Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

PHIEU GHI BAI CUA HS LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.43 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M T S PH</b>

<b>Ộ</b>

<b>Ố</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG PHÁP GI I BÀI TỐN HĨA H C</b>

<b>Ả</b>

<b>Ọ</b>



<b>I.Phương pháp ghép ẩn số</b>

:



<b>Ví dụ 1:</b>

Để trung hịa 20,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức cần 300 ml dung dịch NaOH 1M.



1/ Sau phản ứng thu được số gam muối khan là ...


2/ CTPT 2 axit biết chúng là đồng đẳng của nhau và hơn kém nhau hai nhóm CH

2

. ...



<b>II. Phương pháp bảo tồn khối lượng và bảo tồn ngun tố:</b>



<b>Ví dụ 2:</b>

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH

4

, C

3

H

6

và C

4

H

10

cần V lit O

2

(đktc) thu được 4,4 gam



CO

2

và 2,52 gam H

2

O. Giá trị của m và V là:



A. 1,48 ; 3,808. B.1,4 ; 3,36 C. 2, 96 ; 3,808 D. 1,48 ; 7,616


<b>Ví dụ 3 : </b>

(

<i><b>Trích “ TSĐH A -2009”)</b></i>



Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H

2

SO

4

đặc, thu được hỗn hợp các ete. Lấy 7,2 gam 1



trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, được 8,96 lit khí CO

2

( ở đktc) và 7,2 gam H

2

O. Ancol đó là



A. CH

3

OH và CH

2

=CH-CH

2

-OH

B. C

2

H

5

OH và CH

2

=CH-CH

2

-OH



C. CH

3

OH và C

2

H

5

OH

D. C

2

H

5

OH và CH

3

OH



<b>III. Phương pháp tăng giảm khối lượng:</b>


<b>Ví dụ 4-A:</b>

(

<i><b>Trích “TSĐH A – 2009”</b></i>

)



Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C

5

H

8

O

2

. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH,thu




được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là



A. CH

3

COOC(CH

3

)=CH

2

B. HCOOC(CH

3

)=CHCH

3


C. HCOOCH

2

CH=CHCH

3

D. HCOOCH=CHCH

2

CH

3



<b>Ví dụ 4-B:</b>

(

<i>Câu 15 - Mã đề 231 - TSCĐ - Khối A 2007</i>

)



Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO

3

thu được 7,28 gam muối của axit



hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A.</b>

CH

2

=CHCOOH.

<b>B</b>

. CH

3

COOH.

<b>C.</b>

HCCCOOH.

<b> D.</b>

CH

3

CH

2

COOH.



<b>IV. Phương pháp khối lượng mol trung bình ( KLMTB):</b>



<i><b>Khái niệm: Một hỗn hợp các chất có thể coi là một chất có KLMPTTB (</b></i>

<i>M</i>

<b>) được xác định bằng </b>


<b>tỉ số giữa tổng khối lượng và tổng số mol của hỗn hợp.</b>



<i><b> Công thức: </b></i>

<i>M</i>

=

<i>m</i>

hh

<i>n</i>

hh


<b>= </b>

<i>n</i>

1

<i>M</i>

1

+

<i>n</i>

2

<i>M</i>

2

+

. ..

+

<i>n</i>

<i>k</i>

<i>M</i>

<i>k</i>

<i>n</i>

1

+

<i>n</i>

2

+

. ..

+

<i>n</i>

<i>k</i>

<b> = </b>

<i>V</i>

1

<i>M</i>

1

+V

2

<i>M</i>

2

+

.. .

+

<i>V</i>

<i>k</i>

<i>M</i>

<i>k</i>


<i>V</i>

1

+

<i>V</i>

2

+

.. .

+V

<i>k</i>


<b> ( Với hỗn hợp gồm k chất khí đo ở cùng điều kiện)</b>


<b> = x</b>

<b>1</b>

<b>M</b>

<b>1</b>

<b> + x</b>

<b>2</b>

<b>M</b>

<b>2 </b>

<b>+…+ x</b>

<b>k</b>

<b>M</b>

<b>k</b>

<b> ( x</b>

<b>i</b>

<b> là % theo số mol hoặc thể tích các chất )</b>




<b>Lưu ý :</b>



<i><b> - Đối với các hợp chất hữu cơ cần nhớ KLPT của vài chất đầu trong dãy đồng đẳng, với chất vô</b></i>


<i><b>cơ cần nhớ các chất liên quan đến nguyên tố đầu nhóm.</b></i>



<i><b>- Hỗn hợp 2 chất có số mol bằng nhau, thì: </b></i>



1 2


2



<i>M</i>

<i>M</i>


<i>M</i>


<b>Ví dụ 5 :</b>

<i><b> ( “TSĐH A -2009”</b></i>

)



Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một


axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của 2 este đó là



A. HCOOCH

3

và HCOOC

2

H

5

B. C

2

H

5

COOCH

3

và C

2

H

5

COOC

2

H

5


C. CH

3

COOC

2

H

5

và CH

3

COOC

3

H

7

D. CH

3

COOCH

3

và CH

3

COOC

2

H

5


<b>Ví dụ 6 : </b>

(

<i><b>TSĐH A – 2009</b></i>

)



<b> </b>

Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối


lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít ( ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 0,2 mol C

2

H

4

và 0,1 mol C

2

H

2

D. 0,2 mol C

3

H

6

và 0,1 mol C

3

H

4



<b>Ví dụ 7 : </b>

Cho18 gam hỗn hợp hai ancol gồm1 ancol no đơn chức và một ancol đơn chức có một liên kết đơi


trong phân tử với số mol bằng nhau pư hết với Na dư, thu được 4,48 lít H

2

(ở đktc). CTCT 2 ancol là



A. CH

3

CH

2

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH

B. CH

3

CH

2

CH

2

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH



C. CH

3

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH

D. CH

3

CH

2

CH

2

CH

2

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH



<b>V. Phương pháp số nguyên tử C, H trung binh ( KLMTB mở rộng):</b>


<b>Ví dụ 8 : </b>

(

<i><b>Trích “TSĐH B – 2009”</b></i>

)



Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít


khí O

2

(ở đktc), thu được 6,38 gam CO

2

. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai



ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là



A. C

2

H

4

O

2

và C

5

H

10

O

2

B. C

2

H

4

O

2

và C

3

H

6

O

2

C. C

3

H

4

O

2

và C

4

H

6

O

2

D. C

3

H

6

O

2

và C

4

H

8

O

2


<b>Ví dụ 9 : </b>

(

<i><b>“TSĐH B – 2009”)</b></i>



Cho hỗn hợp X gộm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được


một muối và 336 ml hơi một ancol ( ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết


sản phẩm cháy vào bịnh đựng dung dịch Ca (OH)

2

(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai



hợp chất hữu cơ trong X là



A. CH

3

COOH và CH

3

COOC

2

H

5

B. C

2

H

5

COOH và C

2

H

5

COOCH

3


C. HCOOH và HCOOC

2

H

5

D. HCOOH và HCOOC

3

H

7



<b>Ví dụ 10 : </b>

(

<i><b>Trích “ TSĐH A – 2009”</b></i>

)




<b> </b>

Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp


X, thu được CO

2

và H

2

O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là



A. C

2

H

4

(OH)

2

và C

3

H

6

(OH)

2

B. C

2

H

5

OH và C

4

H

9

OH



C. C

2

H

4

(OH)

2

và C

4

H

8

(OH)

2

D. C

3

H

5

(OH)

3

và C

4

H

7

(OH)

3


<b>VI. Phương pháp hóa trị trung bình và số nhóm chức trung bình:</b>



<b>Ví dụ 11 :</b>

Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm hai ancol tác dụng vừa đủ với Na thu được hỗn hợp hai muối và 6,72


lít khí H

2

( ở đktc). Tổng khối lượng hai muối thu được là:



A. 40,5 gam

B. 45,2 gam

C. 40,4 gam

D. 44,0 gam



<b>Ví dụ 12 : </b>

Trung hòa m gam hỗn hợp hai axit cacboxilic cần 300 ml dung dịch NaOH1M thu được 23,1 gam


hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là



A. 18,2

B, 20,1

C. 15,6

D. 16,5



<b>VIII. Phương pháp sơ đồ đường chéo: </b>



1/ Pha trộn hai dung dịch của cùng một chất với nồng độ phần trăm C

1

> C

2

và khối lượng tương ứng m

1

, m

2


được dung dịch có nồng độ phần trăm C, thì có sơ đồ đường chéo:


m

1

: C

1

C – C

2


C

khi đó:

<i>m</i>

1

<i>m</i>

2



=

<i>C −C</i>

2

<i>C</i>

1

<i>−C</i>


m

2

: C

2

C

1

– C



2/ Pha trộn hai dung dịch của cùng một chất với nồng độ mol C

1

, C

2

( C

1

>C

2

) và thể tích tương ứng V

1

, V

2

, thì



vẫn có sơ đồ đường chéo như trên và

<i>V</i>

1

<i>V</i>

2


=

<i>C −C</i>

2

<i>C</i>

1

<i>−C</i>



.



<b>Ví dụ 13 :</b>

Cho 41,2 gam hỗn hợp gồm C

2

H

5

COOH

và C

2

H

5

COOCH

3

tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH



thu được 48,0 gam muối C

2

H

5

COONa. Thành phần % theo số mol và % theo khối lượng của C

2

H

5

COOH



trong hỗn hợp đầu lần lượt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 14: </b>

Oxi hóa một dd chứa 1000 gam ancol C

2

H

5

OH bằng oxi với xúc tác là men giấm. Thêm tiếp một



lượng dd NaOH vào dd thu được rồi đun nóng (có mặt của CaO) thu được khí X và dd muối cacbonnat. Lấy


khí X cho làm lạnh nhanh từ nhiệt độ 1500

0

<sub>C, thu được khí Y. Cho khí Y tác dụng với nước (ở 80</sub>

0

<sub>C, xt </sub>



HgSO

4

) thu được chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hiđrat hóa chất Z (xúc tác Ni) thu được



m gam ancol. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 60%. Giá trị của m là:



A. 60,00.

B. 36,00.

C.46,56

D. 77,76




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>CHƯƠNG TRÌNH HĨA LỚP 12 – Học kì I</b>


<b>Hóa Hữu cơ :</b>

Chương I : Este – Lipit



Chương II : Cacbohidrat



Chương III : Amin – Amino axit – Protein



Chương IV : Polime và vật liệu polime



<b>CHƯƠNG I : ESTE – LIPIT </b>


<b>ESTE </b>



<b>I.</b>

<b>KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DANH PHÁP:</b>



<b>1) Este</b>

là sản phẩm thế nhóm –OH của axit cacboxylic bằng nhóm – OR của ancol.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...


<b>2-</b>

<b>Cách gọi tên este : </b>

Tên gốc

hidrocacbon của rượu (R) + tên gốc axit + AT



...
...
...
...

<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ : </b>



- Este thường là chất ở thể lỏng hoặc rắn (ở đk thường ); Hầu như khơng tan trong nước.


- Có mùi thơm đặc trung :



- Nhiệt độ sơi , tính tan trong nước của este < ancol, axit có cùng M hoặc cùng số Cacbon.


<b>III- TÍNH CHẤT HĨA HỌC ESTE :</b>



<b>1) Phản ứng của nhóm chức :</b>


<b>a- Phản ứng thủy phân :</b>




* Mơi trường axit

:

. . .
...
...
...
...
...
...

* Môi trường kiềm

:

. . . .
...
...
...
...

<b>IV- ÐIỀU CHẾ ESTE:</b>

...
...
...
...

<b>V- ỨNG DỤNG : (sgk)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÁC ESTE DẠNG ÐẶC BIỆT </b>


<b>I- TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>



<b>1) Este Fomiat : HCOOR </b>



...
...
...

<b> 2) Este có gốc hydrocacbon của Ancol là gốc Vinil : R</b>

)

<sub>COOCH=CH</sub>



2



...
...
...

<b>3) Este có gốc hydrocacbon của Ancol là gốc Phênyl : R</b>

)

<sub>COOC</sub>



6

H

5


...
...
...

<b>IV- ÐIỀU CHẾ ESTE:</b>



<b> 1) Este có gốc hydrocacbon của Ancol là gốc Vinil: R</b>

)

<sub>COOCH=CH</sub>


2


...
...
...
...

<b>2) Este có gốc hydrocacbon của Ancol là gốc Phênil: R</b>

)

<sub>COOC</sub>



6

H

5


...
...
...


<b>LIPIT</b>



<b>I – KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI - TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: </b>



<b>1) Khái niệm và phân loại :</b>



<b> - </b>

Lipit gồm :

Chất béo, sáp, steroit, photpholipit . . .



- Để xác định CTCT của Lipit người ta làm các thí nghiệm sau :


* TN 1: Thủy phân lipit thu được Glyxêrol và các axit béo.


* TN 2: Đun nóng Glyxêrol và các axit béo lại thu được Lipit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Các</b>

axit thường gặp trong chất béo :



...
...
...
...
...
...


<b>2) Trạng thái tự nhiên : </b>

Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động vật, thực vật


<b>II – LÍ TÍNH:</b>



- Ở nhiệt độ phòng lipit động vật (mỡ) ở trạng thái rắn do chủ yếu chứa gốc axit no. Lipit thực vật


(dầu) ở trạng thái lỏng do chủ yếu chứa gốc axit không no.



- Các lipit đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các chất hữu cơ như : benzen,


etxang, clorofom....



<b>IV – HĨA TÍNH:</b>



<b> 1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit : </b>




...
...
...

<b>2) Phản ứng xà phịng hóa : </b>



...
...
...

<b>3) Phản ứng cộng Hydro :</b>



Đun nóng lipit lỏng trong nồi kín (xúc tác Ni) rồi dẫn khí Hydro vào dưới áp suất cao sẽ xảy ra


pư cộng, thu được lipit rắn. ( Dùng trong công nghiệp biến dầu thành mỡ, bơ thực vật)



...
...
...

<b>4) Phản ứng oxi hóa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

<b>Chương 2 CACBOHIDRAT</b>



<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CACBOHYDRAT</b>


* Cacbohydrat gồm :



Glucozo – Fructozo : C

6

H

12

O

6

(Monosaccarit)



Saccarozo – mantozo :

C

12

H

22

O

11

(Disaccarit)



Tinh bột – Xenlulozo :

(C

6

H

10

O

5

)

n.

(Polisaccarit)



<b>GLUCOZƠ</b>




<b>I-TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :</b>


<b>- </b>

Chất rắn, dạng tinh thể, không màu, vị ngọt, tan trong nước.



- Có trong hầu hết bộ phận cây( lá, hoa, rễ). Có nhiều trong quả nho, mật ong ... Trong máu người có


một lượng nhỏ Glucozơ ( khoảng 0,1%) và hầu như không đổi.



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : C6H12O6</b>


<b>1) Dạng mạch hở:</b>



<b>Thực nghiệm : Phàn ứng chứng minh Glucozo có:</b>



- 6 Cacbon mạch thẳng :

. . . . . . .

- nhóm chức aldêhyt :

. . . . . .

- nhóm chức –OH liền kề nhau :

. . . . . .

- 5 nhóm –OH :

. . . . . . . . .

* Công thức cấu tạo dạng mạch hở của Glucozo là :



...
...

<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>



<b> 1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)</b>



<i><b> a. Tác dụng với Cu(OH)2:</b></i>



...

<i><b> b. Phản ứng tạo este : </b></i>

Khi tác dụng với anhiđrit axetic, glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axetat


...
...

...

<b> 2 .Tính chất của anđehit:</b>



<i><b> a. Oxi hoá glucozơ : Phản ứng tráng bạc </b></i>



...
...

<i><b> b. Khử glucozơ bằng hiđro:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...


<b>FRUCTOZƠ </b>



<b> </b>

<b> *</b>

Fructozơ (C

6

H

12

O

6

) ở dạng mạch hở là một polihiđroxi xeton, có cơng thức cấu tạo thu gọn là :





...
...

* Tương tự như glucozơ, fructozơ tác dụng với Cu(OH)

2

cho dung dịch phức màu xanh lam



(tính chất của ancol đa chức), tác dụng với hiđro cho poliancol (tính chất của nhóm cacbonyl).



* Fructozơ khơng có nhóm –CH=O

. . . .
...
...


<b>SACCAROZƠ</b>


<b>I-TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :</b>




- Chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, ngọt ;

nóng chảy185

o

<sub>C.Tan tốt trong nước.</sub>



- Có trong mía đường, củ cải đường, hoa thốt nốt.



- Ðường mía có thể sản xuất dưới nhiều dạng khác nhau :



+ Ðường cát là đường mía kết tinh , cịn tạp chất nên có màu vàng


+ Ðường phèn là đường mía kết tinh ở 30ºC dưới dạng tinh thể lớn



+ Ðường phên là đường mía được ép thành phên, có nhiều tạp chất nên có màu nâu sẫm.


+ Ðường kính là đường mía kết tinh dưới dạng tinh thể nhỏ



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : C12H22O11</b>



<b>Thực nghiệm :</b>

Phản ứng chứng minh Saccarozo :


<b>-</b>

Khơng có nhóm chức aldêhyt :



. . . . . .


- Có nhiều nhóm –OH liền kề nhau :

. . . . . . . . . .


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>



<b>1) Phản ứng với Cu(OH)</b>

<b>2</b>

<b> (do ancol đa chức)</b>

:

. . . ….. . . .


...

<b> 2) Phản ứng</b>

<b>Thuỷ phân : </b>



<b> * Nhờ xúc tác axit</b>

. . . ….. . . .

. . . …….. . . .


<b> * Nhờ EnZim :</b>

. . . …….. . . .


<b>IV. ÚNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT :</b>


<b> 1-ỨNG DỤNG :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cây mía

     

<sub>Nước mía (12 -15% đường) </sub>

     

<sub>Nước đường</sub>



     

<sub>Dung dịch đường </sub>

     

<sub> Dung dịch đường </sub>

   

<sub> Ðường kính </sub>


     

<sub> Rĩ đường ----> Ancol êtylic</sub>


<b>V. ĐỒNG PHÂN SACCAROZƠ : MANTOZƠ:</b>



...
...


<b>TINH BỘT</b>


<b>I-TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :</b>



- Chất rắn vơ định hình, màu trắng , khơng mùi, khơng tan trong nước lạnh ; Chỉ tan trong nước


nóng tạo dd keo gọi là Hồ tinh bột.



- Có trong các loại ngũ cốc : gạo (80%TB), ngô (70%), củ khoai tây tươi (20%),Quả (táo, chuối…)


<b>II- CẤU TẠO PHÂN TỬ : (C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>10</b>

<b>O</b>

<b>5</b>

<b>)</b>

<b>n </b>

<b> - Tinh b t là h n h p c a 2 lo i polisaccarit </b>

<b>ộ</b>

<b>ỗ</b>

<b>ợ</b>

<b>ủ</b>

<b>ạ</b>



Amilozô

Amilopectin



- Amilozơ mạch xoắn lị so khơng phân nhánh

- Amilopectin có mạch xoắn lị so có phân nhánh


- Chiếm khoảng 20% -30% khối lượng TB

- Chiếm khoảng 70%-80% khối lượng TB




- Các m c xích

α

- glucozơ đ c t o ra gi a

ượ ạ


các nguyên t cacbon

C

1

m t xích này v i

ở ắ



nguyên t C

4

m t xích kia qua c u n i oxi.

ở ắ



- Amilopectin c u t o b i m t s m ch

ấ ạ

ộ ố ạ



amiloz , các m ch này gi a các nguyên t cacbon

ơ


C

1

m t xích c a m ch này v i nguyên t C

ở ắ

6



m t xích gi a c a m ch kia



- M

150.000 - 600.000 (n

1.000 - 4.000)

- M

300.000 – 3.000.000 (n

2.000 - 200.000)


<b>III. TÍNH CH T HỐ H C: </b>

<b>Ấ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1. Phản ứng thuỷ phân:</b>



<b> a) Thuỷ phân nhờ xúc tác axit: </b>

(C

6

H

10

O

5

)

n

+ nH

2

O

<i>H</i>

+

<i>, t</i>

n C

6

H

12

O

6

(Glucoz )

ơ



<b>b) Thuỷ phân nhờ enzim:</b>



Tinh bột

<i><sub>α −</sub></i>

<i>H</i>

<sub>amilaza</sub>

2

<i>O</i>

Dextrin

<i><sub>β −</sub></i>

<i>H</i>

<sub>amilaza</sub>

2

<i>O</i>

Mantozơ

<sub>mataza</sub>

<i>H</i>

2

<i>O</i>

Glucoz .

ơ


1.

<b>Phản ứng màu với iot: Iot làm xanh h tinh b t</b>



<b>V. SỰ TẠO THÀNH TINH BỘT TRONG CÂY XANH: </b>

6n CO

2

+ 5n H

2

O

<b> </b>

<i>H</i>

+

<i>, t</i>

(C

6

H

10

O

5

)

n

+ 6n O

2


<b>XENLULOZƠ</b>


<b>I-TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :</b>



- Xenluloz là ch t r n hình s i, màu tr ng, không mùi, không v , không tan trong n c và trong dung môi

ơ

ấ ắ

ướ



h u c thông th ng.

ơ

ườ



- Xenluloz là thành ph n chính t o nên màng t bào th c v t, b khung c a cây c i. Xenlulozo có nhi u trong

ơ

ế


cây Bông, đay, gai, Tre, n a,..



<b>II. C U TRÚC PHÂN T :</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ử</b>



- Mỗi mắt xích C

6

H

10

O

5

có 3 nhóm –OH tự do, cơng thức của xenlulozơ :

. . . . .

<b>III. TÍNH CHẤT HỐ H C:</b>

<b>Ọ</b>



1

<i><b>) Phản ứng thuỷ phân</b></i>



Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc sẽ thu được dung dịch glucozơ :



+ o


H , t


6 10 5 n 2 6 12 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ cũng xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ nhờ enzim xenlulaza.


<b>2) Phản ứng este hoá với axit nitric</b>



Đun nóng xenlulozơ (bơng) trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sunfuric đặc ta thu được xenlulozơ trinitrat :



o
2 4


H SO ®, t



3 n 3 2 3


2 6 7 2 n


7 2


6


[

C H O (O

H) ] + 3nHNO

    

[

C H O (O

NO ) ] + 3nH O



Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên nó được dùng làm thuốc súng khơng khói.


<b>IV.ỨNG DỤNG</b>

<b> </b>

<i><b>: </b></i>



+ Dùng làm vật liệu xây dựng, dụng cụ gia đình.



+ Sử dụng trực tiếp các nguyên lịêu có chứa xenlulozơ ( Như :Bông, gai, đay…để kéo sợi dệt vải,


bện thừng. Gỗ, tre, nứa để xây dựng nhà cửa, làm đồ gỗ hoặc chế biến thành giấy).



+ Ngồi ra xenlulozơ cịn dùng sản xuất rượu etilic, tơ nhân tạo :


<i><b>* </b></i>

Tơ visco : [C

6

H

7

O

2

(OH)

2

OS

2

Na}



* Tơ axetat

<i> :</i>

được chế biến từ hai este của xenlulozơ là :


+ Xenlulozơ diaxetat :[C

6

H

7

O

2

(OH)(OCOCH

3

)

2

]

n


+ Xenlulozơ triaxetat [C

6

H

7

O

2

(OCOCH

3

)

3

]

n


Ngoài ra, hai este này cịn dùng chế tạo phim khơng cháy






<b>---CHƯƠNG III : AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN</b>


<b>AMIN</b>



<b> I-KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN</b>

:



<b>1) Khái niệm </b>

: Khi thế 1 hay nhiều nguyên tử Hydro trong phân tử Amoniac bằng 1 hay nhiều


gốc HydroCacbon ta được hợp chất Amin



Ví dụ :

...
...
...


<b>2) Phân loại </b>

:



a) Theo gốc Hydro cacbon :...


...
...
...

b) Theo bậc Amin:...


...
...

<b> 3) Tên gọi : </b>



Các Amin

Tên gốc chức

Tên thay thế

Tên thông thường


CH

3

-NH

2

.



C

2

H

5

-NH

2

.



CH

3

-CH

2

-CH

2

-NH

2



CH

3

-CH(NH

2

)CH

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C

6

H

5

-NH

2


CH

3

-NH-C

6

H

5


CH

3

–N(CH

3

)-C

2

H

5


<b>4. </b>

<b>Đồ</b>

<b>ng phân : </b>

Amin có các lo i đ ng phân : m ch cacbon, nhóm ch c, b c amin

ạ ồ


<b>II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ : </b>



- Metylamin, dimetylamin , trimetylamin : chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.



- Amin có M cao hơn là chất lỏng hoặc rắn. Khi M tăng thì t

sơi tăng và độ tan trong nước giảm



- Các amin thom là chất lỏng hoặc rắn dễ bị oxi hóa ( do đó trong khơng khí amin thơm từ khơng


màu thành màu đen)



- Các amin đều độc.



<b>III- CẤU TẠO PHÂN TỬ & TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AMIN:</b>



...
...
...
...
...
...


<b>1. Tính ch t c a nhóm –NH</b>

<b>ấ ủ</b>

<b>2 :</b>


<b>+ Tính bazơ: Xét Các thí nghiệm sau</b>



* TN1: Nhúng giấy q tím vào dd propylamin, thấy QT hóa xanh



=> ... .... ... ... ...


...


* TN2: Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào ddHCl đặc lên miệng lọ đựng dd mêtylamin đặc,


thấy ...



* TN3:



- Nhỏ vài giọt Anilin vào nước, lắc kĩ, thấy : ...


- Nhúng giấy quì tím vào dd Anilin, thấy : ...


- Nhỏ ddHCl vào thấy : ... ...


...
...


<b>Nh</b>

<b>ận xét : </b>



<b> “</b>

<i><b>Nhóm ankyl</b></i>

có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử Nitơ do đó

<i><b>làm tăng tính baz. </b></i>


<i><b> Nhóm Phênyl</b></i>

làm giảm mật độ electron ở nguyên tử Nitơ do đó

<i><b>làm</b></i>

<i><b>giảm lực baz”</b></i>



2.

<b>Phản ứng</b>

<b>th nhân th m c a anilin</b>

<b>ế ở</b>

<b>ơ</b>

<b>ủ</b>

:



<i>Thí nghiệm : </i>

Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đã đựng sẵn 1

<i>ml</i>

dung dịch anilin, thấy dung dịch


vẩn đục (kết tủa trắng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III- ĐIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG:</b>



1) Ứng dụng (SGK):



2) Điều chế : Anilin được điều chế từ Benzen qua 2 pư :



* Pư Nitro hóa Benzen :

...

* Pư khử Nitro benzen bằng Hydro nguyên tử (H đang sinh hoặc H mới sinh) :



...




<b>---AMINO AXIT</b>



<b>I- CẤU TẠO:</b>



<b>1) Định nghĩa : </b>

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời 2 nhóm amino (-NH

2

)



và nhóm Cacboxyl ( -COOH)



...
...
...

<i><b>Bảng 2.1.</b></i>

Tên g

i c

a m

t s

amino axit



<b>Công thức</b>

<b>Tên</b>



<b>thay thế</b>



<b>Tên bán</b>


<b>hệ thống</b>




<b>Tên</b>


<b>thường</b>



<b>Kí</b>


<b>hiệu</b>



H

2

N-CH

2

-COOH

axit aminoetanoic

axit aminoaxetic

glyxin

Gly



H

2

N-CH(CH

3

)-COOH



axit 2-aminopropanoic

Axit -aminopropionic

alanin

Ala


axit -2-amino -3-metyl



butanoic

Axit -- aminoisovaleric

valin

Val



axit 2,6-điaminohexanoic

Lysin

Lys



axit -2-aminopentanđioic

axit - amino glutaric

axit


glutamic



Glu



<b>2) Cấu tạo phân tử: </b>

2


+


2

CH

COO

3 2


H N

H

<sub></sub>

 

H N

CH

COO




d

ng phân t

d

ng ion l

ưỡ

ng c

c


Do

đ

ó, các

amino axit là nh

ng h

p ch

t ion

nên

đ

i

u ki

n th

ườ

ng là ch

t r

n k

ế

t tinh, d

tan trong


n

ướ

c và có nhi

t

độ

nóng ch

y cao.



<b> </b>

<i><b>II</b></i>

<i><b>) LÝ TÍNH :</b></i>

Aminoaxit là nh ng ch t r n k t tinh, tan t t trong n c, có v ng t

ấ ắ

ế

ướ


<i><b> III</b></i>

<i><b>) HĨA TÍNH :</b></i>



<b> 1) Tính axit – baz của dd aminoaxit:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...

<b> 2) Phản ứng este hóa nhóm -COOH:</b>



...
...
...
...

<b> 4) Phản ứng trùng ngưng :</b>



<b>* </b>

Khi đun nóng, các amino axit phản ứng với nhau, tạo liên kết Peptit.



* Liên kết Peptit được hình thành do

...
...
...

BÀI 13





* Prơtein có trong tất cả cơ thể động vật, thực vật. Đặc biệt trong cơ thể người vàđộng vật chứa nhiều


prôtit nhất ( bắp thịt, xương, tế bào thần kinh, da, lơng, móng, sừng, máu, sữa, lòng trắng trứng) .



* Đối với thực vật protit có nhiều trong hạt.



* Prơtein cịn có trong cơ thể vi khuẩn, siêu vi trùng, men xúc tác...


A-

<b>PEPTIT</b>



<b>I- KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI :</b>



<i><b> 1) Khái niệm : </b></i>

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị

α -aminoaxit

gọi là liên kết petit


- Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit, ta được hỗn hợp gồm từ 2 đến 50 các amino axit. Vậy :



<i><b> “ Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc </b></i>



<i><b>amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. </b></i>


<i><b>Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị “</b></i>



Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,... gốc amino axit được gọi là

<i>đi, tri, tetrapeptit</i>

. Những phân tử peptit


chứa nhiều gốc amino axit (trên 10) hợp thành được gọi là

<i>polipeptit</i>

.



Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit bằng liên kết peptit theo một trật tự nhất định. Amino axit


đầu N cịn có nhóm NH

2

, amino axit đầu C cịn có nhóm COOH.

<i>Thí dụ</i>

:



|
3


C H

<sub> H</sub>



2

N-CH

2

CO-NH-CH-COOH



Người ta thường biểu diễn công thức cấu tạo của các peptit bằng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc


amino axit theo trật tự của chúng.

<i>Thí dụ</i>

, hai đipeptit từ alanin và glyxin là : AlaGly và GlyAla.



...


...


...

<b>II- CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP</b>



<i><b>1) Cấu tạo :</b></i>

<i>Peptit được hình thành từ các gốc </i>

<i> - aminoaxit bởi LK peptit theo 1 trật tự nhất định </i>


<i>Gồm : đầu N (cịn nhóm amino) và đầu C (cịn nhóm -COOH)</i>



<b>Vd :</b>

...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...

<i><b>2) Đồng phân & Danh pháp:</b></i>



<b>*Khi s phân t aminoaxit t o ra peptit t ng lên n l n thì s l ng ng phân t ng lên nhanh theo </b>

<i>ố</i>

<i>ử</i>

<i>ạ</i>

<i>ă</i>

<i>ầ</i>

<i>ố ượ</i>

<i>đồ</i>

<i>ă</i>


<i>giai th a c a n.</i>

<i>ừ</i>

<i>ủ</i>



<b>* Tên c a các peptit g i b ng cách ghép tên c a các g c axyl, b t đ u t đ u N k</b>

ọ ằ

ắ ầ ừ ầ

ết thúc phần

đi C


<b>Vd : </b>

...
...
...
...


<b>III- TÍNH CHẤT:</b>



<b>1) Tính chất vật lý : </b>

chất rắn. nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước


<i><b> 2) Tính chất hóa học : :</b></i>



<b> </b>

<b>a) Phản ứng màu biure :</b>



* Cho 2ml dd peptit + Cu(OH)

<b>2</b>

, thấy Cu(OH)

<b>2</b>

tan ra và được

<i>phức chất có màu tím</i>

đặc trưng




<b> </b>

<b>b) Phản ứng thủy phân:</b>



<b>Vd : </b>

...
...
...
...

<b>B- PROTEIN :</b>



<b>I- KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI :</b>



* Protein là nh ng polipeptit cao phân t có M t vài ch c ngàn n vài tri u vC, Protein là n n

<i>ữ</i>

<i>ử</i>

<i>ừ</i>

<i>ụ</i>

<i>đế</i>

<i>ệ đ</i>

<i>ề</i>


<i>t ng c a s s ng.</i>

<i>ả</i>

<i>ủ ự ố</i>



* D

ựa trên thành phần tạo nên Protein chía làm 2 loại :


+

<i>protein n gi n: </i>

<i>đơ</i>

<i>ả</i>

thành phần chỉ gồm Aminoaxit



<i> + protein ph c t p</i>

<i>ứ ạ</i>

:

thành phần gồm Aminoaxit và các “phi protein” (Cacbohydrat, Lipit, axit


nucleic..



<b>II- SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN :</b>



* Protein

được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit với nhau hoặc với các thành phần “phi


protein” khác.



* Protein khác nhau là do :



+ Thành phần, bản chất và số lượng các mắt xích

-aminoaxit.



+ Trật tự sắp xếp các Amino axit




=> Chỉ với 20 loại

-aminoaxit khác nhau mà đã tạo ra 1 lượng rất lớn các protein khác nhau .



<b>III) TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN:</b>


<i><b>1) Tính chất vật lý :</b></i>



- Protein tồn tại ở 2 dạng chính là dạng sợi và dạng hình cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Khi đun nóng hoặc cho axit hay bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại,


tách ra khỏi dung dịch.( Hiện tượng đơng tụ)



<i><b>2) Tính chất hóa học :</b></i>



<b> </b>

<b>a) Phản ứng thủy phân:</b>



<b>Vd : </b>

...
...
...
...

<b>b) Phản ứng màu :</b>

...
...

<b> CHƯƠNG IV : POLIME – VẬT LIỆU POLIME</b>



BÀI 16 ÐẠI CƯƠNG VỀ POLIME


<b>I- KHÁI NIỆM –PHÂN LOẠI – DANH PHÁP :</b>



<b>1) Khái niệm : </b>

Polime là những hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử rất lớn (thường từ hàng nghìn


đến hàng triệu đ.v.C) do nhiều mắt xích liên kết với nhau.



...


...


<b>2) Phân loại Polime:</b>



*

Theo cách tổng hợp: Chia ra thành 3 loại Polime



Thiên nhiên :

tinh b t, xenluloz ….

ơ


Polime: T ng h p: cao su Buna, PE, PVC….


Bán tổng hợp : Tơ visco, xenlulozơ trinitrat


* Theo c

ấu trúc : Mạch nhánh, không nhánh, mạng không gian.



...
...
...


<b>3. Danh pháp : </b>

Tên Polime

: POLIME + TÊN C A MONOME



...
...
...
...
...


<b>II- TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>



Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của polime.



+ Polime thiên nhiên : không bền, dễ bị axit, bazơ thủy phân. (xenlulozơ, tinh bột…)



+ Polime tổng hợp : bền hơn (teflon còn gọi là “bạch kim hữu cơ” không phản ứng với axit, bazơ,



chất oxi hóa).



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Polime có các phản ứng : Phản ứng cắt mạch, giữ nguyên mạch và phát triển (khâu) mạch.


<i><b>a- Phản ứng giữ nguyên mạch Polime :</b></i>



...
...
...
...
...
...


<i><b>b- Phản ứng cắt mạch Polime:</b></i>



...
...
...
...
...
...


<i><b>c- Phản ứng khâu mạch (phát triển mạch):</b></i>



...
...
...
...
...
...

<b>V- CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP POLIME</b>

: hai phương pháp




<b>1. Phản ứng trùng hợp</b>

:

<i><b>Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (gọi là</b></i>


<i><b>monome) thành phân tử lớn (gọi là polime hay hợp chất cao phân tử)</b></i>



<i>* Đặc điểm của cấu tạo của monome là phải có liên kết bội</i>



...
...
...
...
...


<b>2. Phản ứng trùng ngưng </b>

:

<i><b>Trùng ngưng là quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp </b></i>


<i><b>với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nước.</b></i>



<i>* Điều kiện</i>

: Monome phải có từ hai nhóm chức trở lên có thể tách lọai nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...
...
...

BÀI 17 CÁC VẬT LIỆU POLIME



<b>I- CHẤT DẺO :</b>



<i><b> 1) Khái niệm : </b></i>

<i>Ch t d o là nh ng v t th b bi ng d ng khii ch u tác d ng nhi t ho c áp su t và gi</i>

<i>ấ ẻ</i>

<i>ữ</i>

<i>ậ</i>

<i>ể ị ế</i>

<i>ạ</i>

<i>ị</i>

<i>ụ</i>

<i>ệ</i>

<i>ặ</i>

<i>ấ</i>

<i>ữ</i>


<i>nguyên s bi n d ng ó khi thơi tác d ng</i>

<i>ự ế</i>

<i>ạ</i>

<i>đ</i>

<i>ụ</i>




VD: PE, PVC, Cao su buna ...



<b> ►THÀNH PHẦN CỦA CHẤT DẺO </b>



III

<b>- Polime :</b>

là thành phần cơ bản nhất của chất dẻo.



IV

<b>- Chất hóa dẻo:</b>

là chất thêm vào để tăng tính dẻo của polime.



V

<b>- Chất độn : </b>

để tiêt kiệm polime, làm tăng một số đặc tính cho chất dẻo.


<b>- Chất phụ:</b>

chất màu, chất chống oxi hóa, diệt trùng.





<i><b>2) MỘT SỐ POLIME DÙNG LÀM CHẤT DẺO : </b></i>



<b>a. Polietilen</b>

<i> :</i>



...
...
...


<b>b. Polistiren</b>

( Nhựa P.S) : trùng hợp stiren


CH = CH

2



n



<b> * Polivinil clorua</b>

( Nhựa P.V.C) : trùng hợp vilnil clorua



nCH

2

= CH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .




Cl



<b>c. Poli(metil metacrilat)</b>

(thủy tinh hữu cơ = Plecxiglas):trùng hợp metil metacrilat



...
...
...


<b>d. Nhựa (phenol-fomandehit)</b>

(Nhựa Bakelit) : Xem bài phenol



...
...
...

<i><b> 3) Khái niệm về vật liệu Compozit :</b></i>



xúc tác, to


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> - Khi tr n polime v i ch t n thu </b>

<i>ộ</i>

<i>ớ</i>

<i>ấ độ</i>

<i>đượ</i>

<i>c v t li u m i có b n, ch u nhi t . . . t ng lên so </i>

<i>ậ ệ</i>

<i>ớ</i>

<i>độ ề độ</i>

<i>ị</i>

<i>ệ</i>

<i>ă</i>


<i>v i polime thành ph n (compozit)</i>

<i>ớ</i>

<i>ầ</i>



...
...
...
...

<b>II- TƠ : </b>



<i><b>1)</b></i>

<b> Khái niệm : </b>

Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.Trong tơ , Polime


có mạch khơng phân nhánh, xếp song song với nhau. Polime này khá rắn, tương đối bền với nhiệt và


với các dung mơi thông thường; mềm, dai, khơng độcc và có khả năng nhuộm màu




<b> </b>

<b>2)</b>

<b>Phân loại tơ :</b>

Tơ được phân thành hai lo

i :



a)

<i>Tơ thiên nhiên</i>

(sẵn có trong thiên nhiên) như bơng, len, tơ tằm.



b)

<i>Tơ hoá học</i>

(chế tạo bằng phương pháp hoá học). Tơ hố học lại được chia thành hai nhóm :


<i>+ Tơ tổng hợp</i>

(chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ poliamit (nilon, capron), tơ


polivinyl thế (vinilon, poli,...).



<i>+ Tơ bán tổng hợp</i>

hay

<i>tơ nhân tạo</i>

(xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm


bằng phương pháp hoá học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,...



<b> 3) Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: </b>



1. Tơ poliamit : Trong phân tử có nhiều nhóm amit (– CO – NH –)



<i>a/ Nilon – 6,6 :</i>

Trùng ngưng axit adipic với hexametilendiamin



...
...


<i>b/ Nilon – 6</i>

(tơ capron) : điều chế từ caprolactam



...
...


<i>c/ Nilon – 7</i>

(tơ enang) : điều chế từ axit

– amino enantoic



...
...




2. Tơ poli este : Trong phân tử có nhiều nhóm este ( – COO – )



<i>Tơ lapsan :</i>

Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol.



...
...



<b>III- CAO SU :</b>



<b>1- Khái niệm: </b>

<i>Cao su là v t li u polime có tính àn h i</i>

<i>ậ ệ</i>

<i>đ</i>

<i>ồ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 2-Cao su thiên nhiên: </b>

<i>Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao su</i>



...



...
...



<b> 3- Cao su tổng hợp:</b>



...



...
...




...
...
...
...
...
...
...



...
...
...
...
...
...
...



...
...
...
...
...
...
...



...

<b>BÀI TẬP TNKQ</b>




<b>ESTE–LIPIT</b>


<b>1. Phản ứng của axit cacboxylic và ancol tạo thành este gọi là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b></b>
<b>---2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng : </b>


<b>A. xà phịng hóa.</b> <b>B. hiđrat hóa.</b> <b>C. thủy phân.</b> <b>D. lên men rượu.</b>


<b></b>
<b>---3. Metyl propionat là tên của hợp chất có cơng thức : </b>


<b>A. HCOOC3H7.</b> <b>B. C2H5COOCH3.</b> <b>C. C3H7COOH.</b> <b>D. C2H5COOH.</b>


...
...
<b></b>
<b>---4. Một este (E) có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehyt axêtic</b>


<b> Công thức cấu tạo thu gọn của (E) là công thức nào?</b>


<b>A. HCOO–CH=CH–CH3.</b> <b>B. CH3COO–CH=CH2. C. HCOO–C(CH3)=CH2. D.</b> <b>CH2=CH–</b>


<b>COOCH3.</b>


...
...
...
...
<b></b>


<b>---5. Este được tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có cơng thức chung là :</b>


<b>A. CnH2n–1COOCnH2n–1</b> <b>B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n–1COOCmH2m+1 D.CnH2n+1COOCmH2m+1</b>


...
...
<b></b>
<b>---6. Một este (X) có cơng thức phân tử là C3H6O2 . (X) phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo</b>


<b>gương bạc. Công thức cấu tạo của (X) là công thức là :</b>


<b>A. HCOOC2H5.</b> <b>B. CH3COOCH3.</b> <b>C. HCOOC3H7.</b> <b>D. C2H5COOCH3.</b>


...
...
...
...
<b></b>
<b>---7. Phản ứng este hóa giữa glixêrol và axit Stêaric tạo thành sản phẩm có tên gọi là:</b>


<b>A. tristêaric</b>
<b>B. tristêarin </b>
<b>C. tristêarol.</b>
<b>D. tristêarit.</b>


<b>8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được các chất :</b>
<b>A. axit axetic và rượu vinylic.</b>


<b>B. axit axetic và anđehit axetic.</b>
<b>C. axit axetic và rượu etylic.</b>


<b>D. axetat và rượu vinylic.</b>


<b></b>
<b>---9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta được một hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương. CTCT</b>


<b>este là </b>


<b>A. CH3–COO–CH=CH2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. HCOOCH=CH–CH3. </b>


<b>D.CH2=CHCOOCH3.</b>


<b></b>
<b>---10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


<b>A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.</b>


<b>B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.</b>


<b>C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.</b>


<b>D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.</b>


<b></b>
<b>---11. Este (A) có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. CTCT (A) là:</b>


<b>A. C3H7COOH.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. HCOOC3H7.</b> <b>D. C2H5COOCH3.</b>


...


<b></b>
<b>---12. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) dến khi phản ứng</b>


<b>dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?</b>


<b>A. 70%.</b> <b>B. 75%.</b> <b>C. 62,5%.</b> <b>D. 50%.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---13. Hỗn hợp gồm ancol no đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hồn tồn thu được một este. Đốt cháy hồn</b>
<b>tồn 0,11g este này thì được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Vậy công thức phân tử của Ancol và axit là :</b>


<b>A. CH4O và C2H4O2.</b> <b>B. C2H6O và C2H4O2. C. C2H6O và CH2O2. D. C2H6O và C3H6O2.</b>


...
...
...
...
...
<b>14. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. </b>


<b>Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu </b>
<b>suất của phản ứng hóa este.</b>


<b>A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và 80%. </b> <b>B. 53,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và</b>



<b>80%.</b>


<b>C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và 75%. </b> <b>D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và</b>


<b>60%.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và </b>
<b>0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. CTCT thu gọn của A là công thức nào?</b>


<b>A. R–COO–R’.</b> <b>B. (R–COO)2R’.</b> <b>C. (R–COO)3R’.</b> <b>D. R(COO–R’)3.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>


---16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam
muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. CTCTT thu gọn của A là :


A. CH3COOC2H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C2H5(COO–CH3)3.



...
...
...
...
...
...
...
<b>17. Tỉ khối của một este so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng,</b>
<b>mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng to,p). CTCT thu gọn của este là công thức nào dưới</b>


<b>đây?</b>


<b>A. H–COO–CH3.</b>


<b>B. CH3COO–CH3.</b>


<b>C. CH3COO–C2H5.</b>


<b>D. C2H5COO–CH3.</b>


<b></b>
<b>---18. Đun nóng axit axetic với rượu isoamylic (CH3)2CH–CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl</b>


<b>axetat (dầu chuối).Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu</b>
<b>isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 97,5 gam.</b> <b>B. 19,5%.</b> <b>C. 292,5%.</b>


<b>D. 159,0 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...


...
...
...
...
<b>19. Các este có cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và rượu tương ứng có thể có cơng thức cấu tạo thể nào?</b>


<b>A. CH3COO–CH=CH2; H–COO–CH2–CH=CH2; H–COO–CH=CH–CH3 và H–COO–C(CH3)=CH2.</b>


<b>B. CH2=CH–COO–CH3; CH3COO–CH=CH2; H–COO–CH2–CH=CH2; H–COO–CH=CH–CH3.</b>


<b>C. CH2=CH–COO–CH3; H–COO–CH2–CH=CH2.</b>


<b>D. CH2=CH–COO–CH3; CH3COO–CH=CH2; H–COO–CH2–CH=CH2</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng</b>
<b>dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?</b>


<b>A. 75%.</b> <b>B. 62,5%.</b> <b>C. 60%.</b> <b>D. 41,67%.</b>


...
...
...
...


...
<b>21. Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công</b>


<b>thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?</b>


<b>A. HCOOC2H5.</b> <b>B. HCOOC3H7.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. C2H5COOCH3.</b>


...
...
<b></b>
<b>---22. Xà phịng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau</b>
<b>phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp nhau và một muối duy nhất. Công</b>
<b>thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?</b>


<b>A. H–COO–CH3 và H–COO–CH2CH3.</b> <b>B. CH3COO–CH3 và CH3COO–CH2CH3.</b>


<b>C. C2H5COO–CH3 và C2H5COO–CH2CH3.</b> <b>D. C3H7COO–CH3 và C4H9COO–CH2CH3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
<b></b>
<b>---23. Một este tạo bởi hai axit đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng</b>


<b>este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este</b>
<b>này là.</b>


<b>A. CH3COO–CH3.</b> <b>B. H–COO–C3H7.</b> <b>C. CH3COO–C2H5.</b> <b>D. C2H5COO–CH3. </b>



...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este </b>


<b>này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng </b>


17



22

<b><sub> lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là :</sub></b>


<b>A. CH3COO–CH3.</b> <b>B. H–COO–C3H7.</b> <b>C. CH3COO–C2H5.</b> <b>D. C2H5COO–CH3.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---25. Một este tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este</b>


<b>này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,81% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu</b>
<b>gọn của este này là công thức nào?</b>


<b>A. CH3COO–CH3.</b> <b>B. H–COO–C3H7.</b> <b>C. CH3COO–C2H5.</b> <b>D. C2H5COO–CH3.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
<b></b>
<b>---26. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g rượu metylic.</b>
<b>Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.</b>


<b>A. 125 gam.</b> <b>B. 150 gam.</b> <b>C. 175 gam.</b> <b>D. 200g.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---27. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác</b>


<b>dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức</b>
<b>cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?</b>


<b>A. H–COO–C2H5 và CH3COO–CH3.</b> <b>B. C2H5COO–CH3 và CH3COO–C2H5.</b>


<b>C. H–COO–C3H7 và CH3COO–C2H5.</b> <b>D. H–COO–C3H7 và CH3COO–CH3.</b>


...
...
...
...
...
<b>28. Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4%</b>



<b>thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?</b>
<b>A. H–COO–CH2–CH2–CH2–CH2–OOC–CH3.</b> <b>B. CH3COO–CH2–CH2–CH2–OOC–CH3.</b>


<b>C. C2H5–COO–CH2–CH2–CH2–OOC–H.</b> <b>D. CH3COO–CH2–CH2–OOC–C2H5.</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---29. </b>Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và rượu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. C6H5–COO–CH3. B. H–COO–CH2–C6H5.


C. CH3COO–C6H5. D. H–COO–C6H4–CH3.


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---30. 1,76 gam một este của axit cacboxilic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức pư với NaOH 0,5M thu được</b>
<b>chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. CTCT của este là :</b>



<b>A. CH3COO–CH2CH2CH3.</b> <b>B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COO–CH3</b> <b>D. H–COO–CH2CH2CH3.</b>


...
...
...
...
...
...
<b>31. </b>Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của
1,60g oxi (ở cùng to, p). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?


A. CH3COO–CH=CH2. B. CH2=CH–COO–CH3. C. H–COO–CH=CH–CH3. D.H–COO–CH2–CH=CH2.


...
...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---32. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức</b>


<b>C2H3O2Na và chất Z có cơng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?</b>


<b>A. axit.</b> <b>B. este.</b> <b>C. anđehit.</b> <b>D. ancol.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---33. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc loại lipit?</b>



<b>A. </b>


17 33 2


15 31


17 33 2


C H COO-CH


|


C H COO-CH



|



C H COO-CH

<b><sub>B. </sub></b>


6 5 2


6 5


6 5


C H COO-CH


|


C H COO-CH



|



C H COO-CH

<b><sub>C. </sub></b>



17 35 2


15 35


17 35 2


C H CO-CH


|


C H CO-CH



|



C H CO-CH

<b><sub>D. </sub></b>


2 5 2


2 5


2 5


C H COO-CH


|


C H COO-CH



|


C H COO-CH



...
...
...


...
<b></b>
<b>---34. </b>Cho các câu sau, những câu đúng là những câu nào?


a) chất béo thuộc hợp chất este.


b) các este không tan trong nước nhẹ hơn nước.


c) các este khơng tan trong nước do khơng có liên kết hiddro với nước.
d) khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo.
e) chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.


A. a, d, e.
B. a, b, d.
C. a, c, d, e.
D. a, b, c, e.


<b>35. Cho các câu sau, những câu không đúng là những câu nào?</b>
<b>a) chất béo thuộc loại hợp chất este.</b>


<b>b) các este không tan trong nước nhẹ hơn nước.</b>


<b>c) các este không tan trong nước do khơng có liên kết hiddro với nước.</b>
<b>d) khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo.</b>
<b>e) chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.</b>


<b>A. a, d.</b> <b>B. b, c. C. a, b, d, e.</b> <b> D. chỉ có câu b.</b>


<b></b>
<b>---36. </b>Chọn đáp án đúng:



A. chất béo là trieste của glixerol với axit. B. chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.D. chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


<b></b>
<b>---37. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và</b>


<b>axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau:</b>


<b>A. </b>


17 31 2


17 31


17 29 2


C H COO-CH


|


C H COO-CH



|



C H COO-CH

<b><sub> B. </sub></b>


17 31 2


17 29


17 29



C H COO-CH


|


C H COO-CH



|



C H COO-CH

<b><sub> C. </sub></b>


17 31 2


17 29


17 31 2


C H CO-CH


|


C H CO-CH



|



C H CO-CH

<b><sub>D. </sub></b>


17 29 2


17 29


17 29


C H COO-CH



|


C H COO-CH



|


C H COO-CH



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
<b></b>
<b>---38. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?</b>


<b>A. muối.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. chất béo.</b> <b>D. etyl axetat.</b>


...
...
...
...
...
...
<b>39. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit gọi là phản ứng</b>


<b>A. thuận nghịch.</b>
<b>B. xà phịng hóa. </b>
<b>C. không thuận nghịch.</b>
<b>D. cho – nhận electron.</b>


<b>40. </b>Tính chất đặc trưng của lipit là: 1. chất lỏng. 2. chất rắn. 3. nhẹ hơn nước. 4. không tan trong
nước. 5. tan trong xăng. 6. dễ bị thuỷ phân. 7. tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H2 vào gốc


rượu.



Các tính chất khơng đúng là những tính chất nào?


A. 1, 6, 8. B. 2, 5, 7. C. 1, 2, 7, 8. D. 3, 6, 8.


...
...
...
...
<b></b>
<b>---41. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?</b>


<b>A. hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C. làm lạnh.</b> <b>D. xà phịng hóa.</b>


<b></b>
<b>---43. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây?</b>


<b>A. NH3 và H2O.</b> <b>B. NH3, CH2, H2O. </b> <b> C. H2O và CO2.</b> <b>D. amoniac và cacbonic.</b>


...
<b></b>
<b>---44. Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa lipit</b>


<b>A. bị thủy phân thành glixerin và axit béo.</b> <b>B. bị hấp thu.</b>
<b>C. bị phân hủy thành CO2 và H2O.</b> <b>D. không thay đổi.</b>


...
<b></b>
<b>---45. Chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của rượu với axit đơn chức khác nhau về:</b>


<b>A. gốc axit trong phân tử.</b>



<b>B. gốc rượu trong lipit cố định là của glixerin.</b>
<b>C. bản chất liên kết trong phân tử.</b>


<b>D. gốc axit trong lipit phải là gốc axit béo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>---46. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai</b>
<b>hỗn hợp trên bằng cách nào?</b>


<b>A. dùng KOH dư.</b>
<b>B. dùng Cu(OH)2.</b>


<b>C. dùng NaOH đun nóng.</b>


<b>D. đun nóng với dD KOH, để nguội,</b>
<b> cho thêm từng giọt CuSO4.</b>


<b></b>
<b>---47. Khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerin tristearat) có chứa 20% tạp chất</b>
<b>với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam?</b>


<b>A. 1,87kg.</b> <b>B. 0,184kg.</b> <b>C. 0,89kg.</b> <b>D. 1,84kg.</b>


...
...
...
...
...
<b>48. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn toàn 1 tấn olein (glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni là bao nhiêu</b>



<b>lít? A. 76018 lít.</b> <b>B. 760,18 lít.</b> <b>C. 7,6018 lít.</b> <b>D. 7601,8 lít.</b>


...
...
...
...
<b></b>
<b>---49. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kilogam?</b>


<b>A. 4966,292kg.</b> <b>B. 49600kg.</b> <b>C. 49,66kg.</b> <b>D. 496,63kg.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---50. Mỡ tự nhiên là:</b>


<b>A. este của axit panmitic và đồng đẳng. v.v… </b>
<b>B. muối của axit béo.</b>


<b>C. hỗn hợp của triglixerit khác nhau.</b>
<b>D. este của axit oleic và đồng đẳng, v.v…</b>


<b></b>
<b>---51. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau?</b>


<b> A. phân hủy mỡ.</b> <b> </b>


<b> B. thủy phân mỡ trong kiềm.</b>


<b> C. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.</b>
<b> D. phản ứng của axit với kim loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>---52. Phản ứng thủy phân lipit trong dd kiềm còn được gọi là phản ứng:</b>


<b>A. trung hịa.</b> <b>B. xà phịng hóa.</b> <b>C. este hóa.</b> <b>D. hiđrat hóa.</b>


<b></b>
<b>---53. Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí O2 cần cho</b>


<b>phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là</b>


<b>A. metylaxetat.</b> <b>B. propylfomiat.</b> <b>C. etylaxetat.</b> <b>D. metylfomiat.</b>


...
...
...
...
...
...
<b>54. Thủy phân hỗn hợp hai este: metylaxetat và etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được</b>


<b>A. 1 muối và 1 rượu. B. 1 muối và 2 rượu. C. 2 muối và 1 rượu. D. 2 muối và 2 rượu.</b>


...
...
...
...


<b></b>
<b>---55. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dd NaOH đun nóng. Sau khi phản</b>


<b>ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì cơng thức cấu tạo của X là </b>


<b>A. C2H5COOH.</b> <b>B. HOC2H4COOH.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. HCOOC2H5.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---56. Hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản</b>


<b>ứng hồn tồn với dd NaHCO3 dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)</b>


<b>A. 20 gam.</b> <b>B. 10 gam.</b> <b>C. 9 gam.</b> <b>D. 18 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

...
<b></b>
<b>---57. Số đồng phân este có cùng cơng thưc phân tử C3H6O2 là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


...
...
...
...


...
<b>58. Chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng với NaOH là</b>


<b>A. CH3–CH2–COO–CH3.</b> <b>B. CH3–CH2–CH2–COOH. C. HCOOCH2CH2CH3. D.CH3COOCH2CH3.</b>


...
...
...
<b>59. Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tổng quát CnH2nO là</b>


<b>A. axit cacboxilic no đơn chức.</b>
<b>B. acol (rượu) no đơn chức.</b>
<b>C. este no đơn chức.</b>


<b>D. anđehit no đơn chức.</b>


<b></b>
<b>---60. CTPT X C4H8O2, khi đun nóng X với dd NaOH tạo thành chất Y có cơng thức C4H7O2Na. X thuộc loại</b>


<b>A. este.</b> <b>B. ancol.</b> <b>C. anđehit.</b> <b>D. axit.</b>


...
...
...
...

<b> </b>



<b>Chương II - CACBOHYDRAT</b>



<b>61. Các chất glucozơ (C</b>

<b>6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H–COOCH3), phân </b>


<b>tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất </b>
<b>nào? A. CH3CHO.</b> <b>B. HCOOCH3.</b> <b>C. C6H12O6.</b> <b>D, HCHO.</b>


...
...
...
<b></b>
<b>---62. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>D. khi có xúc tác enzim, Dd glucozơ lên men tạo rượu etylic. ...</b>
<b></b>
<b>---63. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vịng?</b>


<b>A. khử hồn tồn glucozơ cho n–hexan.</b>
<b>B. glucozơ có phản ứng tráng bạc.</b>


<b>C. glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.</b>


<b>D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam.</b>


<b></b>
<b>---64. Đồng phân của glucozơ là chất nào?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Mantozơ.</b> <b>D. Fructozơ</b>


<b>65. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có cơng</b>
<b>thức (C6H10O5)n?</b>


<b>A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2 : H2O = 6 : 5.</b>



<b>B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.</b>
<b>C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.</b>


<b>D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.</b>


<b></b>
<b>---66. Cần bao nhiêu saccarozơ để pha 500ml dd 1M. </b>


<b> A. 85,5 gam.</b> <b>B. 171 gam.</b> <b> C. 342 gam.</b> <b>D. 684 gam. </b>


...
...
...
<b></b>
<b>---67. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Mantozơ.</b>


<b></b>
<b>---68. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?</b>


<b>A. Một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.</b> <b>B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng.</b>
<b>C. Nhiều gốc glucozơ.</b> <b>D. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng.</b>
<b>69. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b>
<b>B. Tinh bột.</b>
<b>C. Glucozơ.</b>
<b>D. Xenlulozơ.</b>



<b></b>
<b>---70. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây?</b>


<b>A. Axit axetic.</b> <b>B. Ðồng (II) oxit.</b> <b>C. Natri hiđroxit.</b> <b>D. Ðồng (II) hiđroxit.</b>


<b></b>
<b>---71. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có mấy nhóm</b>


<b>hiđroxit?</b> <b>A.5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b></b>
<b>---72. Glicogen còn được gọi là gì?</b>


<b>A. Glixin.</b> <b>B. Tinh bột động vật.</b> <b>C. Glixerin.</b> <b>D. Tinh bột thực vật.</b>


<b></b>
<b>---73. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ; glixerol; etanol; anđehit</b>
<b>axetic.</b>


<b>A. Na kim loại. </b>
<b>B. nước brom. </b>
<b>C. Cu(OH)2/OH -. </b>


<b>D. [Ag(NH3)2]OH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối của mỗi chất đều nhỏ hơn 200 đvC và chúng có quan hệ chuyển</b>


<b>hóa theo sơ đồ sau, Y là chất nào?</b>
<b> Z</b>



<b>X</b> <b> Y</b>


<b> T</b>
<b>A. CH2O.</b> <b>C. C3H6O3.</b>


<b>B. C2H4O2.</b> <b>D. C6H12O6.</b>


<b></b>
<b>---75. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. H2/Ni, to Cu(OH)2, đun nóng.</b>


<b>B. Cu(OH)2, đun nóng, CH3COOH/H2SO4 đặc, to.</b>


<b>C. H2/Ni, to CH3COOH/H2SO4 đặc, to.</b>


<b>D. Cu(OH)2, đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3.</b>


<b></b>
<b>---76. Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40g kết</b>


<b>tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?</b>
<b>A. 24 gam.</b> <b>B. 40 gam.</b> <b>C. 50 gam.</b> <b>D. 48 gam.</b>


<b></b>
<b>---77. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản</b>
<b>ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?</b>


<b>A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.</b>



<b>B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 t0.</b>


<b>C. Lên men glucozơ bằng xúc tác anzim.</b>
<b>D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to</b>


<b></b>
<b>---78. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước</b>
<b>lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung</b>


<b>dịch H2SO4 lỗng, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch</b>


<b>AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn tồn.</b>


<b> Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần lượt là :</b>
<b>A. 64,29% và 35,71% </b> <b>B. 64,71% và 35,29% </b>


<b>C. 35,29% và 64,71% </b> <b>D. 35,71% và 64,29% </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---79. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là hợp chất :</b>



<b>A. đa chức, có cơng thức chung Cn(H2O)m.</b> <b>B. tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.</b>


<b>C. chứa nhiều hơn nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil.</b> <b>D. chỉ có nguồn gốc thực vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

...
...
<b></b>
<b>---80. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có</b>


<b>phân tử khối < 400 đvC và có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?</b>


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. fructozơ.</b> <b>D. mantozơ.</b>


...
...
...
...
<b></b>
<b>---81. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. H2/Ni, to.</b> <b>B. Cu(OH)2, to.</b> <b>C. dd AgNO3/NH3, to.</b> <b>D. dd brom.</b>


<b></b>
<b>---82. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết</b>


<b>sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?</b>


<b>A. 0,75 tấn.</b> <b>B. 0,6 tấn.</b> <b>C. 0,5 tấn.</b> <b>D. 0,85 tấn.</b>



...
...
...
...
<b>83. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?</b>


<b>A. phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng.</b>


<b>B. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.</b>


<b>C. phản ứng với H2/Ni, to.</b>


<b>D. phản ứng với Na.</b>


<b>84. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500g</b>


<b>tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là bao nhiêu lít?</b>


<b>A. 1382666,7 lít.</b> <b>B. 1402666,7 lít.</b> <b>C. 1382600,0 lít.</b> <b>D. 1492600,0 lít.</b>


...
...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---85. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là</b>


<b>A. đều có trong củ cải đường.</b>



<b>B. đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>D. đều được sử dụng làm “huyết thanh ngọt” trong y học.</b>


<b>86. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o<sub> thu được, biết rượu</sub></b>


<b>nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%</b>
<b>A. 3194,4 ml.</b> <b>B. 2785,0 ml.</b> <b>C. 2875,0 ml.</b> <b>D. 2300,0 ml.</b>


...
...
...
...
...
<b>87. Câu nào sai trong các câu sau?</b>


<b>A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.</b>


<b>B. Tinh bột và xenlulozơ khơng tham gia pư tráng gương vì phân tử đều khơng có –CH=O.</b>
<b>C. có thể phân biệt mantozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.</b>


<b>D. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp</b>
<b>thụ iot.</b>


<b></b>
<b>---88. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2</b><b> tinh bột </b><b> glucozơ </b><b> rượu etylic.</b>


<b>Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất</b>



<b>của mỗi q trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.</b>


<b>A. 373,3 lít.</b> <b>B. 280,0 lít.</b> <b>C. 149,3 lít.</b> <b>D. 112,0 lít.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---89. Mơ tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?</b>


<b>A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. </b> <b>C. Cịn có tên là đường nho.</b>
<b>B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.</b> <b>D. Có 0,1% trong máu người.</b>
<b></b>
<b>---90. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất</b>
<b>80% là bao nhiêu gam?</b>


<b>A. 2,25 gam.</b> <b>B. 1,44 gam.</b> <b>C. 22,5 gam.</b> <b>D. 14,4 gam.</b>


...
...
...
<b></b>
<b>---91. Glucozơ khơng có tính chất :</b>


<b>A. của nhóm anđehit.</b>
<b>B. của poliol.</b>


<b>C. của phản ứng thủy phân. </b>


<b>D. lên men tạo rượu etylic.</b>


<b>92. Xenlulozơ nitrat là chất dễ cháy nổ, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit</b>
<b>nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng bao nhiêu lít?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

...
...
...
...
...
<b>93. Cho 8,55 cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư</b>
<b>AgNO3/NH3 tạo thành 10,8g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?</b>


<b>A. glucozzơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. xenlulozơ.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---95. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.</b>


<b>A. 2,16 gam.</b> <b>B. 5,4 gam.</b> <b>C. 10,8 gam.</b> <b>D. 21,6 gam.</b>


...
...
...
<b></b>
<b>---96. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i><b> ?</b>



<b>A. Sản phẩm của các p.ứ đều chứa nitơ. </b> <b>B. Sản phẩm của các p.ứ đều có nước tạo thành.</b>
<b>C. Sản phẩm của các p.ứ đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ.</b> <b>D. Các p.ứ đều thuộc cùng một loại.</b>
...
...
<b></b>
<b>---97. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không thấy xuất hiện chất nào dưới đây?</b>


<b>A. Đextrin.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Mantozơ.</b> <b>D. Glucozơ..</b>


<b></b>
<b>---98. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?</b>


<b>A. dung dịch AgNO3 trong NH3.</b> <b>B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.</b>


<b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc.</b>


<b>99. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?</b>


<b>A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.</b> <b>B. cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.</b>


<b>C. hòa tan từng chất vào nước, đun nhẹ và thử với dd iot.</b> <b> D. cho từng chất tác dụng với vôi sữa </b>
<b>Ca(OH)2.</b>


<b>100. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung dịch NaOH</b>
<b>0,5M (D =1,05 g/ml) thu được dd chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lượng glucozơ đã dùng là:</b>


<b>A. 129,68 gam.</b> <b>B. 168,29 gam.</b> <b>C. 192,85 gam.</b> <b>D. 186,92 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

...


...
...
<b>101. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi</b>


<b>trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam, a có giá trị như thế nào?</b>
<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 15,0 gam.</b> <b>C. 20,0 gam.</b> <b>D. 30,0 gam.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---102. Xenlulozơ tác dụng với anđehiđric axetic (H2SO4 đặc xt)</b> <b> tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam</b>


<b>CH3COOH. </b>


<b>Cơng thức của este axetat có dạng.</b>
<b>A. [C6H7O2(OOC–CH3)3]n.</b>


<b>B. [C6H7O2(OOC–CH3)2OH]n.</b>


<b>C. [C6H7O2(OOC–CH3)(OH)2]n.</b>


<b>D. [C6H7O2(OOC–CH3)3]n</b>


<b> và [C6H7O2(OOC–CH3)2OH]n.</b>


<b></b>
<b>---103. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?</b>



<b>A. monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.</b>


<b>B. đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.</b>
<b>C. polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.</b>
<b>D. tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–đi– và monosaccarit.</b>


<b></b>
<b>---104. Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ?</b>


<b>A. Khử hoàn toàn tạo n–hexan.</b>


<b>B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag và làm nhạt màu nước brom.</b>


<b>C. Tác dụng Cu(OH)2 tạo dd xanh lam; tác dụng với (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat.</b>


<b>D. có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.</b>


<b></b>
<b>---105. Glucozơ khơng có tính chất của :</b>


<b>A. nhóm anđehit.</b> <b>B. poliol. </b> <b> C. pứ thủy phân. D. pư với CH3OH trong HCl.</b>


<b></b>
<b>---106. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?</b>


<b>A. làm thực phẩm và thuốc tăng lực.</b> <b>B. tráng gương, tráng phích.</b>
<b>C. nguyên liệu sản xuất ancol etylic.</b> <b>D. nguyên liệu sản xuất PVC.</b>


<b>107. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo thành sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?</b>


<b>A. tác dụng với Cu(OH)2.</b> <b>B. tác dụng với [Ag(NH3)2]OH.</b>


<b>C. thủy phân.</b> <b>D. đốt cháy hoàn toàn.</b>


<b>108. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư</b>
<b>đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?</b>


<b>A. 1,44 gam.</b> <b>B. 3,6 gam.</b> <b>C. 7,2 gam.</b> <b>D. 14,4 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

...
...
...
<b></b>
<b>---108. Cho lên men 1m3<sub> nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96</sub>o<sub>. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ</sub></b>


<b>đường glucozơ trên là bao nhiêu kilogam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20o<sub>C và hiệu</sub></b>


<b>suất quá trình lên men đạt 80%. A. </b><b> 71kg.</b> <b>B. </b><b> 74kg.</b> <b>C. </b><b> 89kg.</b> <b>D. </b><b> 111kg.</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>109. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng H2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu</b>


<b>được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 15,0 gam.</b> <b>C. 20,0 gam.</b> <b>D. 30,0 gam.</b>



...
...
...
...
...
...
...
...


<b>112. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z </b> <i>Cu OH OH</i>( )2




    

<b><sub> dung dịch xanh lam </sub></b>

 

<i>to</i> <sub></sub><b><sub> đỏ gạch. Vậy Z không</sub></b>
<b>thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?</b>


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. mantozơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.</b> <b> </b>
<b>B. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.</b>


<b>C. nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh. </b>
<b>D. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.</b>


<b></b>
<b>---114. Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o<sub>? Biết hiệu suất quá trình</sub></b>


<b>lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807 g/ml. </sub></b>



<b>A. </b><b> 4,7 lít.</b> <b>B. </b><b> 4,5 lít.</b> <b>C. </b><b> 4,3 lít.</b> <b>D. </b><b> 4,1 lít.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---115. Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7</b>


<b>gam xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.</b>


<b>A. 24,39 lít.</b> <b>B. 15,00 lít.</b> <b>C. 14,39 lít.</b> <b>D. 1,439 lít.</b>


...
...
...
...
...
<b>116. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


<b>A. Là thực phẩm cho con người.</b>


<b>B. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo.</b>
<b>C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.</b>


<b>D. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,… làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy…</b>


<b></b>
<b>---117. Hai chất đồng phân của nhau là</b>



<b>A. glucozơ và mantozơ.</b>
<b>B. fructozơ và glucozơ.</b>
<b>C. fructozơ và mantozơ.</b>
<b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>


<b>upload.123doc.net. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/ NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được</b>


<b>là</b>


<b>A. 32,4g.</b> <b>B. 10,8g.</b> <b>C. 16,2g.</b> <b>D. 21,6g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> được 11,6 gam bạc. Công thức phân tử của (X) là</b>


<b>A. C3H6O3.</b> <b>B. C6H12O6.</b> <b>C. C2H4O4.</b> <b>D. C5H10O5.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---120. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:</b>


<b>A. với dd NaCl.</b> <b>B. thủy phân trong môi trường axit. C. tráng gương.</b> <b>D. màu với iot.</b>
<b></b>
<b>---121. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào dd</b>


<b>nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị m là</b>



<b>A. 45.</b> <b>B. 22,5.</b> <b>C. 14,4.</b> <b>D. 11,25.</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---122. Trong phân tử gluxit ln có nhóm chức:</b>


<b>A. Ancol.</b> <b>B. axit.</b> <b>C. xeton.</b> <b>D. anđehit.</b>


<b></b>
<b>---123. Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và</b>
<b>phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ.</b> <b>B. glucozơ và xenlulozơ. </b>
<b>C. glucozơ và saccarozơ.</b> <b>D. saccarozơ và mantozơ</b>


<b></b>
<b>---124. Cho 3,6g glucozơ phản ứng với dd AgNO3/NH3 (dư) thì lượng Ag thu được là : </b>


<b>A. 10,8 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 18,4 gam.</b> <b>D. 4,32 gam.</b>


<b>123. Đun nóng dd chức 27 gam glucozơ với Ag2O trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A. 10,8 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


...
...


<b></b>
<b>---126. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm</b>


<b>A. C3H7OH, CH3CHO.</b> <b> </b> <b>B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). </b>


<b>C. CH3COOH, C2H3COOH.</b> <b>D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.</b>


<b></b>
<b>---127. Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là</b>


<b>A. CH3COOH.</b> <b>B. HCOOH.</b> <b>C. C6H12O6 (glucozơ).</b> <b>D. HCHO.</b>


<b></b>
<b>---128. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột </b><b> X </b><b> Y</b><b> axit axetic. X, Y lần lượt là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b></b>
<b> </b>

<b>Chương III AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN</b>



<b>133. Hợp chất chỉ có chứa một nhóm chức – NH2 được gọi là </b>


<b>A. amin</b> <b>B. amin đơn chức.</b> <b>C. amin đơn chức bậc 1. D. amin no đơn chức bậc 1.</b>


<b></b>
<b>---134. CTTQ của amin đơn chức no mạch hở là </b>


<b>A. CxHyNz.</b> <b>B. CnH2n + 2N.</b> <b>C. CnH2n + 3N. D. CnH2n + 1NH2.</b>


<b></b>
<b>---135. Đốt cháy một amin đơn chức no mạch hở thu được </b>

<i>n</i>

co2

:

<i>n</i>

<i>H</i>2<i>O</i>

=

2 :3

<b>. Amin đó là</b>



<b>A. tri metyl amin. B. di etyl amin.</b> <b>C. n – butyl amin. D. một amin khác các chất trên.</b>
...
...
...
...
...
<b>136. Cho một số phát biểu sau đây :</b>


<b>1 – Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử Hidro trong phân tử amoniac</b>
<b>bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon ta được các hợp chất hữu cơ gọi là amin.</b>


<b>2 – Bậc của amin là số nguyên tử hidro được thay thế trong phân tử NH3.</b>


<b>3 – Dung dịch amin mạch hở trong nước không làm đổi màu q tím.</b>
<b>4 – Tương tự NH3, các amin phản ứng với axit tạo muối amoni.</b>


<b>Các phát biểu đúng trong các phát biểu trên là </b>


<b>A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. </b> <b>D. 1, 2, 3, 4.</b>


<b></b>
<b>---137. Công thức phân tử của anilin là </b>


<b>A. C6H13N.</b> <b>B. C6H7N.</b> <b>C. C6H7NH2.</b> <b>D. C6H5NH3.</b>


<b>138. Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>A. Anilin là một chất lỏng không màu, có mùi khó chịu và rất độc.</b>
<b>B. Anilin là một bazơ vì có khả năng nhận proton.</b>



<b>C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac do ảnh hưởng của gốc phenyl.</b>
<b>D. Anilin là bazơ yếu không làm xanh dung dịch q tím.</b>


<b>139. Anilin có thể tác dụng dễ dàng với dung dịch brom là do</b>


<b>A. ảnh hưởng của nhóm – NH2 đến gốc phenyl làm tăng mật độ electron trên nhân thơm.</b>


<b>B. anilin có nhóm – NH2 nên có tính bazơ.</b>


<b>C. anilin có tính bazơ yếu.</b>


<b>D. ảnh hưởng của nhóm phenyl đến nhóm – NH2.</b>


<b></b>
<b>---140. Phản ứng nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A.3CH3NH2 +3H2O + FeCl3</b>

<i>→</i>

<b>3CH3NH3Cl + Fe(OH)3</b>

<i>↓</i>



<b>B.2C6H5NH2+2H2O +ZnCl2</b>

<i>→</i>

<b>2C6H5NH3Cl + Zn(OH)2</b>

<i>↓</i>



<b>C. C6H5NH3Cl + NaOH </b>

<i>→</i>

<b> C6H5NH3OH + NaCl.</b>


<b>D. C6H5NH2 + CH3COOH </b>

<i>→</i>

<b> CH3COO C6H5 + NH3.</b>


<b></b>
<b>---141-Viết tất cả các đồng phân amin có CTPT C4H11N a- 6 b- 7 c- 8 </b> <b> d- 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

...
<b>145- Có thể phân biệt Phenol và anilin bằng cách nào: </b>



<b>a- dd Br2</b> <b> </b>


<b>b- dd HCl</b> <b> </b>
<b>c- C6H6</b>


<b>d- a, b, c đúng</b>


<b></b>
<b>---146-Có 3 lọ mất nhãn : Etanol, Anilin, nước. Có thể phân biệt anilin bằng :</b>


<b>a- H2O</b>


<b>b- dd NaOH</b>
<b>c- dd Br2</b>


<b>d- a, b, c đúng</b>


<b></b>
<b>---147- Tính baz của chất mạnh nhất là :</b> <b>a- C6H5NH2</b> <b>b- NH3</b> <b>c- CH3NH2</b> <b>d- </b>


<b>C3H7NH2</b>


<b>148- Tính baz của chất yếu nhất là :</b> <b>a- C6H5NH2 </b> <b>b- NH3 </b> <b>c- CH3NH2 </b> <b>d- </b>


<b>C3H7NH2 </b>


<b>149- chất có nhiệt độ sơi cao nhất là</b> <b>a- CH4</b> <b>b- CH3NH2</b> <b>c- CH3Cl</b> <b>d- C2H4</b>


...
...


...
<b></b>
<b>---150- Có thể tách benzen ra khỏi hỗn hợp benzen với Anilin bằng cách dùng:</b>


<b>a- dd NaOH</b>
<b>b- H2O </b>


<b>c- dd HCl</b>
<b>d- Na</b>


<b>151- Cho : CH4 </b><b> X </b><b> C6H6 </b><b> Y </b><b> Anilin </b><b> Phenilamoni clorua </b><b> Z. X là :</b>


<b>a- CH3Cl</b> <b>b- C2H2</b> <b>c- C6H5OH</b> <b>d- a, b, c đúng</b>


<b>152- Theo câu 151 Y là : a- C6H5CH3</b> <b>b- C6H5COOH c- C6H5NO2 d- C6H5OH</b>


<b>153- Theo câu 151 Z là :</b> <b>a- C6H5OH</b> <b>b-C6H5NO2 c-C6H2(NH2)Br3 d- C6H5NH2</b>




...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---154- Một Amin no đơn chức A có %H =16,13% (theo khối lượng ). Xác định CTCT (A)</b>


<b>a- CH3NH2</b> <b>b- C2H5NH2</b> <b>c- C3H7NH2</b> <b>d- C6H5NH2</b>



...
...
...
<b></b>
<b>---155- Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, thu được 1,76 g CO2 và 1,26 g H2O. X là ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>b- C2H5NH2</b>


<b>c. C3H7NH2</b>


<b>d- C6H5NH2</b>


<b></b>
<b>---156- Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức (Y) thì dùng đúng 10,08 lít O2(đktc).Tìm CT của Y</b>


<b>a- CH3NH2</b>


<b>b- C2H5NH2</b>


<b>c- C3H7NH2</b>


<b>d- C6H5NH2</b>


<b></b>
<b>---157- Cho 13,5 g Amin no đơn chức bậc I (A) vào dd Fe2(SO4)3 thu được 10,7 g kết tủa.Tìm A</b>


<b>a- CH3NH2</b> <b>b- C2H5NH2</b> <b>c- C3H7NH2</b> <b>d- C6H5NH2</b>


...
...


...
...
<b></b>
<b>---158- Cho 1,52 g hai Amin no đơn chức bậc I tác dụng với 200 ml dd HCl thu được 2,98 g hỗn hợp muối. Số mol </b>
<b>hh amin là:</b>


<b>a- 0,01 mol</b> <b>b- 0,02 mol</b> <b>c- 0,03 mol</b> <b>d- 0,04 mol</b>
<b>159- Tính nồng độ Mol dd HCl (theo câu 158) :</b>


<b>a- 0,1 M</b> <b>b- 0,2 M </b> <b>c- 0,3 M</b> <b>d- 0,4 M</b>
<b>160- Tìm cơng thức amin có số cacbon nhỏ (theo câu 158) :</b>


<b>a-CH3NH2</b> <b>b- C2H5NH2</b> <b>c- C3H7NH2</b> <b>d- C6H5NH2</b>


<b>161- Tính khối lượng amin có số cacbon lớn (theo câu 158) : :</b>


<b>a- 0,9 g </b> <b>b- 1,08 g </b> <b>c-13,6 g </b> <b>d- Kết quả khác</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
<b>162- Có 3 chất A, B, D đều chứa C, H, N. Có %N theo khối lượng lần lượt là :45,16%, 23,73%, 15,05%. Cho A, </b>
<b>B, D pư với HCl đều tạo muối có dạng R-NH3Cl. </b>


<b> + CTPT của A là : a-CH3NH2 b- C2H5NH2 c- C3H7NH2 d- C6H5NH2</b>



<b>163- CTCT (B) là (theo câu 162) : a- CH3NH2</b> <b>b- C2H5NH2 c- C3H7NH2 d- C6H5NH2</b>


<b>164- CTCT (D) là (theo câu 162) : a- CH3NH2</b> <b> b- C2H5NH2 c- C3H7NH2 d- C6H5NH2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

...
<b>165. Phương pháp nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng riêng biệt là dung dịch metylamin , anilin ,</b>
<b>benzen,</b>


<b>ancol n – butylic.</b>


<b>A. Dùng Na nhận biết ancol vì có sủi bọt khí, dùng dung dịch brom nhận biết tiếp anilin vì có kết tủa trắng,</b>
<b>dùng q tím nhận tiếp metylamin vì q tím hóa xanh, cịn lại là benzen.</b>


<b>B. Dùng q tím nhận biết 2 amin làm q tím hóa xanh, rồi tiếp tục cho 2 amin tác dụng với dung dịch brom,</b>
<b>anilin tạo kết tủa trắng, còn lại là metyl amin. Dùng Na nhận biết tiếp ancol vì có sủi bọt khí, cịn lại là benzen. </b>


<b>C. Dùng dung dịch CuCl2 nhận biết 2 amin tạo nên kết tủa xanh, rồi tiếp tục cho 2 amin tác dụng với dung dịch</b>


<b>brom, anilin tạo kết tủa trắng, còn lại là metyl amin. Dùng clo nhận biết tiếp benzen vì có tạo nên khói trắng, cịn</b>
<b>lại là ancol. </b>


<b>D. Dùng q tím nhận biết metyl amin làm q tím hóa xanh, dùng dung dịch brom nhận biết tiếp anilin tạo kết</b>
<b>tủa trắng. Dùng Na nhận biết tiếp ancol vì có sủi bọt khí, cịn lại là benzen. </b>



<b>.---166. Hợp chất hữu cơ A phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ thu muối B và khí C làm xanh giấy q ướt. Cho</b>
<b>B tác dụng với NaOH đun nóng trong xúc tác CaO thu được Metan. Công thức cấu tạo của A là </b>


<b>A. CH3 – CH2 – COO – NH4.</b>



<b>B. CH3– COO – NH3 CH3.</b>


<b>C. CH3– COO – CH3NH2.</b>


<b>D. CH3– COO – NH2 CH3.</b>


<b></b>
<b>---167. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với KOH thu dung dịch chất vô cơ B và chất hữu cơ C bậc 1. X là chất nào sau</b>
<b>đây </b>


<b>A. (CH3)2NH3SO4.</b> <b>B. (CH3)2CH – NH3NO3.</b> <b>C. CH3 – COO – C2H5.</b> <b>D. (CH3 NH2)2SO4.</b>


<b>168. Phương pháp nào sau đây có thể được dùng để phát hiện nitro benzen có lẫn trong anilin ?</b>
<b>A. Cho dung dịch NaOH và hỗn hợp, nitro benzen tan, anilin không tan, tách thành 2 lớp.</b>
<b>B. Cho dung dịch HCl và hỗn hợp, anilin tan, nitro benzen không tan , tách thành 2 lớp.</b>


<b>C. Nitro benzen là chất lỏng màu vàng, có mùi hạnh nhân không tan trong anilin nên tự tách lớp.</b>
<b>D. A, B, C đều đúng. </b>


...
...
...
...
...
<b>169. Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu cần</b>


<b>A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.</b> <b>B. rửa cá bằng giấm ăn.</b>


<b>C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. </b> <b>D. rửa cá bằng dung dịch có tính sát trùng. </b>



<b>170. Khử 246g nitrobenzen với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam anilin ?</b>


<b>A. 265,7g.</b> <b>B. 186g.</b> <b>C. 130,2g.</b> <b>D. một kết quả khác. </b>
...
...
...
<b></b>
<b>---171. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N. Trong đó N chiếm 23,72% về khối lượng. X tác</b>
<b>dụng được với HCl theo tỉ lệ 1 :1. Công thức phân tử của X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

...
...
...
...


<b>...</b>

<b>AMINO AXIT – PROTIT.</b>



<b>172. Các chất nào sau đây là amino axit ? </b>


<b>1 – glixin.</b> <b>2 – glixerin.</b> <b>3 – etylenglicol.</b> <b>4 – alanin.</b>
<b>5 – anilin.</b> <b>6 – amoni axetat.</b> <b>7 – axit glutamic.</b> <b>8 – axit lactic.</b>
<b>9 – glicocol.</b> <b>10 – etyl amino axetat. 11 – axit </b>

<i>ε</i>

<b>- amino caproic. </b>


<b>A. 1, 4, 6, 7, 9, 10, 11.</b> <b> B. 7, 8, 11.</b> <b>C. 1, 3, 5, 10, 11.</b> <b>D. 1, 4, 7, 9, 11. </b>


<b></b>
<b>---173. Dung dịch nào sau đây làm q tím hóa đỏ ?</b>



<b>A. Axit glutamic.</b> <b> B. Axit </b>

<i>α</i>

<b>-amino propionic.</b>
<b>C. Axit - 2,3 – di amino butiric.</b> <b> D. Axit phenic.</b>


<b></b>
<b>---174. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu q tím ?</b>


<b>A. Axit 2- amino pentandioic B. Axit </b>

<i>α</i>

<b>-amino adipic. C. Axit lactic. D. Axit </b>

<i>α</i>

<b>-amino iso-valeric</b>
<b>175. Các chất nào sau đây lưỡng tính ?</b>


<b>1 – metyl axetat.</b> <b>2 – amino axetat.</b> <b>3 – glixin. 4. metyl amoni fomiat.</b>
<b>5 – etyl amoni nitrat.</b> <b>6 – axit glutamic.</b> <b>7 – natri axetat.</b>


<b>A. 3, 6.</b>
<b>B. 2, 4, 5, 6.</b>
<b>C. 2, 3, 4, 6.</b>
<b>D. 1, 2, 3, 4, 6, 7. </b>


<b></b>
<b>---176. Poli peptit là sản phẩm trùng ngưng của phản ứng </b>


<b>A. trùng ngưng một loại amino axit.</b>
<b>B. trùng ngưng nhiều loại amino axit.</b>
<b>C. thủy phân protit.</b>


<b>D. tất cả đều đúng.</b>


<b></b>
<b>---177. Tìm phát biểu đúng.</b>


<b>A. Protit là hợp chất của C, H, N.</b>



<b>B. Hàm lượng nitơ trong các protit thường ít thay đổi, trung bình khoảng 16%.</b>
<b>C. Cho axit nitric đậm đặc vào lịng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện màu tím. </b>
<b>D. Sự đơng tụ protit là sự trùng ngưng các amino axit tạo protit. </b>


<b></b>
<b>---178. Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH. Lắc đều và quan sát thấy : X xuất </b>


<b>hiện màu tím ; Y làm tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh nhạt ; Z làm tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam thẫm. Kết </b>


<b>luận nào sau đây là đúng ?</b> <b>A. X là hồ tinh bột ; Y là dung dịch HCOOH ; Z là dung </b>
<b>dịch mantozơ. </b>


<b>B. X là dung dịch protit ; Y là dung dịch CH3CHO ; Z là dung dịch saccarozơ.</b>


<b>C. X là dung dịch anbumin ; Y là dung dịch C2H5COOH ; Z là dung dịch glixin.</b>


<b>D. X là dung dịch lòng trắng trứng ; Y là dung dịch CH3COOH ; Z là dung dịch glucozơ.</b>


<b></b>
<b>---179. Cho dd NaOH vào dd metyl amoni propionat. Phản ứng nào sau đây tương ứng với thí nghiệm này ?</b>


<b>A. CH3 – CH2 – COONH4 + NaOH </b>

<i>→</i>

<b> CH3 – CH2 – COONa + NH3</b>

<i>↑</i>

<b> + H2O.</b>


<b>B. CH3 – CH2 – COONH3CH3 + NaOH </b>

<i>→</i>

<b> CH3 – CH2 – COONa + CH3–NH2</b>

<i>↑</i>

<b> + H2O.</b>


<b>C. CH3 –COO CH3NH2 + NaOH </b>

<i>→</i>

<b> CH3 –COONa + CH3–NH2</b>

<i>↑</i>

<b>.</b>


<b>D. CH3 – CH2 – COONH3C2H5 + NaOH </b>

<i>→</i>

<b> CH3 – CH2 – COONa + C2H5–NH2</b>

<i>↑</i>

<b> + H2O.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>---180. Cho sơ đồ biến hóa sau : Alanin + NaOH<sub> X </sub>+ HCl<sub> Y. Y là chất nào trong các chất sau đây ?</sub></b>


<b>A. CH3 – CH(NH2) – COONa.</b>


<b>B. ClH3N – CH2 – CH2 – COOH.</b>


<b>C. CH3 – CH (NH3Cl) – COOH.</b>


<b>D. CH3 – CH (NH3Cl) – COONa.</b>


<b></b>
<b>---181. Alanin có thể phản ứng với các chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Ba(OH)2 , CH3OH , H2NCH2COOH.</b>


<b>B. HCl , Cu , CH3NH2.</b>


<b>C. C2H5OH , FeCl2 , Na2SO4.</b>


<b>D. H2SO4 , CH3 – CHO , H2O. </b>


<b></b>
<b>---182. Tìm câu sai.</b>


<b>A. Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl và phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>B. Giống với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia p.ứ với bazơ tạo muối và tác dụng với ancol tạo </b>
<b>este. </b>


<b>C. Axit axetic và axit amino axetic đều có thể nhận biết bằng q tím. </b>



<b>D. Axit axetic và axit amino axetic đều có thể điều chế từ muối Natri tương ứng cho tác dụng với HCl. </b>
<b>183. X có CTPT là C2H7NO2. X có thể tác dụng với HCl và NaOH. Kết luận về X nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. X là amino axit.</b>


<b>B. X là muối amoni của axit đơn chức no .</b>
<b>C. X là muối amoni của amoni axit.</b>
<b>D. X là este của amino axit với ancol. </b>


<b></b>
<b>---184. Lấy 14,6g một dipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung </b>
<b>dịch HCl tham gia phản ứng là : A. 0,1 lít.</b> <b>B. 0,2 lít. C. 0,3 lít.</b> <b>D. 0,4 lít.</b>


...
...
...
<b>185. Từ glixin và alanin có thể tạo được bao nhiêu tripeptit? A.3. B. 6. C. 8. D. Không xác định </b>
<b>được. </b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---186. Hãy chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch axit fomic, glixin, axit </b>

<i>α</i>

<b>,</b>

<i>γ</i>

<b>-di amino n-butiric</b>
<b>đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. A. AgNO3/NH3.</b> <b> B. Cu(OH)2. C. Na2CO3. D. Q tím. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b></b>
<b>---187. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam một amino axit X thu được 0,3 mol CO2 ; 0,25mol H2O và 1,12 lít khí N2 (ở điều </b>



<b>kiện tiêu chuẩn). Amino axit đó là </b>
<b>A. H2N – CH2 – COOH.</b>


<b>B. H2N – CH = CH – COOH.</b>


<b>C. H2N–CH2 – CH(NH2) – COOH.</b>


<b>D. HOOC – CH(NH2) – COOH.</b>


<b></b>
<b>---188. X là este của ancol metylic và glixin. Thí nghiệm nào sau đây được thực hiện đúng ?</b>


<b>A. Đốt cháy hoàn toàn 4,45g X cần dùng đúng 4,48 lít O2 (ở điều kiện tiêu chuẩn).</b>


<b>B. Đốt cháy hoàn toàn 9g X thu được 6,3g H2O.</b>


<b>C. 4,45g X có thể tích bằng thể tích của 2,2g khí CO2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. </b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>


...

<b>POLIME</b>



<b>189- Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên : I. sợi bông II. cao su buna III.protit IV. tinh bột</b>
<b>A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV</b>


<b></b>
<b>---190- Các chất nào sau đây là polime tổng hợp: I. nhựa bakelit II. PE III. tơ capron IV. PVC</b>



<b>A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV</b>


...
...
...
...
...
<b>191- Các chất nào sau đây là tơ hoá học: I. tơ tằm II. tơ visco III. tơ capron IV. tơ nilon</b>


<b>A. I, II, III </b> <b>B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV</b>


<b></b>
<b>---192- Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: I. sợi bông II. len III. tơ tằm IV.tơ axetat </b>


<b>A. I, II, III </b> <b>B. I, III, IV </b> <b> C. II, III, IV D. I, II, III, IV</b>


<b></b>
<b>---193- Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :</b>


<b>A. Vinyl clorua </b> <b>B. Styren C. Metyl metacrylat D. Propilen</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---194- Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây: </b>


<b>A. Isopren </b> <b>B. Butađien-1,3 </b> <b>C. Butilen </b> <b>D. Propilen</b>



<b></b>
<b>---195- Khi phân tích polistyren ta được monome nào sau đây:</b>


<b>A. CH2=CH2 B. CH3-CH=CH2 C. C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>---196- Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng dạng : n A </b>

<i>→</i>

<b>[A’]n + n H2O</b>


<b>A. CH2OH-CH2-NH2 B. HOOC-COOH C. NH2-CH2-NH2 D. NH2-CH2-COOH</b>


<b></b>
<b>---197- Khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


<b>I/ Điều kiện để 1 monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử của nó phải có chứa liên kết </b>

<i>π</i>


<b>II/ Tính dẻo và tính đàn hồi hoàn toàn giống nhau</b>


<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


<b></b>
<b>---198- Khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


<b>I. Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp đều được điều chế từ các monome bằng phản ứng hố học </b>
<b>II. Sợi bơng, sợi len khi đốt cháy chúng tạo nên những mùi khác nhau</b>


<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


<b></b>
<b>---199- Polistyren có cơng thức cấu tạo là:</b>


<b>A. [-CH2-CH(CH3)-]n B. [-CH2-CH2-]n C. [-CH2-CH(C6H5)-]n D. [-CH2-CHCl-]n</b>



<b></b>
<b>---200- Polipropilen có cơng thức cấu tạo là:</b>


<b>A. [-CH2-CH(CH3)-]n B. [-CH2-CH2-]n C. [-CH2-CH(C6H5)-]n D. [-CH2-CHCl-]n</b>


<b></b>
<b>---201- Cao su bu na có cơng thức cấu tạo là:</b>


<b>A. [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n </b> <b>B. [-CH2-CH=CH-CH2-] n </b>


<b>C. [-CH2-CCl=CH-CH2-]n </b> <b>D. [-CH2-CH=CH-CH(CH3)-]n</b>


<b></b>
<b>---202- Tơ visco thuộc loại:</b>


<b>A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật </b>
<b>B. Tơ tổng hợp </b>


<b>C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật </b>
<b>D. Tơ nhân tạo</b>


<b></b>
<b>---203- Polime nào sau đây bền trong môi trường axit: I. Polietilen II. Polistiren III. PVC</b>


<b>A. I, II </b> <b>B. I, III </b> <b>C. II, III </b> <b>D. I, II, III</b>


<b></b>
<b>---204- Trong sơ đồ sau: Rượu etylic </b>

<i>→</i>

<b>X </b>

<i>→</i>

<b>caosu buna thì X là: I. CH2=CH2 II. CH2=CH-CH=CH2</b>



<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


<b></b>
<b>---205- Trong sơ đồ sau: Axetylen </b>

<i>→</i>

<b>X </b>

<i>→</i>

<b>polime thì X là: I. CH2=CH2 II. CH2=CHCl</b>


<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


...
...
...
...
...
<b></b>
<b>---206- Trong sơ đồ: X </b>

<i>→</i>

<b>Y </b>

<i>→</i>

<b> cao su buna thì X và Y lần lượt là: </b>


<b>I. X là rượu etylic và Y là butađien-1,3 II. X là vinyl axetylen và Y là butađien-1,3</b>
<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>---207- Trong sơ đồ sau: X </b>

<i>→</i>

<b>Y </b>

<i>→</i>

<b>PE thì X và Y lần lượt là: </b>
<b>I. X là axetylen và Y là etilen </b> <b>II. X là propan và Y là etilen</b>


<b>A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng</b>


...
...
...
<b>208- Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời có loại ra những các phân tử </b>


<b>nhỏ </b>



<b>( như nước, amoniac...) được gọi là:</b>


<b>A. Sự peptit hoá B. Sự tổng hợp C. Sự polime hoá D. Sự trùng ngưng</b>


<b></b>
<b>---209- Bản chất của sự lưu hoá cao su là:</b>


<b>A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian</b> <b>B. tạo loại cao su nhẹ hơn </b>
<b>C. Giảm giá thành cao su </b> <b>D. làm cao su dễ ăn khuôn</b>


<b></b>
<b>---210- Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome nào:</b>


<b>A. Butađien-1,4 B. Butađien-1,3 C. Butađien-1,2 D. 2-metyl butađien-1,3</b>
<b>211- Một loại polietylen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ:</b>


<b>A. 920 </b> <b>B. 123 </b> <b>C. 1529 </b> <b>D. 1786</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×