Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 31 </b>

(16-20/04/2012)


<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tit 1 : Tập đọc


<b>Ăng - co - vát</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu </b>


<b>1.</b>Đọc lu lốt tồn bài. Đọc đúng các tên riêng, chữ số la mã.


<b>2.</b>Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng diễn cảm chậm rãi tình cảm
kính phục ngỡng mộ Ăng - co - vát.


<b>3.</b>Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
<b>4.</b>Hiểu nội dung ý nghĩa của bài .
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


<b>A) KiĨm tra bµi cị </b>


3 HS đọc bài : Dịng sơng mặc áo, trả lời các câu hỏi cuối bài.
<b>B) Bài mới </b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


- HS luyện đọc nối tiếp (2 lần)


- Giúp HS hiểu các từ mới trong bài, nghỉ hơi đúng để là rõ nghĩa câu văn


"Những ngọn ...tán trịn/... cổ kính.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài
b) Tìm hiểu bài


- GV hỏi, gọi từng HS trả lời, HS khác nhận xÐt bæ sung.


+Ăng - co - vát đợc xây dựng ở đâu và từ (nơi nào) bao giờ ?
+Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?


+Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có gì đẹp ?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.


- GV hớng dẫn các em tìm đúng giọng đọc và biểu cảm bài văn.


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm và thi đọc đoạn "Lúc hoàng hôn... từ các
ngách"


+GV đọc mẫu.


+HS nhận xét giọng đọc.
+HS luyện c.


+HS thi c.



3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


____________________________
TiÕt 2 : To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gióp HS :


<b>-</b> Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc), 1 đoạn thẳng AB (thu nhỏ)
biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.


<b>-</b> Luyện kĩ năng đo đạc và tính tốn theo tỉ lệ bản đồ.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy - học</b>


<b>-</b> Thớc đo trong bộ đồ dùng.


<b>-</b> Thớc của HS có vạch chia cm.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>1.Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ (VD trong SGK)</b>


<b>-</b> GV nêu bài toán : Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất đợc 20
m. Hãy vẽ đoạn thẳng (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 1:
400


<b>-</b> Gỵi ý c¸ch thùc hiƯn.


+ Trớc hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB
Đổi : 20 m = 2000 cm



Độ dài thu nhỏ là:


2000 : 400 = 5 (cm)


+ Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
<b>2. Thực hành :</b>


 Bài 1 : GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3 m.
HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ. GV kiểm tra và hớng dẫn cho từng HS.


+ §ỉi : 3 m = 300 cm.


+ Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 ( cm )
HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm.


 Bµi 2 : GV híng dÉn HS tơng tự nh bài 1:


<b>-</b> Đổi : 8 m = 8000 cm.
6 m = 600 cm.


Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 : 200 = 4 ( cm )


Chiều rộng hình chữ nhật thu nhá lµ:
600 : 200 = 3 ( cm )


<b>-</b> HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm và chiều rộng 3 cm.


Củng cố, dặn dò :



<b>-</b> Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> Giao bµi tËp vỊ nhµ.


Tiết 3: o c


<b>Bảo vệ môi trờng (tiết 2)</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


HS có khả năng :


1. Hiểu : Con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống
hôm nay và mai sau. Con ngời có trách nhiệm gìn giữ môi trờng trong sạch.


2. Biết bảo vệ gìn giữ môi trờng trong s¹ch.


3. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

môi trờng ở nhà và ở trờng; đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trờng ở nhà và ở
trờng.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


 Hoạt động 1 : Tập làm "nhà tiên tri" (BT2 - SGK)
1. GV chia HS thành các nhóm, phổ biến cách chơi.


2. Mỗi nhóm nhận 1 tình huống để thảo luận và tìm cách giải quyết.
3. Từng nhóm trình bày kết quả làm việc. Các nhóm khác nghe và bổ
sung ý kiến.



4. GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và đa ra ý kiến đúng.


 Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến của em :
1. HS làm việc từng đơi (BT3 SGK)


2. HS lªn bảng trình bày.
3. GV kết luận.


Hot ng 3 : Xử lí tình huống (BT 4 SGK)
1. GV chia nhúm HS, giao nhim v.


2. Từng nhóm thảo luận.
3. Đại diƯn nhãm b¸o c¸o.


4. GV nhËn xÐt c¸ch xư lÝ của các nhóm và kết luận.


Hot ng 4 : Dự án "tình nguyện xanh"
1. GV chia HS thành 3 nhóm và giao NV cho các nhóm:


- Nhóm 1 : Tìm hiểu về tình hình mơi trờng ở xóm, phố những hành động
bảo vệ môi trờng, những vấn đề còn tồn đọng và cách giải quyết.


- Nhãm 2 : Tơng tự với môi trờng học
2. Từng nhóm thảo luận.


3. Từng nhóm trình bày kết quả làm việc.


4. GV nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm.
* Kết luận chung :



- GV nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trờng.
- GV mời 1, 2 em HS đọc to phần ghi nhớ SGK.


 Hoạt động nối tiếp :


- HS tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng tạ địa phơng.
______________________________


TiÕt 4 : Lịch sử


<b>Nhà nguyễn thành lập</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt :


- Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào ? Kinh đơ đóng ở đâu và 1 số
ông vua đầu thời Nguyễn.


- Nhà Nguyễn thiết lập 1 chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo
vệ dịng họ mình.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - hc </b>


A. Bài cũ : HÃy nêu chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung.
B. Bài míi :


1. Giíi thiƯu bµi :
2. Néi dung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV : Vua Quang trung mất, triều đình suy yếu, Nguyễn ánh lên ngơi


hồng đế lấy niên hiệu là Gia Long, chọn Huế làm kinh đô.


- Từ năm 1802 - 1858 nhà Nguyễn trải qua 4 đời vua : Gia Long - Minh
Mạng - Thiệu Trị - Tự Đức.


 Bé luËt gia long :


? ChÝnh sách của nhà Nguyễn nh thế nào ?
? Chính sách thể hiện điều gì ?


KL : Nh Nguyn dựng nhiu chính sách hà khắc để bảo vệ ngai vàng của
vua và dịng họ.


? Cc sèng cđa nh©n d©n nh thÕ nào ?


Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5. Âm nhạc


<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


_______________________________________________________________


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1. Thể dục
(GV chuyên dạy)
Tiết 2: ChÝnh t¶



<b>Nghe lêi chim nãi</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu </b>


<i>1.</i> Nghe - viết đúng chính tả trình bày đúng bài thơ : Nghe lời chim nói


<i>2.</i> Tiếp tục luyện phân biệt tiếng có âm đầu l, n
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học </b>


A) KiĨm tra bµi cị
B) Bµi míi


1. Giíi thiƯu bài : GV nêu MĐYC.
2. Hớng dẫn HS nghe - viÕt


- GV đọc chính tả. HS theo dõi SGK.


- HS đọc thầm bài thơ. GV nhắc các em lu ý các hiện tợng chính tả : trình
bày bài thơ 5 chữ.


- HS nêu nội dung bài thơ.
- GV đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS soát li.


- GV thu 1/3 bài chấm điểm.


- HS cịn lại đổi vở sốt lỗi cho nhau.
- GV nhận xét bài viết của HS.


3. Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.


Bài 2a :


- GV nêu yêu cầu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS làm bài vào vở.


Bài 3 : Thực hiện tơng tự bài 2a.
4. Củng cố dặn dò


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Ghi nhớ cách viết những từ ngữ vừa đợc ôn luyện trong bài
____________________________


TiÕt 3 : Luyện từ và câu


<b>Thờm trạng ngữ cho câu</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


1. Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
2. Biết điền và đặt câu có trạng ngữ.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học </b>


<b>A) KiĨm tra bµi cị </b>
<b>B) Bµi míi </b>


1. Giíi thiƯu bµi
2. PhÇn nhËn xÐt.



- 3 HS tiếp nối nhau đọc nội dung các yêu cầu 1, 2 , 3.


- C¶ lớp suy nghĩ, lần lợt thực hiện các yêu cầu bằng cách phát biểu và ghi
vào vở.


3. Phần ghi nhớ :


- HS c phn ghi nh SGK.


- Yêu cầu HS nhẩm thuộc phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập :


Bài 1 :


- HS đọc yêu cầu của BT, suy nghĩ làm bài vào vở hoặc vở BT.


- GV nhắc HS chú ý : Bộ phận trọng ngữ trả lời câu hỏi : Khi nào ? ở đâu ?
Để làm gì ? HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng và gạch chân dới bộ
phận trạng ngữ trong câu văn đã viết trên bảng phụ.


 Bµi 2 :


- HS thực hành viết 1 đoạn văn về 1 lần đợc đi chơi xa, trong đó có ít nhất
1 câu dùng trạng ngữ.


- HS viết xong thi đổi vở sửa lỗi cho nhanh. HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
nói rõ câu có dùng trạng ngữ, GV nhận xét ghi im.


3. Củng cố, dặn dò :



- Nhn xột tit học. Yêu cầu HS viết đoạn văn ở BT 3 cha đạt yêu cầu về
nhà hoàn chỉnh.


____________________________
TiÕt 4 : Tiếng Anh


(GV chuyên dạy)


______________________________
Tiết 5 : Toán


<b>Ôn tập về số tự nhiên</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- §äc, viÕt sè trong hƯ thËp phân.


- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của từng chữ số trong
một số cơ thĨ.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học </b>


 Bài 1 : HS đọc đề bài:


GV hớng dẫn HS ôn tập về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của 1 số.
- GV hớng dẫn HS làm mẫu một cõu.


- HS làm tiếp phần còn lại.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


- Khi cha bi, lu ý n trờng hợp có chữ số 0 ở giữa.


Chẳng hạn : 1 237 005.


 Bài 2 : Hớng dẫn HS nghiên cứu kĩ mẫu trong SGK để biết đợc yêu
cầu của đề bài. Từ đó cho HS tự làm tiếp các phần còn lại và chữa bài.


Khi chữa bài lu ý đến trờng hợp có chữ số 0 ở giữa.


 Bµi 3 : HS tù lµm bµi.


a) Cđng cè vỊ viƯc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng vµ líp.


b) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó
trong một số cụ thể.


Khi chữa bài GV cho HS nêu kết quả của từng chữ số theo vị trí của chữ
số đó trong một số cụ thể.


VD : Trong số 1 379, chữ số 3 có giá trị là 300.


 Bµi 4:


Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.


GV cã thĨ cho HS nêu lại dÃy số tự nhiên rồi trả lời lần lợt các câu hỏi.


Bài 5:


- HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài.


- GV chữa bài, hỏi về quan hệ giữa hai số tự nhiên liên tiếp, hai số chẵn


(lẻ) liên tiếp.


2. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thiện bài và chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b>Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 : Toán


<b>Ôn tập về số tự nhiên</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tập về :


- So sánh và xếp thứ tự về số tự nhiên.


- Tìm số tự nhiên bé nhất, lớn nhất có số chữ số cho trớc.
- Luyện làm các bài tập ứng dụng.


<b>II.</b> <b>Hot ng dy hc </b>


 Bài 1 : HS đọc đề bài
- HS nêu cách làm bài.


- HS lµm vµo vë. 1 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

989 ... 1 321
34 579 ... 34 601.


Lu ý trêng hỵp:


8 300 : 10 ... 830
72 600 ... 726  100.


HS ph¶i tÝnh ra kÕt quả rồi mới so sánh.


Bài 2 : Hớng dẫn làm : So sánh rồi mới so sánh.
Gọi HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
Nhận xét, chữa bài.


Bài 3 : Hớng dẫn làm tơng tự bài 2.


Bài 4 : HS nêu yêu cầu:


? Số bé nhất có một chữ số là số nào ?
? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?


? Số chẵn lớn nhất có một chữ số là số nào ?...


Bài 5:


Gọi 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
Cho HS nhận xét, chữa bài.


a) Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.


Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giê häc.



- Dặn HS hoàn thiện bài và chuẩn bị bài giờ sau.
____________________________
Tiết 2 : Tập đọc


<b>Con chuồn chuồn nớc</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


<b>1.</b>Đọc lu lốt tồn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ
nhàng, thể hiện sự ngạc nhiên, đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung từng
đoạn.


<b>2.</b>Hiểu các từ ngữ trong bài : ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
chuồn nớc, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nớc theo cánh bay của chú chuồn
chuồn, bộc lộ tình cảm của TG với đất nớc quê hơng.


<b>3.</b>Thuộc lòng bài thơ.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


<b>A) KiÓm tra bµi cị </b>


- 2HS đọc bài : Ăng- co - vát và trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>B) Bài mới </b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài
a) Luyện đọc


- GV chia đoạn 2 đoạn.



- 2 HS c ni tip 2 đoạn (2 lợt) GV kết hợp hớng dẫn các em quan sát
tranh ảnh minh hoạ chuồn chuồn ; giải nghĩa thêm từ lộc vừng. Lu ý HS phát âm
đúng những từ có âm đầu l,r... Đọc những câu cảm (Ơi chao ! Chú chuồn chuồn)


- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nªu câu hỏi gợi ý, HS trả lời và nhận xét bæ sung .


- Chú chuồn chuồn đợc miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào?
- Em thích hình ảnh so sỏnh no ? vỡ sao ?


- Cách miêu tả Chó chn chn bay cã g× hay v× sao ?


- Tình yêu quê hớng đất nớc của tác giả thể hiện qua những câu văn nào?
- GV : Bài văn miêu tả vẻ đẹp của Chú chuồn chuồn nớc qua đó TG đã vẽ
lên rất rõ khung cảnh làng quê Việt nam tơi đẹp thanh bình đồng thời bộc lộ tình
cảm yêu mến của mình với đất nớc quê hơng.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm .


- 2 HS nối tiếp đọc bài văn. Gv hớng dẫn các em tìm đúng giọng đọc bài
văn và thể hiện diễn cảm.


- Hớng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn "Ơi chao ! Chú chuồn
chuồn.... cịn phân vân".


- GV nhận xét ghi điểm HS đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò :



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


____________________________
TiÕt 3. MÜ thuËt


<b>VÏ tranh : Đề tài an toàn giao thông</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


- HS hiểu đợc đề tài và chọn đợc hình ảnh phù hợp với nội dung.


- HS hiểu đợc cách vẽ và biết vẽ tranh về đề tài an tồn giao thơng theo
cảm nhận riêng.


- HS có ý thức chấp hành những quy định về an tồn giao thơng.
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>


 Hoạt động 1 : Tìm chọn nội dung đề tài
- GV giới thiệu tranh, ảnh về an tồn giao thơng.


? Tranh vẽ v ti gỡ?


? Trong tranh có các hình ảnh nào?
- Gv tóm tắt:


+Tranh v v ti an ton giao thơng thờng có các hình ảnh:
Giao thơng đờng bộ.


Giao thông đờng thuỷ.



+Đi trên đờng bộ hay đờng thuỷ cần phải chấp hành những quy định
về an tồn giao thơng nào?


+Không chấp hành đúng luật lệ sẽ làm giao thông ùn tắc hoặc gây ra
những tai nạn nguy hiểm.


+Mọi ngời đều phải chấp hành luật an tồn giao thơng.


 Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh
- GV gợi ý cho HS chọn nội dung để vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+VÏ hình ảnh chính trớc (xe, tàu thuyền)


+V thờm hỡnh nh phụ cho sinh động (nhà, cây...)
+Vẽ màu theo ý thích, có đậm có nhạt.


 Hoạt động 3 : Thực hành


- HS t×m néi dung vÏ theo ý thÝch.


- GV gợi ý HS tìm, sắp xếp các hình ảnh vẽ mµu cho râ néi dung.


 Hoạt động 4 : Nhận xột, ỏnh


giá


- GV gợi ý HS nhận xét và xếp loại 1 số bài vẽ.
- Nội dung.



- Cỏc hỡnh nh p.
- Mu sc.


- HS xếp loại bài vẽ.


- Gv tng kt v khen nhng bi v p.


Dặn dò : Thực hiện an toàn giao thông. Su tầm tranh ảnh về các loại
tợng.


Tiết 4 : KĨ chun


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I.</b> <b>Mc ớch, yờu cu </b>


1. Rèn kĩ năng nói :


- HS chọn đợc 1 câu chuyện về 1 cuộc du lịch hay cắm trại mà em đợc
tham gia. Biết sắp xếp các sự kiện thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- Lêi kể tự nhiên chân thực, có kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe :


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.


- KNS: giao tiếp (trình bày suy nghĩ, ý tởng), tự nhận thức, đánh giá, ra
quyết định, tìm kiếm các lựa chọn, làm chủ bản thân, đảm nhận trách nhiệm.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


A) Kiểm tra bài cũ :
B) Bài mới :


1. Giíi thiƯu bµi :


2. Híng dÉn kĨ chun :


a) Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- 1 HS đọc đề bài. GV chép đề gạch chân từ ngữ quan trọng (du lịch, cắm
trại, tham gia..)


- HS đọc gợi ý, chú ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+KĨ 1 c©u chun cã đầu có cuối. Chú ý nêu những phát hiện mới
mẻ qua những lần du lịch hoặc cắm trại.


- Mt s HS tiếp nối nhau nói lên câu chuyện mình định kể.
b. Thực hành kể chuyện :


- Kể chuyện trong nhóm : Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện,
cách kể, cách dùng từ, đặt câu, giọng điệu cử chỉ. Cả lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn có câu chuyện hay nhất.


3. Cđng cè, dỈn dò :
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà kĨ chun cho ngêi th©n nghe.
____________________________
TiÕt 5 : Địa lí



<b>Bin o v qun o</b>


<b>I. Mc tiêu </b>


HS biÕt :


- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí của biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ
Long, vịnh Thái Lan ; các đảo và quần đảo : Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn
Đảo, Hồng Sa, Trờng sa.


- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo, quần đảo của nớc ta.
- Vai trò của biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nớc ta.


<b>II. Hoạt động dạy - học </b>
A. Bài cũ :


+Đà Nẵng nằm phía nào của đèo Hải Vân ?
+Đà Nẵng có cảng biển cảng sơng nào ?
B. Bài mới :


1. Giíi thiƯu bµi :
2. Néi dung :


a. Vïng biĨn ViƯt Nam :


 Hoạt động 1 : HS làm việc cá nhân hoặc theo cặp :
- HS quan sát H1 trả lời câu hỏi của mục 1 SGK


- HS dựa vào kênh chữ, bản đồ, ... trả lời câu hỏi :
+Vùng biển của nớc ta có đặc điểm gì ?


+Biển có vai trị nh thế nào đối với nớc ta ?
- HS trình bày kết quả trớc lớp


- HS lên bảng chỉ bản đồ.


- GV mô tả và cho HS xem tranh về biển nớc ta.
b. Đảo và quần đảo :


 Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp :


- GV chỉ các đảo và quần đảo trên biển Đông và yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi.


+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo ?


+ Nơi nào ở biển nớc ta có nhiều đảo nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Trình bày 1 số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía
bắc, miền Trung, phía Nam.


+ Các đảo, quần đảo nớc ta có giá trị gì ?
- HS các nhóm báo cáo kết quả.


- 1 HS lên bảng chỉ bản đồ, nêu đặc điểm, ý nghĩa kinh tề và quốc phòng
của các đảo, quần đảo.


- Cho HS xem tranh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị
kinh tế, quốc phòng và hoạt động của ngời dân trên các đảo, quần đảo nớc ta.


 Hoạt động tiếp nối :


- GV nhn xột gi hc.


- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.


____________________________


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 : Toán


<b>Ôn tËp vỊ sè tù nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


- Củng cố về dấu hiệu chia hết.


- Đặt tính và tính các phép tính với số tự nhiên.
- Tìm thành phần cha biết.


- Rèn kĩ năng giải toán cho HS .
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm bài và chữa bài.


a) Số chia hết cho 2 lµ: 7 362 ; 2 640 ; 4 136.
Sè chia hÕt cho 5 lµ : 2 640 ; 605.


b) Sè chia hÕt cho 3 lµ : 7 326 ; 20 601 ; 2 640.


Sè chia hÕt cho 9 lµ: 7 362 ; 20 601.


c) Sè chia hÕt cho 2 vµ 5 : 2 640.


d) Sè chia hÕt cho 5 kh«ng chia hÕt cho 3 : 605.
e) Sè kh«ng chia hÕt cho 5 vµ 9 : 605; 1207.


 Bài 2 : Bài yêu cầu gì ? ( Viết số thích hợp vào ô trống )
- Gọi HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.


- Củng cố vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt.


 Bài 3 : HS đọc đề bài và nêu yêu cầu. ( tìm X )
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm vào vở.
- Chữa bài.


V× X là số lẻ mà chia hết cho 5 và 23 < X < 31.
Nên X chỉ có thể là 25.


1. Bài 4 : HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- HS lµm bµi . Nhận xét chữa bài.
- Rèn kĩ năng lập số theo ®iỊu kiƯn.


1. Bµi 5 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Cđng cè, dặn dò :
GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


____________________________
Tiết 2 : Tập làm văn


<b>Miờu tả các bộ phận của con vật</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


1. Lun quan s¸t c¸c bé phËn cđa con vËt.


2. Biết tìm các từ ngữ tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


A) KiĨm tra bµi cị :
B) Bµi míi :


1.Giíi thiƯu bµi :


2.Híng dÉn HS chän läc chi tiÕt và miêu tả.


Bài tập 1, 2


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài 1, 2.


- HS đọc thầm đoạn con ngựa, làm bài vào vở BT.


- HS phát biểu ý kiến, GV dùng phấn gạch chân những từ chỉ bộ phận của
con ngựa đợc miêu tả và các từ miêu tả những bộ phận đó bằng màu khác.


 Bài 3 : HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV treo ảnh con vật.


- HS nói tên con vật chọn quan sát. GV nhắc các em :


+Đọc 2 ví dụ trong SGK để hiểu yêu cầu của bài cách quan sát rất
độc đáo từng bộ phận của con vật, biết tìm những từ ngữ miêu tả chính xác đặc
điểm của những bộ phận đó.


+ViÕt l¹i những từ ngữ miêu tả thành 2 cột.


- HS vit bài, đọc kết quả. GV nhận xét cho điểm 1 số bài thể hiện sự quan
sát kĩ lỡng, chọn từ ng miờu t chớnh xỏc.


3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bµi giê sau.
____________________________


TiÕt 3: ThĨ dục


<b>Bài 58. môn tự chọn - nhảy dây</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


- ơn một số nội dung của mơn tự chọn. Yêu cầu thực hiện đúng động tác
cơ bản và nâng cao thành tích.


- ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện đúng động tác
cơ bản và nâng cao thành tích.



<b>II. Néi dung vµ phơng pháp lên lớp </b>
1. Phần mở đầu: 6- > 10 phót


- GV phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc : 1 phót


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 150 - 200m.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu : 1phỳt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Phần cơ bản: 18- 22 phót
a. m«n tù chän : 9 - 10 phút.
- Đá cầu : 9 - 11 phút.


+Tõng cu bằng đùi: 2-3 phút. Tập theo đội hàng ngang hoặc vịng
trịn, hình chữ U, hình vng, hình chữ nhật. GV nêu tên động tác, sau đó cho
các em tự tập, uốn nắn sai, nhắc nhở kỉ luật tập. Có thể dành phút cuối để tổ chức
thi xem ai tâng cầu gii nht.


+ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời : 6 - 7 phút. Đội hình tập và cách
dạy nh bài 57, nhng giảm giảng giải, tăng cờng cho các em tËp lun.


- NÐm bãng 9 - 11 phót.


+Ơn một số động tác bổ trợ (do GV chọn): 2 phút. Tập đồng loạt theo
2 - 4 hàng ngang hay vòng tròn các đội hình khác phù hợp với sân tập.


Cách dạy: GV nêu tên động tác, làm mẫu, cho HS tập, uốn nắn các động
tác sai.


+Ơn cách cầm bóng và t thế đứng chuẩn bị, ngắm đích, ném đích:
7 - 8 phút, Tập hợp 1 số HS trong lớp thành 4 - 6 hàng dọc hoặc 2 - 4 hàng ngang


sau vạch chuẩn bị, những HS đến lợt tiến vào vạch giới hạn thực hiện t thế chuẩn
bị khi có lệnh , cầm bóng ném vào đích, sau đó lên nhặt bóng theo lệnh của GV
hoặc cán sự.


GV nêu tên động tác , cho HS thực hiện động tác, trên cơ sở đó GV nhắc
lại những điểm cơ bản của ng tỏc, sau ú cho HS tp.


b. Nhảy dây: 9 - 11 phót.


- Ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau: 5 - 6 phút. Tập đồng loạt theo
nhóm hoặc tổ luyện theo đội hình ngang hoặc vịng trịn.


- Thi vô địch tổ tập luyện: 3 - 4 phút, do GV hoặc cán sự điều khiển. Cách
tổ chức nh bài 57.


3. PhÇn kÕt thóc: 4 - 6 phót.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi : 1 ,2 phót.


- Một số động tác hồi tĩnh (do GV chọn) : 1 phút.
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.


TiÕt 4 : Khoa häc


<b>Trao đổi chất ở thực vật</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


Sau bµi häc, HS biết :


- Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra


môi trờng trong quá trình sống.


- V v trỡnh by s trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học </b>


 Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp : Những yếu tố đóng vai trò quan
trọng đối với đời sống thực vật.


- HS làm việc theo cặp, quan sát H1 trang 122- SGK.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong tranh ?


? Ph¸t hiƯn ra những yếu tố cây thờng xuyên phải lấy từ môi trờng trong
quá trình sống ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
- GV gọi HS tr li :


? Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và thải ra môi
trờng trong quá trình sống ?


? Quỏ trỡnh trờn c gi là gì ?


* GV kÕt luËn: Thùc vËt thờng xuyên phải lấy tõ m«i trêng c¸c chÊt
kho¸ng, khÝ CO2, H2O, O2 và thải ra môi trờng hơi nớc, khí CO2 , chÊt


khống khác,... Q trình đó gọi là q trình trao đổi chất giữa thực vật và
mơi trờng.


 Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.Dự đốn
kết quả của thí nghiệm.



- GV chia nhóm và phát phiếu, đồ dùng học tập cho các nhóm.
- Cho HS đọc yêu cầu.


- HS làm việc theo nhóm : Các em cùng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi chất ( ở
thực vật ) và sơ đồ trao đổi khí ở thực vật.


- Giải thích sơ đồ trong nhóm.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


* Kết luận :Mục bạn cần biết SGK. Cho HS đọc lại nhiều lần.


 Cñng cè, dặn dò.


? Trong quỏ trỡnh trao i cht, cõy ly từ mơi trờng những gì? và thải ra mơi
tr-ờng những gì ?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn vỊ nhà chuẩn bị cho bài sau.


____________________________
Tiết 5 : KÜ thuËt


<b>Lắp ô tô tải (tiết 1)</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


a. HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.



b. Lắp đợc từng bộ phận và lắp cái đu đúng quy trình kĩ thuật
c. Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy - học</b>


B lp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới : Giíi thiƯu bµi.


 Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét mẫu
- GV cho HS quan sát ô tô tải đã lắp sẵn.


- GV hớng dẫn HS quan sát từng bộ phận để trả lời câu hỏi.
? Để lắp ô tô tải cần lắp mấy bộ phận.


- GV nªu tác dụng của ô tô tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Lắp tõng bé phËn.


- GV làm mẫu và hớng dẫn từng thao tác, HS lắp thử.
+Lắp giá đỡ trục bánh xe.


+L¾p thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe.
+Lắp ca bin.


c. Lắp ráp ô tô tải.


- GV lm mu và hớng dẫn các bớc.


- Lu ý HS : Lắp tấm 25 lỗ làm thành bên.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.


d. Hớng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.


 Cđng cè, dỈn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 : Lun tõ vµ c©u


<b>Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


1.HS hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
2.Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>
A) Kiểm tra bài cũ :
B) Bài mới :


1. Giíi thiƯu bài :
2. Phần nhận xét:


- 2 HS ni tip nhau đọc các BT 1, 2.



- GV nh¾c HS : Tìm CN, Việt nam ; tìm TN.
- HS làm bài, chữa bài.


3. Phần ghi nhớ :


- HS c li ni dung cần ghi nhớ SGK.


- GV yêu cầu HS đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập :


 Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào v.
- Nhn xột cha bi.


+Trớc rạp.
+Trên bờ.


+Dới những mái nhà Èm níc.


 Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, thêm trạng ngữ cho câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu của bài.
? bài yêu cầu gì ?


? Bộ phận cần điền để hoàn thiện câu văn là bộ phận nào? (CN, VN)
- HS lm vo v.


- 4 HS lên bảng làm.



- Chữa bài : Củng cố về trạng ngữ chỉ nơi chốn.
3. Củng cố, dặn dò :


- Nhận xét giờ học.


- Lµm bµi trong vë bµi tËp.


____________________________
TiÕt 2 : Toán


<b>Ôn tập về các phép tÝnh víi sè tù nhiªn.</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS ôn tập và củng cố :
- Các phép tính và các tính chất.
- Kĩ năng đặt tính và thực hiện tính.


- Rèn kĩ năng vận dụng làm bài tập ứng dụng và cách trình bày bài.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


 Bµi 1 :


? Nêu yêu cầu của bài ? ( Đặt tính rồi tính )


- Gọi lần lợt 2 HS lên bảng một, dới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


Cng cố về kĩ năng đặt tính cộng, trừ và tính.



 Bài 2 : Hớng dẫn HS tìm X.


- Gọi 2 HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
a) X + 126 = 480 b) X – 209 = 435.
Cñng cố cách tìm số hạng, số bị trừ.


Bài 3 Hớng dẫn điền chữ số vào chỗ chấm.
- HS tự làm bài, chữa bài.


a + b = b + a a – 0 = a


( a + b ) + c = a + 9 b + c ) a – a = 0
a + 0 = 0 + a = a


- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n, tÝnh chÊt kết hợp hợp của phép cộng.


Bài 4 :


- HS nêu yêu cầu của bài ( Tính bằng cách thuận tiện nhất.)
- HS tự làm bài.


- 6 HS lần lợt lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Cng c cỏch vn dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cng
tớnh.


Bài 5 :


HS c toỏn.



? Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhËn xÐt giê häc.
Giao bµi tËp vỊ nhµ.


_____________________________________________________________
TiÕt 3 : Tập làm văn


<b>Luyn xõy dựng đoạn văn miêu tả con vật</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu </b>


1. Ôn lại kiến thức đã học về đoạn văn qua bài miêu tả con vật.
2. Thể hiện kết quả quan sát các bộ phận miêu tả con vật


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>
A) Kiểm tra bài cũ


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- NhËn xÐt.


B) Híng dÉn lun tËp :


 Bài 1 : HS đọc yêu cầu


- HS đọc thầm bài : Con chun chun nc.
- Nờu ý chớnh tng on vn.


Đoạn 1 : Tả ngoại hình con chuồn chuồn lúc đậu.



on 2 : Tả chuồn chuồn đang tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp thiên
nhiên.


 Bài 2 : HS đọc u cầu :
- HS tự làm bài.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn


- NhËn xÐt bỉ sung : Con chim g¸y hiền lành béo nục. Đôi mắt trầm ngâm
ngơ ngác nhìn xa, cái bụng mợt cổ yếm quàng chiếc tạp dề.


Bài 3 : HS đọc và nêu nội dung.
- HS viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- HS vit tip.


- Trình bày miệng bài làm (4 HS)
- GV nhận xét chữa lỗi.


3. Củng cố, dặn dò :
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- ChuÈn bÞ giê sau lµm bµi kiĨm tra viÕt.
TiÕt 4. Tiếng Anh


(GV chuyên dạy)
Tiết 5 : Khoa häc


<b>Động vật cần gì để sống ?</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>



Sau bµi häc, HS biÕt :


- Làm thí nghiệm và chứng minh vai trị của nớc, thức ăn, khơng khí và
ánh sáng đối với đời sống động vật.


- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng.
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy - học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chia nhãm, HS th¶o ln.


+ Quan sát các hình vẽ trang 124, xác định điều kiện sống của 5 con
chuột.


+ Nêu nguyên tắc thí nghiệm
+ Làm vào phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Lớp nhận xÐt, bæ sung.
- Thèng nhÊt ý kiÕn.


 Hoạt động 2 : Dự đốn kết quả thí nghiệm.
- HS thảo luận nhúm.


+ Dự đoán xem con chuột trong hộp nào chết trớc?
+ Những con chuột còn lại sẽ thế nào ? T¹i sao?


+Kể một số yếu tố cần để con vật sống và phát triển bình thờng ?
- Đại diện các nhóm trình bày


- Thống nhất ý kiến, rút ra kết luận.
- HS đọc mục bạn cần biết trong SGK.



? Liên hệ trong thực tế, gia đình em chăn ni động vật nh thế nào?
? Sau bài học này em cần làm gì để vật ni nhanh lớn?


 Cđng cè, dỈn dò


- Tóm tắt nội dung bài học.


? Qua bài học em biết động vật cần gì để sống?
- Nhận xét, giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×