Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an t 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày: 26 / 9/2011
Đến ngày: 30 /9/2011

<i><b> </b></i>



<i><b>Cách ngôn : Giấy rách phải giữ lấy lề</b></i>


<b>Thứ ngày</b> <b> Môn</b> <b> Tên bài dạy</b>


Hai
19/9


HĐTT
Toán


Tập đọc(T1)
Tập đọc(T2)


Sinh hoạt sao


7 cộng với một số 7+5
Mẩu giấy vụn


Mẩu giấy vụn
Ba


20/9


Tốn
Chính tả
Kể chuyện



47+5


TC: Mẩu giấy vụn
Mẩu giấy vụn
Chiều thứ


ba


LĐọc- viết
Tập viết
L âm nhạc


LT Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài luyện tập về mục
lục sách


Chữ hoa Đ


Ơn bài hát Múa vui


21/9


Tập đọc
Tốn
Luyện tốn


Ngơi trường mới
47+25



47+25
Năm


22/9


Tốn
Chính tả
LTừ và câu
LTV


Luyện tập


NV: Ngơi trường mới


Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về
đồ dùng học tập


LT Câu kiểu Ai là gì?
Sáu


23/9


Tốn


Tập làm văn
HĐTT


Bài tốn về ít hơn


Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách.


Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT TRÒ CHƠI DÂN GIAN</b>
I. Mục tiêu


- Tiếp tục ổn định tổ chức sao nhi đồng.
- Thực hiện chơi trò chơi dân gian
II. Các hoạt động dạy học


<b>HĐ1. Học nội quy nhà trường</b>
<b>HĐ2. Sinh hoạt sao nhi đồng</b>


- Các tổ tập hợp theo tổ, mỗi tổ là một sao, cùng nhắc lại tên sao, ý nghĩa tên sao.
<b>HĐ3. Sinh hoạt trò chơi dân gian</b>


- Hướng dẫn HS chơi các trò chơi dân gian : Mèo duổi chuột, cướp cờ, đổ nước vào chai...
<b>HĐ4. Ôn các hoạt động ca múa tập thể</b>


<b>HĐ5. Tổng kết, dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải và trình bày bài tốn về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy học- Que tính, bảng gài.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của hS


A. Kiểm tra


Bài 2, 3/25
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu phép cộng 7 + 5</b>
1. Nêu bài toán


2. Tìm kết quả


- u cầu HS dùng que tính để tìm kết quả.
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.


<b>HĐ2. Lập bảng công thức 7 cộng với một số.</b>
- Yêu cầu HS dùng que tính để tìm kết quả
các phép tính cộng trong phần bài học.


- Xóa dần, cho HS học thuộc lịng bảng cơng
thức.


<b>HĐ3. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1/26</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


<i><b>Bài 2/26</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực
hiện.



<i><b>Bài 3/26 </b></i>(Nếu cịn thời gian cho HS khá giỏi
làm)


- Yêu cầu HS so sánh kết quả của
7 + 5 và 7 + 3 + 2.


<i><b>Bài 4/26</b></i>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Nêu cách tìm tuổi anh.


- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm trên bảng con.


<i><b>Bài 5/26</b></i> (HS khá, giỏi)
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dị</b>


- Gọi vài HS đọc bảng các cơng thức cộng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc thuộc lịng
bảng cơng thức, làm các bài tập 1 4 VBT.


- 2HS lên bảng làm bài.
- Nghe và phân tích đề.


- Thao tác trên que tính để tìm kết quả.


- HS đặt tính và thực hiện phép tính trên bảng
con. 1HS lên bảng thực hiện rồi nêu cách


thực hiện của mình.


- Dùng que tính tính kết quả, hồn thành bảng
cơng thức.


- Thi học thuộc lịng bảng công thức cộng.
- Đọc yêu cầu.


- HS nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu.


- Đặt tính, tính trên bảng con. HS lên bảng
nêu cách thực hiện của mình.


- Đọc yêu cầu.


- Bằng nhau, vì 3 + 2 = 5


- Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi.
- Anh bao nhiêu tuổi.


- Thực hiện phép tính 7 + 5.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).
.- GD MT: Giáo dục HS ý thức giữ sạch MT lớp học luôn sạch đẹp



- GD KNS: Tự nhận thức bản thân phải có ý thức giữ vệ sinh trường lớp.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 bài
“Mục lục sách”.


B. Bài mới


<b>HĐ1. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
a/ Đọc từng câu


- Hướng dẫn luyện đọc các từ khó đọc
b/ Đọc từng đoạn


- Hướng dẫn đọc các câu khó.


- Yêu cầu đọc đoạn kết hợp đọc chú giải từ
mới.


c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>HĐ2. Tìm hiểu bài (Tiết 2)</b>


<i><b>Câu 1/ 48</b></i>
<i><b>Câu 2/ 48</b></i>


<i><b>Câu 3/ 48</b></i>


H: Có thật đó là lời của mẩu giấy vụn khơng?
Vì sao?


<i><b>Câu 4/48 </b></i>(HS khá giỏi)
<b>HĐ3. Thi đọc truyện theo vai</b>
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dị</b>


- Em có thích bạn gái trong câu chuyện này
không ? Tại sao?


- Liên hệ GD HS Tự nhận thức bản thân phải
có ý thức giữ vệ sinh trường lớp.


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc
các từ: mẩu giấy vụn, rộng rãi, sáng sủa, xì
xào, sạch sẽ, …


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc
các câu:


+ Lớp học rộng rãi/ sáng sủa/ … sạch sẽ/ …
ai/ … giấy/ … ra vào.//


+ Lớp … quá!// … đáng khen!// + Nào!// …
lắng nghe/ … biết/ … nhé!//



+ Các bạn ơi!// … sọt rác!//
- HS các nhóm luyện đọc lại.
Các nhóm cử đại diện thi đọc.


- Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối đi, rất dễ
thấy.


- Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô
biết mẩu giấy nói gì.


- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”
- Khơng… Vì mẩu giấy khơng biết nói. Đó
chỉ là ý nghĩ, lời nói của bạn gái.


- Phải có ý thức giữ vệ sinh trường lớp.
- Các nhóm tự phân vai, thi đọc truyện theo
vai.


Bạn gái thông minh hiểu ý cô giáo biết nhặt
rác bỏ vào sọt.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Mục tiêu


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.


- Biết giải và trình bày bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học



- 12 que tính rời và 4 bó một chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


- Đọc thuộc bảng cơng thức cộng.
- Tính nhẩm: 7 + 4 + 5 = ; 7 + 3 + 4 =
7 + 9 = ; 7 + 7 =
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b>
1. Nêu bài tốn


2. Tìm kết quả


- u cầu HS dùng que tính để tìm kết quả.
3. Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, các HS khác làm trên bảng con.
- Yêu cầu HS khá, giỏi nhắc lại cách thực
hiện.


<b>HĐ2. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1 (cột 1, 2, 3)/ 27</b></i>


Gọi 3HS lên bảng, lớp thực hiện bảng con.



<i><b>Bài 3/27</b></i>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hãy đọc đề bài theo tóm tắt.


- Cho HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng.


<i><b>Bài 2/ 27</b></i>


Nếu còn thời gian cho HS làm bài 2.


<i><b>Bài 3/ 27 (</b></i>HS khá , giỏi)
<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính 47 + 5


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm bài 2,
4/ 27 và các BT 1, 2, 3, 4 VBT.


- 2HS lên bảng thực hiện.


- Nghe, phân tích đề.


- Thao tác trên que tính để tìm kết quả.


- HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. Vài HS
nhắc lại cách thực hiện của mình.



- Đọc yêu cầu bài tập.


- 3HS lên bảng làm bài, lớp thực hiện trên
bảng con.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Đoạn thẳng CD dài 17cm, đoạn thẳng AB
dài hơn đoạn thẳng CD 8cm.


- Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu đêximet?
- Đoạn thẳng CD dài 17cm, đoạn thẳng AB
dài hơn đoạn thẳng CD 8cm. Hỏi đoạn thẳng
AB dài bao nhiêu đêximet?


- Có 9 hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a, b, c); BT3 a/ b.


II. Đồ dùng dạy học


- Viết sẵn đoạn văn cần chép, nội dung bài tập.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


GV đọc các từ: tìm kiếm, mỉm cười, hiếu học,


long lanh, gõ kẻng.


B. Bài mới


GV giới thiệu bài.


<b>HĐ1. Hướng dẫn tập chép</b>


GV đọc đoạn bài viết trên bảng. H:


- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy?


- Tìm thêm những dấu câu khác có trong bài
chính tả.


<b>HĐ2. Hướng dẫn viết các tiếng khó</b>
<b>HĐ3. Hướng dẫn HS chép bài trên bảng</b>
- GV hướng dẫn HS chấm, chữa bài.
<b>HĐ4. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 2 (a, b)</b></i> (HS khá, giỏi làm thêm c)
Điền vào chỗ trống ai hay ay?


<i><b>Bài 3</b></i> Điền vào chỗ trống sa/ xa hoặc ngã/
ngả?


<b>HĐ4. Củng cố, nhận xét</b>


- Yêu cầu những HS viết chưa đạt về nhà viết


lại.


- Chuẩn bị bài “Ngôi trường mới”.


- 1HS lên bảng, lớp viết bảng con.


- 3HS nhìn bảng đọc lại bài viết.
- 2 dấu phẩy.


- Dấu chấm, dấu hai chấm, gạch ngang, ngoặc
kép, chấm than.


- HS đọc, viết bảng con: bỗng, mẩu giấy vụn,
nhặt lên, sọt rác…


- HS nhìn bảng chép bài.


- Dùng bút chì chấm, chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.


Làm VBT, 1 em làm ở bảng.
a/ mái nhà, cái cày


b/ chải tóc, nước chảy
- Đọc yêu cầu bài tập 3


a/ xa xôi, sa xuống, phố xá, đường sá


b/ ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ tranh, có
vẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện “Mẩu giấy vụn”.
- GD MT: Giáo dục HS ý thức giữ sạch MT lớp học luôn sạch đẹp
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.


II. Đồ dùng dạy học :Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Gọi 3HS nối tiếp kể câu chuyện “Chiếc bút
mực”.


B. Bài mới GV giới thiệu bài.
<b>HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện</b>
1. Kể từng đoạn theo tranh
Tranh 1:


- Mâủ giấy vụn nằm ở đâu ?
- Cơ u cầu cả lớp làm gì?
Tranh 2:


- Cả lớp có nghe mẩu giấy nói gì khơng ?
- Bạn trai đứng lên làm gì ?


Tranh 2,4:


- Chuyện gì đã xảy ra sau đó ?
- Tại sao cả lớp lại cười ?



- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể từng đoạn
chuyện trong nhóm.


- Kể chuyện trước lớp.


2. Phân vai dựng lại câu chuyện (HS khá,
giỏi)


- GV nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn HS
thực hiện.


- Lần 1: GV làm người dẫn chuyện, một số
HS khá, giỏi nhận các vai cịn lại.


- Một nhóm HS khá, giỏi tự phân vai dựng lại
câu chuyện.


<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị bài “Ngôi trường mới”.


- 3HS nối tiếp nhau kể.


... nằm giữa lối ra vào của lớp học.
... lắng nghe xem mẩu giấy nói gì?


Cả lớp khơng ai nghe thấy mẩu giấy nói gì.


Bạn trai nói " Thưa cơ mẩu giấy khơng nói
được đâi ạ ! "


Một bạn gái đứng lên nhặt mẩu giấy bỏ vào
sọt rác.


Vì bạn gái nói: Mâủ giấy bảo: "Các bạn ơi !
Hãy bỏ tơi vào sọt rác!"


- Từng HS trong nhóm, dựa theo tranh kể lại
1 đoạn.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.


- 3HS nói lời 3 nhân vật.
- HS thực hành kể theo vai.







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).


- GD MT: Giáo dục HS ý thức giữ sạch MT lớp học luôn sạch đẹp
II. Đồ dùng dạy học Mẫu chữ hoa Đ.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Cho viết chữ hoa D, Dân trên bảng con. Kiểm
tra bài viết ở nhà của HS.


B. Bài mới


<b>HĐ1. Hướng dẫn viết chữ hoa Đ</b>
1. Quan sát chữ mẫu và quy trình viết


- Treo mẫu. H: Chữ hoa Đ gần giống chữ nào
đã học?


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo và quy trình
viết chữ hoa Đ và cách viết nét ngang trong
chữ hoa Đ.


2. Hướng dẫn viết chữ hoa Đ trên bảng con.
<b>HĐ2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>
a/ Giới thiệu cụm từ ứng dụng


- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Cụm từ có ý khuyên em điều gì?


- Kể một số việc làm để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


Quan sát và nhận xét cách viết



- Đẹp trường đẹp lớp có mấy chữ, là những
chữ nào? Khi viết khoảng cách giữa các chữ
là bao nhiêu/


- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao các chữ cái.
- Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e
như thế nào?


c/ Viết bảng


<b>HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV.</b>
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn HS hồn thành nốt
bài luyện viết ở nhà.


- HS viết chữ D, Dân trên bảng con. 1HS lên
bảng.


- Gần giống chữ hoa D nhưng khác là chữ Đ
có thêm nét ngang.


- HS nêu quy trình viết.
- Viết bảng con.


- Đọc: Đẹp trường đẹp lớp.


- Khuyên em giữ gìn lớp học, trường học sạch
đẹp.



- HS tự nêu


- Có 4 chữ ghép lại, khi viết khoảng cách
giữa các chữ là một chữ cái o.


- Các chữ Đ, l cao 5 li, chữ t cao 1,5 li, các
chữ còn lại cao 1 li.


- Viết cao cho nét khuyết chữ e chạm vào nét
cong của chữ Đ.


- Viết bảng.


- HS viết bài vào VTV.
- HS khá giỏi viết cả bài






Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
<b>Tập đọc: NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.


- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường mới đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy
cô, bạn bè (trả lời được câu hỏi 1, 2).


II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa nội dung bài đọc.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Gọi 2HS đọc trả lời câu hỏi 1, 2 bài
“Mẩu giấy vụn”.


B. Bài mới


<b>HĐ1. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa </b>
từ


a/ Đọc từng câu


- Hướng dẫn luyện đọc các từ khó.
b/ Đọc từng đoạn


- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi.


- Yêu cầu HS đọc đoạn, giải nghĩa
từ.


c/ Đọc từng đoạn trong nhóm
d/ Thi đọc giữa các nhóm.
<b>HĐ2. Tìm hiểu bài</b>


<i><b>Câu 1/51</b></i>


+ Đoạn 1, 2 câu đầu.


+ Đoạn 2.


+ Đoạn văn cuối bài..


<i><b>Câu 2/51</b></i>


<i><b>Câu 3/51</b></i> (HS khá, giỏi)


- H: Bài văn cho ta thấy tình cảm của
bạn HS đối với ngơi trường mới như
thế nào?


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị
bài sau “Người thầy cũ”.


- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các từ:
tường vàng, ngói đỏ, thân quen, trắng xanh, ấm áp,
nghiêm trang, đáng yêu, …


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc ngắt
nghỉ hơi:


+ Nhìn từ xa,/ … tường vàng,/ ngói đỏ/ … trong cây.//
+ Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ … thân.//


- Đọc đoạn



+ giải nghĩa từ mới.


- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Tả cảnh ngơi trường từ xa.
- Tả cảnh lớp học.


- Tả cảm xúc HS dưới mái trường mới


+ (ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló trong cây.
+ (bàn ghế gỗ xoan đào) nổi vân như lụa.


+ (tất cả) sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang
nghiêm, ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang
đến lạ. Nhìn ai cũng thấy thân thương.


- Bạn HS rất yêu ngôi trường mới.


<b>Toán: 47 + 25</b>
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng giải.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra



Bài 1, 3/27
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu phép tính 47 + 25</b>


- Có 47 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính phải
làm thế nào ?


- Gài 4 bó que tính và 7 que tính rời lên bảng
gài. - Gài tiếp 25 que tính như trên.


- Vậy : 47 + 25 = ?


- Gọi HS thực hiện đặt tính và cách tính
<b>HĐ2. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1/28</b></i> (cột 1, 2, 3)


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 3HS lên
bảng làm bài.


<i><b>Bài 2/28</b></i> (a, b, d, e)


- H: Một phép tính làm đúng là phép tính như
thế nào?



<i><b>Bài 3/28</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở. 1HS lên bảng.


<i><b>Bài 4/28</b></i> (HS khá, giỏi)
<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách
tính 47 + 25


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần
bài tập còn lại ở trang 28 SGK và các bài tập
1, 2, 3, 4 VBT.


- 2HS lên bảng làm bài.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Lấy 47 que tính đặt trước mặt.


- Lấy thêm 25 que tính.


- 7 que tính với 3 là 10, bó lại thành một
chục, 4 chục ban đầu với 2 chục là 6 chục, 6
chục thêm 1 chục là 7 chục, 7 chục với 2 que
tính rời là 72 que tính.


- HS đặt tính và thực hiện trên bảng con.
1HS lên bảng thực hiện rồi nêu lại cách làm
của mình.



- Làm bài vào vở. 3HS lên bảng làm bài.
- Là phép tính đặt đúng, kết quả tính cũng
đúng.


Tóm tắt:


Nữ : 27 người
Nam : 18 người
Cả đội : ... người ?
Tìm số người cả hai đội


- HS điền các chữ số thích hợp vào ơ trống và
giải thích vì sao.


Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Biết giải bài tóm tắt với một phép cộng.


<b>II. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Bài 1 (cột 4, 5) / 28
B. Bài mới



<b>HĐ1. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1/29</b></i>


- Yêu cầu HS nhẩm rồi nối nhau báo kết quả.


<i><b>Bài 2/29</b></i> (cột 1, 3, 4)


- Gọi 3HS lên bảng, lớp thực hiện bảng con.
- Yếu cầu vài HS nhắc lại cách đặt tính và
cách tính.


<i><b>Bài 3/28</b></i>


- Goi vài HS dựa vào tóm tắt nêu đề bài trước
khi giải toán.


<i><b>Bài 4/29 </b></i>(dòng 2)


- Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì?
- Ngồi cách tính kết quả rồi so sánh, ta còn
cách nào khác?


<i><b>Bài 5/29</b></i> (HS khá, giỏi)


- Những số nào có thể điền vào ơ trống?
- Vậy những phép tính nào có thể nối với ơ
trống?



<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS làm phần BT còn
lại ở trang 28 SGK và BT 1, 2, 3, 4 VBT.


- 2HS lên bảng làm bài.
- Đọc yêu cầu.


- Nhẩm, nối tiếp nhau báo kết quả.
- Đọc yêu cầu.


- Làm bài trên bảng con, nhắc lại cách đặt
tính và cách tính.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Thúng cam có 28 quả, thúng quýt có 37 quả.
Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu quả cam?
- Trình bày bài giải vào vở. 1HS lên bảng.
- Tính rồi so sánh kết quả với nhau.


- So sánh từng phần của phép tính.
- Đọc yêu cầu.


- Là các số lớn hơn 15 nhưng nhỏ hơn 25.
- Phép tính: 27 – 5; 19 + 4; 17 + 4.







<b>Chính tả: NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Đồ dùng dạy học


- Bảng ghi sẵn nội dung bài tập chính tả, VBT.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


- GV đọc: mái nhà, cái cày, thính tai, giơ tay,
xa xơi, sa xuống, phố xá, đường sá, ngã ba,
ngả đường, vẽ tranh, có vẻ.


B. Bài mới


<b>HĐ1. Hướng dẫn nghe – viết</b>
a/ Ghi nhớ nội dung chính tả
- GV đọc đoạn bài viết.


H: Dưới mái trường mới, bạn HS có thấy gì
mới?


b/ Hướng dẫn trình bày


- Tìm các dấu câu trong bài chính tả.
c/ Hướng dẫn viết những từ khó.
d/ Viết chính tả



- GV đọc: mỗi câu, cụm từ 3 lần.
đ/ Chấm, chữa bài


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài 2</b></i>


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay.
- 2 đội HS xếp hàng, nối tiếp nhau tìm tiếng
theo yêu cầu.


- Tổng kết cuộc chơi, đội nào tìm được nhiều
tiếng hơn là đội thắng cuộc.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh.


Tổng kết


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS chữa lỗi, chuẩn
bị bài sau.


- 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.



- Đọc, viết bảng con: mái trường, rung động,
trang nghiêm,, thân thương.


- HS viết bài.


- HS dùng bút chì chấm bài, chữa lỗi.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- 2 đội HS thi tìm từ nhanh.


+ bài tập, bài vở, phải, trái, ngày mai, mải
miết, nải chuối, …/ ngay thẳng, cái váy, máy
móc, vảy cá, cháy, lung lay, …


- Đọc yêu cầu bài tập.


- 4 nhóm HS với 4 phần bảng.


- HS trong mỗi nhóm tiếp sức nhau tìm từ.
- đồng xu, su hào, chó xù, sang sảng, sung
sướng, xung phong, xa xa, xa xôi, quả sung.
- ngả nghiêng, vấp ngã, bình sữa, sửa chữa,
nghểnh đầu, nghểnh ngãng, quả vải, vãi gạo.




<b>Luyên từ và câu: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>
<b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>



I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong tranh và cho biết đồ dùng học tập ấy
dùng để làm gì (BT3).


II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa BT3, VBT.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Bài 2/44
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1/52</b></i>


- Yêu cầu HS đọc câu a.
H: Bộ phận nào được in đậm?


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả
lời là em?


- Tiến hành tương tự với câu b, c.


<i><b>Bài 2/52</b></i>



- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Gọi HS đọc câu mẫu.


H: Các câu này cùng có nghĩa là khẳng định
hay phủ định?


- Hãy đọc cặp từ trong câu in đậm trong câu
mẫu.


Nêu: Khi muốn nói các câu có nghĩa phủ định
ta thêm các cặp từ trên vào trong câu.


- Yêu cầu HS đọc câu b (c), sau đó nói tiếp
các câu có cùng nghĩa với b (c).


<i><b>Bài 3/52</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh, viết tiếp tên các
đồ dùng còn thiếu ra giấy nháp.


- Gọi một cặp HS lên trình bày.
<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- u cầu HS nêu các cặp từ được dùng trong
câu phủ định.


- Nhận xét tiết học.


- 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu.



- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Em là HS lớp 2A.
- Em.


- Ai là HS lớp 2A?


- HS đọc u cầu bài tập.
- Mẩu giấy khơng biết nói.
- Đọc mẫu.


- Nghĩa phủ định.


- khơng … đâu; có … đâu, đâu có.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Từng cặp HS cùng quan sát tìm, viết tên đồ
dùng.


- 1HS nêu tên, 1HS chỉ tên và nói tác dụng
của đồ dùng.




Tiêt 1 Chiều thứ ba ngày 27/9/2011
<b>Luyện đọc – viết: LUYỆN TẬP: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Luyện tập dựa vào tranh trả lời câu hỏi, kể lại được nội dung từng bức tranh, liên kết các
câu thành một câu chuyện.



- Đặt tên cho câu chuyện.


- Kể lại toàn câu chuyện bằng lời của mình.
- Luyện viết mục lục các bài tập đọc tuần 7.


Tiết 3 Chiều thứ ba ngày 27/9/2011
<b>Luyện Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT MÚA VUI</b>


I. Mục tiêu


- HS hát thuộc và đúng giai điệu lời ca bài Múa vui
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ


II. Các hoạt động dạy học


- Hướng dẫn HS hát cá nhân, tổ, lớp
- Tổ chức hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Thi hát cá nhân và nhóm




Tiết 4 Sáng thứ tư ngày 14/9/2011
<b>Luyện toán: 47 + 25</b>


I. Mục tiêu


- Luyện đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25.
- Luyện giải bài tốn có lời văn dạng về nhiều hơn.



II. Các hoạt động dạy học
<b>HĐ1. Luyện tập</b>


1. Đặt tính rồi tính


27 + 38 91 + 8 32 + 29
65 + 17 46 + 17 55 + 38
2. (<, >, =)?


18 + 7 … 17 + 8 23 + 7 … 38 – 8
17 + 9 … 17 + 7 16 + 8 … 28 – 3
4. (Dành cho HS khá, giỏi) Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Anh : 10 tuổi


Anh nhiều hơn em : 3 tuổi
Em : … tuổi ?


Tiết 4 Sáng thứ năm ngày 15/9/2011
<b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Luyện tập đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định.
- Thực hành đặt câu phủ định.


- Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng.


- Luyện tập về đọc mục lục trong tuần học.


Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011


<b>Toán: BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>


I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. Đồ dùng dạy học


- Bảng gài và mơ hình các quả cam.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Gọi 2HS lên bảng làm bài 2/30.
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu bài toán về ít hơn</b>
- Nêu bài toán (theo SGK).


- Gọi 1HS nêu lại bài tốn.
H: Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết số cam cành dưới ta làm thế nào?
Tại sao?


- Hướng dẫn HS tự tìm ra phép tính và câu trả
lời.


<b>HĐ2. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1/30</b></i>



- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài giải.


<i><b>Bài 2/30</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng: Bài tốn thuộc dạng tốn
gì? Vì sao?


- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài giải.
Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<i><b>Bài 3/30</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định đề toán và
tự giải.


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- Trong các bài tốn đã học, ta biết số lớn hay
số bé?


- Ngoài ra cịn biết gì nữa?


Kết luận: Số bé = Số lớn – phần hơn


- 2HS lên bảng làm bài.


- Hỏi số cam ở cành dưới.


- Thực hiện phép tính 7 – 2.


- HS đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.


- 1HS lên bảng, cả lớp giải trên bảng con.
- HS đọc đề bài.


- Bài tốn về ít hơn. Vì thấp hơn có nghĩa là ít
hơn.


- HS làm bài.


- Số lớn.
- Phần hơn.




<b>Tập làm văn: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GD KNS: Giao tiếp cởi mở tự tin khi trả lời hoặc đặt câu theo mẫu, biết đọc, viết về mục lục
sách.


II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn các câu ở bài tập 1, 3
- Các tập truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV /Hoạt động của HS


A. Kiểm tra


Bài 1, 2/43
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1/54</b></i>


H: Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý, câu trả
lời nào thể hiện sự không đồng ý ?


- Yêu cầu 3HS thực hành câu hỏi a.
Em có đi xem phim không ?


- Yêu cầu 3HS thực hành câu hỏi b.


- Tổ chức cho HS thực hành hỏi – đáp trong
nhóm.


<i><b>Bài 2/54</b></i>


- Gọi 3HS đặt câu mẫu.


<i><b>Bài 3/54</b></i>


- Yêu cầu HS mở trang mục lục truyện để
trước mặt, đọc mục lục, ghi lại tranh 2 truyện.



<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành nói, viết câu khẳng định,
phủ định


- 2HS thực hiện yêu cầu.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Có, em có thích đọc thơ.


- Khơng, em khơng thích đọc thơ.


HS1. Em (bạn) có thích đi xem phim khơng?
HS2. Có, em (mình, tớ) rất thích đi xem
phim.


HS3. Khơng, em (mình tớ) khơng thích đi
xem.


HS1. Mẹ có mua báo khơng?
HS2. Có, mẹ có mua báo.
HS3. Khơng, mẹ có mua báo.
HS đọc câu mẫu


- 3HS đặt câu. VD:


+ Cây này khơng cao đâu !
+ Cây này có cao đâu !


+ Cây này đâu có cao !
- Đọc yêu cầu bài tập.ỏ
Truyện Mùa quả cọ


Tác giả Quang Dũng Trang 7
Truyện Bốn mùa


Tác giả Băng Sơn Trang 75


<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP</b>
I.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kế hoạch tuần 7.


<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A/ Đánh giá hoạt động trong tuần:</b>
1/Nề nếp:


- Trang phục thực hiện tốt đồng phục thứ hai, ba hằng tuần các ngày còn lại áo trắng quần
xanh


- Thực hiện tốt vệ sinh khu vực và vệ sinh lớp học.
- Thể dục đứng đúng vị trí và tập đều động tác.
- Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp


- Duy trì nề nếp tự quản và hát đầu giờ, giữa giờ...
2/Học tập


- Duy trì sĩ số HS



- Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ và giải toán qua mạng.
- Chất lượng học tập một số em có tiến bộ như em: Hoàn, Ngọc


- Một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: Thoa, Đức, Hữu Viên, Trúc...
3/Hoạt động phong trào: HS nắm chủ đề, chủ điểm tháng 9


*Tồn tại :


- Học chậm, viết chữ chưa đều nét như em: Long, Cường
<b>B/Công tác đến : </b>


<b> - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp</b>


- Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS
- Tăng cường rèn HS viết chính tả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×