Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI HSG TIENG ANH 5 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HSG TIÊNG ANH TỈNH LỚP 5
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011 -2012


(Thơi gian lam bài 50 phút khơng kể thời gian phát đề)
<b>PhÇn I- Nghe hiểu:</b>


<b>HÃy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập cho dới đây:</b>


<b>Bi tp 1:Nghe v khoanh trũn ch cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ ỳng </b>


<b>hoàn thành những câu sau:</b>


1, Her name is Thuy. She is ...years old.


A. thirteen B. twelve C. ten


2, She is a ... .


A. student B. teacher C. doctor


3, She has a ..., Minh.


A. sister B. friend C. brother


4, She lives in a house near a ... .


A. hotel B. lake C. park


<b>Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng (T) </b>
<b>hoặc sai (F) với nội dung bài nghe.</b>



<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. Her name is Thuy. <sub></sub>


1. There is a river and a lake.
2. There is a school near the lake.


3. There are trees and flowers in the park.
4. It is a beautiful place.


<b>II-KiÕn thøc ng«n ngữ:</b>


<b>Bài tập 1:</b> Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ có cách phát âm khác những


<b>từ còn lại ở phần gạch chân:</b>


1. A. hat B. cat C. small D. have


2. A. cloudy B. house C. about D. four


3. A. windy B. rice C. nice D. five


4. A. this B. there C. thank D. that


5. A. like B. think C. drink D. thing


<b>Bài tập 2:</b> Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoc cm t ỳng nht hon


<b>thành những câu sau:</b>



1. “Who is she ?”- “...”


A. She is Lan. B. He's Nam. C. This is Nga.
2. “Is it big ?”- “...”


A. Yes, it is. B. No,they aren't. C. Yes, It isn't.
3. “What's your name ?”-“...”


A. Her name is Lan B. My name is Ba C. His name’s Nam.
4. She's my... .


A. friend B. school C. book


5. “How are you ?”- “...”


A. I'm fine, thanks. B. I'm nine. C. He's fine.


6. “Goodbye.”- “...”
A. Hi. I'm Lan. B. Bye. See you later. C. Nice to meet you.
7. “...are those?”- “They are balls”


A. Who B. What C. How


8. It is an... .


A. window B. table C. eraser


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. How old are you? B. What’s the matter? C. What is that?
10. “...”- “It is 14 Hung Vuong Street.”



A. Where do you live, Mai? B. What is your telephone number?
C. What is your address?


<b>Bài tập 3:</b> Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:


<b>Viết câu trả lời ở đây</b>


1, These (be) cats and dogs. ...
2, I can’t (to find) my book. ...
3, The can and the fan (be not) on the van. ...
4, “What are these, Kate?”- “I (not know)”. ...
5, “Where you (live)?- Oh! I live in Ha noi. ...
<b>Phần III- Đọc hiÓu:</b>


<b>Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dới đây </b>


<b>bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D).</b>


Hi. My name is Lan. There are four people in my family, my father, my


mother, my brother and me. My father’s name is Hai. He is thirty-five years old. He
is an engineer. He works in Ha noi. My mother’s name is Hoa. She is thirty years old.
She is a teacher. She teaches English in Supe school. My brother’s name is Minh. He
is four years old. He learns in Supe Kindergarten. And I am nine years old. I am a
pupil at Supe Primary school. I love my family very much.


1. How many people are there in Lan’s family?


A. There are 5 people B. There are 3 people
C. There are 6 people D. There are 4 people


2. What’s her father’s job?


A. He is a teacher B. He is a worker
C. He is a doctor D. He is an engineer
3. What does her mother teach?


A. Math B. English C. Art D. Literature
4. How old is her brother?


A. He is 3 years old B. He is 4 years old
C. he is 5 years old D. He is 6 years old
5. Where does Lan learn?


A. At Cao Mai Primary school. B. At Supe Primary school.
C. At Supe Kindergarten. D. At Son Vy Primary school.


<b>Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng </b>


<b>(T) hc sai (F) với nội dung của đoạn văn:</b>


Hi! My name is Mai. I am ten years old. I go to school every morning, so I get
up very early. I have breakfast at 6.30 and I go to school at 7.00. My brother, Minh
doesn’t get up early because he does not go to school. He is only two years old. I love
him very much. I watch T.V in the evening and I go to bed at 10.30 pm.




<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. Her name is Mai. <sub></sub>



1. Mai doesn’t go to school every morning.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Minh is Mai’s brother.


4. Minh watches T.V in the evening.
5. Mai loves her brother very much.
<b>PhÇn IV- Kü năng viết:</b>


<b>Dùng từ gợi ý viết thành câu có nghĩa:</b>


1, How old / you ?


... ..


… ………


2, How many/ books/there/ table?


... ..


… ………


3, He / doctor / .


... ..


… ………


4. I/ want / play/ badminton ....


..




5, These/ your notebooks?


... ..




<b>Phần V- Đố vui.</b>


<b>Hãy đọc lời của bài hát và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng(T) </b>
<b>hoặc sai (F) với nội dung của bài hát:</b>


<b> The Happy Birthday Song </b>



It’s my birthday today.
It’s your birthday today.
It’s my birthday today.


Happy birthday, Jenny!


One, two, three, four, five, six,
Seven years old!


Now I’m seven years old.


Now you’re seven years old.


Now I’m seven years old.


Happy birthday, Jenny!


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


1, It’s Jenny’s birthday today.
2, It’s her friends’ birthday, too
3, She is six years old now.


4, Jenny and her friends sing the song.


§Ị HSG TiÕng Anh Lớp 4
<b>Phần I- Nghe hiểu:</b>


<b>HÃy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập cho dới đây:</b>


<b>Bài tập 1:Nghe và khoanh tròn</b> <b>chữ cái (A, B, hoặc C) của tõ hc cơm tõ </b>


<b>đúng để hồn thành những câu sau:</b>


1, There are ...people in her family.


A. three B. five C. four


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. kitchen B. living room C. bed room
3, Her father is a/an ... .


A. engineer B. teacher C. doctor



4, Her mother is a... .


A. engineer B. teacher C. doctor


<b>Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là </b>
<b>đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung bài nghe.</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


1, Her father is forty-five.
2, Her mother is thirty-five.
3, Her brother is ten.


4, Her brother is a student


<b>PHÇN II-Kiến thức ngôn ngữ:</b>


<b>Bi tp 1:Khoanh trũn ch cỏi (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng nhất </b>


<b>để hoàn thành những câu sau:</b>


1, “………are you?”- “I am 10 years old”.


A. What B. How C. How old D. How many


2, “…………..flowers are there?”- “10 flowers”.


A. What B. How C. How old D. How many


3, “………..are you, Nam ?”- “Fine, thank you”.



A. What B. How C. How old D. Where


4, A: It’s ……… .- B: Yes. It is big.


A. a big box B. a box big C. big a box D. big box
5, “Can you do puzzle?”- “Yes, ……….”.


A. I do B. I can C. I cannot D. I am


6, “How is ………….weather?”- “It’s sunny”.


A. this B. a C. the D. it


7, There………… six clouds in the sky.


A. is B. are C. can D. do


8, Jenny: “I’m hungry. I want an apple” - Andy: “Here you are”.


Jenny: “Thank you”. - Andy: “………..”
A. Yes, I am B. Yes, It is C. You’re welcome D. Thank you
9, There is a table ………….to the bed.


A. behind B. in front C. under D. next
10. “How is the weather?”-“It is not fine. It is……….”


A. beautiful B. very fine. C. rainy. D. sunny.


<b>Bài tập 2:</b> HÃy nối câu trả lời ở cét B víi c©u hái ë cét A.



Line A Line B
1. What’s this?


2. How many flowers are there?
3. How’s the weather?


4. Where is the kite?
5. Can you do a puzzle?


a. No , I cannot.
b. It’s on the desk.
c. It’s a bicycle.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1,... 2,... 3, ... 4,... 5, ...


<b>Bài tập 3:</b> Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc hon thnh nhng cõu sau:


<b>Viết câu trả lời ở ®©y</b>


1, There (be) two cats under the table. ...
2, I can’t (to hear) the teacher. ...
3, The cat and the dog (be not) on the sofa. ...
4, “What is that, Mai?”- “I (not know)”. ...
5, “What you (want)?”- “Oh! I want cake and ice cream. ...
<b>Phần III- Đọc hiểu:</b>


<b>c on văn sau và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng(T) </b>


<b>hc sai (F)víi néi dung cđa đoạn văn:</b>



This is Nam and this is his school. His school is in the city. It is a big school.
There are 10 classrooms in his school, and it has three floors. There are five hundred
students in the school. Nam is in grade 4 and his classroom is on the second floor.
There are 30 students in his class.


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. His name is Nam. <sub></sub>


1. Nam’s school is in the country.


2. There are ten classrooms in his school.
3. His school has four floors.


4. He is a student of grade 5.
5. His class has 30 students.
<b>PhÇn IV- Kỹ năng viết:</b>


<b>Dùng từ gợi ý viết thành câu hoµn chØnh:</b>


1. this/ your/ school?


...


2. Lan/ my / name.
...


3. What/want? - I/ ice cream.



...
4. Where/ box? -It/ table.


...
5. He/ can/ bicycle.


<b>Phần V- Đố vui. H·y nèi c¸c bøc tranh víi c¸c cơm tõ bằng cách viết các chữ cái </b>
<b>của mỗi bức tranh vào chỗ trống:</b>




<b>A</b> <b> B</b> <b> C</b> <b> D E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. play with a yoyo ___ 4. ride a bicycle ___
Hớng dẫn chấm đề thi HSG lớp 5
<b>Phần I- Nghe hiểu:</b>


<b>H·y nghe đoạn văn sau và làm các bài tập: ( 10 ®iĨm)</b>


Hello, my name is Thuy. I’m twelve and I’m a student. I have a brother, Minh .
He’s twenty. We live in a house near a lake . Our house has a yard.


It’s beautiful here. There is a river and a lake. There is a hotel near the lake .
There is a park near the hotel. There are trees and flowers in the park. There is a rice
paddy near our house .


<b>Bài tập 1:</b> Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn


<b>thành những câu sau: (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)</b>



1, B 2, A 3, C 4, B


<b>Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là </b>
<b>đúng (T) hoặc sai (F): (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. Her name is Thuy. <sub></sub>


1. There is a river and a lake. <sub></sub>


2. There is a school near the lake. <sub></sub>


3. There are trees and flowers in the park. <sub></sub>


4. It is a beautiful place. <sub></sub>


<b>PHầN II-Kiến thức ngôn ngữ: ( 10 điểm)</b>


<b>Bài tập 1:</b> Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ có cách phát âm khác những


<b>t cũn lại ở phần gạch chân: (2,5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>


1, C 2, D 3, A 4, C 5, A


<b>Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn </b>
<b>thành những câu sau: ( 5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>


1. A 2. A 3. B 4. A 5. A



6. B 7. B 8. C 9. B 10. C


<b>Bài tập 3:</b> Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:


<b>(2,5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>


1, are 2, find 3, are not/aren’t 4, do not know/ don’t know
5, do you live/ do...live


<b>PhÇn III- §äc hiĨu: ( 10 ®iĨm)</b>


<b>Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dới đây </b>


<b>bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D). ( 5 điểm- mỗi câu đúng 1 điểm)</b>


1. D 2. D 3. B 4. B 5. B


<b>Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng (T) </b>


<b>hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn: ( 5 điểm- mỗi câu đúng 1 điểm)</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. Her name is Mai. <sub></sub>


1. Mai doesn’t go to school every morning. <sub></sub>
2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00. <sub></sub>


3. Minh is Mai’s brother. <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5. Mai loves her brother very much. <sub></sub>
<b>Phần IV- Kỹ năng viết: ( 10 điểm)</b>


<b>Dựng t gợi ý viết thành câu có nghĩa: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2 điểm)</b>


1, How old are you ?


2, How many books are there on the table?
3, He is a doctor.


4. I want to play badminton .
5, Are these your notebooks?
<b>PhÇn V- §è vui.( 10 ®iĨm)</b>


<b>Hãy đọc lời của bài hát và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng(T) </b>
<b>hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2,5 điểm)</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


1, It’s Jenny’s birthday today. <sub></sub>


2, It’s her friends’ birthday, too <sub></sub>


3, She is six years old now. <sub></sub>


4, Jenny and her friends sing the song. <sub></sub>


Hớng dẫn chấm đề thi HSG lp 4
<b>Phn I- Nghe hiu:</b>



<b>HÃy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập: ( 10 điểm)</b>


This is my family. We are in the living room. There are four people in my
family: My father, my mother, my brother and me . This is my father . He is forty. He
is an engineer. This is my mother. She is a teacher. My brother is eight . He is a
student.


<b>Bài tập 1:</b> Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn


<b>thành những câu sau: (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)</b>


1, C 2, B 3, A 4, B


<b>Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng (T)</b>


<b>hoặc sai (F): (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


1, Her father is forty-five. <sub></sub>


2, Her mother is thirty-five. <sub></sub>


3, Her brother is ten. <sub></sub>


4, Her brother is a student <sub></sub>


<b>PHÇN II-KiÕn thức ngôn ngữ:</b>


<b>Bi tp 1: Khoanh trũn ch cỏi (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để </b>


<b>hoàn thành những câu sau: ( 5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>


1. C 2. D 3. B 4. A 5. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2:</b> <b>Hãy nối câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A (2,5 điểm- mỗi câu đúng </b>
<b>0,5 điểm)</b>


1. c 2. d 3. e 4. b 5. a


<b>Bài tập 3:</b> Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:


<b>(2,5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>


1, are 2, hear 3, are not/aren’t 4, do not know/ don’t know
5, do you want/ do...want


<b>PhÇn III- §äc hiĨu: ( 10 ®iĨm)</b>


<b>Đọc đoạn văn sau và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng(T) </b>


<b>hoặc sai (F)với nội dung của đoạn văn: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2 điểm)</b>


<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>


VÝ dô: 0. His name is Nam. <sub></sub>


1. Nam’s school is in the country. <sub></sub>


2. There are ten classrooms in his school. <sub></sub>



3. His school has four floors. <sub></sub>


4. He is a student of grade 5. <sub></sub>


5. His class has 30 students. <sub></sub>


<b>PhÇn IV- Kỹ năng viết: ( 10 điểm)</b>


<b>Dựng t gi ý viết thành câu có nghĩa: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2 điểm)</b>


1. Is this your school?


2. Lan is my name.
3. What do you want? - I want an ice cream.


4. Where is the box? - It is on the table.
5. He can ride a bicycle.


<b>Phần V- Đố vui.( 10 điểm)</b>


<b>Hóy c li của bài hát và đánh dấu</b>

<b>vào ô trống của câu em cho là đúng(T) hoặc sai </b>
<b>(F) với nội dung của đoạn văn: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×