh hoc KHI 11


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 159</b>


Họ tên thí sinh:... SBD:...
<b>Câu 1: Phỏt trin ca động vật khơng trải qua q trình này ?</b>


A. Sinh trưởng B. Phân hóa tế bào


C. Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể D. Biến đổi màu sắc lơng theo mùa


<b>C©u 2: Trong cơ chế điều hịa sinh trứngcủa động vật, hoocmơn LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng. </b>
Thể vàng tiết ra hoocmôn nào ?


A. Testostêrôn B. Ơstrôgen C. Prôgestêrôn D. Ơstrơgen và Prơgestêrơn
<b>C©u 3: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính học được:</b>


A. Ong thợ xây tổ B. Đàn Sếu di cư theo mùa


C. Hổ, Báo vồ mồi D. Tinh tinh dùng cây nhử mối lên để ăn


<b>C©u 4: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín, chuyển từ pha sinh trưởng </b>
phát triển ……… sang pha sinh trưởng phát triển ………….



A. Dinh dưỡng → sinh sản B. sinh sản → dinh dưỡng


C. Dinh dưỡng → dinh dưỡng D. Sinh sản → sinh sản


<b>C©u 5: Hình thức sinh sản vơ tính gặp ở cây:</b>


A. Đậu tương B. Mía C. Ngơ D. Lúa


<b>C©u 6: Tập tính là chuỗi …… của động vật trả lời ……….. từ môi trường ( bên trong hoặc bên ngồi cơ</b>
thể ), nhờ đó động vật ………… với môi trường sống để tồn tại và phát triển.


Hãy điền thứ tự đúng vào dấu …. :


A. Kích thích, thích nghi, phản ứng B. Phản ứng, thích nghi, kích thích
C. Phản ứng, kích thích, thích nghi D. Thích nghi, kích thích,phản ứng


<b>C©u 7: Đối với cây ăn quả lâu năm, tại sao người ta thường hay trồng bằng phương pháp chiết cành ?</b>
A. Vì để tránh sâu bệnh gây hại B. Vì sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
C. Vì dễ trồng và ít cơng chăm sóc D. Vì để nhân giống nhanh và nhiều
<b>C©u 8: Vai trị của Phitơcrơm đối với thực vật có hoa là:</b>


A. Giúp cây sinh trưởng theo chiều ngang B. Giúp cây sinh trưởng theo chiều dọc
C. Tạo màu đỏ, màu vàng khi quả chín D. Tác động đến sự nảy mầm, ra hoa
<b>C©u 9: Hình thức sinh sản bằng bào tử thường gặp ở những ngành thực vật nào ?</b>


A. Rêu, hạt kín B. Rêu, hạt trần C. Rêu, dương xỉ D. Quyết, hạt trần


<b>C©u 10: Nhược điểm trong sinh sản vơ tính ở động vật là ?</b>
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu



B. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến đổi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
D. Nhiều cá thể bị chết khi mơi trường sống có nhiều biến đổi


<b>C©u 11: Nhóm cây nào sau đây sinh trưởng bằng thân rễ ?</b>


A. Cỏ tranh, dong riềng, tre B. Cỏ gấu, su hào, khoai lang


C. Chuối, nghệ, gừng D. Khoai tây, rau muống, gừng


<b>C©u 12: Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày đêm được gọi là:</b>


A. Tuổi của cây B. Nhiệt độ thấp C. Quang chu kì D. Phitơcrơm


<b>C©u 13: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính bẩm sinh:</b>


A. Nhện giăng tơ B. Thấy quả chanh ta tiết nước bọt


C. Thấy hổ, nai liền chạy trốn D. Chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy


<b>C©u 14: Sinh sản hữu tính ở thực vật là hình thức sinh sản:</b>


A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
B. Khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. Con sinh ra ln ln giống hệt mẹ
<b>C©u 15: Cơ sở tế bào học của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật là:</b>


A. Nguyên phân và giảm phân B. Nguyên phân và thụ tinh


C. Giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh



<b>C©u 16: Sự ra đời của cừu Đơly là kết quả của quá trình nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phân mảnh B. Trinh sinh C. Phân đơi D. Nảy chồi
<b>C©u 19: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây sẽ biến đổi thành quả ở thực vật có hoa ?</b>


A. Nhụy hoa B. Bầu nhụy C. Đài hoa D. Phơi nhũ


<b>C©u 20: Quang chu kì khơng có vai trị nào trong sự phát triển của thực vật có hoa ?</b>


A. Tác động đến sự ra hoa B. Tác động đến sự rụng lá, tạo quả


C. Di chuyển các chất quang hợp D. Giúp cây tăng trưởng nhanh về chiều cao


<b>C©u 21: Trong cơ chế điều hịa sinh sản của động vật, vùng dưới đồi tiết ra GnRH kích thích lên bộ phân nào</b>
của cơ thể để tiết ra hoocmôn FSH và LH ?


A. Buồng trứng B. Tinh hoàn C. Tuyến yên D. Thể vàng


<b>C©u 22: Tuyến nội tiết chỉ huy điều hòa sinh sản ở động vật là:</b>


A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tinh hoàn và buồng trứng D. Vùng dưới đồi


<b>C©u 23: Khi chạy chuột đạp phải bàn đạp thức ăn rơi ra. Sau nhiều lần như vậy, khi đói chuột chủ động đạp</b>
vào bàn đạp để lấy thức ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập chủ yếu nào làm biến đổi tập tính của động
vật ?


A. Điều kiện hóa đáp ứng B. Điều kiện hóa hành động C. Học khôn D. Học ngầm


<b>C©u 24: Động vật non có “ tính bám ” và đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên. Đây là </b>
tập tính nào của động vât ?



A. In vết B. Quen nhờn C. Học khơn D. Học ngầm


<b>C©u 25: Những cây nào sau đây được gọi là cây ngày dài:</b>


A. Cây rau bina, cây lúa mì đơng, cây râm bụt B. Cây cà phê chè, cây lúa, cây đậu tương
C. Cây hướng dương, cây dưa chuột, cây cà chua D. Cây thuốc lá, cây hoa cúc, cây đậu cơ ve
<b>C©u 26: Cho: 1. Giảm phân 2. Bốn tế bào đơn bội 3. Túi phôi</b>


4. Nguyên phân 3 lần 5. Một tế bào sinh noãn 6. Một tế bào đơn bội
Thứ tự đúng của quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa là:


A. 5 → 1 → 2 → 6 → 4 → 3 B. 5 → 1 → 6 → 2 → 4 → 3


C. 1 → 5 → 2 → 6 → 4 → 3 D. 1 → 5 → 6 → 2 → 4 → 3


<b>C©u 27: Hình thức sinh sản vơ tính nào diễn ra ở động vật có thể sinh ra được nhiều cá thể nhất:</b>


A. Phân mảnh B. Trinh sinh C. Phân đơi D. Nảy chồi


<b>C©u 28: Kiểu phát triển mà con non phát triển chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác mới biến đổi</b>
thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của kiểu phát triển nào ở động vật ?


A. Phát triển không qua biến thái B. Phát triển qua biến thái


C. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn D. Phát triển qua biến thái hồn tồn
<b>C©u 29: Các lồi nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?</b>


A. Ếch, ong, bướm, cá B. Châu chấu, ve sầu, cá



C. Ong, bướm, ruồi, tằm dâu D. Bướm, ruồi, chim, cá


<b>C©u 30: Tập tính nào sau đây của động vật có thể là tập tính bẩm sinh hoặc tập tính học được từ bố mẹ hay</b>
đồng loại ?


A. Tập tính sinh sản B. Tập tính di cư C. Tập tính thứ bậc D. Tập tính kiếm ăn
<b>C©u 31: Cở sở thần kinh của tập tính bẩm sinh của động vật là:</b>


A. Phản xạ có điều kiện B. Phản xạ khơng điều kiện


C. Điện thế hoạt động D. Điện thế nghỉ


<b>C©u 32: </b>


Hoocmơn sinh dục testostêron khơng có vai trị nào sau đây:


A. Tăng đồng hóa protein làm cho cơ thể lớn nhanh B. Kích thích tạo thể vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ SINH HỌC




---THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: sinh hoc KHI 11


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 222</b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây sẽ biến đổi thành quả ở thực vật có hoa ?</b>


A. Bầu nhụy B. Phôi nhũ C. Nhụy hoa D. Đài hoa


<b>C©u 2: Hình thức sinh sản vơ tính gặp ở cây:</b>


A. Mía B. Lúa C. Đậu tương D. Ngơ


<b>Câu 3: Phát biểu nào đúng?</b>


A. Phát triển không qua biến thái có ở đa số động vật có xơng sống và một số động vật không xơng sống.
B. Phát triển qua biến thái hồn tồn có ở đa số các lồi chõn khớp, lỡng c và bị sát.


C. Ph¸t triĨn cđa châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hoàn toàn.


D. Phát triển không qua biÕn th¸i kh¸c víi ph¸t triĨn qua biÕn th¸i ë chỗ không có giai đoạn con non.
<b>Câu 4: Hỡnh thc sinh sản vơ tính nào là đơn giản nhất của động vật ?</b>


A. Trinh sinh B. Phân đôi C. Nảy chồi D. Phân mảnh


<b>C©u 5: Những cây nào sau đây được gọi là cây ngày dài:</b>


A. Cây thuốc lá, cây hoa cúc, cây đậu cô ve B. Cây cà phê chè, cây lúa, cây đậu tương


C. Cây rau bina, cây lúa mì đơng, cây râm bụt D. Cây hướng dương, cây dưa chuột, cây cà chua
<b>C©u 6: Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày đêm được gọi là:</b>


A. Quang chu kì B. Nhiệt độ thấp C. Tuổi của cây D. Phitơcrơm


<b>C©u 7:Tập tính là chuỗi …… của động vật trả lời …… từ môi trường ( bên trong hoặc bên ngồi cơ thể ), </b>


nhờ đó động vật ………… với môi trường sống để tồn tại và phát triển.


Hãy điền thứ tự đúng vào dấu …. :


A. Phản ứng, kích thích, thích nghi B. Kích thích, thích nghi, phản ứng
C. Thích nghi, kích thích,phản ứng D. Phản ứng, thích nghi, kích thích


<b>C©u 8: Tập tính nào sau đây của động vật có thể là tập tính bẩm sinh hoặc tập tính học được từ bố mẹ hay </b>
đồng loại ?


A. Tập tính di cư B. Tập tính thứ bậc C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính sinh sản
<b>C©u 9: Các lồi nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?</b>


A. Ong, bướm, ruồi, tằm dâu B. Châu chấu, ve sầu, cá


C. Bướm, ruồi, chim, cá D. Ếch, ong, bướm, cá


<b>C©u 10: Nhóm cây nào sau đây sinh trưởng bằng thân rễ ?</b>


A. Chuối, nghệ, gừng B. Khoai tây, rau muống, gừng


C. Cỏ tranh, dong riềng, tre D. Cỏ gấu, su hào, khoai lang


<b>C©u 11: Cho: 1. Giảm phân 2. Bốn tế bào đơn bội 3. Túi phôi</b>
4. Nguyên phân 3 lần 5. Một tế bào sinh noãn 6. Một tế bào đơn bội
Thứ tự đúng của quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa là:


A. 5 → 1 → 2 → 6 → 4 → 3 B. 1 → 5 → 6 → 2 → 4 → 3


C. 5 → 1 → 6 → 2 → 4 → 3 D. 1 → 5 → 2 → 6 → 4 → 3



<b>C©u 12: Khi chạy chuột đạp phải bàn đạp thức ăn rơi ra. Sau nhiều lần như vậy, khi đói chuột chủ động đạp </b>
vào bàn đạp để lấy thức ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập chủ yếu nào làm biến đổi tập tính của động
vật ?


A. Điều kiện hóa đáp ứng B. Học khôn C. Học ngầm D. Điều kiện hóa hành động
<b>C©u 13: Hoocmơn sinh dục testostêron khơng có vai trị nào sau đây:</b>


A. Tăng đồng hóa protein làm cho cơ thể lớn nhanh B. Kích thích tạo thể vàng


C. Làm xương tăng trưởng chiều dài D. Làm xuất hiện các tính trạng sinh dục thứ sinh


<b>C©u 14: Trong cơ chế điều hòa sinh sản của động vật, vùng dưới đồi tiết ra GnRH kích thích lên bộ phân nào</b>
của cơ thể để tiết ra hoocmôn FSH và LH ?


A. Thể vàng B. Buồng trứng C. Tuyến yên D. Tinh hồn


<b>C©u 15: Tuyến nội tiết chỉ huy điều hòa sinh sản ở động vật là:</b>


A. Tuyến giáp B. Vùng dưới đồi C. Tinh hoàn và buồng trứng D. Tuyến n


<b>C©u 16: Phát triển của động vật khơng trải qua q trình này ?</b>


A. Biến đổi màu sắc lơng theo mùa B. Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân đơi D. Phân mảnh


<b>C©u 19: Động vật non có “ tính bám ” và đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên. Đây là</b>
tập tính nào của động vât ?



A. In vết B. Học ngầm C. Học khơn D. Quen nhờn


<b>C©u 20: Quang chu kì khơng có vai trị nào trong sự phát triển của thực vật có hoa ?</b>


A. Tác động đến sự ra hoa B. Tác động đến sự rụng lá, tạo quả


C. Giúp cây tăng trưởng nhanh về chiều cao D. Di chuyển các chất quang hợp


<b>C©u 21: Đối với cây ăn quả lâu năm, tại sao người ta thường hay trồng bằng phương pháp chiết cành ?</b>
A. Vì dễ trồng và ít cơng chăm sóc B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều


C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại D. Vì sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
<b>C©u 22: Sự ra đời của cừu Đơly là kết quả của q trình nào ?</b>


A. Ni cấy mơ B. Sinh sản hữu tính C. Nhân bản vơ tính D. Trinh sản
<b>C©u 23: Cở sở thần kinh của tập tính bẩm sinh của động vật là:</b>


A. Điện thế hoạt động B. Phản xạ khơng điều kiện


C. Phản xạ có điều kiện D. Điện thế nghỉ


<b>C©u 24: Trong cơ chế điều hịa sinh trứngcủa động vật, hoocmơn LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng. </b>
Thể vàng tiết ra hoocmôn nào ?


A. Prôgestêrôn B. Testostêrôn C. Ơstrôgen D. Ơstrơgen và Prơgestêrơn
<b>C©u 25: Vai trị của Phitơcrơm đối với thực vật có hoa là:</b>


A. Tạo màu đỏ, màu vàng khi quả chín B. Tác động đến sự nảy mầm, ra hoa
C. Giúp cây sinh trưởng theo chiều ngang D. Giúp cây sinh trưởng theo chiều dọc



<b>C©u 26: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín, chuyển từ pha sinh trưởng</b>
phát triển ……… sang pha sinh trưởng phát triển ………….


A. Sinh sản → sinh sản B. Dinh dưỡng → sinh sản


C. sinh sản → dinh dưỡng D. Dinh dưỡng → dinh dưỡng


<b>C©u 27: Hình thức sinh sản bằng bào tử thường gặp ở những ngành thực vật nào ?</b>


A. Rêu, hạt trần B. Rêu, hạt kín C. Quyết, hạt trần D. Rêu, dương xỉ


<b>C©u 28: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính học được:</b>
A. Tinh tinh dùng cây nhử mối lên để ăn B. Ong thợ xây tổ


C. Đàn Sếu di cư theo mùa D. Hổ, Báo vồ mồi


<b>C©u 29: Kiểu phát triển mà con non phát triển chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác mới biến đổi </b>
thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của kiểu phát triển nào ở động vật ?


A. Phát triển qua biến thái B. Phát triển qua biến thái hồn tồn


C. Phát triển khơng qua biến thái D. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn
<b>C©u 30: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính bẩm sinh:</b>


A. Chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy B. Thấy hổ, nai liền chạy trốn


C. Thấy quả chanh ta tiết nước bọt D. Nhện giăng tơ


<b>C©u 31: Sinh sản hữu tính ở thực vật là hình thức sinh sản:</b>
A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái



B. Khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Con sinh ra luôn luôn giống hệt mẹ


D. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ


<b>C©u 32: Nhược điểm trong sinh sản vơ tính ở động vật là ?</b>


A. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến đổi
B. Nhiều cá thể bị chết khi mơi trường sống có nhiều biến đổi


C. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ SINH HỌC




---THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: sinh hoc KHI 11


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 346</b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cỏc loài nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?</b>


A. Bướm, ruồi, chim, cá B. Ong, bướm, ruồi, tằm dâu


C. Ếch, ong, bướm, cá D. Châu chấu, ve sầu, cá



<b>C©u 2: Nhóm cây nào sau đây sinh trưởng bằng thân rễ ?</b>


A. Chuối, nghệ, gừng B. Khoai tây, rau muống, gừng


C. Cỏ tranh, dong riềng, tre D. Cỏ gấu, su hào, khoai lang


<b>C©u 3: Cho: 1. Giảm phân 2. Bốn tế bào đơn bội 3. Túi phôi</b>
4. Nguyên phân 3 lần 5. Một tế bào sinh noãn 6. Một tế bào đơn bội
Thứ tự đúng của q trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa là:


A. 1 → 5 → 2 → 6 → 4 → 3 B. 1 → 5 → 6 → 2 → 4 → 3


C. 5 → 1 → 6 → 2 → 4 → 3 D. 5 → 1 → 2 → 6 → 4 → 3


<b>C©u 4: Phát triển của động vật không trải qua quá trình này ?</b>


A. Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể B. Biến đổi màu sắc lông theo mùa


C. Sinh trưởng D. Phân hóa tế bào


<b>C©u 5: Cơ sở tế bào học của q trình sinh sản hữu tính ở thực vật là:</b>


A. Nguyên phân và giảm phân B. Giảm phân và thụ tinh


C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Ngun phân và thụ tinh


<b>C©u 6: Hình thức sinh sản vơ tính nào diễn ra ở động vật có thể sinh ra được nhiều cá thể nhất:</b>


A. Phân mảnh B. Phân đôi C. Trinh sinh D. Nảy chồi



<b>C©u 7: Quang chu kì khơng có vai trị nào trong sự phát triển của thực vật có hoa ?</b>
A. Tác động đến sự rụng lá, tạo quả B. Di chuyển các chất quang hợp


C. Tác động đến sự ra hoa D. Giúp cây tăng trưởng nhanh về chiều cao


<b>C©u 8: Đối với cây ăn quả lâu năm, tại sao người ta thường hay trồng bằng phương pháp chiết cành ?</b>
A. Vì để tránh sâu bệnh gây hại B. Vì sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
C. Vì dễ trồng và ít cơng chăm sóc D. Vì để nhân giống nhanh và nhiều
<b>C©u 9: Cở sở thần kinh của tập tính bẩm sinh của động vật là:</b>


A. Điện thế nghỉ B. Phản xạ có điều kiện


C. Điện thế hoạt động D. Phản xạ khơng điều kiện


<b>C©u 10: Khi chạy chuột đạp phải bàn đạp thức ăn rơi ra. Sau nhiều lần như vậy, khi đói chuột chủ động đạp </b>
vào bàn đạp để lấy thức ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập chủ yếu nào làm biến đổi tập tính của động
vật ?


A. Học ngầm B. Điều kiện hóa đáp ứng C. Điều kiện hóa hành động D. Học khơn
<b>C©u 11: Hoocmơn sinh dục testostêron khơng có vai trị nào sau đây:</b>


A. Làm xuất hiện các tính trạng sinh dục thứ sinh B. Kích thích tạo thể vàng


C. Làm xương tăng trưởng chiều dài D. Tăng đồng hóa protein làm cho cơ thể lớn nhanh


<b>C©u 12: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín, chuyển từ pha sinh trưởng</b>
phát triển ……… sang pha sinh trưởng phát triển ………….


A. Sinh sản→ sinh sản B. Dinh dưỡng → sinh sản



C. sinh sản → dinh dưỡng D. Dinh dưỡng → dinh dưỡng


<b>C©u 13: Trong cơ chế điều hòa sinh sản của động vật, vùng dưới đồi tiết ra GnRH kích thích lên bộ phân nào</b>
của cơ thể để tiết ra hoocmôn FSH và LH ?


A. Tuyến yên B. Thể vàng C. Tinh hoàn D. Buồng trứng


<b>C©u 14: Hình thức sinh sản bằng bào tử thường gặp ở những ngành thực vật nào ?</b>


A. Rêu, hạt trần B. Rêu, hạt kín C. Quyết, hạt trần D. Rêu, dương xỉ


<b>C©u 15: Tuyến nội tiết chỉ huy điều hòa sinh sản ở động vật là:</b>


A. Tuyến giáp B. Vùng dưới đồi C. Tinh hoàn và buồng trứng D. Tuyến n


<b>C©u 16: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính học được:</b>


A. Ong thợ xây tổ B. Tinh tinh dùng cây nhử mối lên để ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Thấy quả chanh ta tiết nước bọt B. Thấy hổ, nai liền chạy trốn


C. Nhện giăng tơ D. Chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy


<b>C©u 19: Sinh sản hữu tính ở thực vật là hình thức sinh sản:</b>
A. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ


B. Khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Con sinh ra ln ln giống hệt mẹ



<b>C©u 20: Sự ra đời của cừu Đơly là kết quả của q trình nào ?</b>


A. Sinh sản hữu tính B. Ni cấy mơ C. Trinh sản D. Nhân bản vơ tính


<b>C©u 21: Nhược điểm trong sinh sản vơ tính ở động vật là ?</b>
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu


B. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến đổi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
D. Nhiều cá thể bị chết khi mơi trường sống có nhiều biến đổi


<b>C©u 22: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây sẽ biến đổi thành quả ở thực vật có hoa ?</b>


A. Phơi nhũ B. Bầu nhụy C. Nhụy hoa D. Đài hoa


<b>C©u 23: Hình thức sinh sản vơ tính gặp ở cây:</b>


A. Đậu tương B. Lúa C. Mía D. Ngơ


<b>C©u 24: Trong cơ chế điều hịa sinh trứngcủa động vật, hoocmơn LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.</b>
Thể vàng tiết ra hoocmôn nào ?


A. Prôgestêrôn B. Testostêrôn C. Ơstrôgen D. Ơstrơgen và


Prơgestêrơn


<b>C©u 25: Vai trị của Phitơcrơm đối với thực vật có hoa là:</b>


A. Tạo màu đỏ, màu vàng khi quả chớn B. Giỳp cõy sinh trưởng theo chiều ngang


C. Giỳp cõy sinh trưởng theo chiều dọc D. Tỏc động đến sự nảy mầm, ra hoa
<b>Câu 26: Phát biu no ỳng?</b>


A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài chõn khp, lỡng c và bò sát.


B. Phỏt trin khụng qua bin thỏi khỏc với phát triển qua biến thái ở chỗ khơng có giai đoạn con non.
C. Phát triển không qua biến thái có ở đa số động vật có xơng sống và một số động vật không xơng sống.
D. Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hồn tồn.


<b>C©u 27: Kiểu phát triển mà con non phát triển chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác mới biến đổi</b>
thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của kiểu phát triển nào ở động vật ?


A. Phát triển không qua biến thái B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
C. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn D. Phát triển qua biến thái


<b>C©u 28: Hình thức sinh sản vơ tính nào là đơn giản nhất của động vật ?</b>


A. Phân đôi B. Trinh sinh C. Nảy chồi D. Phân mảnh


<b>C©u 29: Những cây nào sau đây được gọi là cây ngày dài:</b>


A. Cây thuốc lá, cây hoa cúc, cây đậu cô ve B. Cây hướng dương, cây dưa chuột, cây cà chua
C. Cây cà phê chè, cây lúa, cây đậu tương D. Cây rau bina, cây lúa mì đơng, cây râm bụt
<b>C©u 30: Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày đêm được gọi là:</b>


A. Tuổi của cây B. Phitôcrôm C. Nhiệt độ thấp D. Quang chu kì


<b>C©u 31: Tập tính là chuỗi …… của động vật trả lời ……từ môi trường ( bên trong hoặc bên ngồi cơ thể ), </b>
nhờ đó động vật ………… với môi trường sống để tồn tại và phát triển.



Hãy điền thứ tự đúng vào dấu …. :


A. Thích nghi, kích thích,phản ứng B. Phản ứng, kích thích, thích nghi
C. Kích thích, thích nghi, phản ứng D. Phản ứng, thích nghi, kích thích


<b>C©u 32: Tập tính nào sau đây của động vật có thể là tập tính bẩm sinh hoặc tập tính học được từ bố mẹ hay </b>
đồng loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ SINH HỌC




---THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: sinh hoc KHI 11


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 433</b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong cơ chế điều hịa sinh trứngcủa động vật, hoocmơn LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.</b>
Thể vàng tiết ra hoocmôn nào ?


A. Ơstrôgen B. Ơstrôgenvà Prôgestêrôn C. Prơgestêrơn D. Testostêrơn
<b>C©u 2: Vai trị của Phitơcrơm đối với thực vật có hoa là:</b>


A. Tác động đến sự nảy mầm, ra hoa B. Giúp cây sinh trưởng theo chiều ngang
C. Giúp cây sinh trưởng theo chiều dọc D. Tạo màu đỏ, màu vàng khi quả chín



<b>C©u 3: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín, chuyển từ pha sinh trưởng </b>
phát triển ……… sang pha sinh trưởng phát triển ………….


A. Dinh dưỡng → dinh dưỡng B. Sinh sản → sinh sản


C. Dinh dưỡng → sinh sản D. sinh sản → dinh dưỡng


<b>C©u 4: Hình thức sinh sản bằng bào tử thường gặp ở những ngành thực vật nào ?</b>


A. Quyết, hạt trần B. Rêu, dương xỉ C. Rêu, hạt kín D. Rêu, hạt trần


<b>C©u 5: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính học được:</b>


A. Đàn Sếu di cư theo mùa B. Ong thợ xây tổ


C. Hổ, Báo vồ mồi D. Tinh tinh dùng cây nhử mối lên để ăn


<b>C©u 6: Kiểu phát triển mà con non phát triển chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác mới biến đổi </b>
thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của kiểu phát triển nào ở động vật ?


A. Phát triển không qua biến thái B. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn


C. Phát triển qua biến thái D. Phát triển qua biến thái hồn tồn


<b>C©u 7: Sinh sản hữu tính ở thực vật là hình thức sinh sản:</b>


A. Con sinh ra luôn luôn giống hệt mẹ B. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ


C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. Khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
<b>C©u 8: Hình thức sinh sản vơ tính nào là đơn giản nhất của động vật ?</b>



A. Phân đôi B. Phân mảnh C. Nảy chồi D. Trinh sinh


<b>C©u 9: Nhược điểm trong sinh sản vơ tính ở động vật là ?</b>


A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
B. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến đổi
C. Nhiều cá thể bị chết khi mơi trường sống có nhiều biến đổi


D. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu
<b>C©u 10: Hình thức sinh sản vơ tính gặp ở cây:</b>


A. Mía B. Ngơ C. Lúa D. Đậu tương


<b>Câu 11: Phát biểu nào đúng?</b>


A. Ph¸t triĨn qua biÕn th¸i hoàn toàn có ở đa số các loài chõn khp, lỡng c và bò sát.


B. Phỏt trin khụng qua bin thái có ở đa số động vật có xơng sống và một số động vật không xơng sống.
C. Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phỏt trin qua bin thỏi hon ton.


D. Phát triển không qua biÕn th¸i kh¸c víi ph¸t triĨn qua biÕn th¸i ở chỗ không có giai đoạn con non.
<b>Câu 12: S ra hoa của thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày đêm được gọi là:</b>


A. Nhiệt độ thấp B. Quang chu kì C. Phitơcrơm D. Tuổi của cây


<b>C©u 13: Tập tính là chuỗi …… của động vật trả lời ……….. từ môi trường ( bên trong hoặc bên ngồi cơ thể</b>
), nhờ đó động vật ………… với mơi trường sống để tồn tại và phát triển.


Hãy điền thứ tự đúng vào dấu …. :



A. Kích thích, thích nghi, phản ứng B. Phản ứng, thích nghi, kích thích
C. Phản ứng, kích thích, thích nghi D. Thích nghi, kích thích,phản ứng


<b>C©u 14: Tập tính nào sau đây của động vật có thể là tập tính bẩm sinh hoặc tập tính học được từ bố mẹ hay </b>
đồng loại ?


A. Tập tính sinh sản B. Tập tính thứ bậc C. Tập tính di cư D. Tập tính kiếm ăn
<b>C©u 15: Các lồi nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?</b>


A. Bướm, ruồi, chim, cá B. Châu chấu, ve sầu, cá


C. Ong, bướm, ruồi, tằm dâu D. Ếch, ong, bướm, cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ tự đúng của quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa là:


A. 1 → 5 → 6 → 2 → 4 → 3 B. 5 → 1 → 2 → 6 → 4 → 3


C. 5 → 1 → 6 → 2 → 4 → 3 D. 1 → 5 → 2 → 6 → 4 → 3


<b>C©u 18: Phát triển của động vật khơng trải qua q trình này ?</b>
A. Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể B. Sinh trưởng


C. Biến đổi màu sắc lơng theo mùa D. Phân hóa tế bào


<b>C©u 19: Cơ sở tế bào học của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật là:</b>


A. Giảm phân và thụ tinh B. Nguyên phân và thụ tinh


C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân và giảm phân


<b>C©u 20: Những cây nào sau đây được gọi là cây ngày dài:</b>


A. Cây cà phê chè, cây lúa, cây đậu tương
B. Cây thuốc lá, cây hoa cúc, cây đậu cô ve
C. Cây hướng dương, cây dưa chuột, cây cà chua
D. Cây rau bina, cây lúa mì đơng, cây râm bụt


<b>C©u 21: Hình thức sinh sản vơ tính nào diễn ra ở động vật có thể sinh ra được nhiều cá thể nhất:</b>


A. Phân mảnh B. Trinh sinh C. Phân đơi D. Nảy chồi


<b>C©u 22: Quang chu kì khơng có vai trị nào trong sự phát triển của thực vật có hoa ?</b>
A. Tác động đến sự rụng lá, tạo quả B. Tác động đến sự ra hoa


C. Di chuyển các chất quang hợp D. Giúp cây tăng trưởng nhanh về chiều cao
<b>C©u 23: Đối với cây ăn quả lâu năm, tại sao người ta thường hay trồng bằng phương pháp chiết cành ?</b>
A. Vì để nhân giống nhanh và nhiều B. Vì sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
C. Vì dễ trồng và ít cơng chăm sóc D. Vì để tránh sâu bệnh gây hại


<b>C©u 24: Cở sở thần kinh của tập tính bẩm sinh của động vật là:</b>


A. Điện thế nghỉ B. Điện thế hoạt động


C. Phản xạ có điều kiện D. Phản xạ khơng điều kiện


<b>C©u 25: Khi chạy chuột đạp phải bàn đạp thức ăn rơi ra. Sau nhiều lần như vậy, khi đói chuột chủ động đạp </b>
vào bàn đạp để lấy thức ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập chủ yếu nào làm biến đổi tập tính của động
vật ?


A. Học ngầm B. Điều kiện hóa đáp ứng C. Điều kiện hóa hành động D. Học khơn


<b>C©u 26: Hoocmơn sinh dục testostêron khơng có vai trị nào sau đây:</b>


A. Tăng đồng hóa protein làm cho cơ thể lớn nhanh B. Làm xuất hiện các tính trạng sinh dục thứ sinh


C. Kích thích tạo thể vàng D. Làm xương tăng trưởng chiều dài


<b>C©u 27: Trong cơ chế điều hòa sinh sản của động vật, vùng dưới đồi tiết ra GnRH kích thích lên bộ phân nào</b>
của cơ thể để tiết ra hoocmôn FSH và LH ?


A. Thể vàng B. Tuyến n C. Tinh hồn D. Buồng trứng


<b>C©u 28: Tuyến nội tiết chỉ huy điều hòa sinh sản ở động vật là:</b>


A. Tinh hoàn và buồng trứng B. Tuyến yên C. Vùng dưới đồi D. Tuyến giáp


<b>C©u 29: Động vật non có “ tính bám ” và đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên. Đây là</b>
tập tính nào của động vât ?


A. Học khôn B. Học ngầm C. Quen nhờn D. In vết


<b>C©u 30: Tập tính nào sau đây của động vật thuộc tập tính bẩm sinh:</b>


A. Nhện giăng tơ B. Chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy


C. Thấy quả chanh ta tiết nước bọt D. Thấy hổ, nai liền chạy trốn
<b>C©u 31: Sự ra đời của cừu Đơly là kết quả của q trình nào ?</b>


A. Nhân bản vơ tính B. Sinh sản hữu tính C. Ni cấy mơ D. Trinh sản
<b>C©u 32: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây sẽ biến đổi thành quả ở thực vật có hoa ?</b>



A. Nhụy hoa B. Đài hoa C. Bầu nhụy D. Phôi nhũ


HÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×