Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC
(M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N <sub> C) sao cho </sub>
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vng góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và N để <sub>AMN có diện tích lớn nhất.</sub>
<i><b>Trên Violet tơi đã gửi lời giải của bộ đề tuyển sinh THPT từ 1996 đến 2011. Đây là tài </b></i>
<i><b>liệu hay, bạn Minh An nên tìm đọc! Sau đây là đề thi năm 2010 có bài hình của bạn.</b></i>
Đề số 24
<i> (Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 2010 – 2011)</i>
<b>Câu 1 : ( 3 điểm ) </b>
<b>a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4. b) Giải hệ phương trình</b>
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>c) Rút gọn biểu thức P = </b>
3
2
9 25 4
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b><sub> với a > 0.</sub></b>
<b> Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình x2<sub> – 3x + m = 0 (1) ( x là ẩn) </sub></b>
<b>a) Giải phương trình với m = 1.</b>
<b>b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2</b>
<b>thoả mãn</b>
<b> </b>
2 2
1 1 2 1 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: ( 1 điểm) </b>
<b>Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, </b>
<b>rồi quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( khơng tính thời gian nghỉ). Tính </b>
<b>vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.</b>
<b>Câu 4 :( 3 điểm)</b>
<b> Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC</b>
<b>( M khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho </b><i>MAN</i> 45<i>o</i><b><sub>. Đường chéo BD</sub></b>
<b>cắt AM và AN lần lượt tại P và Q. </b>
<b>a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp.</b>
<b>b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vng góc với MN.</b>
<b>c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.</b>
<b>CâuV : ( 1 điểm) Chứng minh a3<sub> + b</sub>3</b> <i>ab a b</i>( )<b><sub>với mọi a,b</sub></b><sub></sub>0<b><sub>. áp dụng kết quả </sub></b>
<b>trên , chứng minh bất đẳng thức </b> 3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <b><sub> với a, b, c là </sub></b>
<b>các số dương thỏa mãn a.b.c = 1.</b>
Hướng dẫn-Đáp số:
Câu 2) a) m = 1 => x1;2 =
3 5
2
Câu 4) 1) QAM = QBM = 45o<sub>; 2)Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM </sub>
= APN = 90o<sub>.</sub>
3)M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) nên 2 TH
<b>TH 1</b>.M không trùng với C.
Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S =
Tương tự
S =
Vậy
2
.
<b>TH 2</b>. M trùng với C, khi đó N trùng với D và
2
Vậy
Câu 5) a3<sub> + b</sub>3<sub> – ab(a + b) = ( a + b)( a – b )</sub>2 <sub></sub><sub> 0 với mọi a.b </sub><sub></sub>0<b><sub> => a</sub>3<sub> + b</sub>3</b> <i>ab a b</i>( )
<b>với mọi a,b</b>0<b><sub>.</sub></b>
<b> áp dụng ta có: a3<sub> + b</sub>3<sub> +1 </sub></b><i>ab a b</i>( ) 1 1
<i>a b</i> <i>a b c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<b>. Cm tương tự ta </b>
<b>có:</b>
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1.
1 1 1
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b c a b c a b c</i> <b><sub>. Dấu bằng khi a </sub></b>
<b>= b = c = 1.</b>
A B
C
D
M
N
P