Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giao an moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.92 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 5:</i>



<i><b> Ngày soạn:Thứ năm, ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng:Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê.</b>


<b>Tiết 2: Âm nhạc: ( Đ/c Hiền dạy)</b>
<b>Tiết 3: Tập đọc </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 9) </b></i>

<i> Một chuyên gia máy xúc</i>


<b>I/ Mục đích,yêu cầu.</b>


<b>- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình </b>
bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện với chuyên gia nớc bạn.


- HiÓu nội dung: Tình hữu nghị của một chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam .
<b>II/ Đồ ding dạy- häc:</b>


 <b>GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm.</b>


 <b>HS : SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ : </b>


HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất trả lời câu hỏi về ND bài đọc.
<b>2- Dạy bài mới . </b>


2.1. GV giới thiệu tranh, ảnh những cơng trình xây dựng lớn của ta với sự gúp đỡ,
tài trợ của nớc bạn.


- GV: Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, chúng ta thờng xuyên nhận


đ-ợc sự giúp đỡ tận tình của bè bạn năm châu: Bài Một chuyên gia máy xúc thể hiện phần
nào tình cảm hữu nghị , tơng thân tơng ái của bè bạn nớc ngồi


(ở đây là chun gia Liên Xơ) với nhân dân Việt Nam.( HS quan sát tranh minh hoạ bài
đọc trong sách giáo khoa).


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Cho HS quan sát ảnh.
- Bài chia mấy đoạn?


- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn


+ LÇn 1: GV kết hợp sửa lỗi phát
âm, ngắt nghỉcho HS.


+ Lần 2: Giúp HS giải nghĩa các từ
mới vµ khã trong bµi.


- Y/c đọc theo nhóm 4.
- Y/c 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc toàn bài diễn cảm
<b>b- Tìm hiểu bài:</b>


<b>CH 1: Anh thủ gỈp anh A- lếch </b>
-xây ở đâu?


<b>CH 2: Dỏng v ca A- lờch –xây </b>


có gì đặc biệt khiến Anh Thuỷ chú
ý?


-1 HS đọc toàn bài
- 4 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật .


+ Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên gia máy
xúc .


+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- 4 HS nối tiếp đọc đoạn lần 1.
- 4 HS nối tiếp đọc đoạn lần 2.
- HS đọc theo nhóm 4.


- 1 HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CH 3: Cuộc gặp gỡ giữa 2 bạn đồng</b>
nghiệp diễn ra nh thế nào?


- Néi dung cđa bµi?


<b>c- H ớng dẫn đọc diễn cảm :</b>
- Gọi 4 HS đọc lần lợt từng đoạn
- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn .


- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3.


- Y/c 1 HS khá đọc mẫu.


- C¶ líp và GV nhận xét, cho điểm.


- Cuc gp g gia 2 ngời ban đồng nghiệp rất
cởi mở và thân mật,họ nhìn nhau bằng ánh mắt
đầy thiện cảm,họ nắm tay nhau bằng đơi bàn
tay đầy dầu mỡ.


<b>*ND:Tình cảm chân thành của một chuyên </b>
<b>gia nớc bạn với một cơng nhân VN,qua đó </b>
<b>thể hiện tình cảm hữu nghị giữa các dân tộc.</b>
- HS khác nghe tìm giọng đọc phù hợp.


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm ( 3- 4 HS)
3.


<b> Củng cố dặn dò :</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- VN häc bµi vµ xem tríc bµi sau: £-mi- li, con.
<b> </b>


<b>TiÕt 4: Toán</b><i><b>:(</b><b>Tuần 5 </b></i><i><b>Tiết 21)</b></i>


<i>ễn tp bng n v o dài</i>

<i> ( trang 22)</i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



Gióp HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giảI các bài toán có liên quan với các đơn vị đo độ
dài.


<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


GV: Bảng phụ , bảng nhãm.


 HS : SGK, …


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra VBT cđa HS.</b>
<b>2-</b> Bµi míi:


<b>* Bµi 1( 22).</b>


- Gọi HS đọc y/c ca bi.


- GV kẻ sẵn bảng nh trong bài 1 lên
bảng.


+ 1 m bng bao nhiờu dm?
- GV vit vào cột mét.
+ 1m bằng bao nhiêu dam?
- GV viết tiếp vào cột mét để có:
1m = 10 dm = 1/10 dam.



- Y/c HS điền tiếp các đơn vị đo độ dài
cịn lại vào bảng.


- Dựa vào bảng, em có nhận xét gì về
quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền
nhau ?


<b>* Bµi 2 ( 22): a, c</b>


- Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV gợi ý.


+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ ,c Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


- Y/ c HS lµm bµi vµo vë, 2 HS làm bài
vào bảng nhóm.


- 1 HS c y/c ca bài.
- 1m = 10 dm


- 1m = 1/ 10 dam
- HS lên bảng điền.


* Hai n v o di liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.


- Đơn vị bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
- 1 HS đọc y/c của bài.


- HS lµm bµi vào vở, 2 HS làm bài vào
bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chấm, chữa bài.
<b>* Bài 3( 23):</b>


- Cho 1HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Chữa bài.


c, 1mm= 1/10cm.
1cm = 1/100m.
1m = 1/1000km
- 1 HS đọc y/c của bài.


a, 4km37m= 4037m.
8m12cm= 812cm
b, 354dm= 35m4dm
3040m= 3km40m


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS VN làm BTVBT và chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 5: Chính tả(</b><i><b>Tuần 5-Tiết 5)</b></i>


<b> </b>

<i> Một chuyên gia máy xúc</i>



<b> Luyện tập đánh dấu thanh ( Các tiếng chứa /ua )</b>
<b>I/ Mục đích,u cầu:</b>


-Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Một chuyên gia máy xúc, trình bày đúng
đoạn văn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh:
trong các tiếng có , ua ( BT2); tìm đợc tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào
2 trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.


-Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi
<b>II/ Đồ dùng dy </b><b> hc: </b>


<b>GV: Kẻ mô hình cấu tạo vần.</b>


<b>* HS : V vit CT.</b>
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/c Học sinh chép các tiếng tiến, biển, bìa, mía vào mơ hình vần; sau đó, nêu
quy tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng.


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm.
<b>2. Bµi míi:</b>



2.1. Giíi thiƯu bµi:


.2. Hớngdẫn học sinh nghe -viết:
- GV gọi HS đọc bài viết.


- Em h·y t×m những từ ngữ miêu tả dáng
vẻ của anh A- lÕch- x©y?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- Y/c HS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết.
- GV đọc những từ khó: ngoại quốc,
<i><b>buồng máy, tham quan, chất phác, …</b></i>
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc chậm cho HS nghe viết bài.
- GV đọc lại tồn bài.


- GV thu vµ chÊm 5- 7 bµi.


- HS theo dõi SGK.


-Mái tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, bộ quần áo xanh màu công nhân,
thân hình chắc và khoẻ,


- HS c thm bi.


- HS tìm: ngoại quốc, buồng máy, tham
<i><b>quan, chất phác,</b><b></b></i>



- HS viết bảng con.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét chung.


<i><b>2.3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>*Bài tËp 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS viết vào vở những tiếng có chứa
<i>ua, uô.</i>


- Hóy giải thích quy tắc đánh dấu thanh
trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc?


- 1 HS đọc yêu cầu.


- C¸c tiÕng cã chøa ua: cđa, móa


- C¸c tiÕng cã chøa u«: cn, cc, bu«n,
mu«n.


- Trong các tiếng có ua (tiếng khơng có âm
cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm
chính ua – chữ u.


-Trong các tiếng có ( tiếng có âm cuối ):
dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính
uụ - ch ụ.



<b>*Bài tập 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS trao i theo nhúm ụi.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 câu thành ngữ
mà các em vừa hồn thành.


- GV gióp HS hiĨu nghÜa các câu thành
ngữ trên.


- HS lp theo dừi v c thm.
-HS ni tip c.


-HS giải nghĩa các câu thành ngữ trên.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.


<b> Ngày soan:Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Ngày giảng:Thứ ba, ngày 14 tháng9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Thể dục ( Đ/c Quân d¹y )</b>


<b>TiÕt 2: Ngo¹i ngữ ( Đ/c Định dạy )</b>
<b>Tiết 3: Toán </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 22) </b></i>


<i>ễn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài tốn có liên quan với các đơn vị đo
khối lợng.


<b>II/ §å dùng dạy - học:</b>


GV : Bảng phụ , bảng nhãm.


 HS : SGK,…


<b>II/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau ?
2.Bài mới:


<b>* Bµi 1 ( 23):</b>


- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng
(1a) lờn bng.


- Cho HS lần lợt lên bảng làm.
- Chữa bµi.


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2


đơn vị đo khối lợng liền kề?


<b>* Bµi 2 ( 24).</b>


- HS làm trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gäi HS äc y/c cđa bµi.
GV híng dÉn:


- a,b. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn và ngợc lại.


- c,d. Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên
đơn vị đo sang các số đo có 1 tên đơn
vị đo và ngc li.


- Làm bài vào bảng con phần a,c
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài phần b, d.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 4( 24):</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- H HS tìm hiểu, PT , TT, giải bài.
- Bài toán yêu cầu gì?


- Mun bit ngày thứ 3 cửa hàng bán
đ-ợc bao nhiêu kg ng ta lm nh th
no?



- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên
bảng giải bài tập


- Chấm, chữa bài.


- HS c y/c ca bi.
a) 18 yn = 180 kg
200 tạ = 20000 kg
35 tấn = 350000kg.
b) 430 kg = 43 yến


2500 kg = 25 t¹
16000kg = 16 tÊn
c) 2kg326g=2326g
6kg3g = 6003g
d) 4008 g = 4 kg 8g


9050 kg = 9tÊn50 kg


- HS nêu yêu cầu của bài..
Bài giải:


Ngy th 2 cửa hàng bán đợc số đờng là:
300 x 2 = 600(kg)


Ngày thứ nhất và ngày thứ 2 bán đợc số
đ-ờng là:



300 + 600 = 900 (kg).
§ỉi 1 tÊn = 1000kg


Ngày thứ 3 cửa hàng bán đợc số đờng là:
1000 – 900 = 100( kg)


Đáp số: 100 kg
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
- VN làm bài tËp VBT.


<b> Tiết 4: Luyện từ và câu( </b><i><b>Tuần 5-Tiết 9)</b></i>

<i> Mở rộng vốn từ: Hồ bình</i>


<b>I/ Mục đích,u cầu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ hồ bình ( BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình( BT2).
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>


- GV: Bảng nhóm, bảng phụ viết bài tập 1, 2.


 HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 HS lµm lại BT 3, 4 (tr. 43 )
<b>2. Bài mới:</b>



<b>2.1.</b> Giới thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<b>2.2.</b> Hớng dẫn HS làm bài tập:


<b>*Bµi 1( 47):</b>


- Gäi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận theo nhãm 2.


- Mời đại diện các nhóm trình bày phơng
án ỳng v gii thớch ti sao.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung .


- 1 HS nêu yêu cầu.


Lời giải: ý b ( trạng thái không có chiến
tranh)


Tại v×:


-Trạng thái bình thản: khơng biểu lộ xúc
động.Đây là từ chỉ trạng thái tinh thần của
con ngời, không dùng để nói về tình hình
đất nớc hay thế gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*Bài 2( 47):</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận theo nhóm 4


- GV lu ý HS: Trớc khi tìm đợc các từ
đồng nghĩa các em phải giải nghĩa các từ
đó.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


- GVkết luận và tuyên dơng những nhóm
thảo luận tốt.


<b>*Bài 3 ( 47):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-Đề bài yêu cầu gì?


- GV cho HS trao i tỡm hiểu đề.
- GV cho HS làm bài vào vở.


- Gọi một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn
văn vừa viết.


- Gäi mét sè HS nhËn xÐt.


- GV nhận xét, cho điểm những bài viết
hay.



Lời giải:


Cỏc t đồng nghĩa với hồ bình: bình n,
<i>thanh bình, thái bỡnh.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu.


-HS trao i theo nhúm đôi
-HS viết bài vào vở.


-HS đọc bài .


VD: Quê tôi nằm bên con sơng Hồng hiền
hồ. Chiều chiều đi học chúng tôi cùng ra
bờ sông thả diều. Những cánh đồng lúa
rộng mênh mơng, xanh mớt. Đàn cị trắng
rập rờn bay lợn. Bên bờ sông đàn trâu
thung thăng gặm c. Nặm bên bờ sông mợt
mà cỏ xanh thật dễ chịu. Tơi ngớc nhìn
những con diều giấy đủ má sắc, đủ hình
dáng và thầm nghĩ có phảI những cánh
diều đang mang những ớc mơ của chúng
tôi bay lên cao mãi, cao mãi.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giê häc.


- GV yêu cầu những HS viết đoạn văn cha đạt hoặc cha viết xong về nhà tiếp tục hoàn
chỉnh đoạn viết.



<b>Tiết 5: Kể chuyện </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 5) </b></i>

<i> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</i>


<b>I/ Mục đích , u cầu.</b>


1 - RÌn kỹ năng nói:


- Bit kể một câu truyện ( mẩu truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.


- Trao đổi đợc với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu truyện ( mẩu truyện ).
2 – Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hồ bình
HS : Su tầm truyện theo chủ đề.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Y/c HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn của câu trun TiÕng vÜ cÇm ë Mü Lai
- NhËnk xÐt, cho ®iĨm.


<b>2.</b> Bµi míi :


<b>2.1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi: </b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2.2.</b> Hớng dẫn HS kể chuyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gọi 1 HS đọc đề bài.



- GV gạch chân những từ cần lu ý.
- GV nhắc HS:


+SGK có một số câu chuyện về đề tài này.
+Các em cần kể chuyện mình nghe đợc, tìm
đợc ngồi SGK.


+Nếu khơng tìm đợc thì em mới kể những
câu chuyện trong SGK.


- Gäi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun m×nh
sÏ kĨ.


b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi về
nội dung câu chuyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyn.


- GV nhăc: Với những truyện khá dài, các
em không có khả năng kể gọn lại thì có thể
kể 1-2 đoạn truyện.


- Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn sau:


+Nội dung câu chuyện có hay, có mới


không.


+Cách kể.


+Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.
- GV tuyên dơng những HS kể chuyện tốt.


-HS c bi
-HS lắng nghe.


-HS giíi thiƯu, VD nh:


Tôi sẽ kể câu chuyện về ba nàng
công chúa thông minh, tài giỏi, đã giúp
vua cha đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi đất
nớc …


-HS kĨ chun trong nhãm 2.


-HS thi kể chuyện. Kể xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện của mình hoặc trao
đổi giao lu cùng các bạn trong lớp, đặt
câu hỏi hoặc tr li cõu hi ca cỏc bn


<b>3. Củng cố-dặn dò : </b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>


- GV nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b> </b> <b>Ngày soạn:Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Ngày giảng:Thứ t, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b><i><b>(Tuần 5-Tiết 10)</b></i>


<i> Ê - mi </i>

<i> li, con...</i>

(Trích)
<b>I/ Mục đích,yêu cầu:</b>


1. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài (Ê-mi li, Mo-ri - xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác,
Oa-sinh-tơn ), nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ,các dòng thơ trong bài thơ viết theo thể tự do.
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng.


2-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mĩ, dám
tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lc Vit Nam.


3-Thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài.
<b>II/ Đồ ding dạy- học:</b>


GV: Bảng phụ, bảng nhóm.


HS ; SGK,…


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/c 4 HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc và nêu nội dung bài.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>2. Bµi míi:</b>


2.1. <b>Giíi thiƯu bµi .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giíi thiƯu tranh minh ho¹.


- Cho một HS đọc những dịng nói về
xuất xứ bài thơ và toàn bài thơ.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ:


+ LÇn 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm,
ngắt nghỉ nhịp thơ cho HS.


+ Lần 2: Giúp HS giải nghĩa các tõ míi
vµ khã trong bµi.


- Y/c đọc theo nhóm cặp.
- Y/c 1 HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.


<b>b.T×m hiĨu bµi:</b>


-YC học sinh đọc thầm tìm nội dung
chính ca tng on.


-GV ghi nội dung lên bảng


-HS c tng khổ thơ và trả lời các câu
hỏi:


CH2: Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án


cuộc chiến tranh xâm lợc ca quc
M?


<b>CH3: Chú Mo-ri-xơn nói với con điều </b>
gì khi từ biệt?


+ Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con:
“Cha ®i vui…”?


<b>CH4: Em có suy nghĩ gì về hnh ng </b>
ca chỳ Mo-ri-xn?


* ND của bài thơ?


- GV nhận xét, tổng hợp các ý kiến
thành nội dung chính của bài.


- GV ghi bảng ND.


c/Đọc diễn cảm vµ HTL:


- Cho HS đọc lần lợt 4 khổ thơ và tìm
giọng đọc cho mỗi đoạn.


- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3,4
HD cách đọc.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm sau đó thì luyện đọc thuộc lòng.
-Cho HS thi đọc diễn cảm và thuộclòng


-Nhận xét,cho điểm.


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ ( 2- 3 lt )


-HS phát biểu


-Khổ 1:Chú Mô-li-xơn nói chuyện cùng
<b>con g¸i £-mi-li</b>


-Khỉ 2:Tè c¸o téi ¸c cđa chÝnh qun
<b>Giôn- xơn.</b>


-Khổ 3:Lời tự biệt vợ con của chú
<b>Mô-ri-xơn.</b>


-Kh 4:Mong muốn cao đẹp của chú
<b>Mơ-ri-xơn.</b>


-Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vơ
nhân đạo.


- Chú nói trời sắp tối, không bế Ê-mi-li về
đ-ợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy ơm hơn
mẹ cho cha…


-Vì chú muốn động viên vợ, con bớt đau


buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản, tự nguyện
-Hành động của chú Mo-ri-xơn, là hành
động rất cao đẹp, đáng khâm phục…
*ND:Ca ngợi hành động dung cảm của
<b>một công dân Mĩ,dám tự thiêu để phản </b>
<b>đối cuộc chiến tranh xâm lợc VN.</b>


-2 HS đọc.


-HS đọc trong cặp.
- HS thi c.


<b>4/Củng cố-dặn dò: </b>


- GV cđng cè néi dung bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Lun tËp</i>

<i> ( trang 24)</i>



<b>I/ Mơc tiªu: </b>
Gióp HS:


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện ch hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giả bài tốn với các số đo độ dài , khối lợng


<b>II/ §å dùng dạy- học:</b>


<b>GV : Kẻ sắn Hình BT2</b>



<b>HS : SGK,</b>…


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bi c: </b>


- Y/c 3 HS lên bảng làm BT sau: 3 kg 250 g = …..g
8050 kg = …. tÊn…..kg
5m 12 cm =….cm


- Lớp làm bảng con theo dÃy.


- Em cú nhn xét gì về quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lợng liền kề?
<b>2.Bài mới</b>


<b>*Bµi 1 ( 24):</b>


- Gäi 1 HS nêu yêu cầu.


- HDHS tìm hiểu bài toán, tóm tắt,
giải bài.


+Bỏi toỏn cho bit gỡ? bi toỏn hi gì?
+Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể
sản xuất đợc bao nhiêu cuốn vở HS ta
làm thế no?


- 1 HS làm bài bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.


- GV nhận xét, chữa bài.



<b>Bài 3 ( 24):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV kẻ hình nh SGK lên bảng HDHS
tìm hiểu và giải bài.


( GV hớng dẫn HS tính diện tích của
hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN, từ đó tính diện ca c mnh
t).


- GV chấm, chữa bài.
<b> 3.Củng cố-dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN làm BT VBT.


- Xem trớc bài sau: Đề- ca- mét
vuồng. Héc- tô- mét vuông.


- 1 HS nêu yêu cầu
Bài giải:


§ỉi :1tÊn 300kg = 1300kg
tÊn 700kg = 2700kg.


Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom đợc là:
1300 + 2700 = 4000(kg).
Đổi: 4000kg = 4tấn.



4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2(lÇn)


2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc 50000 cuốn vở,
vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đợc là:


50000 x 2 = 100000( cuèn vë)
Đáp số: 100000 cuốn vở


- 1 HS nêu yêu cầu


- Giải và vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Diện tích hình chữ nhËt ABCD lµ:
14 x 6 = 84( m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49( m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 133 m2


<b>Tiết 3: MÜ thuËt </b><i><b>(TuÇn 5-Tiết 5)</b></i>


<i>Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc</i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS nhn bit đợc hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động.
-HS biết cách nặn và nặn đợc con vật theo cảm nhận riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Gv: -Su tÇm tranh ảnh về các con vật quen thuộc.
-Bài nặn con vËt cđa HS líp tríc.


* HS:- Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2.Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>


-GV cho HS quan sát tranh ảnh về các con vật, đồng thời đạt câu hỏi gợi ý để HS
suy nghĩ và trả lời:


+Con vËt trong tranh (ảnh) là con gì? Có những bộ phận gì?
+Hình dáng?


+Nhận xét sự giống nhau và khác nhau về hình dáng giữa các con vật.
-GV gợi ý HS chọn con vật sẽ nặn:


+Em thích con vật nào nhất? Vì sao?


+Hóy miờu tả đặc điểm, hình dáng, màu sắc, của con vật em định nặn?
<b>3. Hoạt động 2: Cách nặn</b>


-GV gỵi ý cách nặn, có thể nặn theo 2 cách:



+C1: Nặn từng bộ phận và các chi tiếtcủa con vật rồi ghép, dÝnh l¹i.


+C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi vuốt, kéo tạo thành hình, dáng chính của con vật.
Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho con vật hoàn chỉnh.


-GV lµm mÉu.


<b>4. hoạt động3: Thực hành.</b>


-HS thực hành theo nhóm (hoặc cá nhân).


-Trong khi HS thc hành GV đến từng bàn để hớng dẫn thêm.
<b>5. Hoạt ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.</b>


-HS trng bày bài nặn


-C lớp nhận xét, đánh giá.


-GV khen những HS có bài nặn đẹp và nhận xét chung tiết học. Dăn HS về nhà
tìm và quan sát một số hoạ tiết trang trí.



TiÕt 4:


<b>TiÕt 5 : Khoa häc </b><i>(TuÇn 5-TiÕt 9)</i>


<i>Thực hành: Nói </i>

<b>“</b>

<i>khơng</i>

<b>”</b>

<i> đối với các chất gây nghiện </i>

<i>(tiết 1)</i>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>



<b> Sau bài học, HS có khả năng :</b>


- <sub>Sử lý các thông tin về tác hại của rợi, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thông </sub>


tin ú.




-Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- <sub>Thông tin và h×nh trang 20,21,22,23 SGK</sub>


-Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tm c.


- <sub>Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợi, bia ,thuốc lá, ma tuý.</sub>


<b>III/ Hot động dạy học .</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh tuổi dạy thì? ( 2- 3 HS )
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2 Bµi míi.</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Thực hành sử lý thông tin.</b>


* Mục tiêu. HS lập đợc bảng tác hại của rợi, bia,thuốc lá, ma tuý.


* Cách tin hnh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tác hại của thuốc </b>


<b>lá. </b> <b>Tác hại của rợu, bia</b> <b>Tác hại cđa ma t</b>
§èi víi ngêi sư dơng


§èi víi ngêi xung
quanh


-Bíc 2: + GV gọi một số HS trình bày, mồi HS chỉ trình bày 1 ý.
+ HS kh¸c bỉ sung.


-Bíc 3: GV kÕt luËn ( SGV- tr 47 )


<b>2.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”</b>


*Mơc tiêu: Củng cố cho HS những hiểu biết về tác hại của thuốc lá, rợu, bia,
*Cách tiến hành:


-Bíc 1:


+GV chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu:


. Hộp 1 đựng các câu hỏi lên quan đến tác hại của thuốc lá.
. Hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của rợu, bia.
. Hộp3 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của ma tuý.
+GV đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào BGK, 3 bạn tham gia chơi 1 chủ đề.


+GV phát đáp án cho BGK và thống nhất cách cho im.


-Bớc 2: +Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.


+GV và BGK cho điểm độc lập, sau đó cộng lại và lấy điểm TB.
-Bớc 3: tổng kết, đánh giá.


3.


<b> Cñng cố </b><b> dặn dò : </b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.




Ngày soạn:Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Buổi sáng</b>



<b>Tiết 1: T hĨ dơc ( Đ/c Quân dạy)</b>
<b>Tiết 2: Toán </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 24)</b></i>


<i> Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông</i>


<b>I/ Mục tiªu: </b>


Gióp HS:


- <sub>Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.</sub>



-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>




-Biết mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>, giữa hm </sub>2 <sub>và dam </sub>2<sub>; Biết chuyển đổi đơn vị đo diện</sub>


tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 GV : -H×nh vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam2<sub>, 1hm</sub>2<sub>.</sub>


 HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: KT VBT cđa HS.</b>
<b>2.</b> Bµi míi:


<b>a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét </b>
<b>vng.</b>


- Chúng ta đã đợc học đơn vị đo diện tích nào?
-Mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
dài bao nhiêu?


-Ki-l«-mÐt vuông ?


-Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh dài bao nhiêu?



-Em no cú th nờu cỏch c v vit kớ hiu
-ca-một vuụng?


-GV cho HS quan sát hình vuông có cạnh dài
1dam. Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10
phần bằng nhau, nối các điểm thành các hình
vuông nhỏ:


+Diện tích mỗi hình vuông nhỏ bằng bao
nhiêu?


+Một hình vuông 1 dam2<sub> gồm bao nhiêu hình </sub>


vuông 1m2?


+VËy 1dam2 b»ng bao nhiªu m2?


b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tơ-mét
vng: (Thực hiện tơng tự nh phần a)


c.Thùc hµnh:
<b>*Bµi 1( 26): </b>


- Gọi HS đọc y/c BT.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc.
- GV nhận xét.


*Bµi 2( 26):



- Gọi HS đọc y/c BT.


- GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>*Bµi 3 ( 26): </b>


- Gọi HS đọc y/c BT.
- Cho HS lm vo v.


- Chữa bài.


-HS trả lời.


- Có cạnh dài 1m.
- Có cạnh dài 1km.
- Có cạnh dài 1dam.


-Đề-ca-mét vuông kí hiệu: dam2


-Bằng một mét vuông.


-Gồm 100 hình vuông có cạnh 1m2<sub>.</sub>


-1dam2<sub> = 100 m</sub>2


- 1 HS c y/c BT.


- Nối tiếp nêu miệng, HS khác nhận


xét.


- 1 HS c y/c BT.


- 4 HS lên bảng viÕt, líp viÕt b¶ng
con.


a) 271 dam2; b) 18954 dam2


c) 603 hm2 d) 34620 hm2


- 1 HS đọc y/c BT.
- Làm vào vở.


a) 2dam2<sub> = 200m</sub>2<sub> ; </sub>…<sub>.</sub>



1


b) 1m2<sub> = dam</sub>2 <sub> ; </sub>…


100
<b>3. Củng cố-dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.
- VN lµm BT VBT.


<b>TiÕt 3: Lịch sử </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 5)</b></i>



<i>Phan Bội Châu và phong trào Đông Du</i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam ®Çu thÕ kØ XIX.


-Phong trào Đơng du là một phong trào yêu nớc, nhằm mục đích chống thực dân Pháp.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


* GV:Tranh, ảnh trong SGK -Bản đồ thế giới.
* HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dy- hc:</b>
1. <b>Kim tra bi c :</b>


-Nêu phần ghi nhớ ( SGK- tr.11 )?
<b>2. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi.


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 5</b>
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:


+Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông du
nhm mc ớch gỡ?


+Kể lại những nét chính về phong trào Đông
du?


+ý nghĩa của phong trào Đông du?


- Cho HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


-T¹i sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng
say học tập.


- GV cho HS tìm hiểu về phong trào Đông
du:


+ Phong tro ụng du là phong trào gì?
+ Phong trào Đơng du kết thúc nh thế nào?
+ Tại sao Chính phủ Nhật Bản thoả thuận
với Pháp chống lại phong trào Đông du, trục
xuất Phan Bội Châu và những ngời du học?
+ Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh
h-ởng gì tới phong trào CM ở nớc ta đầu TK
XX?


+ Em có biết trờng học, đờng phố nào mang
tên Phan Bi Chõu?


- Cả lớp và GV nhận xét.



- GV nhấn mạnh những nội dung chính cần
nắm


- Cho HS c phần ghi nhớ,


HS đọc và trả lời câu hỏi.
*Gợi ý trả lời:


-Những ngời yêu nớc đợc đào tạo ở nớc
Nhật bản tiên tiến để có kiến thức về
khoa học, kĩ thuật, sau đó đa họ về nớc
để hoạt động.


- Sự hởng ứng phong trào Đông du…
- Phong trào đã khơi dậy lòng yêu nớc
của nhân dân ta.


-Tại vì ai cũng mong mau chóng học
xong tr v cu nc.


-Là phong trào tổ chức đa thanh niên
VN...


-Pháp và Nhật câu kết, Nhật trục xuất
Phan Bội Châu và những ngời yêu nớc
VN ra khái NhËt B¶n.


2-3 HS đọc ghi nhớ.
<b>3. Củng cố-dặn dị: </b>



Nhận xét giờ học và nhắ HS chuẩn bị tiÕt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


-Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt đợc nghĩa của
các từ đồng âm.


<b>II. §å dïng d¹y- häc: </b>


* GV: - Bảng nhóm, bảng phụ. * HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình
của một miền q hoặc thành phố.


<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b>2.1.Giíi thiƯu bài.</b></i>
<i><b>2.2 Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<b>a) Phần nhận xét: </b>


<i><b>Bài 1, 2</b><b> :</b><b> GV đa bảng các câu:</b></i>
+ Ông ngồi câu cá.



+ Đoạn văn này có 5 câu.


- Gi 2 HS nối tiếp đọc hai câu văn.
- Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?
- Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là
gì? Em hãy giải thích đúng ở bài 2.


- Cho HS làm việc cá nhân.


-Mời một số HS nêu kết quả bài làm.
- Các HS khác nhận xét.


- GV cht li: Hai từ câu ở 2 câu văn trên
phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm)
song nghĩa rất khác nhau. Những từ nh thế
đợc gọi là từ đồng âm.


HS lớp lắng nghe và nêu nhận xét.


- HS c thm và lắng nghe bạn đọc.


- Hai câu văn trên đều là hai câu kể. Mỗi
câu có một từ câu nhng ngha ca chỳng
khỏc nhau.


-HS nêu kết quả:


+Câu (cá): bắt cá, tôm,bằng móc sắt nhỏ
(thờng có mồi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b)Phần ghi nhớ:</b>


-Mời một số HS nhắc lại ND ghi nhớ
(không nhìn sách).


<b>c)Luyện tập:</b>
<i><b>*Bài tập 1:</b></i>


-Cho 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn và yêu cầu HS làm bµi theo
nhãm 4


<i><b>*Bµi tËp 2:</b></i>


- Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.
<b>*Bài tËp 3: </b>


<i><b>(HSK- G)</b></i>


- Cho HS trao đổi theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>*Bài tập 4: (HSK- G)</b></i>


- Cho HS thi giải câu đố nhanh.


-HS đọc.


-HS đọc thuộc.


*Lời giải:


- Đồng trong cánh đồng: Khoảng đất rộng
và bằng phẳng…; Đồng trong tợng đồng:
Kim loại có màu đỏ. Đồng trong một nghìn
đồng:Đơn vị tiền Việt Nam.


*Lời giải: Nam nhầm lẫn giữa từ tiêu trong
cụm từ tiền tiêu(tiền để chi tiêu)với tiếng
tiêu trong tiền tiêu (vị trí quan trọng, nơi có
bố trí canh gác ở phía trớc…


*Lêi gi¶i: a) Con chã thui.


b) Cây hoa súng và khẩu súng.


<b>3.Củng cố-dặn dò: </b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>


-Yêu cầu HS học thuộc 2 câu đố để đố bạn bè…


<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Ngoại ngữ</b> ( Đ/c Định dạy)
<b>Tiết 2: Đạo đức </b><i>(Tuần 5-Tiết 5)</i>


<i>Có chí thì nên</i>

<b>(tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



Học xong bài này HS biết:


-Trong cuc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn thử
thách.Nh-ng nếu có ý chí, có quuyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của nhữthách.Nh-ng thách.Nh-ngời tin cậy, thì sẽ có
thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


-Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vợt khó
khăn của bản thân.


-Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, xã hội.


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>
* GV : Hình SGK.


* HS : Th màu dùng cho hoạt động 3.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1- KiĨm tra bµi cị : </b>


Gọi một số HS nêu phần ghi nhí.
<b>2- Bµi míi:</b>


<b>2.1. Hoạt đơng 1: HS tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt khó Trần Bảo Đồng.</b>
*Mục tiêu: HS biết đợc hoàn cảnh và những biểu hiện vợt khó của Trần Bảo Đồng.
*Cách tiến hành:


-Cho HS đọc thơng tin về Trần Bảo
Đồng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1,2,3 ( SGK )


-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 23 )


<b>2.2. Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b>


*Mục tiêu: HS chọn đợc cách giải quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vợt lờn khú khn
trong cỏc tỡnh hung.


*Cách tiến hành:


-GVchia lớp thành 4 nhóm và giao việc:
+Nhóm 1, 2: thảo luận tình huống1.


+Nhóm 2, 3: thảo luận tình huống 2.
-Cho HS th¶o ln.


-Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 24 )


-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai
nạn bất ngờ cớp đi của Khôi đôi chân
khiến em khơng thể đi lại đợc. Trong hồn
cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế nào?


-Tình huống 2:Nhà Thiên rất nghèo.Vừa
qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ
đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên


có thể làm gì để có thể tiếp tục đi học?
<b>2.3.Hoạt động 3: Làm BT 1-2, SGK.</b>


*Mục tiêu: HS phân biệt đợc những biểu hiện của ý chí vợt khó và những ý kiến phù hợp
với nội dung bài hc.


*Cách tiến hành:


-GV ln lt nờu tng trng hp, HS giơ thẻ màu để thể hiện sự đánh giá của mình.
-GV khen những em biết đánh giá đúngvà kết luận ( SGV )


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Chuẩn bị tiết 2.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: Khoa häc </b><i><b>(TuÇn 5-TiÕt 10)</b></i>


<i>Thực hành nói </i>

<b>“</b>

<i> khơng! </i>

<b>”</b>

<i>đối với các chất gây nghiện ( tit 2)</i>



<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học ,HS có khả năng:</b>


--X lớ cỏc thụng tin v tỏc hi ca rợu,bia,thuốc lá,ma t và trình bày những thơng tin
đó.


-Thực hiện kĩ năng từ chối ,không xử dụng các chất gây nghiện.
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị : Gọi HS nêu phần bạn cần biết ở tiết 1.</b>
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>2.1.</b> Giíi thiƯu bµi :
<b>2.2.</b> Néi dung:


a) <b>Hoạt động 1 : Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”</b>


*Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho
bản thân hoặc ngời khác mà có ngời vẫn làm. Từ đó, HS cú ý thc trỏnh xa nguy
him.


*Cách tiến hành:


-GV lấy khăn phủ lên chiếc ghế GV.


-GV núi: õy l một chiêc ghế rất nguy hiểm vì nó
đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện
giật chết. Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế cũng
bị điện giật chết.


-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang.
-GV để chiếc ghế ra giữa cửa.


-GV cho HS đi vào, nhắc HS khi đi qua chiếc ghế
phải cẩn thận để không chạm vào ghế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Sau khi HS về chỗ ngồi của mình GV nêu câu hỏi:
+Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghÕ?



+Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn lại đi
chậm và rất cẩn thận để không chạm vào ghế?
+Tại sao có ngời biết là chiếc ghế rất nguy


hiểmmà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
+Tại sao có ngời lại tự mình thử chạm tay vào
ghế?


+) Kết luận: (SGV-tr. 52)


-Cảm thấy sợ
-Vì sợ điện giật


b) <b>Hot ng 2: úng vai</b>


*Mục tiêu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
*Cách tiến hành:


-GV nờu vn : Nếu có một ngời bạn rủ em hút
thuốc, em sẽ nói gì?


-GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống – SGVtr.52,53)và Y/ C
các nhúm úng vai gii quyt t.hung.


-Mời các nhóm lên trình bày.


-GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:


+Việc từ chối hút thuốc, uống rợu, biacó dễ


không?


+Trong trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc chúng ta
nên làm gì?


+Chỳng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu khơng
tự giải quyết đợc?


+) KÕt luËn: (SGV-tr. 53)


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn cần biết


-Em sÏ nãi: em không muốn
-Các nhóm thảo luận theo tình
huống trong phiếu.


-Cỏc nhúm lờn úng vai.


-Nên báo với cha, mẹ, thầy cô giáo


-HS c.
<b>3. Cng c-dn dũ : </b>




-GV nhận xét giê häc.


- <sub>Xem tríc bµi sau.</sub>


Ngày soạn: Thứ t, ngày 15 tháng 9 năm 2010


<b> Ngày giảng:Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Toán </b><i>(Tuần 5-Tiết 25)</i>


<i> Mi-li-một vuụng. Bảng đơn vị đo diện tích</i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi- li- mét vuông. Quan hệ của mi- li- mét vuông
với xăng ti mét vuông.


-Biết tên gọi , ký hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đon vị này sang đơn vị khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


* GV: -Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phÇn a(SGK) phãng
to.- Bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột nh trong phần b.


* HS : SGK,


<b>III. Các hoạt dộng dạy häc.</b>
<b> </b>


<b> 1 - KiÓm tra bµi cị . </b>


Cho HS nhắc lại đơn vị đo din tớch:


Héc-tô-mét vuông; Đề-ca- mét vuông. - HS lớp nghe và nêu nhận xét.
<b>2 - Bài mới:</b>



<i><b>2.1 Giới thiệu bµi.</b></i>


<i><b>2.2 Gới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li </b></i>


<i><b>mÐt vu«ng.</b></i> -km


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các em đã đợc học đơn vị đo diện tích
nào?


- Để đo diện tích rất bé ngời ta cịn dùng
đơn vị mi-li-mét vuụng.


-Mi-li-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài bao nhiêu?


- GV cho HS quan sỏt hỡnh vuụng ó chun
b .


+ 1 xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu
mi-li- mét vuông?


+ 1 mi-li-mét vuông bằng một phần bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?


<i><b>2.3.Gii thiu bng n v o din tích.</b></i>
-Để đo diện tích thơng thờng ngời ta hay sử
dụng đơn vị nào?


- Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn m2<sub>?</sub>



- Những đơn vị đo diện tích nào lớn hơn m2


?


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị
với đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng
kẻ sẵn để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện
tích.


- Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề?


- Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.


-HS nêu cách đọc và viết mi-li-mét vng.


- Cã c¹nh 1mm.




-1cm2<sub> = 100mm</sub>2




-1mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2


-Sử dụng đơn vị một vuụng.



-Những ĐV bé hơn m2<sub>: dm</sub>2<sub>, cm</sub>2;<sub> mm</sub>2


-Những §V lín h¬n m2<sub>: km</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>.</sub>


- Đơn vị lớn bằng 100 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1


100 đơn vị lớn.


<b>3 Thùc hµnh.</b>
<b>* Bµi 1 ( 28).</b>


Cho HS làm bài rồi chữa bài.
<b>* Bài 2 ( 28) a cét 1:</b>


- Cho HS lµm bài vào vở.
- Chữa bài.


<b>* Bài 3 ( 28):</b>


Cho HS làm bài vào bảng con


- HS ni tip nhau c bng n v o diờn
tớch


*Bài giải:


a)5cm2<sub>= 500 mm</sub>2<sub> b)800mm</sub>2<sub> = 8cm</sub>2


12km2<sub> = 1200hm</sub>2<sub> 12000hm</sub>2<sub>= 120km</sub>2



( các phần còn lại làm tơng tự)
<b>3. Củng cố - dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc. </b>


- Nhắc HS về học thuộc bảng đơn vị đo diện tích.


<b>TiÕt 2: Tập làm văn </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 10)</b></i>

<i>Trả bài văn tả cảnh</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nm c yờu cu ca bi vn t cảnh.


-Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết lại đợc mt on cho hay hn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


* GV: -Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.


-PhÊn mµu.
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b></i>
2.2 Nhận xét chung và hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình.
- Bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số



lỗi điển hình để:


-Nªu nhËn xét chung về kết quả bài viết
của cả lớp.


-Hng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình
về ý v cỏch din t:


- Gọi 1 số HS lên bảng chữa lần lợt từng
lỗi.


+ Cho cả lớp tự chữa trên nháp.


+ Cho c lp trao i v bi chữa trên
bảng.


+ GV chữa lại cho đúng bằng phấn mầu.
<i><b>2.3 Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài.</b></i>
GV trả bài cho HS và hớng dẫn các em
chữa li:


- Sửa lỗi trong bài:


+Cho HS c li bi lm của mình và tự
sửa lỗi.


+ Yêu cầu HS đổi bài cho nhau để rà soát
lỗi.


-Học tập những đoạn văn hay bài văn hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để viết
lại cho hay hơn.


+ Mời một số HS trình bày đoạn vn ó
vit li . - GV nhn xột:


*Những lỗi điển hình:
+Phần kết luận


+Phần thân bài


+Đoạn đầu miêu tả cơn ma


+Câu miêu tả những bông hoa dới ma
(Nam)


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.


- HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soát lỗi.


-HS nghe.



-HS trao đổi, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha
hài lòng.


-Một số HS trình bày.
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột gi hc, tuyờn dng những HS viết bài đợc điểm cao.


-Dặn những HS viết cha đạt về nhà viết lại. Yêu cầu HS về quan sát một cảnh sông
n-ớcvà ghi lại những đặc điểm của cảnh đó để chuẩn bị cho tiết học sau.


<b>Tiết 3: Địa lý </b><i><b>(Tn 5-TiÕt 5)</b></i>

<i>Vïng biĨn nớc ta</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> Học xong bài này, HS:</b>


-Trỡnh bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ(lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng.


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>



* GV: -Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam A.
-Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
-Phiếu thảo luận hoạt động 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
+ Vai trị của sơng ngịi?


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a) Vïng biĨn n íc ta:</b>


<b>*Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>


- GV cho HS quan sát lợc đồ trong SGK.
-Vùng biển nớc ta thuộc biển nào?


- Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc
ta ở những phía nào?


+) GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ mét
<b>bé phận của Biển Đông.</b>


<b>b) c im ca vựng bin n ớc ta:</b>
<b>*Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 2)</b>
- GV phát phiếu.



-HS th¶o luËn theo nhãm 2.
-Mêi mét sè HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét. GV Mở rộng thêm
(SGV- tr. 89)


<b>c)Vai trò của biển:</b>


<b>*Hot ng 3: (lm việc theo nhóm 4)</b>
-GV phát bảng nhóm.


-HS th¶o ln theo câu hỏi: Nêu vai trò của
biển?


-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-Mời các HS khác bổ sung.


-GV sưa ch÷a và giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.


+) GV kt luận: Biển điều hồ khí hậu, là
<b>nguồn tài ngun và là đờng giao thơng </b>
<b>quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du </b>
<b>lịch, nghỉ mát.</b>


. -Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
3.Củng cố –<b> dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.



- VN häc bµi vµ xem tríc bài sau.


- QSH1.


- Thuộc Biển Đông.


- Phớa ụng v phớa tây nam.


-HS th¶o luËn nhãm 2 theo néi dung
phiÕu


-Đại diện một số nhóm trình bày.


*Trả lời: Vai trò của biển:
-Biển điều hoà khí hậu.


-Bin l ngun ti nguyờn lớn,cho ta
dầu mỏ, khí tự nhiên, muối, cá…
-Biển là đờng giao thơng quan trọng.
-Ven biển có nhiều bãi tắm và phong
cảnh đẹp.


-HS đọc phần ghi nhớ.


<b>TiÕt 4: KÜ thuËt </b><i><b>(TuÇn 5-TiÕt 5)</b></i>


<i>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</i>



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


<b> HS cần phải :</b>


-Bit c im, cỏch s dng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng
thờng


trong gia đình.


-Cã ý thøc b¶o quản, giữ gìn VS, an toàn trong quá trình sử dụng cụ đun, nấu, ăn
uống.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học: </b>


-Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


-Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uèng th«ng thêng.
-PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2-Bµi míi:</b>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi : </b>


-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.


<b> 2.2-Hoạt động 1: Xác định các dụng cụ đun, nấu, </b>
ăn uống thông thờng trong GĐ và đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thơng
th-ờng trong GĐ.



-GV chia líp thµnh 5 nhóm.


-GV giao nhiệm vụ và Phát phiếu thảo luận cho c¸c
nhãm:


+Nhóm 1: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại bếp đun.


+Nhóm 2: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ nấu.


+Nhóm 3: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ dụng để bày thức ăn và ăn uống.


+Nhóm 4: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ cắt, thái thực phẩm.


+Nhóm 5: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ khác dùng khi nấu ăn.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thảo luận tốt.
<b> 2.3-Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.</b>
-Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun có ở gia đình
em?


-Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu


ăn và ăn uống trong gia đình?


-HS th¶o ln nhãm theo
néi dung phiếu học tập.


-Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.




<b> Củng cố, dặn dò: </b>


-Cho HS nói tiếp nhau đọc phần ghi nh.
-GV nhn xột gi hc.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Chuẩn bị nấu ăn.


<b>TiÕt 5 : Sinh hoạt lớp</b>


<b>Nhận xét trong tuần 5</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS nhn ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 5.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
<b>II. Lên lớp</b>:


1/ NhËn xÐt chung:



- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao, đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn
- Có ý thức tự quản tơng đối tốt.


- Một số em đã có tiến bộ trong học tập.


- Học bài và làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- Đội viên đeo khăn quàng đầy đủ.


- Vệ sinh thân thể + VS lớp học sạch sẽ.
Tồn tại:


-Hay nghịch và nói chuyện trong giờ : Giang , Thuần .
2/ Phơng hớng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tuần 5:</i>



<i><b> Ngày soạn:Thứ năm, ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng:Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1: Chµo cê.</b>


<b>Tiết 2: Ngoại ngữ ( Đ/c Định dạy )</b>
<b>Tiết 3: Tập đọc </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 9) </b></i>

<i> Một chuyên gia máy xúc</i>


<b>I/ Mục đích,yêu cầu.</b>


<b>- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình </b>
bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện với chuyên gia nớc bạn.



- HiÓu néi dung: Tình hữu nghị của một chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam .
<b>II/ Đồ ding dạy- học:</b>


<b>GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm.</b>


 <b>HS : SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ : </b>


HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất trả lời câu hỏi về ND bài đọc.
<b>2- Dạy bài mới . </b>


2.1. GV giới thiệu tranh, ảnh những cơng trình xây dựng lớn của ta với sự gúp đỡ,
tài trợ của nớc bạn.


- GV: Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, chúng ta thờng xuyên nhận
đ-ợc sự giúp đỡ tận tình của bè bạn năm châu: Bài Một chuyên gia máy xúc thể hiện phần
nào tình cảm hữu nghị , tơng thân tơng ái của bè bạn nớc ngoài


(ở đây là chuyên gia Liên Xô) với nhân dân Việt Nam.( HS quan sát tranh minh hoạ bài
đọc trong sách giáo khoa).


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
- Cho HS quan sát ảnh.
- Bài chia mấy đoạn?



- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn


+ LÇn 1: GV kết hợp sửa lỗi phát
âm, ngắt nghỉcho HS.


-1 HS đọc toàn bài
- 4 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật .


+ Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên gia máy
xúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ LÇn 2: Gióp HS giải nghĩa các từ
mới và khó trong bài.


- Y/c đọc theo nhóm 4.
- Y/c 1 HS đọc tồn bài.
- GV đọc tồn bài diễn cảm
<b>b- Tìm hiểu bài:</b>


<b>CH 1: Anh thuỷ gặp anh A- lếch </b>
-xây ở đâu?


<b>CH 2: Dáng vẻ của A- lêch –xây </b>
có gì đặc biệt khiến Anh Thuỷ chú
ý?


<b>CH 3: Cuộc gặp gỡ giữa 2 bạn đồng</b>


nghiệp diễn ra nh thế nào?


- Néi dung cđa bµi?


<b>c- H ớng dẫn đọc diễn cảm :</b>
- Gọi 4 HS đọc lần lợt từng đoạn
- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn .


- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3.
- Y/c 1 HS khá c mu.


- Cả lớp và GV nhận xét, cho điểm.


- 4 HS nối tiếp đọc đoạn lần 2.
- HS đọc theo nhóm 4.


- 1 HS đọc tồn bài.


- 2 ngời gặp nhau ở công trờng xây dựng.
- Vóc ngời cao lớn; mái tóc vàng óng ửng lên
nh 1 mảng nắng; THân hình trác khoẻ trong bộ
quần áo xanh công nhân


- Cuc gp g gia 2 ngi ban đồng nghiệp rất
cởi mở và thân mật,họ nhìn nhau bằng ánh mắt
đầy thiện cảm,họ nắm tay nhau bằng đơi bàn
tay đầy dầu mỡ.


<b>*ND:Tình cảm chân thành của một chuyên </b>


<b>gia nớc bạn với một công nhân VN,qua đó </b>
<b>thể hiện tình cảm hữu nghị giữa các dân tộc.</b>
- HS khác nghe tìm giọng đọc phù hợp.


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm ( 3- 4 HS)
3.


<b> Củng cố dặn dò :</b>
- GV nhận xét giê häc.


- VN häc bµi vµ xem tríc bµi sau: £-mi- li, con.
<b> </b>


<b>Tiết 4: Toán</b><i><b>:(</b><b>Tuần 5 </b></i>–<i><b>TiÕt 21)</b></i>


<i>Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài</i>

<i> ( trang 22)</i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Gióp HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giảI các bài tốn có liên quan với các đơn vị đo độ
dài.


<b>II/ §å dïng dạy </b><b> học:</b>


GV: Bảng phụ , bảng nhóm.



HS : SGK, …


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>3- KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra VBT cđa HS.</b>
<b>4-</b> Bµi míi:


<b>* Bµi 1( 22).</b>


- Gọi HS đọc y/c của bài.


- GV kẻ sẵn bảng nh trong bài 1 lên
bảng.


+ 1 m bằng bao nhiêu dm?
- GV viết vào cột mét.
+ 1m bằng bao nhiêu dam?
- GV viết tiếp vào cột mét để có:
1m = 10 dm = 1/10 dam.


- Y/c HS điền tiếp các đơn vị đo độ dài
còn lại vào bảng.


- 1 HS đọc y/c của bài.
- 1m = 10 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dựa vào bảng, em có nhận xét gì về
quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền
nhau ?



<b>* Bµi 2 ( 22): a, c</b>


- Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV gợi ý.


+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ ,c Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


- Y/ c HS lµm bµi vµo vë, 2 HS làm bài
vào bảng nhóm.


- GV chấm, chữa bài.
<b>* Bµi 3( 23):</b>


- Cho 1HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Chữa bài.


* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
- 1 HS đọc y/c của bài.


- HS lµm bµi vµo vë, 2 HS làm bài vào
bảng nhóm.



a, 135m= 1350dm.
342 dm = 3420 cm
15cm = 150mm


c, 1mm= 1/10cm.
1cm = 1/100m.
1m = 1/1000km
- 1 HS đọc y/c của bài.


a, 4km37m= 4037m.
8m12cm= 812cm
b, 354dm= 35m4dm
3040m= 3km40m


<b>3. Cñng cố, dặn dò </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS VN làm BTVBT và chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 5: Chính tả(</b><i><b>Tuần 5-TiÕt 5)</b></i>


<b> </b>

<i> Mét chuyªn gia m¸y xóc</i>



<b> Luyện tập đánh dấu thanh ( Các tiếng chứa uô/ua )</b>
<b>I/ Mục đích,yêu cầu:</b>


-Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Một chuyên gia máy xúc, trình bày đúng


đoạn văn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh:
trong các tiếng có , ua ( BT2); tìm đợc tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào
2 trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.


-Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học: </b>


 <b>GV: Kẻ mô hình cấu tạo vần.</b>


<b>* HS : Vở viết CT.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Y/c Học sinh chép các tiếng tiến, biển, bìa, mía vào mơ hình vần; sau đó, nêu
quy tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng.


- GV nhận xét , cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


2.1. Giới thiệu bài:


.2. Hớngdẫn học sinh nghe -viết:
- GV gọi HS đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vẻ của anh A- lếch- xây?
- Cho HS đọc thầm lại bài.



- Y/c HS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết.
- GV đọc những từ khó: ngoại quốc,
<i><b>buồng máy, tham quan, chất phác, …</b></i>
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc chậm cho HS nghe viết bài.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu và chấm 5- 7 bài.
- GV nhận xét chung.


-Mái tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, bộ quần áo xanh màu công nhân,
thân hình chắc và khoẻ,


- HS c thm bi.


- HS tìm: ngoại quốc, buồng máy, tham
<i><b>quan, chất phác,</b><b></b></i>


- HS viết bảng con.
- HS nªu.


- HS viết bài.
- HS sốt lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
<i><b>2.3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>


<b>*Bµi tËp 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu.



- Cho HS viết vào vở những tiếng có chứa
<i>ua, u«.</i>


- Hãy giải thích quy tắc đánh dấu thanh
trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc?


- 1 HS đọc u cầu.


- C¸c tiÕng cã chøa ua: cđa, móa


- C¸c tiÕng cã chøa u«: cuèn, cuéc, bu«n,
mu«n.


- Trong các tiếng có ua (tiếng khơng có âm
cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm
chính ua – chữ u.


-Trong các tiếng có ( tiếng có âm cuối ):
dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính
- chữ ơ.


<b>*Bµi tËp 3:</b>


- Gäi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS trao i theo nhúm đôi.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 câu thành ngữ
mà các em vừa hồn thành.



- GV gióp HS hiểu nghĩa các câu thành
ngữ trên.


- HS lp theo dừi v c thm.
-HS ni tip c.


-HS giải nghĩa các câu thành ngữ trên.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.


<b> Ngày soan:Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Ngày giảng:Thứ ba, ngày 14 tháng9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 22) </b></i>


<i>Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài tốn có liên quan với các đơn vị đo
khối lng.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : Bảng phụ , b¶ng nhãm.



 HS : SGK,…


<b>II/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Bµi 1 ( 23):</b>


- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng
(1a) lên bảng.


- Cho HS lần lợt lên bảng làm.
- Chữa bài.


- Em cú nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo khối lợng liền kề?


<b>* Bµi 2 ( 24).</b>


- Gäi HS äc y/c cđa bµi.
GV híng dÉn:


- a,b. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn và ngợc lại.


- c,d. Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên
đơn vị đo sang các số đo có 1 tên đơn
vị đo và ngợc lại.


- Làm bài vào bảng con phần a,c


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài phần b, d.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 4( 24):</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- H HS tìm hiểu, PT , TT, giải bài.
- Bài toán yêu cầu gì?


- Mun bit ngy th 3 cửa hàng bán
đ-ợc bao nhiêu kg đờng ta lm nh th
no?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên
bảng giải bài tập


- Chấm, chữa bài.


- HS làm trên bảng lớp.


- n v ln gp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
- HS đọc y/c của bài.


b) 18 yÕn = 180 kg
200 t¹ = 20000 kg
35 tÊn = 350000kg.
b) 430 kg = 43 yÕn



2500 kg = 25 t¹
16000kg = 16 tÊn
c) 2kg326g=2326g
6kg3g = 6003g
d) 4008 g = 4 kg 8g


9050 kg = 9tÊn50 kg


- HS nêu yêu cầu của bài..
Bài giải:


Ngy th 2 cửa hàng bán đợc số đờng là:
300 x 2 = 600(kg)


Ngày thứ nhất và ngày thứ 2 bán đợc số
đ-ờng là:


300 + 600 = 900 (kg).
§ỉi 1 tÊn = 1000kg


Ngày thứ 3 cửa hàng bán đợc số đờng là:
1000 – 900 = 100( kg)


Đáp số: 100 kg
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
- VN làm bài tËp VBT.



<b> Tiết 2: Luyện từ và câu( </b><i><b>Tuần 5-Tiết 9)</b></i>

<i> Mở rộng vốn từ: Hồ bình</i>


<b>I/ Mục đích,u cầu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ hồ bình ( BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình( BT2).
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>


- GV: Bảng nhóm, bảng phụ viết bài tập 1, 2.


 HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>4. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 HS lµm lại BT 3, 4 (tr. 43 )
<b>5. Bài mới:</b>


<b>5.1.</b> Giới thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<b>5.2.</b> Hớng dẫn HS làm bài tập:


<b>*Bµi 1( 47):</b>


- Gäi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận theo nhãm 2.


- Mời đại diện các nhóm trình bày phơng



- 1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ỏn ỳng v giải thích tại sao.
- Cả lớp và GV nhận xét, b sung .


<b>*Bài 2( 47):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận theo nhóm 4


- GV lu ý HS: Trớc khi tìm đợc các từ
đồng nghĩa các em phải giải nghĩa các từ
đó.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


- GVkết luận và tuyên dơng những nhóm
thảo luận tốt.


<b>*Bài 3 ( 47):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-Đề bài yêu cầu gì?


- GV cho HS trao i tỡm hiu đề.
- GV cho HS làm bài vào vở.



- Gọi một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn
văn vừa viết.


- Gäi mét sè HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xét, cho điểm những bài viết
hay.


Tại vì:


-Trng thỏi bỡnh thản: không biểu lộ xúc
động.Đây là từ chỉ trạng thái tinh thần của
con ngời, khơng dùng để nói v tỡnh hỡnh
t nc hay th gii.


-Trạng thái hiền hoà, yên ả: yên ả là trạng
thái của cảnh vật; hiền hoà là trạng thái
của cảnh vật hoặc tÝnh nÕt cđa con ngêi.
Lêi gi¶i:


Các từ đồng nghĩa với hồ bình: bình n,
<i>thanh bình, thái bình.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu.


-HS trao i theo nhúm ụi
-HS vit bi vào vở.


-HS đọc bài .



VD: Quê tôi nằm bên con sơng Hồng hiền
hồ. Chiều chiều đi học chúng tơi cùng ra
bờ sông thả diều. Những cánh đồng lúa
rộng mênh mơng, xanh mớt. Đàn cị trắng
rập rờn bay lợn. Bên bờ sông đàn trâu
thung thăng gặm c. Nặm bên bờ sông mợt
mà cỏ xanh thật dễ chịu. Tơi ngớc nhìn
những con diều giấy đủ má sắc, đủ hình
dáng và thầm nghĩ có phảI những cánh
diều đang mang những ớc mơ của chúng
tơi bay lên cao mãi, cao mãi.


<b>6. Cđng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- GV yêu cầu những HS viết đoạn văn cha đạt hoặc cha viết xong về nhà tiếp tục hoàn
chỉnh đoạn viết.


<b>Tiết 3: Kể chuyện </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 5) </b></i>

<i> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</i>


<b>I/ Mục ớch , yờu cu.</b>


1 - Rèn kỹ năng nói:


- Biết kể một câu truyện ( mẩu truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.


- Trao đổi đợc với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu truyện ( mẩu truyện ).
2 – Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>



GV: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình
HS : Su tầm truyện theo chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Y/c HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn của câu truyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
- Nhậnk xét, cho điểm.


<b>5.</b> Bài mới :


<b>5.1.</b> <b>Giới thiệu bài: </b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>5.2.</b> Hớng dẫn HS kể chuyện:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ
học


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV g¹ch chân những từ cần lu ý.
- GV nhắc HS:


+SGK cú một số câu chuyện về đề tài này.
+Các em cần kể chuyện mình nghe đợc, tìm
đợc ngồi SGK.


+Nếu khơng tìm đợc thì em mới kể những
câu chuyện trong SGK.


- Gọi một số HS giới thiệu câu chuyện mình


sÏ kÓ.


b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi về
nội dung câu chuyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhăc: Với những truyện khá dài, các
em không có khả năng kể gọn lại thì có thể
kể 1-2 đoạn truyện.


- Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn sau:


+Nội dung câu chuyện có hay, có mới
không.


+Cách kể.


+Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.
- GV tuyên dơng nh÷ng HS kĨ chun tèt.


-HS đọc đề bài
-HS lắng nghe.


-HS giíi thiƯu, VD nh:



Tôi sẽ kể câu chuyện về ba nàng
công chúa thông minh, tài giỏi, đã giúp
vua cha đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi đất
nớc …


-HS kĨ chun trong nhãm 2.


-HS thi kể chuyện. Kể xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện của mình hoặc trao
đổi giao lu cùng các bạn trong lớp, đặt
câu hỏi hoặc trả lời cõu hi ca cỏc bn


<b>6. Củng cố-dặn dò : </b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TiÕt 4: Âm nhạc: ( Đ/c HiỊn d¹y)</b>
<b>TiÕt 5 : Khoa häc </b><i>(Tn 5-TiÕt 9)</i>


<i>Thực hành: Nói </i>

<b>“</b>

<i>khơng</i>

<b>”</b>

<i> đối với các chất gây nghiện </i>

<i>(tiết 1)</i>


<b>I/ Môc tiêu.</b>


<b> Sau bài học, HS có khả năng :</b>




-S lý cỏc thụng tin v tỏc hại của rợi, bia, thuốc lá, ma tuý và trình by nhng thụng
tin ú.





-Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>




-Thông tin và hình trang 20,21,22,23 SGK


- <sub>Cỏc hỡnh nh và thông tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tầm đợc.</sub>


-Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợi, bia ,thuốc lá, ma tuý.
<b>III/ Hoạt động dạy học .</b>


<b>1 KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh tuổi dạy thì? ( 2- 3 HS )
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2 Bµi míi.</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Thực hành sử lý thông tin.</b>


* Mục tiêu. HS lập đợc bảng tác hại của rợi, bia,thuốc lá, ma tuý.
* Cỏch tin hnh.




-Bớc1: HS làm việc cá nhân: Đọc các thông tin trong SGK và hoàn thành bảng:
<b> Tác hại của thuốc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đối với ngêi sư dơng
§èi víi ngêi xung
quanh


-Bíc 2: + GV gäi mét sè HS trình bày, mồi HS chỉ trình bày 1 ý.
+ HS kh¸c bỉ sung.


-Bíc 3: GV kÕt luËn ( SGV- tr 47 )


<b>2.2. Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”</b>


*Mơc tiªu: Cđng cè cho HS những hiểu biết về tác hại của thuốc lá, rợu, bia,
*Cách tiến hành:


-Bớc 1:


+GV chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu:


. Hộp 1 đựng các câu hỏi lên quan đến tác hại của thuốc lá.
. Hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của rợu, bia.
. Hộp3 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của ma tuý.
+GV đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào BGK, 3 bạn tham gia chơi 1 chủ đề.
+GV phát đáp án cho BGK và thống nhất cách cho điểm.


-Bớc 2: +Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.


+GV và BGK cho điểm độc lập, sau đó cộng lại và lấy điểm TB.
-Bớc 3: tổng kết, ỏnh giỏ.



3.


<b> Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS chuẩn bị bài sau.


<b> Ngày soạn:Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Ngày giảng:Thứ t, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc </b><i><b>: ( Tn 5- TiÕt 9)</b></i>


<i>Ơn đội hình đội ngũ Trị chơi </i>

<i> Nhảy ơ tiêp sức</i>



<b>I/ Mơc tiªu </b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hơp hàng
ngang, dóng hàng, điển số, đi đêu , vịng phải vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp .Yêu
cầu tập hợp hàng nhanh , trật tự đúng kĩ thuật đúng khẩu lệnh .


- Trị chơi nhảy ơ tiếp sức . Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hng
trong khi chi.


<b>II/ Địa điểm- ph ơng tiện :</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập .


-Chuẩn bị một còi, vẽ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<i><b> Nội dung</b></i> <i><b> Phơng pháp</b></i>
<b>1.Phần mở đầu:</b>



-GV nhận lớp phổ biến nội dung Y/C
bài học.


-Trò chơi: tìm ngời chỉ huy
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- NhËn líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Phần cơ bản:</b>
a, Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng,
điểm số,đi đều vòng phải,vòng trái,


đổi chân khi đi đều sai nhịp.
-GV điều khiển lớp tập ( lần 1+2 )


*GV điều khiển lớp tập ơn lại 1 lần.
b, Chơi trị chơi: “Nhảy ô tiếp sức”
-GV nêu tên trò chơi , tập hợp HS
theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi và quy định chơi .


- GV quan s¸t , nhËn xÐt , biểu dơng
những tổ hoặc cá nhân chơi tốt không
phạm luật.


<b>3.Phần kết thúc:</b>



-Cho HS đi thờng theo chiều sân tập.
-GV cùng HS hƯ thèng bµi.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả bài
học và giao BTVN.


§H tËp lun:
GV


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
-Lầm 3,4 cán sự lớp điều khiĨn.


§H kÕt thóc:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>Tiết 2: Tập đọc</b><i><b>(Tuần 5-Tiết 10)</b></i>


<i> Ê - mi </i>

<i> li, con...</i>

(Trích)
<b>I/ Mục đích,yêu cầu:</b>


1. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài (Ê-mi li, Mo-ri - xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác,
Oa-sinh-tơn ), nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ,các dòng thơ trong bài thơ viết theo thể tự do.
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng.



2-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mĩ, dám
tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xõm lc Vit Nam.


3-Thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài.
<b>II/ Đồ ding dạy- học:</b>


GV: Bảng phụ, bảng nhãm.


 HS ; SGK,…


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/c 4 HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc và nêu nội dung bài.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>4. Bµi míi:</b>


4.1. <b>Giíi thiƯu bµi .</b>


4.2. <b> ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bàiH</b> <b> :</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>


- GV giíi thiƯu tranh minh ho¹.


- Cho một HS đọc những dịng nói về
xuất xứ bài thơ và toàn bài thơ.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.



- Cho HS đọc nối tiếp kh th:


+ Lần 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm,
ngắt nghỉ nhịp thơ cho HS.


+ Lần 2: Giúp HS giải nghĩa các từ mới
và khó trong bài.


- Y/c đọc theo nhóm cặp.


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Y/c 1 HS đọc ton bi.
- GV c mu.


<b>b.Tìm hiểu bài:</b>


-YC hc sinh đọc thầm tìm nội dung
chính của từng đoạn.


-GV ghi nội dung lên bảng


-HS c tng kh th v tr lời các câu
hỏi:


CH2: Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án
cuộc chiến tranh xâm lợc của đế quốc
Mĩ?



<b>CH3: Chú Mo-ri-xơn nói với con điều </b>
gì khi từ biệt?


+ Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con:
Cha đi vui?


<b>CH4: Em có suy nghĩ gì về hành động </b>
của chú Mo-ri-xn?


* ND của bài thơ?


- GV nhận xét, tổng hợp các ý kiến
thành nội dung chính của bài.


- GV ghi bảng ND.


c/Đọc diễn cảm và HTL:


- Cho HS đọc lần lợt 4 khổ thơ và tìm
giọng đọc cho mỗi đoạn.


- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3,4
HD cách đọc.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm sau đó thì luyện đọc thuộc lịng.
-Cho HS thi đọc diễn cảm và thuộclịng
-Nhận xét,cho điểm.



-HS ph¸t biĨu


-Khỉ 1:Chú Mô-li-xơn nói chuyện cùng
<b>con gái Ê-mi-li</b>


-Khổ 2:Tố cáo tội ác của chính quyền
<b>Giôn- xơn.</b>


-Khổ 3:Lời tự biệt vợ con của chú
<b>Mô-ri-xơn.</b>


-Kh 4:Mong mun cao p ca chú
<b>Mơ-ri-xơn.</b>


-Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vơ
nhân đạo.


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li về
đ-ợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy ôm hôn
mẹ cho cha…


-Vì chú muốn động viên vợ, con bớt đau
buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản, tự nguyện
-Hành động của chú Mo-ri-xơn, là hành
động rất cao đẹp, đáng khâm phục…
*ND:Ca ngợi hành động dung cảm của
<b>một công dân Mĩ,dám tự thiêu để phản </b>
<b>đối cuộc chiến tranh xâm lợc VN.</b>


-2 HS đọc.



-HS c trong cp.
- HS thi c.


<b>4/Củng cố-dặn dò: </b>


- GV cñng cè néi dung bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
<b> </b>


<b>TiÕt 3: Toán </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 23)</b></i>

<i>Luyện tập</i>

<i> ( trang 24)</i>



<b>I/ Mơc tiªu: </b>
Gióp HS:


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện ch hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giả bài toán với các số đo độ dài , khi lng


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>GV : Kẻ sắn Hình BT2</b>


<b>HS : SGK,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Y/c 3 HS lên bảng làm BT sau: 3 kg 250 g = …..g
8050 kg = …. tÊn…..kg
5m 12 cm =.cm


- Lớp làm bảng con theo d·y.



- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lợng liền kề?
<b>2.Bài mi</b>


<b>*Bài 1 ( 24):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- HDHS tìm hiểu bài toán, tóm tắt,
giải bài.


+Bỏi toỏn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
+Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể
sản xuất đợc bao nhiêu cuốn vở HS ta
làm thế nào?


- 1 HS làm bài bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3 ( 24):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV kẻ hình nh SGK lên bảng HDHS
tìm hiểu và giải bài.


( GV hng dn HS tính diện tích của
hình chữ nhật ABCD và hình vng


CEMN, từ đó tính diện của cả mảnh
đất).


- GV chấm, chữa bài.
<b> 3.Củng cố-dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VN lµm BT VBT.


- Xem trớc bài sau: Đề- ca- mét
vuồng. Héc- tô- mét vuông.


- 1 HS nêu yêu cầu
Bài giải:


§æi :1tÊn 300kg = 1300kg
tÊn 700kg = 2700kg.


Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom đợc là:
1300 + 2700 = 4000(kg).
Đổi: 4000kg = 4tấn.


4 tÊn gÊp 2 tÊn số lần là:
4 : 2 = 2(lÇn)


2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc 50000 cuốn vở,
vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đợc là:


50000 x 2 = 100000( cuèn vë)
§¸p sè: 100000 cuèn vë



- 1 HS nêu yêu cầu


- Giải và vở, 1 HS lên b¶ng gi¶i.
Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84( m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN lµ:
7 x 7 = 49( m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 133 m2


<b>Tiết 4:</b>

<b>Tập làm văn</b>



Tiết 9: Luyện tập làm báo cáo thống kê


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu học
tt hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi điểm của tõng HS.


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiĨm tra phiÕu ghi ®iĨm cđa tõng HS.
<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>2.1.Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i>2.2.Híng dÉn HS lun tËp:</i>
<b>*Bµi tập 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lần lợt đọc thống kê kết quả
học tập của mình trong tháng 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV khen những HS đọc tốt và thống kê
chính xác.


<b>*Bµi tËp 2:</b>


- 1 HS c yờu cu.


- Bảng thống kê gồm mấy cột? Nội dung
từng cột?


- 2 HS lên bảng thi kẻ bảng thống kê.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.



- GV chia lớp thành 5 nhóm, phát bảng
nhóm cho các nhóm.


-Tng HS c thng kờ kết quả học tập của
mình để tổ trởng hoặc th kớ in nhanh vo
bng.


- Đại diện các nhóm trình bày bảng thống
kê.


Sau từng tổ trình bày, GV hỏi:


+Trong tổ, em nào có kết quả học tập tiến
bé nhÊt?


+ Bạn nào có kết quả học tập yếu nhất?
+ GV tuyên dơng những HS có kết quả học
tập tiến bộ và động viên khuyến khích
những HS có kết quả yếu hơn để các em cố
gng.


- Sau khi các tổ trình bày


+ Nhóm nào có kết quả học tập tôt nhất?
+ GV tuyên dơng những nhãm cã kÕt qu¶
häc tËp tèt.


- HS đọc và tr li cỏc cõu hi.



- Bảng thống kê có 6 cột: STT, họ và tên,
điểm 0- 4, điểm 5- 6, điểm 7- 8, điểm
9-10.


-2 HS lên bảng thi kẻ.


-HS làm bài theo nhóm 5 HS.


-Đại diện nhóm trình bµy.


- HS nhìn vào bảng để tìm những HS có
kết quả học tập tốt nhất, yếu nhất.


-HS so sánh kết quả học tập của các
nhóm để tìm nhóm cú kt qu hc tp tt
nht.


<b>3. Củng cố-dặn dò: </b>


- Em h·y nªu tác dụng của bảng thống kê.


- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê.
<b>Tiết 5: KÜ thuËt </b><i><b>(TuÇn 5-TiÕt 5)</b></i>


<i>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</i>



<b>I/ Mơc tiªu: </b>
<b> HS cần phải :</b>


-Bit c im, cỏch s dng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng


thờng


trong gia đình.


-Cã ý thøc b¶o quản, giữ gìn VS, an toàn trong quá trình sử dụng cụ đun, nấu, ăn
uống.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học: </b>


-Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


-Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uèng th«ng thêng.
-PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ : </b>


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
<b>2-Bài mới:</b>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi : </b>


-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

th-êng trong GĐ.


-GV chia lớp thành 5 nhóm.


-GV giao nhiệm vụ và Phát phiếu thảo luận cho các
nhóm:



+Nhúm 1: K tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại bếp đun.


+Nhóm 2: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ nấu.


+Nhóm 3: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ dụng để bày thức ăn và ăn uống.


+Nhóm 4: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ cắt, thái thực phẩm.


+Nhóm 5: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
các loại dụng cụ khác dùng khi nấu ăn.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thảo luận tốt.
<b> 2.3-Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.</b>
-Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun có ở gia đình
em?


-Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu
ăn và ăn uống trong gia ỡnh?


-HS thảo luận nhóm theo
nội dung phiếu học tập.



-Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.




<b> Củng cố, dặn dò: </b>


-Cho HS nói tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét gi hc.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Chuẩn bị nấu ăn.




Ngày soạn:Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: MÜ thuËt </b><i>(TuÇn 5-TiÕt 5)</i>


<i>Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thc</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động.
-HS biết cách nặn và nặn đợc con vật theo cảm nhận riêng.


-HS cã ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* Gv: -Su tầm tranh ảnh về các con vật quen thuộc.


-Bài nặn con vật của HS lớp trớc.


* HS:- Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2.Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>


-GV cho HS quan sát tranh ảnh về các con vật, đồng thời đạt câu hỏi gợi ý để HS
suy nghĩ và trả li:


+Con vật trong tranh (ảnh) là con gì? Có những bộ phận gì?
+Hình dáng?


+Nhận xét sự giống nhau và khác nhau về hình dáng giữa các con vật.
-GV gợi ý HS chọn con vật sẽ nặn:


+Em thích con vật nào nhÊt? V× sao?


+Hãy miêu tả đặc điểm, hình dáng, màu sắc, của con vật em định nặn?
<b>3. Hoạt động 2: Cỏch nn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+C1: Nặn từng bộ phận và các chi tiếtcủa con vật rồi ghép, dính lại.


+C2: Nho đất thành 1 thỏi rồi vuốt, kéo tạo thành hình, dáng chính của con vật.
Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho con vật hồn chỉnh.


-GV lµm mÉu.



<b>4. hoạt động3: Thực hành.</b>


-HS thùc hµnh theo nhóm (hoặc cá nhân).


-Trong khi HS thc hnh GV n từng bàn để hớng dẫn thêm.
<b>5. Hoạt động 4: Nhận xột, ỏnh giỏ.</b>


-HS trng bày bài nặn


-C lp nhn xột, đánh giá.


-GV khen những HS có bài nặn đẹp và nhận xét chung tiết học. Dăn HS về nhà
tìm và quan sát một số hoạ tiết trang trí.




<b>TiÕt 2: Toán </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 24)</b></i>


<i> Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông</i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Gióp HS:


- <sub>Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.</sub>


-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>





-Biết mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>, giữa hm </sub>2 <sub>và dam </sub>2<sub>; Biết chuyển đổi đơn vị đo diện</sub>


tÝch.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


GV : -Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam2<sub>, 1hm</sub>2<sub>.</sub>


HS : SGK.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy-học:</b>


<b>4. KiĨm tra bµi cị: KT VBT cđa HS.</b>
<b>5.</b> Bµi míi:


<b>a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét </b>
<b>vng.</b>


- Chúng ta đã đợc học đơn vị đo diện tích nào?
-Mét vng là diện tích của hình vuụng cú cnh
di bao nhiờu?


-Ki-lô-mét vuông ?


-Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh dài bao nhiêu?


-Em no cú thể nêu cách đọc và viết kí hiệu
đề-ca-mét vng?



-GV cho HS quan sát hình vuông có cạnh dài
1dam. Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10
phần bằng nhau, nối các điểm thành các hình
vuông nhỏ:


+Diện tích mỗi hình vuông nhỏ bằng bao
nhiêu?


+Một hình vuông 1 dam2<sub> gồm bao nhiêu hình </sub>


vuông 1m2?


+Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu m2?


b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tơ-mét
vng: (Thực hiện tơng tự nh phần a)


c.Thùc hµnh:
<b>*Bµi 1( 26): </b>


- Gọi HS đọc y/c BT.


- Cho HS nối tiếp nhau c.


-HS trả lời.


- Có cạnh dài 1m.
- Có cạnh dài 1km.
- Có cạnh dài 1dam.



-Đề-ca-mét vuông kí hiệu: dam2


-Bằng một mét vuông.


-Gồm 100 hình vuông có cạnh 1m2<sub>.</sub>


-1dam2<sub> = 100 m</sub>2


- 1 HS đọc y/c BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhËn xÐt.
*Bµi 2( 26):


- Gọi HS đọc y/c BT.


- GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>*Bµi 3 ( 26): </b>


- Gọi HS đọc y/c BT.
- Cho HS lm vo v.


- Chữa bài.


- 1 HS c y/c BT.


- 4 HS lên bảng viÕt, líp viÕt b¶ng
con.



a) 271 dam2; b) 18954 dam2


c) 603 hm2 d) 34620 hm2


- 1 HS đọc y/c BT.
- Làm vào vở.


c) 2dam2<sub> = 200m</sub>2<sub> ; </sub>…<sub>.</sub>



1


d) 1m2<sub> = dam</sub>2 <sub> ; </sub>…


100
<b>6. Củng cố-dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.
- VN lµm BT VBT.


<b>Tiết 3: Đạo đức </b><i>(Tuần 5-Tiết 5)</i>

<i>Có chí thì nên</i>

<b>(tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy HS biÕt:


-Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn thử


thách.Nh-ng nếu có ý chí, có quuyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của nhữthách.Nh-ng thách.Nh-ngời tin cậy, thì sẽ có
thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


-Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vợt khó
khăn của bản thân.


-Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, xã hội.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>
* GV : Hình SGK.


* HS : Th mu dùng cho hoạt động 3.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>3- KiĨm tra bµi cị : </b>


Gọi một số HS nêu phần ghi nhớ.
<b>4- Bµi míi:</b>


<b>2.1. Hoạt đơng 1: HS tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt khó Trần Bảo Đồng.</b>
*Mục tiêu: HS biết đợc hồn cảnh và những biểu hiện vợt khó của Trần Bảo Đồng.
*Cách tiến hành:


-Cho HS đọc thông tin về Trần Bảo
Đồng.


-Cho HS th¶o ln c¶ líp theo c©u hái
1,2,3 ( SGK )



-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 23 )


-HS trao đổi thảo luận .
<b>2.2. Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b>


*Mục tiêu: HS chọn đợc cách giải quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vợt lờn khú khn
trong cỏc tỡnh hung.


*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+Nhóm 2, 3: thảo luận tình huống 2.
-Cho HS th¶o ln.


-Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 24 )


-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai
nạn bất ngờ cớp đi của Khôi đôi chân
khiến em khơng thể đi lại đợc. Trong hồn
cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế nào?


-Tình huống 2:Nhà Thiên rất nghèo.Vừa
qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ
đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên
có thể làm gì để có thể tiếp tục đi học?
<b>2.3.Hoạt động 3: Làm BT 1-2, SGK.</b>


*Mục tiêu: HS phân biệt đợc những biểu hiện của ý chí vợt khó và những ý kiến phù hợp


với nội dung bài hc.


*Cách tiến hành:


-GV ln lt nờu tng trng hp, HS giơ thẻ màu để thể hiện sự đánh giá của mình.
-GV khen những em biết đánh giá đúngvà kết luận ( SGV )


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Chuẩn bị tiết 2.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 10)</b></i>

<i> Từ đồng âm</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


-Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt đợc nghĩa của
các từ đồng âm.


<b>II. §å dïng d¹y- häc: </b>


* GV: - Bảng nhóm, bảng phụ. * HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình


của một miền q hoặc thành phố.


<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b>2.1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2.2 Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<b>a) Phần nhận xét: </b>


<i><b>Bài 1, 2</b><b> :</b><b> GV đa bảng các câu:</b></i>
+ Ông ngồi câu cá.


+ Đoạn văn này có 5 câu.


- Gi 2 HS nối tiếp đọc hai câu văn.
- Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?
- Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là
gì? Em hãy giải thích đúng ở bài 2.


- Cho HS lµm việc cá nhân.


-Mời một số HS nêu kết quả bài làm.
- Các HS khác nhận xét.


- GV cht li: Hai từ câu ở 2 câu văn trên
phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm)
song nghĩa rất khác nhau. Những từ nh thế
đợc gọi là từ đồng âm.


HS líp lắng nghe và nêu nhận xét.



- HS c thm v lắng nghe bạn đọc.


- Hai câu văn trên đều là hai câu kể. Mỗi
câu có một từ câu nhng ngha ca chỳng
khỏc nhau.


-HS nêu kết quả:


+Câu (cá): bắt cá, tôm,bằng móc sắt nhỏ
(thờng có mồi)


+Cõu (vn): n vị của lời nói diễn đạt một
ý trọn vẹn…


<b>b)PhÇn ghi nhớ:</b>


-Mời một số HS nhắc lại ND ghi nhớ
(không nhìn sách).


<b>c)Luyện tập:</b>
<i><b>*Bài tập 1:</b></i>


-Cho 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn và yêu cầu HS làm bài theo
nhóm 4


<i><b>*Bµi tËp 2:</b></i>


- Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.


<b>*Bài tập 3: </b>


<i><b>(HSK- G)</b></i>


- Cho HS trao đổi theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>*Bài tập 4: (HSK- G)</b></i>


- Cho HS thi giải câu đố nhanh.


-HS đọc.


-HS đọc thuộc.
*Lời giải:


- Đồng trong cánh đồng: Khoảng đất rộng
và bằng phẳng…; Đồng trong tợng đồng:
Kim loại có màu đỏ. Đồng trong một nghìn
đồng:Đơn vị tiền Việt Nam.


*Lời giải: Nam nhầm lẫn giữa từ tiêu trong
cụm từ tiền tiêu(tiền để chi tiêu)với tiếng
tiêu trong tiền tiêu (vị trí quan trọng, nơi có
bố trí canh gác ở phía trớc…


*Lêi gi¶i: a) Con chã thui.


b) C©y hoa súng và khẩu súng.



<b>3.Củng cố-dặn dò: </b>
<b> - GV nhận xÐt giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Vïng biĨn níc ta</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b> Häc xong bµi nµy, HS:</b>


-Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ(lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng.


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


* GV: -Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam A.
-Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
-Phiếu thảo luận hoạt động 2.


* HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Sông ngịi nớc ta có đặc điểm gì?


+ Vai trị của sơng ngịi?


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a) Vïng biĨn n íc ta:</b>


<b>*Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>


- GV cho HS quan sát lợc đồ trong SGK.
-Vùng biển nớc ta thuộc biển nào?


- Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc
ta ở những phía nào?


+) GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta là một
<b>bộ phận của Biển Đông.</b>


<b>b) c im ca vùng biển n ớc ta:</b>
<b>*Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 2)</b>
- GV phát phiếu.


-HS th¶o ln theo nhãm 2.
-Mêi một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét. GV Mở rộng thêm
(SGV- tr. 89)


<b>c)Vai trò của biển:</b>


<b>*Hot động 3: (làm việc theo nhóm 4)</b>


-GV phát bảng nhóm.


-HS thảo luận theo câu hỏi: Nêu vai trò của
biển?


-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-Mời các HS khác bổ sung.


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần
trình bµy.


+) GV kết luận: Biển điều hồ khí hậu, là
<b>nguồn tài nguyên và là đờng giao thông </b>
<b>quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du </b>
<b>lịch, nghỉ mát.</b>


. -Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
3.Củng cố –<b> dặn dị: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VN häc bµi và xem trớc bài sau.


- QSH1.


- Thuộc Biển Đông.


- Phớa đơng và phía tây nam.


-HS th¶o ln nhãm 2 theo nội dung


phiếu


-Đại diện một số nhóm trình bày.


*Trả lời: Vai trò của biển:
-Biển điều hoà khí hậu.


-Bin l nguồn tài nguyên lớn,cho ta
dầu mỏ, khí tự nhiên, muối, cá…
-Biển là đờng giao thơng quan trọng.
-Ven biển có nhiều bãi tắm và phong
cảnh đẹp.


-HS đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>

<b>Bi s¸ng</b>



<b>TiÕt 1: ThĨ dơc</b>:<b> </b><i><b> ( Tn 5- TiÕt 9)</b></i>


<i>$10:Đội hình đội ngũ</i>



<i>Trị chơi: </i>

<i>Nhảy đúng, nhảy nhanh</i>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đông tác ĐHĐN. Y/C động tác đúng kĩ thuật ,
đều, đẹp, đúng khẩu lệnh .


-Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Y/C nhảy đúng ô quy định, đúng luật,hào
hứng, nhiệt tình trong khi chơi.



<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập .
-Chuẩn bị một còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung:</b> <b>Phơng pháp:</b>


1. Phần mở đầu :


-GV nhn lp, phổ biến nội dung , yêu
cầu bài học, chấn chỉnh i ng , trang
phc luyn tp .


-Chạy theo một hàng dọc quanh sân.
*Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:


2.1 i hỡnh i ng:


-ễn tp hp hng ngang dóng hàng,
điểm số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi


chân khi đi đều sai nhịp.
-Cán sự điều khiển lớp tập 1 lần.
-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình diễn.
*GV điều khiển lớp tập ơn lại 1 lần.


2.2 Chơi trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”


_ GV nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và quy định chi.


- Cho cả lớp cùng chơi.
3. Phần kết thúc:


- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp .
- GV và HS cïng hƯ thèng bµi.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học
và giao BTVN.


§H nhËn líp:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * *
*


*


* * *


§H tËp lun theo tỉ:


@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.


Đội hình kết thúc:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>TiÕt 2 : Toán </b><i>(Tuần 5-Tiết 25)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi- li- mét vuông. Quan hệ của mi- li- mét vuông
với xăng ti mét vuông.


-Biết tên gọi , ký hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đon vị này sang đơn vị khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


* GV: -H×nh vÏ biĨu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phần a(SGK) phóng
to.- Bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột nh trong phần b.



* HS : SGK,


<b>III. Các hoạt dộng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1 - KiĨm tra bµi cị . </b>


Cho HS nhắc lại đơn vị đo diện tích:


HÐc-t«-mÐt vu«ng; Đề-ca- mét vuông. - HS lớp nghe và nêu nhận xÐt.
<b>2 - Bµi míi:</b>


<i><b>2.1 Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2.2 Gới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li </b></i>
<i><b>mét vng.</b></i>


- Các em đã đợc học đơn vị đo diện tích
nào?


- Để đo diện tích rất bé ngời ta cịn dùng
đơn v mi-li-một vuụng.


-Mi-li-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài bao nhiêu?


- GV cho HS quan sỏt hỡnh vuụng ó chun
b .


+ 1 xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu


mi-li- mét vuông?


+ 1 mi-li-mét vuông bằng một phần bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?


<i><b>2.3.Gii thiu bng n v đo diện tích.</b></i>
-Để đo diện tích thơng thờng ngời ta hay sử
dụng đơn vị nào?


- Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn m2<sub>?</sub>


- Những đơn vị đo diện tích nào lớn hơn m2


?


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị
với đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng
kẻ sẵn để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện
tích.


- Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề?


- Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.


-km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2


-HS nêu cách đọc và viết mi-li-mét vng.


- Cã c¹nh 1mm.





-1cm2<sub> = 100mm</sub>2


- <sub>1mm</sub>2<sub> = </sub> 1


100 cm2


-Sử dụng đơn vị mét vng.


-Nh÷ng ĐV bé hơn m2<sub>: dm</sub>2<sub>, cm</sub>2;<sub> mm</sub>2


-Những ĐV lớn h¬n m2<sub>: km</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>.</sub>


- Đơn vị lớn bằng 100 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1


100 đơn vị lớn.


<b>3 Thùc hµnh.</b>
<b>* Bµi 1 ( 28).</b>


Cho HS làm bài rồi chữa bài.
<b>* Bài 2 ( 28) a cét 1:</b>


- Cho HS lµm bµi vµo vở.
- Chữa bài.


<b>* Bài 3 ( 28):</b>



Cho HS làm bài vào bảng con


- HS ni tip nhau c bng n v o diờn
tớch


*Bài giải:


a)5cm2<sub>= 500 mm</sub>2<sub> b)800mm</sub>2<sub> = 8cm</sub>2


12km2<sub> = 1200hm</sub>2<sub> 12000hm</sub>2<sub>= 120km</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>3. Củng cố - dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc. </b>


- Nhắc HS về học thuộc bảng đơn vị đo diện tích.
Tiết 3: Tập làm văn <i>(Tuần 5-Tiết 10)</i>


<i>Trả bài văn tả cảnh</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Nắm đợc u cầu của bài văn tả cảnh.


-Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết lại đợc một on cho hay hn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


* GV: -Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.



-PhÊn mµu.
* HS :


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b></i>
2.2 Nhận xét chung và hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình.
- Bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số


lỗi in hỡnh :


-Nêu nhận xét chung về kết quả bài viÕt
cđa c¶ líp.


-Hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình
về ý và cách diễn đạt:


- Gäi 1 số HS lên bảng chữa lần lợt từng
lỗi.


+ Cho cả lớp tự chữa trên nháp.


+ Cho c lp trao đổi về bài chữa trên
bảng.


+ GV chữa lại cho đúng bằng phấn mầu.
<i><b>2.3 Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài.</b></i>


GV trả bài cho HS và hớng dn cỏc em
cha li:


- Sửa lỗi trong bài:


+Cho HS đọc lại bài làm của mình và tự
sửa lỗi.


+ Yêu cầu HS đổi bài cho nhau để rà soát
lỗi.


-Học tập những đoạn văn hay bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để viết
lại cho hay hơn.


+ Mời một số HS trình bày đoạn văn đã
viết lại . - GV nhn xột:


*Những lỗi điển hình:
+Phần kết luận


+Phần thân bài



+Đoạn đầu miêu tả cơn ma


+Câu miêu tả những bông hoa dới ma
(Nam)


-HS trao i v bài các bạn đã chữa trên
bảng.


- HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt li.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha
hài lòng.


-Một số HS trình bày.
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TiÕt 4 : Sinh hoạt lớp</b>


<b>Nhận xét trong tuần 5</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 5.


- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
<b>II. Lên lớp</b>:


1/ NhËn xÐt chung:


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao, đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn
- Có ý thức tự quản tơng đối tốt.


- Một số em đã có tiến bộ trong học tập.


- Học bài và làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- Đội viên đeo khăn quàng đầy đủ.


- VƯ sinh th©n thĨ + VS líp häc sạch sẽ.
Tồn tại:


-Hay nghịch và nói chuyện trong giờ :
2/ Phơng hớng:


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.
- Tiếp tục rèn chữ cho vài học sinh viÕt Èu.

<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: Ngoại ngữ</b> ( Đ/c Định dạy)
<b>Tiết 2: Lịch sử </b><i><b>(Tuần 5-Tiết 5)</b></i>


<i>Phan Bội Châu và phong trào Đông Du</i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



<b> Häc xong bµi nµy HS biÕt:</b>


-Phan Béi Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam ®Çu thÕ kØ XIX.


-Phong trào Đơng du là một phong trào yêu nớc, nhằm mục đích chống thực dân Pháp.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


* GV:Tranh, ảnh trong SGK -Bản đồ thế giới.
* HS : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dy- hc:</b>
3. <b>Kim tra bi c :</b>


-Nêu phần ghi nhớ ( SGK- tr.11 )?
<b>4. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi.


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 5</b>
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:


+Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông du
nhm mc ớch gỡ?


+Kể lại những nét chính về phong trào Đông
du?


+ý nghĩa của phong trào Đông du?
- Cho HS thảo luận.



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


HS đọc và trả lời câu hỏi.
*Gợi ý trả lời:


-Những ngời yêu nớc đợc đào tạo ở nớc
Nhật bản tiên tiến để có kiến thức về
khoa học, kĩ thuật, sau đó đa họ về nớc
để hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng
say học tập.


- GV cho HS tìm hiểu về phong trào Đông
du:


+ Phong trào Đơng du là phong trào gì?
+ Phong trào Đơng du kết thúc nh thế nào?
+ Tại sao Chính phủ Nhật Bản thoả thuận
với Pháp chống lại phong trào Đông du, trục
xuất Phan Bội Châu và những ngời du học?
+ Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh
h-ởng gì tới phong trào CM ở nớc ta đầu TK


XX?


+ Em có biết trờng học, đờng phố nào mang
tờn Phan Bi Chõu?


- Cả lớp và GV nhận xét.


- GV nhấn mạnh những nội dung chính cần
nắm


- Cho HS đọc phần ghi nhớ,


-Tại vì ai cũng mong mau chóng học
xong để trở về cứu nớc.


-Lµ phong trào tổ chức đa thanh niên
VN...


-Pháp và Nhật câu kết, Nhật trục xuất
Phan Bội Châu và những ngời yêu nớc
VN ra khỏi Nhật Bản.


2-3 HS c ghi nhớ.
<b>3. Củng cố-dặn dị: </b>


NhËn xÐt giê häc vµ nhắ HS chuẩn bị tiết 6.


<b>TiÕt 3: Khoa häc </b><i><b>(Tn 5-TiÕt 10)</b></i>



<i>Thực hành nói </i>

<b>“</b>

<i> khơng! </i>

<b>”</b>

<i>đối với các chất gây nghiện ( tiết 2)</i>



<b>I/ Mơc tiªu: Sau bài học ,HS có khả năng:</b>


--X lớ cỏc thụng tin về tác hại của rợu,bia,thuốc lá,ma tuý và trình bày những thơng tin
đó.


-Thực hiện kĩ năng từ chối ,khơng xử dụng các chất gây nghiện.
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>4. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS nêu phần bạn cần biết ở tiết 1.</b>
<b>5. Bài mới :</b>


<b>5.1.</b> Giới thiệu bµi :
<b>5.2.</b> Néi dung:


c) <b>Hoạt động 1 : Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”</b>


*Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho
bản thân hoặc ngời khác mà có ngời vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức tránh xa nguy
him.


*Cách tiến hành:


-GV lấy khăn phủ lên chiếc ghế GV.


-GV nói: Đây là một chiêc ghế rất nguy hiểm vì nó
đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện
giật chết. Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế cũng
bị điện giật chết.



-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang.
-GV để chiếc ghế ra giữa cửa.


-GV cho HS đi vào, nhắc HS khi đi qua chiếc ghế
phải cẩn thận để không chạm vo gh.


-Sau khi HS về chỗ ngồi của mình GV nêu câu hỏi:
+Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiÕc ghÕ?


+Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn lại đi
chậm và rất cẩn thận để không chạm vào ghế?
+Tại sao có ngời biết là chiếc ghế rt nguy


hiểmmà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?


-HS cả lớp ra ngoài hành lang.
-HS đi vào lớp, thận trọng khi đi
qua ghế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+Tại sao có ngời lại tự mình thử chạm tay vào
ghÕ? …


+) Kết luận: (SGV-tr. 52)
d) <b>Hoạt động 2: úng vai</b>


*Mục tiêu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
*Cách tiến hành:


-GV nêu vấn đề: Nếu có một ngời bạn rủ em hút


thuốc, em sẽ nói gì?


-GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống – SGVtr.52,53)và Y/ C
các nhóm đóng vai giải quyết t.huống.


-Mêi c¸c nhóm lên trình bày.


-GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:


+Việc từ chối hút thuốc, uống rợu, biacó dễ
không?


+Trong trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc chúng ta
nên làm gì?


+Chỳng ta nờn tỡm s giỳp ca ai nếu không
tự giải quyết đợc?


+) KÕt luËn: (SGV-tr. 53)


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn cần biết


-Em sẽ nói: em không muốn
-Các nhóm thảo luận theo tình
huống trong phiếu.


-Cỏc nhúm lờn úng vai.


-Nên báo với cha, mẹ, thầy cô giáo



-HS c.
<b>6. Cng c-dn dũ : </b>




-GV nhËn xÐt giê häc.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×