Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hsg toan lop 5 chuan).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.46 KB, 5 trang )

đề thi học sinh giỏi toán lớp 5
Thụứi gian laứm baứi: 75 phuựt
Phần 1: Trắc nghiệm(3đ)
1, hiệu của 2 số là 0,6. Thơng của số bé và số lớn cũng bằng 0,6
Số bé là :
a. 0, 9 b. 0, 09 c. 0,009 d. 0,0009
2. Một hình bình hành có cạnh đáy là 20cm và biết diện tích là 120 cm
2
.
Chiều cao hình bình hành là :
a.14cm b. 6cm c. 12cm d.18cm
3 . 0,6% của 3000000 đồng là :
a. 800đồng b. 18000đồng c.180000đồng d.1800000 đồng

4. Chữ số 8 trong số 1,786 có giá trị là:
A. 8 B.
100
8
C.
10
8
D.
100
86
5. 4.003kg = ..........
Số đo thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 4kg3g b. 4kg 30g c. 4 kg300g d. 4kg 3000g
6. hình tròn có chu vi là 6,28 cm. Diện tích hình tròn là :
A. 314 cm
2
b. 3140 cm


2
c. 3,14 cm
2
d. 0,314 cm
2

Phần ii : tự luận (17đ)
Bài 1 : tính bằng cách hợp lý <2đ.>
(1+
100
1
) x (1+
99
1
) x ( 1+
98
1
) x........x (1+
2
1
)
Bi 2:(4 ).
Mt i xõy dng cú 12 ngi d nh lm xong cụng vic c giao trong 5
ngy. Lm c 1 ngy thỡ cú mt s ngi i bn n giỳp nờn cụng vic hon
thnh sm c 1 ngy. Hi s ngi n giỳp cú bao nhiờu ngi? Bit rng nng
sut mi ngi lm bng nhau.
bài 3 (6đ)
bình và toàn có một số viên bi. Biết rằng
4
3

số bi của bình gấp 1,5 lần
5
2
số
bi của toàn và
4
3
số bi của bình nhiều hơn
5
2
số bi của toàn là 21 viên bi.
hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
bài 4 (5đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB 18 cm. Trên AB lấy điểm M sao cho MA
bằng 12 cm. Kéo dài DM và CB cắt nhau tại N. Tính diện tích tam giác DAN biết
chiều cao tơng ứng với cạnh AB của hình bình hành là 8 cm.

biểu điểm chấm môn toán hs g lớp 5
phần I : trắc nghiệm
1, khoanh vào a đợc 0,5 điểm
2, khoanh vào b đợc 0,5 điểm
3, khoanh vào b đợc 0,5 điểm
4, khoanh vào c đợc 0,5 điểm
5 ,khoanh vào a đợc 0,5 điểm
6 ,khoanh vào c đợc 0,5 điểm
phần ii : tự luận
1, bài 1 : tính 1 cách hợp lý <2đ.>
Thực hiện đúng các phép tính trong ngoặc cho <0,75 đ>
Biết cánh thực hiện phép nhân các phân số cho <0,75 đ >
Rút gọn các thừa số ở tử số và mẫu số để đợc kq đúng cho <0,5đ>


2, bài 2 < 4 >:tính đợc nửa chu vi mảnh vờn hình chữ nhật cho < 1 đ >
tính đợc chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật cho < 0,5 đ >
tính đợc chiều dài mảnh vờn hình chữ nhật cho < 0,5 đ >
tính đợc diện tích mảnh vờn hình chữ nhật cho < 0,75 đ >
tính đợc diện tích lối đi cho < 1 đ>
đáp số đúng cho <0,25đ>
Lu ý : Câu trả lời phải kết hợp với phép tính mà đúng thì mới cho điểm . nếu phép
tính đúng mà câu trả lời sai thì không cho điểm.
Bi 2:
Gi 1 ngi lm trong 1 ngy l 1 cụng.
S cụng cn cú lm xong cụng vic c giao l:
12 x 5 = 60 cụng (0,5 )
S cụng cũn li sau khi lm c 1 ngy l:
60 12 x 1 = 48 (cụng) (0,5 )
S ngy thc lm cụng vic cũn li khi cú i bn n giỳp l:
( 5 1 ) 1 = 3 (ngy) (1 )
S ngi hin cú lm cụng vic cũn li trong 3 ngy l:
48 : 3 = 16 (ngi) (1)
S ngi i bn n giỳp l:
16 -12 = 4 (ngi) (0,5 )
Th li: 12 x 4 + 4 x 3 = 60 (cụng) 0,25
ỏp s : 4 ngi (0,25)
3, bài 3 < 6 đ>
Tóm tắt bài toán theo sơ đồ đoạn thẳng đúng cho <1đ>
Tìm đợc 2/5 số bi của toàn cho < 1,5 đ>
Tìm đợc số bi của toàn cho <1 đ>
Tìm đợc 3/4 số bi của bình cho < 1 đ>
Tìm đợc số bi của bình cho <1 đ>
đáp số đúng cho < 0,5 đ>

Lu ý : Câu trả lời phải kết hợp với phép tính mà đúng thì mới cho điểm . nếu phép
tính đúng mà câu trả lời sai thì không cho điểm

4, bài 4 : hình học : 5 đ
vẽ hình đúng cho 1 đ
a,tìm cách để rút ra đợc cạnh ac = 3.ha cho <1,5 đ>
tính đợc cạnh ha = 2cm cho <1đ>
b, tính đợc diện tích của tam giác abc cho < 0,5 đ >
so s¸nh ®óng diÖn tÝch cña tam gi¸c ahe víi diÖn tÝch cña tam gi¸c abc cho 0,5
®
tÝnh ®óng diÖn tÝch cña tam gi¸c ahe cho <0,5 ®>
gv ra ®Ò : ®µo thÞ hoµ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×