Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện của Tổng công ty Điện lực miền Bắc (EVNNPC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
---------------------------------------

TRẦN THỊ HẰNG

QUẢN LÝ CHI PHÍ PHÂN PHỐI BÁN LẺ ĐIỆN CỦA
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC (EVNNPC)

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI, NĂM 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
---------------------------------------

TRẦN THỊ HẰNG

QUẢN LÝ CHI PHÍ PHÂN PHỐI BÁN LẺ ĐIỆN CỦA
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC (EVNNPC)

CHUYÊN NGÀNH : QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ

: 8340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:


PGS.TS NGUYỄN PHÚ GIANG

HÀ NỘI, NĂM 2020


i

LỜI CAM ĐOAN
T
C

x

t

u
,

,
s

y

tr

tr
tr

u


tr
tr

u

r

u

u

r r

t

Hà Nội, ngày

t
N

uv t

tháng năm 2020

Tác giả luận văn

Trần Thị Hằng


ii


LỜI CẢM ƠN
Tr

qu tr

t

u
b y tỏ ò



y, t

ã

rất

us

úp ỡ
Tr ớ t

,t

x

Đạ


T

ơ

Tr ờ
T
Tr ờ

x

tr

Đạ

t


ơ

tr

ù


tr

,t
ã u

t

tạ

t



u

ẫ t
u ù

ạt, tr
ă

t
t

b

tr

t ể T ầy, C
t

vừ qu v

ế t
tt

úp ỡ





u

t

G

su t
u

x



ã truy

t

su t t ờ
X

t

ơ B

tr


su t qu tr

ãt



quý
Cu

t

tr
T

v



b ết ơ tớ PGS TS N uyễ P ú G

ơ

v bạ bè,

t u

úp ỡ, ổ vũ v

p





ơ !
Cao học viên

Trần Thị Hằng

v


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ .......................................... vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................ vii
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1.Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 1
2.Tình hình nghiên cứu đề tài ........................................................................ 2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................. 5
3.1. Mục đích ............................................................................................................ 5
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 5
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 6
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................................... 6
4.2 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 6
5. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................ 6
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài........................................................................ 7

7. Kết cấu của luận văn ................................................................................... 8
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TRONG
DOANH NGHIỆP ........................................................................................... 9
1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí trong doanh nghiệp............................... 9
1.1.1. Khái niệm, nội dung của chi phí ........................................................... 9
1.1.2. Phân loại chi phí .................................................................................. 10
1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về quản lý chi phí trong doanh nghiệp . 13
1.2.1. Nguyên tắc quản lý chi phí trong doanh nghiệp ................................ 13
1.2.2. Yêu cầu quản lý chi phí trong doanh nghiệp ..................................... 14
1.2.3. Nội dung quản lý chi phí trong doanh nghiệp ................................... 17


iv

1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý chi phí trong doanh nghiệp .... 32
1.3.1. Nhân tố về mặt kỹ thuật, công nghệ sản xuất .................................... 32
1.3.2. Nhân tố về mặt quản lý sản xuất, quản lý tài chính của doanh
nghiệp…………… ......................................................................................... 33
1.3.3. Nhân tố thuộc điều kiện tự nhiên, môi trường kinh doanh............... 33
1.4. Nhân tố đặc thù của ngành điện có ảnh hƣởng đến quản lý chi phí
trong doanh nghiệp ............................................................................................... 34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI PHÍ PHÂN PHỐI BÁN
LẺ ĐIỆN CỦA TỔNG CƠNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC (EVNNPC) 36
2.1. Tổng quan về Tổng cơng ty Điện lực miền Bắc ....................................... 36
2.1.1Mơ hình tổ chức quản lý ........................................................................ 36
2.1.2Mục tiêu hoạt động, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh ................. 38
2.2. Quy mô, năng lực và kết quả SXKD giai đoạn (2017-2019) của
EVNNPC ................................................................................................................ 40
2.2.1Quy mô của EVNNPC ........................................................................... 40
2.2.2Năng lực quản lý vận hành hệ thống lưới điện.................................... 41

2.2.3Kết quả SXKD điện năng và chất lượng dịch vụ khách hàng ............. 43
2.2.4Đầu tư xây dựng nguồn và lưới điện .................................................... 44
2.2.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của EVNNPC giai đoạn 2017 -2019 ..... 45
2.3. Thực trạng quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện của Tổng công ty
Điện lực miền Bắc ................................................................................................. 46
2.3.1. Nhận dạng các hoạt động cấu thành chi phí phân phối bán lẻ điện
của Tổng cơng ty Điện lực miền Bắc ............................................................ 46
2.3.2. Định mức chi phí và các tiêu chuẩn phân bổ chi phí ........................ 47
2.3.3. Kế hoạch chi phí................................................................................... 53
2.3.4. Phân tích chênh lệch chi phí ............................................................... 60
2.3.5. Cơng tác kế tốn, thống kê .................................................................. 63


v

2.4. Đánh giá thực trạng quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc ................................................................................... 66
2.4.1. Những thành tựu đạt được .................................................................. 66
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế .................................... 67
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ VỀ
QUẢN LÝ CHI PHÍ PHÂN PHỐI BÁN LẺ ĐIỆN TẠI TỔNG CÔNG
TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC ......................................................................... 70
3.1. Mục tiêu và nguyên tắc quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện ............ 70
3.1.1. Mục tiêu quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện ................................. 70
3.1.2. Nguyên tắc quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện ............................ 71
3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chi phí phân phối bán lẻ
điện tại Tổng cơng ty Điện lực miền Bắc........................................................... 72
3.2.1. Hồn thiện cơng tác xây dựng định mức chi phí chi tiết ................... 72
3.2.2. Hồn thiện cơng tác lập dự tốn chi phí............................................. 74
3.2.3. Thúc đẩy tách bạch chi phí phân phối bán lẻ điện ............................ 78

3.2.4. Hồn thiện cơng tác quản lý chi phí, giảm và xử lý thất thốt kịp thời,
nghiêm khắc. .................................................................................................. 80
3.2.5. Đào tạo, phát triển nhân lực quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện 81
3.3. Một số đề xuất, kiến nghị với Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN)..... 82
KẾT LUẬN .................................................................................................... 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ





1 1 Quy tr
tổ
12M
p
13M
p
2 1 Cơ ấu tổ

t
t
Tổ

p

tr

t
xu

p í sả xuất
............ 22
..................................................... 23

......................................................... 24
ty Đ
Bắ .......................... 37

Bả 2 1 Quy
u v , tổ
tr t sả
EVNNPC

2017 -2019....................................................................................................... 40
Bả 2 2 Đ t ơ p ẩ EVNNPC
ạ 2017 -2019 ...................... 41
Bả 2 3 S
ộ EVNNPC
ạ 2017 -2019 ...................... 41
Bả 2 4 Một s
ỉb
qu v
t

........................ 42

ạ 2017 -2019 ....................................................................................... 42
Bả 2 5 B
ết quả
EVNNPC 2017 -2019 ....................... 45
Bả 2 6 D
yếu t
v
EVNNPC 48
Bả 2 7 H s quy ổ
v t u,
v
u
v
p í
bằ t .......................................................................................................... 50
Bả 2 8 Kế ạ
p íp
p
v b

ă
EVNNPC giai
ạ 2017 – 2019 ............................................................................................ 56
Bả 2 10 Bả
s
u ỉ t
u
p í ...................................... 59
Bả 2 9 Tổ
p

p íp
p
v b
ẻt
EVNNPC giai
ạ 2017 -2019 .............................................................................................. 61
Bả 3 1 S s

p ơ p p
........................... 72
Bả 3 2 D
t ết ............................................................ 73
Bả 3 3 D
b ế p í ........................................................................... 74
Bả 3 4 Bả
t
p í
p ỏ ......................................................... 76
H
H
H

2 1 Yếu t p
2 2 Yếu t p
2 3 Yếu t p

bổ
bổ
bổ


p í v t u ....................................................... 50
p í
v u
.................................... 51
p í
............................................................ 51


vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa của cụm từ viết tắt

BHXH

Bả



xã ộ

BHYT

Bả



y tế


BHTN

Bả



t ất

CPKD

Chi phí kinh doanh

CNTT

C

DN

D

EVN

EVNCPC

EVNNPC

ERP
HTQLCL
KPCĐ


t

t
p

T p

Đ

V tN

(EVN - Électricité du Vietnam)
Tổ

ty Đ

Tru

(CPC - Central Power Corporation)
Tổ

ty Đ

Bắ

(NPC - Northern Power Corporation)
P ầ




u

p

(ERP - Enterprise Resource Planning)
H t

quả

K
p

ý

ất

p í

C ỉs v s
MAIFI

p



ất

t


qu tru

b



p

(MAIFI - Momentary Average Interruption Frequency Index)
NVL
SAIDI
SAIFI

N uy

v t

u

C ỉs v t ờ

ất

tru

b



p


p

(SAIDI - System Average Interruption Duration Index)
C ỉs v s



ất

tru

b



p

p


viii

Chữ viết tắt

Nghĩa của cụm từ viết tắt
(SAIFI - System Average Interruption Frequency Index)

SX


Sả xuất

SXKD

Sả xuất
Trạ

bế

p

TCKT

T

í

ết

TCT

Tổ

TNHH MTV

Tr

TBA

TSCĐ


ty
u ạ

T sả

TTĐ

T

tr ờ

TUHCP

T

u

Đ
p í

ột t

v


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài

Cạ
tr ờ

tr

ột tr

L

tr ờ ;

tr

tế t






t ú

,

, bả

s p
t í




tr ờ

tr

ẩy

ặ tr

t ú

xã ộ

y

sả p ẩ

ất

s u sắ

Đ

ă

ầu v

t u ù

N

3

t ờ,
p í ầu t b

u



t

ũ

ể –




ă

vớ
t

ớ ,
s

v

t




qu tr
tả - P



N

p

,

,
t
í

t u

uẩ


ộ quy

v

(
,

ầu,

tổ

ột s

uy
oàn
Đ

p t

v

ớ ,

ũ

ặt r
tế t

s t y ổ r r t T e

tr ờ

v t




t


p

vớ s p t tr ể
qu

xảy r

y u ầu v



ơ sở ạ tầ

sả xuất -

Tr



t

ầu

tế tr

qu

từ x ),

t


từ

v ú

– xã ộ

ế

pp ầ

sả xuất

ặ t ù
ơ

tr ờ

t

Tuy nhiên, ù
u

ạt ộ

x y



N

v

ớ,

rất ớ

u
t

ỹt u t ểx y

tb



t

ầu ết

t úc

tế

u tru

p t tr ể ,
ớ s bả tr

tr


xã ộ , í

: Sả xuất - Truy

ột

p

v

ớ Đ

ầu



, ạ

p ạ tầ

t ế

qu

t

Mặt

ũ
tế tr


ỹ t u t,

u ầu

xã ộ v p t tr ể

ết

p ầ

p ý, bất b

y

ảy s

ờ s

ò

bỏ ộ quy , bất

u ầu

p ầ

t

ẩy s p t tr ể


p

u ầu p t tr ể ,

tế t

ẩy s p t tr ể

pp ầ x


ơ bả

u tr

t

t u
,


2

,b
ơ

:p t

ết


tr ờ

,p
t



p

u

tr

, ạ
u

p



bạ



, tạ

ờ u







uy ộ

ă
ết

v

u quả tr



b
ế t

xã ộ

u b
t t

v

t

ặp, gây lãng
trò




ạt ộ

,

sả xuất
từ





ất,

tr ờ

b

tr

p t tr ể

úp

,

ộ t u ù
ẻ uy tí


p í

ẻ ạ

u

,

ất, u

t ấp

ấp

ất t e

ất

ú

bả

tr ờ

C

ơ v t

tr


,

ạt ộ


, ột



ầu t trù

ơ v b

v
ơ



tr

tả

ờ t ut

u

quy

,


t

tr

y u ầu t ế

tr

p

ơ sở

ấp v

Xu t ế p t tr ể

ất

tr

t y ổ tí
t

t ể p
u truy

t ể p t uy ầy

tạ r


u

t ờ v

ộ quy

t

ă , ạ

t

u quả; ị

tả , p

tr

y từ





ạ :

í

,b


t e

ớ truy

phí D

bu

t





,b

y u

p

ả tế
ấp

p

,b

ỹ t u t, ổ

,




us

ép quy u t



ất

ất

v

ă ,



t

sả p ẩ
2.Tình hình nghiên cứu đề tài
X y

v p t tr ể t

u

ớ tr


r v

ộ tr

,

ấp ộ t
ột s

t ế
u

ớ v
v

tr ờ

tế qu

ã

N

ơ ấu

uv
P




p í,

(2009) G
G

tr

tr
ã

tr

xu t ế p t tr ể

ớ t

ớ , quy



tạ V t N

tr

Bù Xu

tr ờ

từ ă

,t

p
qu t

t

2013

tr ờ


v p t tr ể
ế

y, ã
u

ạt ộ
vấ

:
, Đạ



ý u


3


v p



ạt ộ

Tr
p:

kinh doa
v v t
,

t

tr
Huy



vấ

2000), P








bả

tế Ở

v

CPKD ở





ế quả
ơ

uC
;p

ế quả

ýt

í

ýt

í

C


quả
t

í ,

v

quả
tr

sổ s






uy

b yv

u

p p tí


CPKD

tr ể




tế H C í

v vấ

ýt



ã

C
v

ỉr

:v



quả
pt ờ,



ýt

í


ặt

ẽ, p ả
;

pt ờ

ả qu , ẫ
t

tạ , t

t

tạ tr

ất

ý

sả

v s
ầy

u

vớ
ế


ế quả

tr t

,

ế

tr

ơ

u quả,

EVNCPC
pv

í

ế ị
t

tả
ơ

ế

ý v t t t ết b t


t

ty:






ơ

,


t

ỉr

t

í

ýv s

ế v
quả

v v

ơ


yếu

quả

y,

pp ù
p

ty Lu

bộ,

xuất

ả p p

ế quả

v

tr ;


p

P úY

ơ


,t

t ờ
í

V t

v quả tr CPKD

a PC Phú Yên

ýt

tr ờ

ả ã tr



ty Đ


v t sả

v t ẫ

y, T

vă t ạ sỹ, Tr ờ


sả xuất

t

v

í

v quả tr

(2018), Hồn thiện cơ chế quản lý tài chính tại

ớ t

ýt



pV tN

Cơng ty Điện lực Phú Yên, Lu
T

p p p

,x y

ột s


u quả kinh

tế t

p

DN

N uyễ Đắ K
M

ơ
u

r

yếu t

ơ

p tr

v CPKD,

ạt ộ

s

p, p


t ể t ếu ể quả tr DN Từ
t e



, ết quả v

p
t ế sỹ

p

ạt ộ , t

í

( ă

CPKD ở
, Lu

t

ạt ộ

sả p ẩ , t

N uyễ N
N


p í

b y


tr t



p í

t u; t

sả



u ă

t ếp Từ v



xuất tr ể

ột s





4

p pp ù
y

p ể

ắ p

t

tạ v

t

ơ

ýt

Sơ (2014), Xây dựng và phát triển thị trường bán buôn

điện cạnh tranh Việt Nam, Lu
t
t e

trạ

ộ tr
r s


T ế sĩ, Đạ

TTĐ V t N

C í

t

p

tr

v

N uyễ M

xét tr

p

uy t v

u

ấp

Đ Nẵng Lu n án ã

í




ạt ộ

ă

t

H Nộ Lu

xuất v

t

t

T ế sĩ, H
ã p n tí

TTĐ,

tr



v

C í

ế


t

t



B R

sả p ẩ

v

tạ C

tr ờ
t

ă

H C íM

tr ờ

xuất

ột t

ột
N uyễ Đ


t

p í sả

trạ

ty

tr qu

ut
y, từ



tạ C



ty

V tN

ột s

ả p p

v


,t

ă

yv

tr
t

u quả, u
ất

2018 Lu

v p t tr ể

ấp

v

ă
ơ ,

Đạ



ty

tạ C


ty

pp ầ

(2016), Phân tích thực trạng và đề xuất một số giải

B

H Nộ Lu

ý Chi phí tr

tạ C

tớ

qu

pháp nhằm tối thiểu hóa Chi phí tại Cơng ty điện lực Nghệ An, Lu
sỹ, Tr ờ

xuất

(2018), Phát triển thị trường điện lực tại Việt Nam,

v


ty N u t


p í sả xuất v
N

vă t ạ sỹ, Đạ

b y ơ sở ý t uyết v

sả p ẩ



N uyễ H

ă

vă tr

sả p ẩ

p í sả xuất v

Lu

tế - xã ộ

Mẫ (2015), Một số giải pháp nhằm giảm Chi phí điện

B


ả p p

TTĐ
tr ờ

n cho p t tr ể

năng ở Công ty nhiệt điện Bà Rịa - Vũng Tàu Lu

quả

í

ột t t ơ
N uyễ T

bả

ế quả

p N ut
N

A

Đ xuất



ã tr


b y ơ sở ý u

trạ

ả p p

t


vă t ạ

t

v

quả

ý Chi phí

t ếu

Chi phí


5

N

T


P

ơ

(2016), Giải pháp tăng cường quản lý Chi phí tại

cơng ty Điện lực Quảng Ninh, Lu
Lu



ã

vă t ạ sỹ, Tr ờ

u ơ sở ý u

phí tr

p,

t e

t

p

ty Đ
xuất


P

Quả

N

v t

v

ặt

qu rộng, ở tầ

y ã

tr ờ

v t



quả
ế,

ý Chi phí tạ

uy


ất

t

r

ột s vấ

v



b

qu t

u

u



ă
tr

ã ạt

v

quả


ý Chi phí





t

u

tr ờ
,

Đế

tr ờ



t

ấp ộ

ý

ất
t

y


y,

r chi phí khâu ph

ất

tớ t

quả

v

r vấ

bả
,

t



t

t ễn. Tuy nhiên, p ạ

tr




t


u

tễ v t

khâu b

ý Chi

b

trạ



yL

p í v quả

ýv

Đ

tr

u

t


T

.

C





ắ p

ty Đ

tễ v

p quả

p

ả p p

v t

Đạ

p

v


sả xuất v

ất

t

tr ờ

b

.

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
M

í

chi phí p

p

Từ t
v ớ

u
b

u






Tổ

t ễ tạ Tổ

ắ từ



ty Đ

ty Đ

T

ơ

quyết

t

tế,






x y
p

t

Đ

V tN

các tiêu chí quả

ý

u

t



ur

v

í

s u

í
y:


tr , u



ý

ặt r v

ột s

xuất vớ Bộ
p í

t ể, s t vớ

EVN

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để ạt

quả

Bắ .
Bắ , u

ơ sở ể T p

C


t

ả quyết

ột s


6

- Tổng h p, p



ơ sở lý lu n v quản lý chi phí trong doanh

nghi p;
-P

tí ,

t

c trạng quản lý chi phí phân ph i bán lẻ i n c a

Tổng công ty Đ n l c mi n Bắc (EVNNPC);
- Đ xuất

ă

một s giải pháp th c tiễn và kiến ngh v cơng tác


quản lý chi phí phân ph i bán lẻ

ty Đ n l c mi n Bắc.

n c a Tổ

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
p

Đ

t

u

b



u

Tổ

vă là

ạt ộ

ty Đ


quả

ý chi phí phân

Bắ .

4.2 Phạm vi nghiên cứu
Về nội dung: Quả
ty Đ

Bắ

chi phí b



ý

p íp

Từ

p

b

ơ sở t




ă

bạ

Tổ

p íp

p

v

.

Về khơng gian:

ut

Về thời gian:

tế tạ Tổ

ty Đ

Bắc .

ạ 2017-2019.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu

Lu



L

,t t ơ

N

ớ v

u
H C íM
t

; qu

tế b

r C t ể,

u, u

uv p

u ể
t

ơ


u

í

s

Đả

v p p u tv Đ

vă s

ả quyết

s

p

p pp



ĩ M v
r

v

qu tr


u, bổ su

ơ sở ý u



p p u t

ể p t tr ể
Tr

tr



p

t uv
ơ

u

p p

ơ

v
p

ơ


p p
u ã ặt

p pt ut p

s u:

Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
P
p íp

ơ
p

p p qu
b



s t: t

ảt
Tổ

qu
ty Đ

s t qu tr


quả lý chi
Bắ , nhân viên


7

t uộ bộ p
B

qu

ế

ế cơng tác quả

ạ ,B

s

ý

p íp

p

b



Tài chính - ế toán, Ban v t t … Từ


v

r

ột

sơ bộ.

Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
- T u t p, t
s

,

ế

tr

y sẽ

ù

u

, u

n, u




ơ sở ý u

- T u t p,
p

b



vă , b

ế

ơ sở ý u

b

,b

tổ

t

trạ



ết,


v quả

s

ý

ấp
b



ý chi phí phân
qu … ể

u C

ut

p

phí, quả



ut

p íp

ut


vấ

t

,…D

u vă bả p p u t v

ơ sở
ty

qu

trạ , b

vă bả ,

v tổ

í

s

t

í

sách liên quan.
- T u t p,
quả tr


t
qu

u
Tổ

ế quả
Tổ

ý
ps

p

b

Đ t

p íp

p

b



í

,b


v x

Tổ

ý

ú

t

ú

t

ty Đ

ết quả

ế
u

ơ v

ỉt u ể
ết ừ

t

Bắ , ặ b t


ut ut p


ũ

ộ bộ, b

ty Đ

ết quả t
p

vă bả

s
trạ

quả

Bắ
u

u ầ t ết
ý chi phí
ă

qu

cơng trình có liên quan.


6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Theo xu thế phát triể Đ n l c, chi phí phân ph i bán lẻ
c tách bạch rõ ràng Đ t
từ

u tr

b

ớng tớ ý

ĩ minh bạch hóa chi phí c a

n cho khách hàng, làm ti

th tr ờng bán buôn cạnh tranh tiến tới th tr ờng bán lẻ
ă

2021.

n cần phải

x

nh giá trong
n cạnh tranh sau


8


Quản lý và phân tách chi phí gi a khâu phân ph i và khâu bán lẻ
từ

b ớc tiến hành phân tách ch

ă

p

p

n ể

i và bán lẻ c a Tổng công

ty Đ n l c mi n Bắc.
Từ

,

r

ng ơ sở ể EVN

xuất với Bộ C

T

ơ


nh xây d ng các tiêu chí quản lý chi phí c thể, sát với th c tế,

quyết
ớng dẫn

áp d ng th c hi n chung cho toàn EVN.
7. Kết cấu của luận văn
N
u

u

p ầ


ở ầu, ết u , p
ết ấu

b

,

t

ut

ả , ộ

ơ :


Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý chi phí trong doanh nghiệp;
Chương 2: Thực trạng quản lý chi phí phân phối bán lẻ điện của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc (EVNNPC);
Chương 3: Giải pháp và một số đề xuất, kiến nghị về quản lý chi phí
phân phối bán lẻ điện tại Tổng công ty Điện lực miền Bắc.


9

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm, nội dung của chi phí
Chi phí là biểu hi n bằng ti n c a tồn bộ các khoản hao phí v v t t ,
nh, nhân công, d ch v ... mà doanh nghi p ã bỏ ra có liên quan

tài sản c

ến hoạt ộng c
V mặt

ơ v trong một thời kỳ nhất

nh.

nh tính: Chi phí là bản thân các yếu t v t chất phát sinh và

tiêu hao tạo ra sản phẩm, d ch v .



V mặt

c tiêu hao c thể c a các yếu t v t chất

tham gia vào quá trình hoạt ộng v
t



c biểu hi

qu t

p ù

p, mà

tổng quát là ti n t .


Cả hai mặt

v

n

xuyên c a quá trình tái sản xuất v
Tr


p,




ất s

ng c a chi phí ch u s chi ph


p N

sả xuất ò

:b

, quả



t u,

s



p bất ể

ý,


ạt ộ

ù

,

ạ v t t , t sả ,
v

í

C

v t ờ

y



từ

úp tí
t

v
ú , tí

sả xuất

p ts


u

t u



Chi phí
p

pp ầ

vớ

ơ sở ể p t s

B ểu b

p í,



s




sả

v


ú

chi phí, khơng có chi tiêu thì khơng có chi phí so
uv

ạt ộ

p í sả xuất

ơ t uầ

ờng

ạt ộ

p í ểtế



t

ểm doanh nghi p.

ạt ộ

ất sả xuất

xuất






v

t u ỳ
p í ỳ

u quả

y,
t


10

N

v y, t
pv

v

qu tr

ất

p í


t



ất

sả xuất

y, ắ

vớ từ

xuất
t ờ

ất

uyể v

v

p bỏ

Chi phí p t s


,

t


, tổ

t ể

bù ắp bằ
,

s

,

v trí sả xuất, từ

V

Từ

p

t

t

sả p ẩ

v



xuy ,




ạt ộ

p Chi phí ầ
, quý, ă

t u

tr

tế

C

p í

sả
tr

y u



ỳ sẽ

p.

t ể khái quát rằng: Chi phí là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ


các khoản hao phí về vật tư, tài sản cố định, nhân cơng, dịch vụ... mà doanh
nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một
thời kỳ nhất định.
1.1.2. Phân loại chi phí
p

Chi phí


ất,

,
t

í … tr

quả

ýv



u



t ut
p


v



v

t

p ấ

y

ấu

ột s

u

ầ p ả tế

p







u ,


p sả xuất Để t u
ạ chi phí theo

t ết

ý, p ế

t



p í,

p

u ảv

từ

t

quả





t

t ờ tạ


u quả

tế

p í,

ơ sở tin c y
p í D ớ

yếu:

Phân loại theo yếu tố chi phí (theo nội dung kinh tế)
T e

p

tế


xếp
, ù

b yếu t
t ể

v




tr

s


p í

ột yếu t ,


ấp t




í

p í

t ết t e
ýở

u

y,

v

Tuy v y, ể u
quả




t
u

ỗ t ờ

u

p í
tế







ất, ộ
p ts
V t



ột
ú




p í

sả xuất
,t

v

u

v

u

ất

t



t ể ơ ,

yếu t tr

Tuỳ t e y u ầu v tr
t ết

yếu t sả xuất







11

t ể

u T e qu
r

ởV tN

,t

bộ

p í

7 yếu t :

 Nguyên v t li u: Bao g m toàn bộ giá tr nguyên v t li u chính, v t li u
ph , ph tùng thay thế, công c d ng c …s d ng vào sản xuất kinh doanh
(có loại trừ giá tr v t li u không dùng hết nh p lại kho và phế li u thu h i).
R

i với doanh nghi p

tr

ặt ra khái ni m v t li u


ĩ

í

v

t

ặ tr

ơ

ại và d ch v

a các ngành này không

phải sản xuất ra các sản phẩm h u hình c thể.
 Nhiên li u, ộng l c s d ng vào quá trình sản xuất kinh doanh trong
kỳ (trừ s không dùng hết nh p lại kho và phế li u thu h i).
 Ti
tổng s ti

ơ

v

ản ph cấp c a cán bộ công nhân viên: Phản ánh

ơ


p ải trả cho cán bộ cơng nhân viên tồn doanh nghi p.

 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế v
quy

p í



t e tỷ l

nh.
 Khấu hao tài sản c

nh: Phản ánh tổng s khấu hao tài sản c

phải trích trong kỳ c a tất cả các tài sản c

nh

nh s d ng cho sản xuất kinh

doanh trong kỳ hạch tốn.
 Chi phí d ch v mua ngồi dùng vào sản xuất kinh doanh.
 Chi phí bằng ti n: Phản ánh tồn bộ chi phí khác bằng ti

p ản

ánh vào các yếu t trên, dùng vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh.

C

p



y

b ết

t

kinh doanh

p,

p í sả xuất t e yếu t
tr

tr

tr

v

ý

p í

p


t
pv
ế

p í ã

x y




vớ

ơ sở ể t p

Đ

t ờ

xét uy t

tr t
u


v

t


p P



qu tr
p

ý

sả xuất

p ív
ĩ

ết s

pb
qu

u ộ
p í,

ạ t e
ế

v

t

y ò



p

v t

quả

ơ sở ể
ơ , ế

,



12

u

v tt …

ơ sở tí

t

,x

u ầu t u

v t


ất

p
Phân loại theo khoản mục chi phí
P
í

ạ t e



v

t

p í

u
p

tế, ù
,

b t tí
t

p




í
ất

sả p ẩ

ạ chi phí ă

p ív

, kinh doanh. T e
p

p

bổ

y

ởV tN

p í
p í

xếp t
t ế
b

từ




s
tế

v

5

ột

ù


,

T e quy


p í:

 Chi phí nguyên, v t li u tr c tiếp: phản ánh tồn bộ chi phí v ngun,
v t li u chính, ph , nhiên li u… tham gia tr c tiếp vào vi c sản xuất, chế tạo
sản phẩm hay th c hi n lao v , d ch v .
 Chi phí nhân cơng tr c tiếp: g m ti

ơ

, p


cấp

ơ

v

khoản trích cho các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghi p,
p í

t e tỷ l với ti

ơ

p ts

 Chi phí sản xuất chung: là nh ng chi phí phát sinh trong phạm vi phân
x ởng sản xuất (trừ chi phí v t li u và nhân cơng tr c tiếp).
 Chi phí bán hàng bao g m toàn bộ nh ng chi phí phát sinh liên quan
ến tiêu th sản phẩm, hàng hóa, lao v .
 Chi phí quản lý doanh nghi p: bao g m nh ng chi phí phát sinh liên
qu

ến quản tr kinh doanh và quản lý hành chính trong doanh nghi p.
P

quả

ý
t


p ít e



p ít e
sả xuất v p

ut
p ẩ



ả v

p í
t



t

t

p

p í, u

ấp s

t


ế

p í sả xuất v

p ế

ỳs u
Phân loại theo mối quan hệ với mức độ hoạt động.

v

v

u



v
t




t

t

sả



13

T e

p

,

p í ỗ

 Chi phí biế



y

p

t ết

p í

t

t ể

p íbế

ổ,


p í

s u:

ổi (Biến phí): Là nh ng chi phí có tổ

hoạt ộng c a doanh nghi p t y ổi. M

t y ổi khi m c

ộ hoạt ộng có thể là s

ng

ng sản phẩm tiêu th ; s giờ máy hoạt ộng; doanh

sản phẩm sản xuất; s
thu bán hàng th c hi n...
 Chi phí c
p í

(Đ nh phí): Chi phí c

nh là nh ng chi phí mà v tổng

t y ổi khi có s t y ổi v m
p ít

trong phạm vi phù h p. Nếu xét tổ

c lại, nếu xét

t

N

ơ v
t y ổi,

ng hoạt ộng thì tỷ l

v y, dù doanh nghi p có hoạt ộng hay

p í;

khơng thì vẫn t n tạ
hoạt ộ

p í

nh phí trên một ơ v kh

ộ hoạt ộ

ngh ch với m

ộ hoạt ộng c

c lại, khi doanh nghi p






nh phí trên một ơ v hoạt ộng sẽ giảm dần.

 Chi phí hỗn h p: Là loại chi phí mà bản thân nó g m cả các yếu t c a
nh phí và biến phí. Chi phí hỗn h p t n tại rất nhi u trong th c tế c a doanh
nghi p
ă

ơ

t n v n tả

p

p í sả xuất

,

p í

n thoạ ,

n

vv
Vớ


t

p ít u p

quả
ể ạ



ý
t

pv p
sả p ẩ , tă

v

y
v

ý

ĩ qu

r quyết

tr
quả

vớ

ý ầ t ết

u quả

1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về quản lý chi phí trong doanh
nghiệp
1.2.1. Nguyên tắc quản lý chi phí trong doanh nghiệp
Quản lý chi phí hi u quả sẻ giúp doanh nghi p tiết ki


i nhu n và tạo ra s cạnh tranh cần thiết trên th tr ờng. Quản lý chi

phí là vi c tổng h p, p

tí ,

phí sản xuất kinh doanh, từ
hạ

c chi phí,

ũ

t
r

ạn c a doanh nghi p.

c trạng v vi c s d ng các chi


ng quyết

nh v các chi phí ngắn


14

Quản lý chi phí trong doanh nghi p phải tuân th các nguyên tắ

ơ bản

sau:
Thứ nhất, ả

bả tí

sả xuất

qu

DN: H ạt ộ

Mỗ DN,

ỗ ĩ

D

quả


ý Chi phí

p vớ từ



,v

tắ p ù

v p ù



v

sả xuất

p vớ

DN rất





quy tr

ạt ộ


v p

p ú

sả xuất
pp ả

DN, từ



tr

u

ơ sở

ớ p t uy

uy

v trò

quả tr
Thứ hai, ảm bảo nguyên tắc l i ích,

p

c nhu cầu t


t

dạng c a các nhà quản tr và m c tiêu kiểm sốt Chi phí c a DN: Trong mơi
tr ờng kinh doanh cạnh tranh kh c li t, nhu cầu cung cấp thơng tin mà các
nhà quản tr chi phí rất




ể ra các quyết

nh khác nhau. Nhu cầu

ỏi công tác quản lý Chi phí phải vừa cung cấp

c nh ng thơng tin chi

tiết, c thể v từng hoạt ộng trong DN, vừa phải cung cấp nh ng thơng tin


qu t, s s

,

ặt hoạt ộng c a DN...

Thứ ba, ảm bảo nguyên tắc hi u quả và tiết ki

: Để th c hi n hoạt


ộng sản xuất kinh doanh có hi u quả, mang lại l i nhu n cho doanh nghi p,
yêu cầu tiết ki

ặc bi t cần thiết

doanh. Tiết ki m nh ng khoản m
ầu t

i với quản lý chi phí sản xuất kinh
p í

,

y ã

p ív

u quả vào các khoản chi cần thiết, mang l i ích ngắn và dài hạn rất

quan tr

Đ u

y ò

ỏi s sâu sát và tính tốn chi tiết

p

ơ


phí trong doanh nghi p hi u quả.
1.2.2. Yêu cầu quản lý chi phí trong doanh nghiệp
Để quản lý chi phí trong doanh nghi p t t cần th c hi n các yêu cầu
quản lý sau:
Thứ nhất: Phải lập kế hoạch chi phí hàng năm


15

Vi c l p kế hoạch chi phí phải mang tính khả thi và phù h p với th c tế
hoạt ộng c a doanh nghi p. Kế hoạch chi phí quá cao hay quá thấp


u ảnh

ến l i nhu n c a doanh nghi p. Ngoài ra, l p kế hoạch chi phí q
ến khơng tri t ể tiết ki m, khơng s d ng hết

cao dẫ

p í K

nhu n th c tế và kế hoạch có s khác bi t sẽ làm ả

,

i

ởng tới ngu n v n


ty Để hồn thi n cơng tác l p kế hoạch chi phí cần:

c ac

ể ch

Xây d ng nhi u k ch bả
tr ờ : Tr ớ t

ộng áp d ng cho các biế

ă p

c tạp, ảo chi u c

tr ờng kinh

doanh, trong quá trình xây d ng các k ch bản phát triể , t

ơ ấu và xác

nh các chỉ tiêu quy mơ, l i nhu n chi phí thì phả


ộng th



ch bản ph


ng bất l i có thể xảy ra.
T

p ế



p : Để ạt

ế

y từ ầu ă
u ,


V

u
t

ã

p í

tổ

p p

p í ể






C í

t e

ỳ r s t,

v b

p ả



chi phí

tú t e

t ết

hóa chi phí

r ,t
t ết

t ờ t


p ầ t ếp t

a trên nguyên tắ t

chi phí

p

ơ

p p ầ tă

tr

t



t

t
B

pt ờ T

t ểu t

t ết

p D


tr v b



ú tr

,

,



u v t ết

t

ã

ạ t

t ết


u
t

ế từ




ầ t ết.

Thứ hai: Quản lý chi phí theo định mức chi phí đã xây dựng.
Đ

p í

t ết p

t
uẩ
s

t ể

u quả v

ú

tú v tr t ể X y
p í

t ể, từ

p íp ù
p ít

s




ắ , tí

t

ạt ộ

p Tuy

r

sả xuất
, tr

t

tễ

t ể

tế bỏ r v

p í

x y

v

p ý


quả ý

u



í
t u

t ể

ă



s

b t

ất

y ò



,

u
p í



×