Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

gdcd 9 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.71 KB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>Bài 1</b>


<b>Chí công vô t</b>



Giảng lớp Ngày dạy TSHS HS vắng Ghi chú


9B


<b>I-Mục tiêu bài học.</b>
<b>1,Về kiÕn thøc </b>
Gióp Hs hiĨu :


- ThÕ nµo lµ chÝ công vô t .


- Những biểu hiện của chí công v« t.
- ý nghÜa cđa phÈm chÊt chÝ c«ng v« t.
<b>2, VỊ kỹ năng.</b>


Bit th hin chớ cụng vụ t trong cuộc sống hàng ngày.
<b>3,Về thái độ.</b>


Đồng tình, ủng hộ những việc làm chí công vô t, phê phán những biểu hiện không
chí công vô t.


<b>II-Phơng pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
- Kể chuyện


- Phân tích
- Đàm thoại


- Thảo luận


<b>III-Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Tranh ảnh về chí công vô t.
- sgk,sgv,gdcd9.


- Tục ngữ ca dao về chí công vô t.
<b>IV-Tiến trình bài d¹y.</b>


1.ổn định tổ chức lớp (1’)
-Kiểm tra si số lớp
2.Kiểm tra bài cũ. (1’)


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


-Nh¾c nhở, chuẩn bị vở ghi, sgk của học sinh.
3.Bài mới.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
2’


15’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Giới thiệu bài:


GV giới thiệu tình huống:
Trong lớp học Quân làm lớp trởng
nh-ng thờnh-ng bỏ qua khuyết điểm của
những bạn chơi với mình. Em hãy


nhận xét nhân vật bạn quân? Quân
phải xử sự nh thế nào cho phù hợp?
Gv: Để hiểu rõ hơn về đức tính trên
chúng ta cùng các em tìm hiểu bài
hôm nay .


GV ghi đầu bài lên bng
<i><b>Hot ng 2 </b></i>


<i>Những biểu hiện của chi công v« t.</i>


GV mời hs đọc truyện trong sgk
Gv tổ chức thảo luận 4 nhóm


<i>C©u hái :</i>


<b>Nhãm 1:</b>


1, nhËn xét của em về Vũ Tán Đờng
và Trần trung T¸ ?


2, Vì sao Tô Hiến Thành lại chọn
Trần Trung Tá thay ông lo việc nớc
nhà ?Việc làm ú th hin c tớnh gỡ


=>Quân thiên vị khi giải qut
c«ng viƯc chung.


<b>I - Đặt vấn đề </b>



<b>1.T« Hiến Thành - một tấm gơng</b>
<b>về chí công vô t</b>


<b>2.Điều mong mn cđa B¸c Hå</b>
<b>Nhãm 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9’


13’
?


<b>Nhãm 2:</b>


1, Mong muốn của Bác Hồ là gì?
2, Mục đích theo đuổi của Bác Hồ là
gì?


3, Tình cảm của nhân dân đối với
Bác?


<b>Nhãm 3:</b>


Việc làm của Bác Hồ và Tơ Hiến
Thành có chung phẩm chất đạo đức
gì?


<b>Nhãm 4: </b>


Qua câu chuyện trên em rút ra bài
học gì cho bản thân?



Hs tho lun v c i din trỡnh by
Hs cả lớp nhận xét


Gv đánh giá : Chí cơng vơ t là phẩm
chất đạo đức cần có của mỗi ngời.
những biểu hiện đó khơng chỉ thể
hiện bằng lời nói mà bằng việc làm cụ
thể , là sự kết hợp giữa ý nghĩa với
thực tế của cuộc sống .


Vậy chí cơng vơ t là gì?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


T<b>×m hiểu nội dung bài học </b>


1,thế nào là chí công vô t? cho ví dụ.
2, Trái với chí công vô t là gì? (Tham
lam, vụ lợi, thiên vị ...) .


3, ChÝ c«ng v« t cã ý nghÜa nh thế nào
trong cuộc sống hàng ngày ?


4, Để trở thành ngời chí công vô t cần
phải rèn luyện nh thế nµo ?


Hs trình bày cá nhân theo suy nghĩ
Gv đánh giá


Hs ghi vào vở


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
4, <b>Luyện tập</b>


Bài 1 Sgk (trang 4)
Gọi một HS đọc


- TrÇn Trung Tá có khả năng lo
gánh vác công việc nớc nhµ


=>viƯc lµm cđa Tô Hiến Thành
xuất phát từ lợi ích chung, ông
thực sự là ngời công bằng , không
thiên vị, giải quyết công việc theo
lẽ ph¶i .


<b>Nhãm 2:</b>


- Mong muốn của Bác Hồ là Tổ
quốc đợc giải phóng, nhân dân đợc
ấm no, hạnh phúc.


- Mục đích sống của Bác là “làm
cho ích quốc, lợi dân.”


- Nh©n dân ta vô cïng yªu quý,
kÝnh träng và khâm phục Bác.
Chúng em luôn tự hào là con cháu
của Bác Hồ.


<b>Nhóm 3:</b>



-Việc làm của bác hồ và Tô HiÕn
Thµnh lµ biĨu hiƯn tiêu biểu của
chí công v« t .


<b>Nhãm 4:</b>


Bản thân chúng em học tập tốt,
tu dỡng đạo đức để góp phần làm
cho đất nớc thêm giàu mạnh .


II-<b>Néi dung bµi häc </b>
1, Thế nào là chí công vô t


Chí cơng vơ t là phẩm chất đạo
đức của con ngời thể hiện sự công
bằng,không thiên vị, giải quyết
công việc theo lẽ phải, xuất phát từ
lợi ích chung đặt lợi ích chung lên
trên lợi ích cá nhân.


2, ý nghÜa


- Chí công vô t đem lại lợi ích cho
tập thĨ vµ x· héi .


- Góp phần làm cho đất nớc giàu
mạnh, dân chủ, xã hội công bằng,
văn minh .



3, Cách rèn luyện


- Phân biệt chí công vô t và không
chí công vô t.


- ủng hộ ngời chÝ c«ng v« t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’


Lµm bµi tËp 2 Sgk (trang 5)


Lµm bµi tËp 3 sgk ( trang 6)
Hs thảo luận và trình bày
Hs c¶ líp nhËn xÐt


Gv tỉng kÕt bµi


<b> 5.Cđng cè.</b>


<b> </b>-ThÕ nµo lµ chÝ c«ng v« t?


-Em cần rèn luyện nh thế nào để trở
thành ngời có phẩm chất chí cơng vơ
t?


-PhÈm chÊt chÝ c«ng v« t cã ý nghÜa
nh thÕ nµo trong cuéc sèng?


<b> 6.Giao bµi vỊ nhµ. </b>


*Häc thc bµi


*Lµm bµi 4 sgk (trang 5, 6)
Chuẩn bị bài sau :


-Đọc trớc bài, trả lời câu hỏi phần
gợi ý, bài 2 :Tự chủ.


<b>III- Bài tập </b>
Bµi 1 Sgk


*Hµnh vi thĨ hiƯn chí công vô t:
d.Việc làm của Lan thể hiện sự
công bằng, không thiên vị.


e.Việc làm của bà Nga là đặt lợi
ích của tập thể, cộng đồng lên trên
lợi ích cá nhân.


*Hành vi a, b, c, đ không chí
cơng vo t, vì họ đều xuất phát từ
lợi ích cá nhân, từ tình cảm riêng t
mà giải quyết cơng việc thiên lệch,
khơng cơng bằng.


<b> </b>Bµi 2 sgk trang 5


<b> *</b>Tán thành quan điểm : d, đ
<b> *</b>Không tán thành quan ®iĨm: a,
b, c.



<b> </b>Bµi 3 sgk trang 6


* a. Ơng Ba sai, nhng vì nể khơng
giám nói ra thì trở thành kẻ đồng
lỗ, dung túng với cái sai của ông
Ba.


*b, c. ý kiến của Trung, Trang là
đúng. Cần phải đứng về lẽ phải,
bảo vệ ý kiến của Trang, Trung nh
vậy mới thấu tình đạt lí, chí cơng
vơ t.


<b>V- Rót kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...


<b>Tiết 2 Bài 2</b>

<b>Tự chủ</b>



<i>Ngày soạn: </i>28-08-2011


Giảng lớp Ngày dạy TSHS HS v¾ng Ghi chó


9A
9B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1, VỊ kiÕn thøc



- HS hiĨu thÕ nµo lµ tù chđ.


- Nêu đợc biểu hiện của ngời có tính tự chủ.
-Hiểu đợc vì sao con ngời cần phải biết tự chủ.
2,Về kỹ năng


- Có khả năng làm chủ đợc bản thân trong học tập, sinh hoạt.


-Kĩ năng ra quết định; kĩ năng kiên định trớc áp lực của bạn bè; kĩ năng thể hiện sự
tự tin khi bảo vệ ý kiến của bản thân, kĩ năng kiểm sốt cảm xúc


3,Về thái độ


- Cã ý thøc rÌn luyện tính tự chủ.


<b>II-Phơng pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
- Thảo luận nhóm, xử lí tình huèng,


- Nêu gơng, đàm thoại
<b>III-Tài liệu và phơng tiện. </b>
- Sgk, sgv gdcd 9


- Bài tập, tình huống
<b>IV-Tiến trình bài dạy .</b>
1,ổn định tổ chức lớp (1’)
2,Kiểm tra bài cũ (4’)


Thế nào là chí công, vô t? Nêu ví dụ? ý nghĩa của chí công vô t ?
3, Bµi míi



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức </b>
1’


13’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Giới thiệu bài :


Gv đa tình huống: Giờ tan học,
Lan đang dắt xe đạp ra cổng, bất
ngời có một bạn khác đâm xe đạp
vào em, cả hai ngời đều té ngã, làm
cặp sách của em vang ra rơi tung
toé. Nếu em là Lan, em sẽ ứng sử
nh thế nào?


(HS tr¶ lêi)


GV ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Tìm hiểu đặt vấn đề </b>
Thế nào là tự chủ?


HS đọc phần đặt vấn đề trong sgk
Gv tổ chức thảo luận,


Chia líp lµm 4 nhãm



<i>Nhãm 1:</i>


-Nỗi bất hạnh đến với gia đình bà
Tâm là gì? Thái độ của bà Tâm lúc
đó ntn?




-Trớc nỗi đau này bà Tâm đã làm gì
?




-Theo em bà Tâm lµ ngêi nh thÕ
nµo?


<i>Nhãm 2:</i>


-Trớc đây N là HS nh thế nao?
<b> </b>-N từ một HS ngoan, đi đến chỗ
nghiện ngập, trộm cắp ntn? Vì sao
nh vậy?


<b>I-Đặt vấn đề</b>


<i>Nhãm 1:</i>


- - Con trai bà Tâm nghiện ma tuý và
nhiễm HIV/AIDS; bà Tâm choáng
váng, đău khổ, mất ăn mất ngủ, nhng


bà không khóc trớc mặt con.


- B ó nén chặt nỗĩ đau để chăm
sóc con, gần gũi yêu thơng con, tích
cực giúp đỡ những ngời bị nhiờm
HIV/AIDS


<i>=>Bà Tâm là ngời biết làm chủ tình</i>
<i>cảm, hành vi của mình .</i>


<i>Nhóm 2:</i>


- Trớc đây N là hs ngoan, học khá.
- N bị bạn bè xấu rủ rê, lôi kéo, tập
hút thuốc lá, uống rợu, đua xe; trốn
học liên miên, trợt tốt nghiệp lớp 9;
bạn bè rđ hót cÇn sa bÞ nghiƯn råi
trém c¾p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9’


<i>Nhãm 3:</i>


Qua hai câu chuyện trên em rút ra
bài học gì cho bản th©n ?


<i>Nhãm 4:</i>


NÕu trong líp em cã bạn nh N em
sẽ làm gì?



Hs thảo luận và trình bµy
Hs nhËn xÐt


Những ngời khơng có tính tự
chủ, thờng dẫn đến hậu quả gì?
Gv nhận xét và đánh giá: Nhà trờng
và xã hội đang đứng trớc thách thức
lớn đó là mặt trái của cơ chế thị
tr-ờng, lối sống thực dụng, ích kỷ... xa
hoa của một số thanh niên không
biết làm chủ bản thân mình. Vì vậy
mỗi ngời cần làm chủ hành vi và
suy nghĩ của mình trong hành động
và việc làm .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Tìm hiểu nội dung bài học
Gv tổ chức đàm thoại


<i>C©u hái:</i>


- Tự chủ là gì?


-Thế nào là ngời có tính tự chủ?
-Nêu những biểu hiên cña tÝnh tù
chñ?


(Bình tĩnh, tự tin, không nóng


nảy, vội vàng, gặp khó hăn không
chán nản, sợ hÃi, c xử với mọi ngời
ôn tồn, lịch sự...)


-Nêu nh÷ng biĨu hiƯn kh«ng cã
tÝnh tù chđ?


(Hành vi bồng bột, nóng nảy, gây
gổ, to tiếng, hoang mang, sợ hãi,
chán nản, dễ bị dụ dỗ, lôi kéo để
làm việc xấu...)


Hs trình bày cá nhân
Gv đánh giá


- Ngựời tự chủ có những biểu hiện
gì ?


- Vì sao con ngời cần có tính tù
chđ?


thân, gia đình và xã hội


<i>Nhãm 3:</i>


-Bà tâm là ngời có đức tính tự chủ,
vợt khó khăn, khơng bi quan, chán
nản trớc hồn cảnh khó khăn của gia
đình.



-N khơng có đức tính tự chủ, thiếu
tự tin, khơng có bản lĩnh, vì thế sa
vào con đờng nghiện ngập.


<i>Nhãm 4:</i>


Động viên gần gũi, giúp đỡ bạn để
trở thành ngời tốt.


Mỗi ngời cần có đức tính tự chủ để
không phải mắc sai lầm nh N.


<i>=>N là ngời không có tính tự chủ,</i>
<i>nên dễ sa vào các tệ nạn x· héi</i>


<b>II-Néi dung bµi häc.</b>
1.ThÕ nµo lµ tù chđ.


Tự chủ là làm chủ bản thân. Ngời
biết tự chủ là ngời làm chủ đợc suy
nghĩ, tình cảm, hành vi của mình
trong mọi hồn cảnh, tình huống,
ln có thái độ bình tĩnh, tự tin và
biết tự điều chỉnh hành vi của mình.


2. BiĨu hiƯn


- Thái độ bình tĩnh tự tin


- Biết điều chỉnh hành vi của mình,


biết tự kiểm tra đánh giá bản thân <b>.</b>
3, ý nghĩa


- Tự chủ là đức tính quý giá giúp con
ngời c xử đúng đắn có đạo đức, văn
hố.


- Gióp con ngêi vỵt qua khã khăn,
thử thách, cám dỗ.


4, Cách rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

13’


-Muốn có đức tính tự chủ cần rèn
luyện nh thế nào?


Hs trả lời theo suy nghĩ
Gv đánh giá


Hs ghi vµo vë


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


4, Lun tËp vµ cđng cè


<i> Tình huống: </i>Khi có ngời bạn rủ
em làm điều gì đó sai trái (hút thuốc
lá, trốn học, uống rợu...) em sẽ làm
gì?



<i>Bµi tËp 1sgk trang 8</i>


Hs đọc yêu cầu bài tập


Hs làm bài cá nhân và trình bµy
theo suy nghÜ


Hs nhËn xÐt


<i>Bµi tËp 3 sgk trang 8</i>


Hs thảo luận theo nhóm bàn
Hs cử đại diện trình bày
Hs nhận xét


Gv đánh giá


* Em hãy kể một số tấm gơng có
tính tự chủ mà em biết? (qua sách
báo, đài xung quanh em)


- Xem xét thái độ, lời nói và việc làm
của mình đúng hay sai.


- Biết rút kinh nghiệm và sửa chữa.
<b>III-Bµi tËp </b>


<i>Trả lời: </i>Kiên quyết từ chối, sau đó
khuyên nhủ bạn và nói lên tác hại


của những hành động đó. Nếu bạn
không từ bỏ, em sẽ báo với cha mẹ
bạn, thày co giáo để có biện pháp,
giúp đỡ.


<i>Bµi tËp 1 sgk trang 8</i>


Hµnh vi biĨu hiƯn tÝnh tù chđ:


a, Ngêi tù chđ lµ ngêi biÕt tù kiềm
chế ham muốn bản thân.


b, Khụng nên nóng nảy trong mọi
hành động.


d , Cần biết điều chỉnh thái độ hành
vi của mình trong các tình huống
khác nhau.


e ,Cần giữ thái độ ôn hồ khi giao
tiếp


<i>Bµi tËp 3 sgk trang 8</i>


Hằng là ngời khơng có tính tự chủ,
Hằng chỉ nên chọn một bộ, đã làm
cho mẹ bực mình.


Khuyên Hằng: Làm nh vậy là
không nên, vì me khơng thể chiều


theo ý thích của Hằng đợc, cần phải
rút kinh nghiệm.



HS kĨ.


4- <i>Cđng cè</i> (3’)


-ThÕ nµo lµ tù chđ?


-Tù chđ cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
-RÌn lun tÝnh tù chđ nh thÕ nµo?
5- Giao bµi vỊ nhµ


- Häc thc bµi (1’)


- Lµm bµi tËp 2,4 sgk trang 8


ChuÈn bị bài 3: dân chủ và kỷ luật, suy nghĩ trả lời phần gợi ý.
V-Rút kinh nghiệm bài giảng :


...
...


<b>Tiết 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dân chủ và kỉ luật</b>



<i>Ngày soạn: 03-09-2011</i>



Lớp TSHS Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


9A
9B


<b>I-Mục tiªu kiÕn thøc.</b>


<i>1, VỊ kiÕn thøc</i>


- Giúp HS hiểu thế nào là dân chủ và kỷ luật.
- Mối quan hệ giữa dân chủ và kỷ luật.
-Hiểu đợc ý nghĩa ca dõn ch v k lut.


<i>2, Về kỹ năng </i>


- Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kØ lt cđa tËp thĨ.


-Kĩ năng t duy phê phán (những hành vi, việc làm thiếu dân chủ, hoặc vơ kỉ luật ở
nhà trờng, địa phơng); kĩ năng trình bày suy nghĩ về dân chủ, kỉ luật và mối quan hệ
giữa dân chủ và kỉ luật.


<i>3, Về thái độ </i>


- Tôn trọng những ngời biết tôn trọng dân chủ vµ kû lt


- Cã ý thøc rÌn lun tÝnh dân chủ và kỷ luật trong quan hệ với mọi ngừơi
II<b>- Phơng pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực.</b>


- Thảo luận nhóm,
- Đàm thoại


- Động nÃo,


III<b>- Tài liệu và phơng tiện. </b>
- SGV,SGKGDCD 9


- Bài tập tình huống
<b>IV-Tiến trình bài dạy. </b>


<i>1, n nh t chc lp (</i>1)


<i>2, Kiểm tra</i> (15)


<i>Câu 1</i>(3 điểm)


Em hiểu nh thế nào là ngời biết tự chủ?


<i>Câu 2</i>(3 điểm)


Theo em, biểu hiện nào sau đây là <i><b>thiếu tự chủ</b></i>? (khoanh tròn chữ cái đầu
câu mà em chọn và giải thích lý do):


a/ Khụng b ngi khỏc r rê, lơi kéo;
b/ Có lập trờng rõ ràng trớc các sự việc;
c/ Nóng nảy, vội vàng trong hành động;
d/ Có thái độ ơn hồ, từ tốn trong giao tiếp.


<i>C©u 3</i>(4 điểm)


Em sẽ làm gì nếu có bạn rủ em đi chơi điện tử ăn tiền?
<b>Đáp án chấm</b>



Câu 1 (3 điểm)


Ngi biết tự chủ là ngời làm chủ đợc những suy nghĩ, tình cảm và hành vi của
mình trong mọi hồn cảnh, tình huống, ln có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết tự
điều chỉnh hành vi của mình.


C©u 2 (3 điểm)


- Khoanh tròn vào ý c <i>(1 ®iĨm)</i>


- Giải thích: Thái độ nóng nảy, vội vàng thể hiện khơng làm chủ đợc
tình cảm và hành vi của bản thân. <i>(2 điểm)</i>


Câu 3(4 điểm, mỗi cách ứng xử đúng cho 1 điểm)
Yêu cầu nêu đợc2 trong những cách ứng xử sau:


- Kiªn quyÕt vµ khÐo lÐo tõ chèi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải thích để bạn hiểu đó là hành vi bị pháp luật nghiêm cấm vì chơi điện tử
ăn tiền cũng là một hình thức cờ bạc;


- Rủ bạn tham gia các hoạt động tích cực, lành mạnh nh văn nghệ, thể thao,
câu lạc bộ


<b>3, Bµi míi </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
1’



8’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Giới thiệu bài </b>


GV đa tình huống: Năm
học 2009-2010 lớp 8A là chi
đội mạnh cấp huyện. Mọi
thành viên trong lớp đều tích
cực tham gia hoạt động thi đua
của trờng cũng nh của lớp đề
ra.


? Em hãy cho biết vì sao lớp
8A lại đạt nhiều thanh tích nh
vậy?


GV: để hiểu rõ hơn về đức tính
dân chủ và kỷ luật chúng ta
cùng tìm hiểu bài hơm nay .
GV ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>Tìm hiểu đặt vấn đề </b>


<i>ThÕ nào là dân chủ và kỷ luật.</i>


Hs c phn t vấn đề
Gv tổ chức đàm thoại



<i>C©u hái:</i>


1, Em hÃy nêu những chi tiết
cụ thể phát huy tính dân chủ và
thiếu dân chủ trong hai câu
chuyện trên ?


HS trình bày cá nhân
Gv chia 2 cột


2, Sự kết hợp giữa dân chủ và
kỷ luật của lớp 9A?


3, Việc làm của ông giám đốc
chứng tỏ ông là ngời nh th
no?


4, Từ hai câu chuyện trên em
rút ra bài học gì?


Hs suy nghĩ và trình bày cá
nhân theo suy nghĩ




Tập thể lớp 8A phát huy tính dân chủ
và kỷ luật rất tích cực


I<b>-t vn </b>



Những chi tiÕt d©n chủ và thiếu dân
chủ trong hai c©u chun:


Cã d©n chđ
<b>Chun cđa</b>
<b>líp 9A</b>


ThiÕu d©n chđ
<b>Chun của một</b>
<b>công ty</b>


-Thảo luận s«i
nỉi


-đề xuất những
chỉ tiêu cụ thể
-Thảo luận
những biện
pháp thực hiện
- Tự giác tham
gia các hoạt
động tập thể


-Công nhân khơng đợc
bàn bạc góp ý về u cầu
của giám đốc


- Lao động căng thẳng,
sức khoẻ công nhân bị
giảm sút



- Công nhân đề nghị cải
thiện đời sống vật chất
nhng không c chp
nhn.


Sự kết hợp giữa dân chủ và kỷ luật của
lớp 9A:


Dân chủ Kỷ luật
- Mäi ngêi


tham gia bàn
bạc


- Biện pháp tỉ
chøc thùc hiƯn
-ý thøc tù gi¸c
thùc hiƯn


- Tn thủ quy định của tập
thể


-Cùng thống nhất hoạt
động


-Nhắc nhở đôn đốc nhau
thực hiện


- Ông giám đốc là ngời chuyên


quyền, độc đốn, gia trởng. Hậu quả:
cơng nhân bất mãn, sản xuất giảm sút,
công ty bị thua lỗ nặng nề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8’




10’


Gv đánh giá :


Các em đã nắm đợc biểu
hiện tốt và cha tốt của dân chủ
và kỷ luật. Hậu quả của thiếu
dân chủ và kỷ luật


<i><b>II- Hoạt động 3</b></i>


T<b>ìm hiểu nội dung bài học</b>
Gv tổ chức đàm thoại


<i>C©u hái :</i>


<i>1, Em hiÓu thÕ nµo lµ d©n</i>
<i>chđ</i> ? cho vÝ dơ .


-HS tham gia ý kiến để xây
dựng lớp, trờng



<i>2,ThÕ nµo lµ kû luËt? </i>


Cho vÝ dô


-HS đi học đúng giờ


-Trong lớp trật tự, chú ý nghe
giảng, xây dựng bài...


<i>3, Vì sao dân chủ lại đi đơi với</i>
<i>kỷ luật ?</i>


<i>4, Dân củ và kû luËt cã ý</i>
<i>nghÜa nh thÕ nµo trong cuộc</i>
<i>sống hàng ngày ?</i>


<i>5, Cần rèn luyện tính dân chủ</i>
<i>và kỷ luật nh thế nào ?</i>


Hs trình bày


Gv ghi nhanh lên bảng
Hs ghi vào vë


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>4, Lun tËp vµ cđng cè </b>
*Nêu những việc làm biểu
hiện thiếu dân chủ?



*Nêu những việc làm thiếu
tính kỉ luật?


<i>Bài tập 1 sgktrang 11</i>


Gv treo bảng phụ


Hs đọc yêu cầu bài tậpHs làm
bài theo nhóm và trình bày
Gv đánh giá


II<b>-Néi dung bµi häc </b>


<i>1, ThÕ nào là dân chủ và kỷ luật </i>


Dân chủ là mọi ngời làm chủ công
việc của tập thể và xã hội, mọi ngời
đ-ợc biết, đđ-ợc cùng tham gia; góp phần
thực hiện , giám sát những cơng việc
chung của tập thể, xã hội có liên quan
đến cộng đồng, đất nớc.




Kỷ luật là tuân theo quy định của tập
thể, cộng đồng, nhằm tạo ra sự thống
nhất hành động để đạt chất lợng, hiu
qu vỡ mc tiờu chung.


<i>2. Quan hệ giữa dân chủ vµ kØ luËt</i>



-Dân chủ tạo cơ hội để mọi ngời thể
hiện và phát huy đợc sự đóng góp của
mình vào công việc chung;


-Kỉ luật là điều kiện để đảm bảo cho
dân chủ đợc thực hiện có hiệu quả, dân
chủ phải đảm bảo tính kỉ luật,


<i>3. ý nghÜa</i>


Thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật sẽ tạo
ra sự thống nhất cao về nhận thức, ý
chí và hành động của mọi ngời, tạo
cho mọi ngời phát triển, xây dựng đợc
quan hệ xã hội tốt đẹp, nâng cao chất
lợng, hiu qu trong lao ng.


<i>3.Cách rèn luyện .</i>


- Cần tự giác chấp hành kỷ luật
- Vâng lời bố, mẹ, thầy cô giáo.
-Tham gia góp ý cho tập thể.


<b>III-Bài tập</b>


Biêu hiện thiếu tính dân chủ:
-Trong gìơ sinh hoạt khơng ra ý kin
xõy dng lp



-Giáo viên chủ nhiệm ch lăng nghe ý
kiến của HS...


* Thiếu kỉ luật.


HS trốn học, trong giờ học làm việc
riêng


-HS vi phạm nội quy HS...


<i>Bài 1 sgk trang 11.</i>


*Hoạt động thể hiện dân chủ:


a. ... đây là việc làm phat huy quyền
dân chủ của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bµi tËp 4 sgk trang 11</i>


Hs đọc yêu cầu bài tập


Hs lµm bµi cá nhân và trình
bày theo suy nghĩ


Gv ỏnh giỏ
Gv tng kt bi


d. ...Thầy giáo tạo điều kiện cho
Hïng ph¸t huy vai trò, trách nhiệm
của ngời c¸n bé líp.



* Hoạt động thể hiện thiếu dân chủ :
b, Ơng Bính khơng thơng qua, bàn bạc
với các hộ gia đình, mà tự quyết định.
*. Hoạt động thiếu kỉ luật:


đ. Các cầu thủ không thực hiện quy
định kỉ luật đá bóng, khơng tơn trng
quyt nh trng ti/


<i>Bài 4 sgk trang 11</i>
<i>Đáp án</i>


- HS cÇn thùc hiƯn tèt néi qui cđa líp,
trêng.


- Tham gia x©y dùng tËp thĨ líp.


- Cã ý thøc thùc hiƯn néi qui cđa tËp
thĨ.


4<b>. Cđng cè: </b>(2’)


-D©n chđ là gì? Kỉ luật là gì?


-Vỡ sao dõn chủ và kỉ kuât phải đi đôi với nhau?


<i>5<b>, Giao bµi vỊ </b></i>
- Häc thc bµi



- Lµm bµi tËp 2,3,4 (Sgk trang 11)


- Chuẩn bị bài sau. bài 4 Bảo vệ hoà bình . Suy nghĩ trả lời phần gợi ý.
V-<b>Rút kinh nghiệm bài giảng</b>.


...
...


<b>Tiết 4 </b>


<b>Bài 4</b>


<b>Bảo vệ hoà bình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giảng lớp TSHS Ngày giảng Học sinh vắng Chi chú
9A


9B


<b>I-Mục tiêu bài học.</b>
1,Về kiến thức :


- Hiu đợc thế nào là hồ bình và bảo vệ hồ bình.
-Giải thích đợc vì sao cần phải bảo vệ hồ bình.


-Nêu đợc các ý nghĩa của các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh đanh
diễn ra ở Việt Nam và trên thế giới.


-Nêu đợc các biểu hiện của sống hồ bình trong sinh hoạt hàng ngày.
2,Về kỹ năng.



- Tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh do nhà trờng, địa
ph-ơng tổ chức.


-Kĩ năng xác định giá trị; kĩ năng giao tiếp thể hiện văn hố hồ bình trong các mỗi
quan hệ hàng ngày; kĩ năng t duy phê phán ( biết ủng hộ nhng hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranh phi nghĩa); kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin về các hoạt
đọng bảo vệ hồ bình của nhân dân Việt Nam và trên thế giới.


3, Về thái


- Biết yêu hoà bình và ghét chiến tranh phi nghĩa.
<b>II -Phơng pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực .</b>
- Quan sát, thảo luận nhóm,


- Đàm thoại , dự án


<b>III-Tài liệu và phơng tiện .</b>
- SGK,SGV DGCD 9


- Tranh ảnh.


- Thông tin sự kiện.
IV -<b>Tiến trình bài dạy .</b>


<b>1, ổn định tổ chức lớp </b>(1’)
<b> 2, Kiểm tra bài c </b>( 5)


<i>Câu hỏi</i>:



Thế nào là dân chđ? ThÕ nµo lµ kû lt? cho vÝ dơ? ý nghĩa của dân chủ kỉ luật?
<b>3, Bài mới</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
1’


12’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>Giới thiệu bài</b>


Gv đa tình huống: ở nớc ta đã qua
chiến tranh rất lâu nhng có trên một
triệu trẻ em và ngời lớn bị di chứng
chất độc màu da cam, hàng vạn
ng-ời mất ngng-ời thân... Em có suy nghĩ
gì khi đọc thơng tin trên?


GV: Hồ bình là khát vọng của
loài ngời, là hạnh phúc của mỗi dân
tộc... để hiểu rõ hơn về phòng chống
chiến tranh, bảo vệ hồ bình, thầy
cùng các em tìm hiểu bài hơm nay.
Gv ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<b>Tìm hiểu đặt vấn đề.</b>


<i>Giải thích đợc vì sao cần phải bảo</i>


<i>vệ hồ bình.</i>


GV mời HS đọc 3 thơng tin SGK
hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh
câu hỏi đàm thoại.


1) Em có suy nghĩ gì khi đọc thông
tin và quan sát ảnh?


ChiÕn tranh gây thệt hại về tài
sản và con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8


2) Chiến tranh đem lại hậu quả nh
thế nào cho loài ngời và trẻ em ?


Chiến tranh đã gây ra hậu quả gì
cho trẻ em?


3) Vì sao cần phải ngăn ngừa chiến
tranh, bảo vệ hoà bình?


KL: Nhõn loi ngy nay ang ng
trc nóng bỏng, có liên quan đến
cuộc sống của mỗi dân tộc. Đó là
cần phải bảo vệ hồ bình.


Ngày nay vẫn cịn nhiều thế lực
thù địch đang có âm mu xâm chiếm


nớc ta cũng nh trên thế giới, nên
bảo vệ hồ bình là cần thiết


<i><b>Hot ng 3</b></i>.


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>.


Hiu c th nào là hồ bình và bảo
vệ hồ bình.


1, ThÕ nµo là hoà bình?


Bảo vệ hoà bình là gì?


Cn phi làm gì để bảo vệ hồ bình?


- Nãi lªn sù tµn khèc cđa chiÕn
tranh.


- Sự cần thiết ngăn chặn chiến
tranh, bảo vệ hoà bình.


<i>Hậu quả:</i>


- Chiến tranh thế giới ththứ nhất
làm mời triệu ngời chết.


- Chiến tranh thế giới thứ hai làm
hơn sáu mơi triÖu ngêi chÕt



- Từ 1990 đến năm 2000 chiến
tranh làm chết hai triệu trẻ em;
hơn sáu triệu trẻ em bị tàn phế;
hai mơi triệu trẻ sống bơ vơ;
300.000 trẻ buộc phải đi lính và
cầm súng giết ngời.


- Vì:


+ Hoà bình đem lại cuộc sống
bình yên, ấm no, h¹nh phóc;
chiÕn tranh là đau thơng, chết
chóc, bệnh tật, thiếu ăn, không
đ-ợc học hµnh.


+ Hoà bình là khát vọng của
loài ngời; chiến tranh là thảm hoạ
của loài ngời.




<b>II, Néi dung bµi häc.</b>


1-Hồ bình là khơng có chiến
tranh hay xung đột vũ trang, là
mối quan hệ hiểu biết, tơn trọng
bình đẳng, hợp tác giữa các quốc
gia, giữa con ngời với con ngời, là
khát vọng của loài ngời.



-Bảo vệ hồ bình là giữ gìn
cuộc sống bình yên; dùng thơng
lợng đàm phán để giải quyết mọi
mâu thuẫn, xung đột giữa các dân
tộc , tôn giáo, quốc gia; không để
xảy ra chiến tranh hay xung đột
vũ trang.


2-B¶o vệ hoà bình, ngăn chặn
chiến tranh là trách nhiệm của tất
cả các quèc gia, c¸c dân tộc và
nhân loại mọi.


-Lũng yờu hồ bình đợc thể hiện
ở mọi lúc mọi nơi trong cuộc
sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

15’


Gv: Để bảo vệ hồ bình, mỗi ngời
cần hiểu rõ giá trị của hồ bình
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b> 4, Lun tËp vµ cđng cè</b>.


H·y so sánh chiến tranh chính nghĩa
với chiến tranh phi nghĩa?


<i>Bài tËp 1 (SGK </i>–<i> trang 16</i>)



Học sinh đọc và làm theo nhúm
bn,


- Hs trả lời
<i>Bài 2 sgk</i>


- Giáo viên đánh giá


* §Ĩ thĨ hiƯn lßng yêu hoà bình,
học sinh cần phải làm gì?


bỡnh ng, thõn thiện giữa con
ngời với con ngời .


- ThiÕt lËp mèi quan hƯ hiĨu biÕt,
h÷u nghị, hợp tác giữa các dân
tộc và các quốc gia trªn thÕ giíi,
<b>Lun tËp</b>


<b> -</b><i>Chiến tranh chính nghĩa</i>:
+ Tiến hành đấu tranh chống xâm
lợc.


+ Bảo vệ độc lp, t do ca dõn
tc.


+ Bảo vệ hoà bình.


<i> -ChiÕn tranh phi nghÜa:</i>



+ Xâm lợc nớc khác, phá hoại
độc lập chủ quyền của nớc khác.
+ Gây chin tranh, git ngi, cp
ca.


+ Phá hoại hoà bình.


<i>Bài tập 1sgk trang 11</i>


Những việc làm thể hiện tình hữu
nghị giữa các nớc trên thế giới: a,
b, d, e, h, i.


<i>Bài 2 sgk</i>


Tán thành ý kiến a, c


Vỡ, mi ngời đều có quyền sống
trong hồ bình, để có cuộc sống
bình yên, ấm no, hạnh phúc, đợc
học hành và phát triển; bảo vệ
hồ bình, ngăn chặn chiến tranh
là trách nhiệm của tồn nhân loại,
khơng thể một quốc gia hay một
cá nhân, một tổ chức ngn chn
c chin tranh.


<i>*Để thể hiện lòng yêu hoà bình,</i>
<i>học sinh cần phải:</i>



-C xử với bạn bè và mọi ngời
xung quanh một cách thân thiện,
đoàn kết, nhân ái.


-Tôn trọng, học hỏi các dân tộc
khác trên thế giới,


-Tụn trọng, giúp đỡ khách thăm
quan, du lịch.


-ViÕt th cho b¹n bè quốc tế...
<b>4-Củng cố bài: </b>(2)


-Vì sao phải bảo vệ hoà bình?


-Để bảo vệ hoà bình, em cần phải làm gì?
<b>5, Giao bài về: </b>(1’)


- Häc thc bµi míi


- Lµm bµi tËp 3, 4 SGK trang 16


- Chuẩn bị bài Tình hữu nghị giũa các dân tộc trên thế giới
<b>V</b>- <b>Rút kinh nghiệm bài gi¶ng :</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 5 Bài 5</b>



<b>Tình hữu nghị giữa các dân tộc</b>


<b>trên thế giới</b>



<i>Ngày soạn:18-09-2011</i>


Giảng lớp TSHS Ngày giảng HS vắng Ghi chú


9A
9B


<b>I-Mục tiêu bài học.</b>
1,Về kiến thức


- Giỳp Hs hiu c thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc tên thế giới,
- Hiểu ýnghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
2, Về kỹ năng


-Biết thể hiện tình hữu nghị với ngời nớc ngoài khi gặp gỡ, tiếp xúc; tham gia các
hoạt động đoàn kết, hữu nghị do nhà trờng, địa phơng tổ chức.


-Kĩ năng giao tiếp thể hiện tinh thần hữu nghị; kĩ năng t duy phê phán (biết phê
phán thái độ, hành vi, việc làm khơng phù hợp với tinh thần đồn kết, hữu nghị giữa
các dân tộc; kĩ năng tìm khiíem xử lí thơng tin về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu
nhi và nhân dân Việt Nam với thiếu nhi và nhân dân thế giới.


3, Về thái độ


-Tôn trọng, thân thiện với ngời nớc ngoài khi gặp gỡ tiếp xúc.
<b>II-Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cùc.</b>



- Thảo luận nhóm, động não, hỏi chuyên gia
- Đàm thoại, xây dựng dự án


<b>III-Tµi liƯu vµ phơng tiện .</b>
- SGK,SGVGDCD 9, bài tập,


- Tranh ảnh, câu chuyện về tình đoàn kết hữu nghị
<b>IV Tiến trình bài dạy.</b>


<b>1,n nh t cc lp </b>(1)
<b>2, Kim tra bài cũ </b>( 4’)


<i>C©u hái</i> :


Thế nào là hồ bình ? Nêu các hoạt động vì hồ bình ở trờng, lớp trong cuộc
sống hằng ngày ?


<b>3,Bµi míi </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
2’


12’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>Giới thiệu bài :</b>


Gv đa tình huống: Khi đi du lịch
tại Pác Bó, Nga gặp mấy ngời nớc
ngoài em đã giúp họ và giới thiệu


thêm khu di tích lịch sử Pác Bó.
Em có suy nghĩ gì về bạn Nga?
Hs trả lời cá nhân theo suy nghĩ
Gv: để hiểu rõ hơn về vấn đề này
thẫy cùng các em tìm hiểu bài hơm
nay


GV ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề </b>
Hs đọc tình huống, thơng tin.
Gv hớng dẫn hs quan sát ảnh
Gv tổ chức đàm thoại


<i>C©u hái:</i>


1, Khi đọc thơng tin và quan sát ảnh,


Nga có thái độ, cử chỉ và việc
làm thể hiện sự tôn trọng, giúp
đỡ với ngời nớc ngoài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



9’





em cã suy nghÜ g× về tình hữu nghị
giữa nớc ta với thế giới?


Hs trả lêi theo suy nghÜ.
Hs nhËn xÐt


Gv đánh giá


Gv: Nớc ta có nhiều chính sách
ngoại giao với các nớc để tạo điều
kiện cho nhà nớc, tổ chức, cá nhân
phát triển .


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>T×m hiĨu nội dung bài học</b>
Gv tổ chức thảo 4 luận nhóm


<i>Câu hỏi</i> :


<i>Nhóm 1:</i>


Thế nào là tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên thế giới ? Cho ví dụ
( quan hệ VN-TQ, Việt Lào, Việt
-Nhật, VN-Căm-pu-chia...


<i>Nhóm 2:</i>


Em hÃy nêu ý nghĩa của tình hữu


nghị giữa các dân tộc trên thế giới?


<i>Nhóm 3:</i>


Trách nhiệm của nhà nớc ta đối với
tình hữu nghị giữa các nớc trên thế
giới?


<i>Nhãm 4:</i>


Trách nhiệm của cơng dân đối với
tình hữu nghị giữa các dân tộc trờn
th gii?


Hs thảo luận và trình bày
Hs cả líp nhËn xÐt


Gv đánh giá


- Tính đến tháng 10 năm 2002
Việt Nam có quan hệ với 47 tổ
chức .


- Đến tháng 3 năm 2003 quan hệ
ngoại giao với 167 quốc gia. Trao
đổi đại diện ngoại giao với 61
quc gia .


- Việt Nam đăng cai hội nghị cấp
cao á-Âu ( ASEM 5) vào


08-10-2004.


<i>=>Quan hệ hữu nghị giữa Việt</i>
<i>Nam và các nớc trên thế giới</i>
<i>ngày càng mở rộng, uy tín Việt</i>
<i>Nam ngày càng đợc nâng cao</i>
<i>trên trờng quốc tế</i>


<b>II-Néi dung bµi häc </b>


1, ThÕ nµo là tình hữu nghị giữa
các dân tộc trên thế giới?


Tình hữu nghị giữa các dân tộc
trên thÕ giíi lµ quan hƯ b¹n bè
thân thiện giữa nớc này và nớc
khác


2,ý nghÜa :


Tạo điều kiện , cơ hội để các
dân tộc, các nớc cùng phát triển .
- Giúp nhau phát triển kinh tế,
văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học,
kỹ thuật.


- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh
gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn
đến nguy c chin tranh.



3, Chính sách của Đảng vµ nhµ
níc ta:


-Chính sách đối ngoại hồ bình,
hữu nghị với các dân tộc, quốc
gia trong khu vực và trên thế
giới.


-Qua hệ hữu nghị làm cho thế
giới hiểu rõ hơn về đất nớc, con
ngời, về đờng lối, chính sách của
Đảng và Nhà nớc ta.


-Chúng ta tranh thủ sự đồng
tình, ủng hộ, hợp tác với các nớc
trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

14’


Hs ghi vµo vë


Gv: Chính sách đối ngoại có ý
nghĩa rất quan trọng rất lớn đối với
sự phát triển của mỗi quốc gia, dân
tộc.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


4<b>, Cđng cè vµ lun tËp </b>



* ViƯc lµm cơ thhĨ trong quan hệ
hữu nghị hợp tác giữa nớc ta với các
nớc trên thÕ giíi?


*VN gia nhËp ASEAN vào năm
nào?


- Vào ngày 28-07-1995


*VN gia nhập Tổ chức thơng mại
thế giới (WTO)?


- Ngày 11-01-2007


<i>Bài tập 1 sgk</i>


Bài tập 2 sgk trang 19
Hs đọc yêu cầu bài tập
Hs làm bài cá nhân


<b>III-Bµi tËp </b>
ViƯc lµm :


-Quan hệ đối tác kinh tế, khoa
học kĩ thuật, công ngh thụng
tin..


-Văn hoá, giáo duc, y tế, du lịch
-Bảo vệ môi trờng



-Xoỏ úi, gim nghốo


-Chống căn bệnh thÕ kû:
HIV/AIDS,


-Chèng chiÕn tranh, thiên tai
-Chống khủng bố, ma tuý..


<i>Bài 1 sgk</i>


Mét sè viƯc lµm thể hiện tình
hữu nghị với bạn bè và ngời nớc
ngoài:


-Lich sự, tôn trọng với khách
n-ớc ngoài;


-Giỳp khỏch nc ngồi sang
du lịch, thăm quan


<i>Bµi 2 sgk trang 19</i>


a, Em góp ý với bạn cần phải có
thái độ văn minh, lịch sự với ngời
nớc ngồi, đó là biểu hiện của sự
mến khách,


b, Tích cực tham gia, tiếp đón
chu đáo, lịch sự, tế nhị, thể hiện
sự hiếu khách;



-Giới thiệu đất nớc và con ngời
VN với hc sinh nc ngoi.


<b> 4, Củng cố: </b>(3)


Tình hữu nghị hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới là gì?
ý nghĩa của tình hữu nghị hợp tác?


Trách nhiệm của công dân và học sinh?
<b>5,Giao bài về nhà.</b>


- Häc thc bµi míi


- Lµm bµi tËp 1,3 sgk trang 19.


- Chuẩn bị bài hợp tác cùng phát triển .
V<b>- Rút kinh nghiệm bài giản</b>g


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 6 </b>


<b>Bài 6</b>


<b>Hợp tác cùng phát triển</b>



<i>Ngày soạn:26 06 2011</i>


Giảng lớp TSHS Ngày dạy HS vắmg Ghi chú


9A


9B


<b>I-Mục tiêu bài học.</b>
1. VÒ kiÕn thøc


- Giúp học sinh hiểu thế nào là hợp tác cùng phát triển,
-Nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nớc ta,
-Hiểu đợc vì sao phải hợp tác quốc tế


2. VỊ kü năng


-Tham gia cỏc hot ng hp tỏc quc tế phù hợp với khả năng của bản thân.


-Kĩ năng xác định giá trị hợp tác; kĩ năng t duy phê phán đối với những thái độ,
hành vi làm thiếu hợp tác; kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin về các hoạt động hơp tác
trong mọi lĩnh vực giữa nớc ta với các nớc; kĩ năng hợp tác với bạn bè, mọi ngời
trong công việc của lớp, trờng, gia đình và cộng đồng.


3. về thái


ủng hộ chủ trơng, chính sách của Đảng và Nhà nớc về hợp tác quốc tế.
<b>II- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực.</b>


- Tho lun nhóm,
- Dự án, động não
- Đàm thoại


<b>III- Tµi liƯu vµ phơng tiện. </b>
- SGV,SGK GDCD 9



- Tranh ảnh, câu chuyện về hợp tác cùng phát triển
- Bài tập tình huống


<b>IV-Tin trình bài dạy.</b>
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(4’)


<i> C©u hái</i>:


Tình hữu nghị gĩa các nớc là gì?


Em hãy cho biết Đảng và nhà nớc ta có chính sách gì đối với hồ bình , hữu
nghị giữa các nớc trên thế giới?


3, Bµi míi


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>


1’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

13’


10’


loài ngời, chứ không phải là của
quốc gia nào. Để hoành thành sứ
mệnh lịch sử này cần có sự hợp tác
giữa các dân tộc, các quốc gia trên
thế giới. Đó là chủ đề bài học hơm


nay.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề
Hs đọc phần đặt vấn đề
Gv hơng dẫn hs quan sát ảnh
Gv tổ chức thảo lun 4 nhúm


<i>Câu hỏi:</i>
<i>Nhóm 1:</i>


Qua thông tin, Việt Nam tham gia
c¸c tỉ chøc quèc tÕ, em cã suy
nghÜ g×?


<i>Nhãm 2:</i>


Bøc tranh vỊ trung tớng phi công
Phạm Tuân với Go-rơ-bát-cô nói
lên ý nghĩa gì?


<i>Nhóm 3:</i>


Bức tranh cầu Mỹ Thuận nói lên
điều gì?


<i>Nhóm 4:</i>


Bức ảnh các bác sĩ Việt Nam và


Mỹ nói lên diều gì và có ý nghĩa
nh thế nào?


Nớc ta đã hợp tác với nhiều nớc
trên thế giới, cung chung làm việc
giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng
việc vì mục tiêu chung mà nớc ta
và các nớc trên thế giới cùng quan
tâm.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
Gv đàm thoại


<i>C©u hỏi:</i>


1, Em hiểu thế nào là hợp tác?
Em hÃy kể một số nớc đang hợp
tác với Việt Nam mà em biêt?
(VN-Lào, VN-Nhật, VN-TQ...
Hợp tác phải dựa trên nguyên tắc
nào?


2, Vì sao phải hợp tác với tất các
n-ớc trên thế giới ?


I<b>- t vấn đề</b>


<i>Nhãm 1:</i>



Việt Nam tham gia vào tổ chức
quốc tế trên các lĩnh vực: thơng mại,
y tế, nông nghiệp, giáo dục, khoa
học...Đó là sự hợp tác tồn diện thúc
đẩy sự phát triển của đất nớc.


<i>Nhãm 2:</i>


Bøc ¶nh chơp nhân kỉ niệm 20 năm
chuyến bay vào vũ trụ hợp tác
Việt-Xô; Phạm tiân là ngời đầu tiên cđa
VN bay vµo vị trơ (24-7-1980)




<i>Nhãm3:</i>


Cầu Mỹ Thuận là biểu tợng hợp tác
giữa Việt Nam và ô-xtrây-li-a về lĩnh
vực giao thông vận tải


<i>Nhóm 4 :</i>


Các bác sĩ VN-HK hợp tác tiến
hành “phẫu thuật vì nụ cời” cho trẻ
em Việt Nam, thể hiện sự hợp tác
VN-HK trên lĩnh vực y tế và nhân
đạo.



<b>II- Néi dung bµi häc </b>
1. ThÕ nào là cùng hợp tác?


- Hp tỏc l cung chung sức làm việc
, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng
việc, lĩnh vực nào đó vì lợi ích chung
- Nguyên tắc hợp tác:


+Dựa trên cơ sở bình đẳng
+ Hai bên cùng có lợi


+ Khơng làm hại đến li ớch ca ngi
khỏc.


2. ý nghĩa của hợp tác cùng ph¸t
triĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

13’


3, Đảng và nhà nớc ta có những
chính sách gì đối với cơng tác i
ngoi?


4. Trách nhiệm của công dân học
sinh trong việc rèn luyện tinh thần
hợp tác?


Gv tinh thần hợp tác cần đợc
biểu hiện và rèn luyện trong cuộc
sống hàng ngày.



<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


*H·y nêu một số thành quả của
sự hợp tác của nớc với nớc ngoài?


*Hằng ngày em hợp tác với nhau
những gì?


Bài 1 sgk


Bài 2 sgk


bc xỳc có tính tồn cầu ( bảo vệ
mơi trờng, tình trạng đói nghèo, chống
khủng bố...)


- Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các
nớc nghèo phát triển.


- Để đạt mục tiêu hồ bình cho nhân
loại,


-Một quốc gia riêng lể khơng thể giải
quyết đợc


3. Chính sách của đảng và nhà nớc
- Coi trọng tăng cờng hợp tác các nớc
trong khu vực và trên thế giới



Nguyên tắc : Độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ của nhau, không
can thiệp nội bộ của nhau, khơng
dùng vũ lực, bình đẳng, cùng có lợi;
giải quyết bất đồng tranh chấp bằng
thơng lng ho bỡnh


+Nớc ta đang hợp tác có hiệu quả
với các nớc trên nhiều lĩnh vực: kinh
tế, văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học...


4. Trách nhiệm của công dân học
sinh


- Rốn luyn tinh thn hợp tác với bạn
bè và mọi ngời xung quanh, trong
học tập, lao động, hoạt động tập thể,
hoạt động xó hi.


<b>III- bài tập</b>


Thành quả của sự hợp tác:
-Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
-Đơng hầm Hải Vân


-Nhà máy lọc dầu Dung Quất
-Cầu Thăng Long...


Hằng ngày hợp tác:



-Giỳp đỡ nhau trong công việc,
-Giúp nhau học tập, học nhóm;
-Giúp nhau trong lao động
-Trong hoạt động tp th...


<i>Bài 1 sgk</i>


-Hợp tác giữa VN-Nhật trong lÜnh
vùc b¶o vƯ méi trêng; nh»m gióp VN
b¶o vƯ m«i trêng


-VN-Lào;Trong lĩnh vực xố đói
giảm nghèo.


-VN-MÜ: phèi hỵp phßng chèng
HIV/AIDS, gióp nớc ta trong công
tác chăm sóc ngời bị nhiễm HIV...


<i>Bài 2 sgk</i>


-Hp tỏc với bạn bè: học nhóm, chỗ
nào cha hiểu thì giảng lại cho nhau,
động viên nhau cùng cố gắng học
tập.


-Kết quả: sau một thời gian học
nhóm, chúng em đều cảm thấy hứng
thú học tập và hiểu bài hơn, đạt điểm
cao hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Củng cố(3)


-Hợp tác là gì? Nhuyên tắc hợp tác?


-Chính sách quan hệ hợp tác của Đảng và Nhà nớc ta?
-Em cần hợp tác với bạn bè nh thÕ nµo?


5<b>. </b>Giao bµi vỊ
Häc thc bµi míi


Lµm bµi tËp 1,2 sgk trang 26


Chuản bị bài giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc
V<b>-Rút kinh nghiệm bài giảng</b>


...
...


<b>TiÕt 7+8</b>


<b> Bài 7</b>


<b>Kế thừa và phát huy</b>



<b>truyn thng tt p ca dõn tc</b>



<i>Ngày soạn: 01-10-2011</i>


Giảng lớp TSHS Ngày dạy HS vắng Ghi chú



9A
9B


I<b>-Mục tiêu bài học.</b>
1, Về kiến thức


- Hs nêu đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam.


- Hiểu đợc thế nào là kế thừa, và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc .


- Xác định đợc những thái độ, hành vi cần thiết để kế thừa và phát huy truyền thng
tt p ca dõn tc .


2, Về kỹ năng


-Bit rốn luyện bản thân theo các truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


-Kĩ năng xác định giá trị các truyền thống tốt đẹp của dân tộc trong sự phát triển
của đất nớc; kĩ năng trình bày suy nghĩ của bản thân về các truyền thống tốt đẹp của
dân tộc, các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc


3, Về thái độ


- Có thái độ tơn trọng , bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc .


- Phê phán những thái độ và việc làm thiếu tôn trng hoc xa ri truyn thụng ca
dõn tc.



<b>II- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
-Động nÃo, dự án, nghiên cứu trờng hợp điển hình,
-Thảo luận nhóm, trình bày một phút


- Đàm thoại
- Liên hệ


<b>III- Tài liệu và phơng tiện.</b>
-SGK SGV GDCD 9


- Tranh, ảnh


- Bài tập tình huống
-Xem băng hình


<b>IV- Tiến trình bài dạy.</b>


1, n nh n định tổ chức lớp (1’)
2, Kiểm tra bài cũ (5’)


<i>C©u hỏi</i>:


-Hợp tác là gì? Nguyên tắc hợp tác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3, Bài mới


<b>Tg</b> <b>Hot ng c Gv và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
1





18’


<b>Tiết 1</b>:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>Giới thiệu bài</b>:


Gv đa tình huống: Ngày 3/10 tỉnh
Cao Bằng đã tổ chức tiếng hát dân
ca. Em hãy cho biết ý nghĩa của
cuộc thi này?


Gv: Truyền thống nói chung và
truyền thống đạo đức nói riêng là
tinh thần vô giá của dân tộc ta. Để
hiểu rõ hơn về truyền thống của dân
tộc thầy cùng các em tìm hiểu bài
hơm nay.


Gv ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>Tìm hiểu đặt vấn đề</b>
Hs đọc phần t vn


Gv tổ chức thảo luận 4 nhóm


<i>Câu hái:</i>


Nhãm 1:



Lòng yêu nớc của dân tộc ta đợc
thể hiện qua lời nói nào của Bỏc
H?


Nhóm 2:


Tình cảm và việc làm trên là biểu
hiện của truyền thống gì?


Nhóm3:


1, Cụ Chu Văn An là ngời nh thÕ
nµo?


2, Nhận xét cách c xử của học trị
cụ Chu Văn An , cách c xử đó th
hin c tớnh gỡ?


Nhóm 4:


Qua câu chuyện trên em rút ra bài
học gì ?


- Cuc thi tiếng hát dân ca nhằm
ôn lại những bài hát truyền thống
tốt đẹp của dân tộc .


I <b>- đặt vấn đề</b>



<i>Nhãm 1:</i>


Lòng yêu nớc đợc thể hiện:


Tinh thần yêu nớc sôi nổi, nó kết
thành làn sãng m¹nh mÏ, to lín, nã
lít qua mäi sù nguy hiểm khó khăn.
Nó nhấn chìm lũ cớp nớc và b¸n
n-íc.


-Các cuộc kháng chiến vĩ đại của
dân tộc ta (Bà Trng, Bà Triệu, Trần
Hng Đạo, Lê Lợi...) các chiến sĩ
ngồi mặt trận, cơng chức ở hậu
ph-ơng, phụ nữ cũng tham gia kháng
chiến .


<i>Nhãm 2:</i>


Những tình cảm và viêc làm tuy
khác nhau nhng đều thể hiện lòng
yêu nớc nồng nàn và phát huy
truyền thống yêu nớc.


<i>Nhãm 3:</i>


- Cụ chu Văn An là nhà giáo giỏi
của đời Trần, cụ đã có cơng đào tạo
nhân tài cho đất nớc,



- Học trò cụ nhiều ngời là những
nhân vật nổi tiếng nhng họ vẫ c xử
đúng mực. với t cách là học trị kính
cẩn, lễ phép, khiêm tốn, tôn trọng
thầy giáo cũ của mình.


=>Tình thầy trị đó thể hiện truyền
thống ”tơn s trọng đạo” của dân tộc
ta.


<i>Nhãm 4:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

16’




3’


1’


1’
5’


Hs các nhóm thảo luận và cử đại
diện trình bày


Hs cả lớp nhận xét
GV đánh giá


Gv: Dân tộc ta có truyền thống yêu


nớc, truyền thống tôn s trọng
đạo ...Đợc đề cập trong hai câu
chuyện trên đã giúp chúng ta hiểu
truyền thống của dân tộc đó là
truyền thống mang tính tích cực .
<b>Liên h</b>


Gv tiếp tục đa câu hỏi:


1, Bên cạnh những truyền thống
tích cực còn có những thói quen, lối
sống tiêu cực? Nêu các trun
thèng tÝch cùc, tiªu cùc?


2, Em hiĨu thế nào là phong tục, hủ
tục? Cho ví dụ.


Hs trả lời cá nhân theo suy nghĩ
Hs bổ xung


Gv ỏnh giỏ


*<b>Gv kết luận tiết 1</b>: Truyền thống
trong bài là giá trị tinh thần đợc
hình thành trong quá trình lịch sử
lâu dài của dân tộc. Kế thừa và
phát huy truyền thống là bảo tồn
giữ gìn những giá trị tốt đẹp đồng
thời cần giao lu học hỏi tinh hoa
của các dân tộc khác để làm giàu


thêm truyền thống của dân tộc ta.
*<b>Gv giao bài về</b>:Tìm hiểu truyền
thống tốt đẹp của địa phơng.


Tìm câu tục ngữ ca dao về truyền
thống tốt đẹp của dân tộc


<b> TiÕt 2 </b>


<b>* ổn định tổ chức lớp</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>:


<i>C©u hái</i>:


-Phong tục, hủ tục là gì? cho ví dụ
-Em hãy nêu những câu ca dao tục
ngữ về truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta?


*<b>Bµi míi</b>:


- Biết ơn thầy, cô giáo là truyền
thống tôn s trọng đạo của dân tộc ta.
Đồng thời, thấy mình cần phải rèn
luyện những đức tính truyền thống
yêu nớc, tôn s trọng đạo.


TÝch cùc Tiªu cùc
- Trun thèng yªu ,



đạo đức, đoàn kết,
lao động, tôn s trọng
đạo, uống nớc nhớ
nguồn,-Phong tục
tập quán lành
mạnh ...


- Tập quán lạc hậu,
nếp nghi lối sống
tuỳ tiện, t tởng địa
phơng hẹp hòi, tục
lệ ma chay, cới xin
lãng phí


- Mê tín ,dị đoan...
- Phong tục là những thói quen lâu
đời, đã đợc nhiều ngời thừa nhận và
làm theo (có mặt tích cực-cần phát
huy, giỗ tổ tiên, lễ hội; có mặt tiêu
cực-loại bỏ: xem bói, thich sinh con
trai )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



16’


18’


<i><b>Hoạt động 3 </b>(cho hs xem đĩa)</i>



<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
Gv tổ chức đàm thoại :


<i>C©u hái:</i>


1 Thế nào là truyền thống tốt đẹp
của dân tộc ?


- Dân tộc ta có những tryền thống
tốt đẹp nào?


2, Những truyền thống của dân tộc
có ý nghĩa nh thế nào đối với con
ngời?


3, Chúng ta cần phải làm gì để giữ
gìn và phát huy tryền thng ca
dõn tc?


Hs trình bày theo suy nghi
HS nhËn xÐt


Gv đánh giá
HS ghi vào vở
<b>Luyện tập</b>
Bài 1 sgk
Làm bảng phụ,


HS lên bảng đánh dấu
Bài 3 sgk



Bảng phụ, hs đánh dấu.


Bµi 5 sgk


<b>II- Néi dung bµi häc </b>


1, Thế nào là truyền thống tốt đẹp
của dân tộc


- Truyền thống tốt đẹp là những
giá trị tinh thần hình thành trong
quá tình lich sử lâu dài của dân tộc,
đợc tuyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.


- Dân tộc ta có truyền thống:
+Yêu nớc,


+ on kt, nhân nghĩa
+ Hiếu học, cần cù lao động
+ Tôn s trọng đạo


+ Phong tục tập quán tốt đẹp
+ Văn học


+ NghÖ thuËt...


2, ý nghĩa của việc giữ gìn và phát
huy truyền thơng tốt đẹp của dõn


tc:


-Truyền thống của dân tọc vô cùng
quý giá


- Góp phần vào quá trình phát triển
của dân tộc và mỗi cá nh©n.


- Kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc là góp phần giữ
gìn bản sắc tốt đẹp ca dõn tc Vit
Nam.


3, Trách nhiêm của CD-HS


-T hào và giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của dân tộc,
- Phê phán, ngăn chăn t tởng, . việc
làm phá hoại tuyền thống tốt đẹp
dân tộc Việt Nam.


<b>III- Bµi tËp</b>


<i>Bµi tËp 1 sgk trang 26</i>


Hành vi, thái độ thể hiện sự kế
thừa và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc: a, c, e, g, h, i.l


<i>Bài tập 3 sgk trang 26</i>



Đồng ý với ý kiÕn:a, b, c, e.


<i>Bµi 5 sgk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*Hằng năm, chóng ta kØ niƯm
ngµy 20/11, ngày 27/7, có ý nghĩa
gì?


*K nim ngày 20/11: là thể hiện
truyền thống “Tôn s trọng đạo”
của dân tộc. Vào ngày đó, để các
thế hệ học sinh nhớ đến công ơn
của các thầy cô giáo.


*Ngày Thơng binh liệt sỹ 27/7
đ-ợc tổ chức nhằm thể hiện truyền
thống “Uống nớc nhớ nguồn”, Ăn
quả nhớ kẻ trồng cây” của dân tộc.
Vào ngày đó các thế hệ tởng nhớ
cơng ơn của các anh hùng, liệt sỹ,
thơng binh, bệnh binh đã hy sinh vì
độc lập tự do của Tổ quốc.


<b>4, ñng cè; </b>(4’)


- Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là gì?
-Kể các truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
-Truyền thống tốt đẹp có ý nghĩa nh thế nào?
-Trách nhiệm của cơng dân học sinh?



5<b>, Giao bµi vỊ </b>(1’)
- Häc thc bµi míi


- Lµm bµi tËp2,4, sgk trang 26


- Giờ sau <b>kiểm tra 1 tiết</b>, ôn từ bài 1-7
V<b>- Rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...


<b>Tiết 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày sạon: 16-10-2011</i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại líp...; sÜ sè HS...; v¾ng...</i>


<b>Ma trận đề</b>


<b>Nội dung chủ đề (mục tiêu)</b> <b>Các cấp độ của t duy</b>
<b>Nhận</b>


<b>biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>dơngVËn</b>
A. HiĨu râ thÕ nµo lµ tù chđ C 1 TN


(0,5 đ)
B. Hiểu thế nào là yêu hoà bình C 2 TN



(0,5 )
D. Hiu truyn thng dõn tc xỏc nh


đ-ợc hành vi thuộc một số truyền thống dân tộc C3 TN<sub> (1 đ)</sub>
Đ. Em hiểu thế nào là chí công vô t. C1 TL


(2 đ)
E. Biết đợc dân chủ và kỉ luật có mỗi quan


hệ nh thế nào, tác dụng của phát huy dân
chủ, kỉ luật trong cuộc sống, trong lao động
và xã hội


C.2 TL
(1,5 ®)


C2 TL
(1,5®)


G. Biết đợc các truyền thống của dân tc ta C3 TL


(3 đ)


<i><b>Tổng số câu hỏi</b></i> 3 2 2


<i><b>Tỉng sè ®iĨm</b></i> 3 2.5 4.5


<i><b>TØ lƯ %</b></i> 30% 25% 45%


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>1-Mục tiêu bài học</b>


a-Kin thc: Tự đánh giá kết quả học tập trong 8 tiết học của đầu năm học.


b- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết bài, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày bài sạch sẽ
khi làm bài kiểm tra.


c- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài trong giờ kiểm tra.
<b>2- Chuẩn bị của GV và HS</b>


a-Chn bÞ cđa GV


Đề kiểm tra, đáp án chấm
b-Chuẩn bị của HS


Häc bµi, giấy kiểm tra
<b>3- Phơng pháp kiểm tra</b>
-Kiểm tra giấy


<b>4-Kiểm tra</b>


<b> a-ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>b-Tiến hành kiểm tra</b>


<b>§Ị kiĨm tra</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b> (2 điểm)


<b>Câu 1 </b>(0,5 điểm) Những biểu hiện nào dới đây thĨ hiƯn râ tÝnh tù chđ ? (<i>h·y</i>
<i>khoanh trßn chữ cái trớc câu mà em chọn</i>)



A. Luụn lm theo số đông.


B. Không bị ngời khác làm ảnh hởng, ln hành động theo ý mình.
C. Ln tự nhắc mình, xem hết bộ phim hay sẽ làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 2 </b>(0,5 điểm) ý kiến nào dới đây thể hiện lòng yêu hoà bình ? (<i>hÃy khoanh</i>
<i>tròn chữ cái trớc câu mà em chän</i>)


A. Chiều theo ý muốn của ngời khác sẽ tránh đợc mâu thuẫn.
B. Mâu thuẫn nào cũng có thể thơng lợng để giải quyết.


C. Sống khép mình mới trỏnh c xung t.


D. Chỉ cần thân thiện với những ngời có quan hệ mật thiết với mình.


<b>Cõu 3</b> (1 điểm) Hãy kết nối một ô ở cột bên trái (A) với một ô ở cột bên phải (B)
sao cho đúng nhất:


<b>A - Hành vi</b> <b>B - Truyền thống đạo đức</b>
a/ Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa 1. Hiếu thảo


b/ T×m hiĨu vỊ lịch sử chống ngoại xâm của dân


tc 2. Cần cù lao động


c/ KÝnh träng ngêi trªn 3. Yªu níc


d/ Thăm hỏi, chăm sóc ông bà, cha me, 4. Biết ơn
đ/ Làm việc một cỏch thng xuyờn, u n



e/ Làm ra nhiều sản phẩm míi


... nèi víi ... ... nèi víi ...
... nèi víi ... ... nối với ...
<b>B. Tự luận</b> (8 điểm)


<b>Câu 1</b> (2 điểm)


-Thế nào là chí công vô t?
<b>Câu 2</b> (3 ®iĨm )


-Dân chủ và kỉ luật có mỗi quan hệ nh thế nào? Tác dụng của việc phát huy dân chủ
và kỉ luật trong cuộc sống, trong lao động v hot ng xó hi?


<b>Câu 3</b> (3 điểm)


-An thng tõm sự với các bạn: “Nói đến truyền thống của dân tộc Việt Nam, mình
có nặc cảm nh thế nào ấy. So với thế giới, nớc mình cịn lạc hậu lắm. Ngồi truyền
thống đánh giặc ra, dân tộc ta có truyền thống nào đáng tự hào đâu,” Em có đồng
ý với An khơng? Vì sao? Em sẽ nói gì vi An?



<b>---Hết---Đáp án chấm</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b> (3 điểm)
<b>Câu 1</b> (0,5 điểm)


Khoanh tròn câu D.
<b>Câu 2</b> (0,5 điểm)



Khoanh tròn câu B.


<b>Câu 3 </b>(1 điểm, mỗi kết nối đúng cho 0,25 im)


Yêu cầu kết nối nh sau: Nối a - 4 ; nèi b -3; nèi d - 1; nèi ® - 2.
<b>B, Tù luËn</b> (7 điểm)


<b>Câu 1</b> ( 2 điểm)


Chớ cụng vụ t là phẩm chất đạo đức của con ngời, thể hiện ở sự công bằng,
không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt
lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân


<b>C©u 2</b> (3 ®iĨm)


-Dân chủ tạo cơ hội để mọi ngời thể hiện và phát huy đợc sự đóng góp của mình
vào cơng việc chung. Kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho dân chủ đợc thực hiện có
hiệu quả, dân chủ phải đảm bảo tính kỉ luật. (1,5 đ)


-Thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật sẽ tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức, ý chí và
hành động của con ngời, tạo cơ hội cho mọi ngời phát triển, xây dựng quan hệ xã
hội tốt đẹp và nâng cao hiệu quả chất lợng lao động, tổ chức tốt các hoạt động xã
hội, (1,5 )


<b>Câu 3 </b>(3 điểm)


-Em không tán thành ý kiến của An. (0,5 ®)


-Vì dân tộc ta có nhiều truyền thống tốt đẹp, chứ khơng chỉ có truyền thống chống
giặc ngoại xâm nh An nghĩ. (1 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đáng tự hào, vì thế chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn và phát huy những truyền thống đó.
( 1,5 đ)


<b>5- Tù rót kinh nghiƯm </b>


...
...


<b>TiÕt 11 +12</b>


<b>Bµi 8</b>


<b>Năng động, sáng tạo</b>



<i>Ngµy soạn: 22-10-2011 </i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


1-<b>Mục tiêu bài học.</b>
a, Về kiến thøc



- Học sinh hiểu thế nào là năng động sáng tạo.
- Hiểu đợc ý nghĩa của sống năng động sáng tạo.
-Biết cần làm gì để sống năng, động sáng tạo
b, Về kỹ năng


-Năng động sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt


-Kĩ năng t duy sáng tạo, trong học tập, lao động và rèn luyện; kĩ năng tuy duy phê
phán đối với những suy nghĩ, hành vi thói quen trì trệ, thụ động trong học tập, lao
động và rèn luyện; kĩ năng đặt mục tiêu rèn luyện tính năng đông, sáng tạo.


c, Về thái độ


-Tích cực chủ động và sáng tạo trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày
- Có ý thức học tập, tơn trọng những tấm gơng về năng động và sáng tạo.
<b>2-Chuẩn bị của GV và HS</b>


a-Chuẩn bị của GV
-Bài tập, tình huống
-Tục ngữ, ca dao
b-Chuẩn bị của HS


-Đọc trớc bài, trả lời phần câu hỏi gợi ý
<b>3- Phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
- Động nÃo, thảo luận nhóm,


- Nêu gơng, đàm thoại
<b>4-Tiến trình bài dạy.</b>
<b> a</b>.<b>ổn định tổ chức lớp </b>(1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>


2’


20’


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>


GV đa tình huống: Trong cơng
cuộc xây dựng đất nớc hiện nay, có
những ngời dân việt nam bình
th-ờng, nhng đã làm đợc những việc
phi thờng nh những huyền thoại, kỳ
tích của thời đại khoa học công
nghệ hiện nay nh: Bác Nguyễn Cẩm
luỹ, không qua một lớp đào tạo nào
mà bác có thể chuyển cả một ngơi
nhà, cổng chùa đi chỗ khác, bác
đ-ợc mệnh danh là “Thần đèn”. Bác
Nguyễn Đức Tam ở Lâm Đồng, đã
chế tạo ra máy cắt lúa, tơng đơng
bằng 16 cắt bằng liềm... <i>việc làm</i>
<i>của các bác thể hiện đức tính gì?</i>


GV: Để hiểu rõ hơn về <i>đức tính</i>
<i>năng động sáng tạo</i>, hơm nay thầy
cùng các em học bài hôm nay.



GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Thế nào là năng động sáng tạo.
<b>Tìm hiểu đặt vấn đề</b>


Gv mời 1 học sinh đọc phần đặt
vấn đề.


Hs đọc đặt vấn đề 1, 2
Hs cả lớp theo dõi


Gv tỉ chøc <b>th¶o ln nhãm</b>
Chia líp thµnh 4 nhãm


Hs chia nhãm, cư nhãm trëng vµ
th ký.


Gv giao c©u hái


<i>Nhãm 1:</i>


Tìm những chi tiết trong truyện thể
hiện tính năng động, sáng tạo của
Ê-đi-xơn và Lê Thái Hoàng?


<i>Nhãm 2:</i>


Những việc làm năng động, sáng


tạo đã đem lại thành quả gì cho
Ê-đi-xơn và Lê Thái hoàng?


-Việc làm của bác thể hiện tính
năng động, sáng tạo.


I<b>-Đặt vấn đề</b>


<i>Nhãm 1:</i>


- Những chi tiết thể hiện tính năng
động, sáng tạo:


+Ê-đi-xơn nghĩ ra cách để đèn
tr-ớc gơng xung quanh giừơng và tập
trung đủ ánh sáng để bác sĩ mổ
ruột thừa cho mẹ mình.


+ Lê Thái hồng tìm tòi nhiều
cách giải toán mới hơn, nhanh
hơn, tìm đề tốn quốc tế dịch sang
tiếng Việt để giải, gặp bài khó
nh-ng tìm đợc lời giải mới thôi.


<i>Nhãm 2:</i>


Những việc làm đó mang lại
niềm vinh quang cho Ê-đi-xơn và
Lê Thái Hoàng.



-Ê-đi-xơn đã cứu sống đợc mẹ và
sau này trở thành nhà phát minh vĩ
đại trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



20’


<i>Nhãm 3:</i>


Em học tập đợc gì của ê-đi-xơn
và lê thái hoàng?


<i>Nhãm 4:</i>


-Em có nhận xét gì về việc làm của
Ê-đi-xơn và Lê Thái Hoàng?


-Qua 2 câu chun trªn em rút ra
bài học gì?


Hs cỏc nhúm tho lun
Hs cử đại diện trình bày
Hs nhận xét


Nhận xét và đánh giá


GV: Sự thành công của mỗi ngời
là kết quả của đức tính năng động,
sáng tạo. Sự năng động sáng tạo thể


hiện ở mọi khía cạnh khác nhau
trong cuộc sống hằng ngày.


Vậy, Năng động, sáng tạo là gì?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i><b>Néi dung bµi häc.</b></i>


<i> -Năng động là gì?</i>
<i> -Sáng tạo là gì?</i>




<i>Ngời năng động, sáng tạo là ngời</i>
<i>nh thế nào?</i>


Gv tiếp tục đa ra câu hỏi cho
HS đàm thoại để thấy biểu hiện
khác nhau của năng động, sáng tạo.
1, trong lao động những việc làm
nh thế nào là biểu hiện năng động
sáng tạo? Biểu hiện nh thế nào là
cha năng động sáng tạo?


39, và huy chơng Vàng kì thi tốn
quốc tế lần thứ 40, và giành đợc
nhiều thành tích khác.


<i>Nhãm 3:</i>



Em học tập đợc ở Lê Thái
Hồng và Ê-đi-xơn:


+Say mª, suy nghĩ, tìm tòi, tìm ra
cách giải quyết mới, tốt hơn,


+ Kiên trì, chịu khó, quyết tâm
vợt qua khó khăn, gian khổ để đạt
đợc mục đích của mình đã đề ra
một cách xuất sắc.


<i>Nhãm 4:</i>


<i> </i>- Ê-đi-xơn và Lê thái hồng đều
thể hiện khía cạnh khác nhau của
tính năng động, sáng tạo.


- Năng động, sáng tạo giúp con
ngời vợt qua khó khăn, gian khổ.
- Rút ngắn thời gian để đạt mục
đích đã đề ra .


- Giúp con ngời làm nên những
thành công mang lại niềm vinh dự
cho bản thân, gia đình và xã hội.


<b>II-Néi dung bµi häc.</b>


<i> 1-<b>Năng động</b> là tích cực, chủ</i>
<i>động, dám nghĩ, dám làm.</i>



<i> <b>Sáng tạo</b> là say mê, nghiên cứu,</i>
<i>tìm tịi để tạo ra những giá trị mới</i>
<i>về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra</i>
<i>cái mới, cách giải quyết mới</i>
<i>không bị gị bó phụ thuộc vào</i>
<i>những cái đã có. </i>


<i> <b>Ngời năng động, sáng tạo</b> là</i>
<i>ngời ln say mê, suy nghĩ, tìm tịi</i>
<i>phát hiện và linh hoạt xử lí các</i>
<i>tình huống trong học tập, lao</i>
<i>đông...nhằm đạt kết quả cao.</i>


<i>*Trong lao động:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2, Trong học tập, biểu hiện nh thế
nào là năng động, sáng tạo và cha
năng động sáng tạo?


3, Trong sinh hoạt hàng ngày biểu
hiện nh thế nào là năng động sáng
tạo và cha năng động, sáng tạo?


4, em hãy tìm những gơng năng
động, sáng tạo mà em biết?


Hs làm việc cá nhân và trình bày
theo suy nghĩ



Gv ỏnh giá


<i>Vậy, theo em năng động, sáng</i>
<i>tạo có ý nghĩa nh thế nào? </i>


tìm tịi để phát hiện cái mới
-Không năng động sáng tạo: Bị
động, do dự, bảo thủ, trì tr, bằng
lịng với thức tại


<i>*Trong häc tËp:</i>


-Năng động sáng tạo: Có phơng
pháp học mới, tìm tịi, kiên trì để
tìm ra cái mới, không thoả mãn
với những gì đã biết.


- Khơng năng động sáng tạo: Thụ
động, lời học, lời suy nghĩ, khơng
có ý chí vơn lên, dựa vào ngi
khỏc


<i>*Trong sinh hoạt hàng ngày:</i>


- Nng động sáng tạo: Lạc quan,
tin tởng, có ý trí phấn đấu vơn lên,
vợt khó, vợt khổ về đời sống vật
chất, tinh thần, có long tin, kiên trì,
nhẫn nại.



- Khơng năng động sáng tạo: Đua
địi, ỷ lại, khơng quan tâm đến ngời
khác; lời lao động, bắt trớc...


* Gơng năng đông sáng tạo:
-Bác Hồ –học ngoại ngữ (lớp 6)
- Đại tớng Võ Nguyên Giáp- nhà
quân sự ti ba


-Lơng Định Của-nhà nông học làm
ra nhiều giống lua năng suất cao...
-Tông bí th Nguyễn Văn Linh- cải
cách kinh tế...


<i><b>ý</b><b> ngha </b>ca nng ng, sỏng to.</i>
<i> -Là phẩm chất cần thiết của ngời</i>
<i>lao động.</i>


<i> -Giúp con ngời vợt qua khó khăn,</i>
<i>rút ngắn thời gian để đạt đợc mục</i>
<i>đích nhanh chóng, tốt đẹp.</i>


<i> -Con ngời làm nên những kì tích</i>
<i>vẻ vang mang lại niềm danh dự cho</i>
<i>bản thân, gia đình và đất nớc</i>


<b>Cho HS lµm bµi tËp 1 sgk</b>


a (khơng năng động sáng tạo) vì
nh thế Nam sẽ khơng hiểu bài và


còn làm ảnh hởng đến ngời khác.
b-( NĐST) vì Thắng say mê học
tập, khơng thoả mãn với những gì
đã biết


c-(K NĐST) vì An chỉ làm rập
khuôn máy móc


d-(K NĐST) vì làm nh thế liều
lĩnh,có thể dẫn đến sai trái, vi phạm
pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1’


1’


1’
4’


5’


30’


<b>*Gv tổng kết tiết 1</b>: Qua tiết học
này các em đã nắm đợc một số biểu
hiện của năng động, sáng tạo và
không năng động sáng tạo, Vì vậy
các em cần học tập và noi gơng
năng động, sáng tạo.



* <b>Giao bµi vỊ</b>:


- Về nhà tìm thêm ví dụ về năng
động, sáng tạo.


-


-Giờ sau học tiếp.
<b>Tiết 2</b>
<b>* ổn định tổ chức lớp</b>
*<b>Kiểm tra bài cũ</b>:


<i><b>Câu hỏi:</b></i> em hãy nêu những ví dụ
về năng động sáng tạo và không
năng đông, sáng tạo trong học tập
và lao động?


<b>*Bài tiếp:</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b>T×m hiĨu tiÕp néi dung bµi häc</b>


<i>Rèn luyện đức tính năng động, sáng</i>
<i>tạo.</i>


<i>Chúng ta cần rèn luyện tính năng</i>
<i>động sáng tạo nh thế nào?</i>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>



<b> Lun tËp vµ cđng cè</b>


<i>Bµi tËp 2 sgk trang 30</i>


Hs đọc u cầu bài tập


Hs lµm bµi cá nhân và lên bảng
trình bày


Hs nhn xột
Gv ỏnh giỏ


<i>Bài 3 sgk</i>


<i>Bài 5 sgk</i>


tìm ra cái mới


e -(NST) Dỏm ngh, dỏm làm để
tìm ra cái mới


g-(K NĐST) Quang làm tuỳ tiện
h-(NĐST) Minh say mê tìm tịi để
tìm ra cái mới.




3, C¸ch rÌn lun


- Tự giác cần cù, chăm chỉ, siêng


năng, kiên trì trong học tập, lao
động và trong cuộc sống


-Tìm cách học tốt nhất cho mình,
vận dụng điều đã học vào cuộc
sống


<b>III- Bµi tËp</b>


<i>Bµi tËp 2 sgk trang 30</i>


Tán thành quan điểm: d, e, vì
NĐST là phẩm chất cần có của mỗi
con ngời trong học tập, trong lao
động và trong cuộc sống hằng
ngày, nhất là thời đại ngày nay
trong nn kinh t th trng.


Không tán thành:a, b, c, đ


<i>Bài 3 sgk</i>


Hành vi thể hiện tính năng động
sáng tạo:


b, c, d,


<i>Bµi 5 sgk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Bµi 7 sgk</i>



<i>Cho HS lµm bµi 6 vµo vë.</i>


<i>động nhằm đạt kết quả cao trong</i>
<i>mọi cơng việc.</i>


<i>Bµi 7 sgk</i>


TN: <i>Häc mét biÕt mêi</i>


<i>CD:Non cao cũng có đờng trèo</i>
<i>Đờng dẫu hiểm nghèo cũng có lối</i>
<i>đi</i>


<b>4, Cđng cè. </b>(4’)


-Thế nào là năng đơng, sánh tạo?


-Năng đơng, sáng tạo có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc sống?
<b>5, Giao bài về </b>(1’)


- Häc thuéc bµi


- Làm bài tập 4, 6 sgk trang 30,31


- Chuẩn bị bài: Làm việc có năng xuất, chất lợng, hiệu quả.
V- <b>Rút kinh nghiệm bài giảng</b>


...
...





<b>Tiết 13+14 </b>
<b>Bµi 9</b>


<b>Lµm viƯc có năng suất,chất lợng, hiệu quả</b>



<i>Ngày soạn: 05-11-2011</i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


<b>1-Mục tiêu bài học.</b>
a. Về kiến thức.


- Nêu đợc thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.
- Hiểu đợc ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.
- Các yếu tố cần thiết để làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả
b.về kỹ năng:


-Biết vận dụng các phơng pháp học tập tích cực để nâng cao kết quả học tập của bản
thân.



-Kĩ năng t duy sáng tạo; kĩ năng t duy phê phán, đánh gia những hiện tợng lời lao
động, lời học tập, học đối phó, học thụ động; kĩ năng tìm kiếm sử lí thơng tin về các
tấm gơng học tập, lao động có năng suất, chất lợng, hiệu quả của bạn bè trong lớp
trong trờng, của những ngời lao động của địa phơng và toàn quốc; để đạt đợc năng
suất chất lợng và hiệu quả cao.


c.Thái độ.


- Học sinh có ý thức tự rèn luyện để có thể làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu
quả.


<b>2-ChuÈn bị của GV và HS</b>
a-Chuẩn bị của GV


-Giáo án, các câu truyện
-Tranh ảnh


b-Chuẩn bị HS


-Đọc trớc bài ở nhà và suy nghĩ trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


-Tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả
<b>3- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cùc.</b>


- Giảng giải, đàm thoại, nêu gơng.
- Thảo luận nhóm.


- Giải quyết vấn đề, động não, dự án.
<b>4-Tiến trình bài dạy.</b>



a.ổn định tổ chức lớp (1’<sub>)</sub>
b.Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub>
<i>Câu hỏi: </i>


-Thế nào là năng động sáng tạo?


-Vì sao cần phải rèn luyện tính năng động sáng tạo? Để rèn luyện đức tính đó, cần
phải làm gì?


c.Bµi míi.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>


1’ <i><b>Hoạt động 1</b></i><b>tiết 1</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Ngày 11.10.2006 tỉnh Cao Bằng
mở hội chợ thơng mại. Mẹ Hà dẫn
em đi chơi hội chợ và mua nhiều
hàng hoá của Việt Nam và Cao
Bằng sản xuất. Trong khi có nhiều
hàng nhập ngoại mà mẹ Hà khơng
mua. Mẹ Hà giải thích: Bây giờ ở
trong nớc và tỉnh ta có nhiều cơ sở
sản xuất năng suất, giá thành lại
rẻ, đồng thời hàng hố có chất
l-ợng cao.


Để giúp chúng ta hiểu vấn đề
này, chúng ta tìm hiểu bài hụm


nay.


Gv ghi đầu bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

17 <b>Tỡm hiểu đặt vấn đề.</b>


Gv mời 1 em học sinh đọc phần
đặt vấn đề trong sgk.


Hs c¶ líp theo dâi.


Gv tỉ chức thảo luận nhóm, chia
lớp thành 4 nhóm.


Hs chia nhóm, cử nhóm trởng và
th ký.


Gv giao câu hỏi


<i>Nhóm 1</i>


Em hÃy tìm những chi tiết trong
truyện chøng tá gi¸o s Lê Thế
Trung là ngêi lµm viƯc cã năng
suất, chất lợng, hiệu quả?


<i>Nhóm 2</i>


Những cống hiến của giáo s Lê
Thế Trung đợc nhà nớc ghi nhận


nh thế nào?


<i>Nhãm 3</i>


Em học tập đợc gì ở giáo s Lê Thế
Trung?


Gv gỵi ý häc sinh th¶o ln.
Hs th¶o ln


Hs cử đại diện trình bày.
Hs nhận xét


Gv nhận xét và đánh giá: Giáo
s Lê Thế Trung là ngời làm việc
có trách nhiệm, ln say mê sáng
tạo trong cụng vic.


<i>Nhóm 1</i>


-Tốt nghiệp lớp y tá, tự học thêm và
trở thành ngời chữa bÖnh b»ng
thuèc nam giái.


-Tốt nghiệp bác sỹ loại xuất sắc tại
Liên Xô về chuyên ngành bỏng năm
1963, đến năm 1965 ơng hồn thành
2 cuốn sách về bỏng, để kịp thời
phát đến các đơn vị trong tồn quốc.
-Nghiên cứu thành cơng việc lấy da


ếch thay thế da ngời trong điều trị
bỏng.


-Chế ra hơn 50 loại thuốc chữa
bỏng, đặc biệt là B76 mang lại hiệu
quả cao.


<i>Nhãm 2</i>


Giáo s Lê Thế Trung đợc đảng và
nhà nớc trao tặng nhiều danh hiệu
cao q. giờ đây ơng là Thiếu tớng,
Giáo s, Tiến sĩ y khoa, thầy thuốc
Nhân dân, Anh hùng quân đội, nhà
khoa học xuất sắc của Việt Nam.
<i>nhóm </i>


Em học tập đợc tinh thần vơn lên
của Giáo s Lê Thế Trung.


Tinh thần học tập và sự say mê
nghiên cứu khoa học của ông là tấm
gơng sáng để em phấn đấu và noi
theo.


Bµi học: làm việc nghiêm túc năng
suất, chất lợng và hiệu quả đem lại
thành công trong cuộc sống.


15 <i><b>Hot ng 3</b><b>Tho luận lớp:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5’


1’


1’
5’


và hiệu quả trong gia đình?


2, nêu những biểu hiện của năng
suất chất lợng, hiệu quả trong lao
động?


3,Tìm những biểu hiện không
năng suất, chất lợng, hiệu quả
trong gia đình nhà trờng, lao
động?


4,em hãy tìm những gơng tốt về
lao động,năng suất chất lợng hiệu
quả?


Chúng ta đã biết những biểu hiện
làm việc có năng suất chất lợng
hiệu quả và làm việc khơng có
năng suất, chất lợng hiệu quả.
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và
biện pháp rèn luyện về làm việc
có năng suất, chất lợng, hiệu quả


quả? chúng ta tiếp tục tìm hiểu
nội dung bài học.




Cho HS lµm bµi tËp a sgk


<b>Dặn dị </b>Giờ sau học tiếp.
<b>tiết 2</b>
<b>-ổn định tổ chức lớp</b>
<b>-Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>C©u hái: </i>thÕ nµo lµ làm việc có
năng st, chÊt lỵng, hiƯu qu¶?
cho vÝ dơ?


-ý nghÜa cđa lµm viƯc cã năng
suất, chất lợng, hiệu quả?


-Lm kinh t gii.
-Nuụi dy con ngoan.
-Học tập tốt, lao động tốt
-Kết hợp học với hành.


-Tinh thần tự giác, đảm bảo an toà
trong lao động


-Máy móc, cơng nghệ hiện đại
-Chất lợng hàng hoá tốt, mẫu mã
đẹp, giá hợp lý.



-Thái độ phục v khỏch hng tt.


-Làm bừa làm ẩu
-Chạy theo số lợng


-Làm hàng nhái, hàng giả


-Hng hoỏ cht lợng kém, sản
phẩm không tiờu th c


-thi đua dạy tốt, học tốt.


-ci tiến p2<sub>giảng dạy, đạt kết quả</sub>
cao trong các kỳ thi, nâng cao chất
lợng học sinh


-GDHS cã ý thøc tr¸ch nhiệm của
công dân


<i>Bài 1 sgk trang33</i>


Hành vi, việc làm thể hiện <i><b>năng</b></i>
<i><b>suất, chất lợng, hiệu quả:</b></i>


-c , Hà thờng sắp xếp thời gian và
kế hoạch học tập một cách hợp
lý,vì vậy đã đạt đợc kết quả cao.
-đ, Chị Thuỷ tranh thủ thời gian để
hoàn thành tốt công việc trong thời


gian ngắn nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

15


19


<i><b>Hot ng 4</b></i>


T<b>ìm hiểu nội dung bài học</b>


1,Thế nµo lµ lµm viƯc có năng
suất,chất lợng,hiệu quả?


2,ý nghĩa cđa lµm viƯc có năng
suất,chất lợng, hiệu quả?


3,Trỏch nhiệm của công dân nói
chung và học sinh nói riêng để
làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả?


HS tr¶ lêi cá nhân.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs ghi vào vở


Gv mi 1 em đọc nội dung bài học
trong SGK.


HS đọc nội dung bài học.



Gv bổ xung: Trong sự nghiệp
xây dựng đất nớc cần có những
con ngời lao động năng suất, chất
lợng, hiệu quả.


Để hiểu rõ hơn những biểu
hiện và việc làm có năng suất,
chất lợng, hiệu quả, chúng ta làm
một số bài tập qua phần luyện tập.
<b>Hoạt động 4</b>


4<b>, Lun tËp vµ cđng cè</b>


<i>Bµi tËp 2 sgk trang 33</i>


Gv mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập
Hs đọc bài tp.


Hs làm bài cá nhân.


Hs trỡnh by t do theo suy nghĩ
Gv đánh giá.


<b>II- Néi dung bµi häc.</b>


<i>1 Làm việc có năng suất , chất lợng</i>
<i>và hiệu quả là tạo ra nhiều sản</i>
<i>phẩm có giá trị cao về nội dung và</i>
<i>hình thức trong một thời gian nhất</i>
<i>định.</i>



<i>2,ý nghÜa cđa lµm việc có năng</i>
<i>suất chất lợng hiệu quả:</i>


<i>- L yờu cu cn thit ca ngi lao</i>
<i>động trong sự nghiệp cơng nghiệp</i>
<i>hố, hiện đại hố đất nớc.</i>


<i>- Góp phần nâng cao chất lợng</i>
<i>cuộc sống cá nhân, gia đìnhvà XH.</i>


<i>3,tr¸ch nhiƯm cđa CD</i>


Ngời lao động phải nâng cao tay
nghề, rèn luyện sức khoẻ, lao động
tự giác, kỉ luật; năng động sáng tạo.


<b>III- Bµi tËp.</b>


<i>Bµi 2 sgk trang33</i>


-Vì xã hội có nhu cầu các sản
phẩm phải chất lợng tốt, đẹp, bền,
công dụng tốt - đó chính là hiệu
quả.


-Nếu chỉ chú ý năng suất, không
quan tâm đến chất lợng, hiệu quả
thì sẽ gây nên tác hại xấu cho con
ngời, mơi trờng và xã hội.



VÝ dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cho HS lam bài 3 và bài 4 sgk
Gv tổng kết bài: Đất nớc ta đang
trong thời kỳ đổi mới. Làm việc
năng suất, chất lợng, hiệu quả là
cần thiết để đạt đợc những mục
tiêu đề ra


Hs cần có thái độ nghiêm túc
làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả trong mọi lĩnh vực của
cuộc sống.


Cđng cè:<b> </b>(4’)


<b> -</b>ThÕ nµo lµ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? ý nghĩa? Em cần rèn luyện
nh thế nào?


<b>5,Giao bài về </b>(1)
- Học thuộc bài


- Chuẩn bị thực hành ngoại khoá <b>Lý tởng sống của thanh niên</b>
<b>V- Rút kinh nghiệm bài giảng.</b>


...
...


Tiết 15 và 18 <i><b>Thực hànhngoại khoá</b></i>



<b>Lý tởng sống của thanh niên</b>


<i><b>Ngày soạn:18-11-2011</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>
<i>Ngày dạy.../.../...; tại lớp...; sĩ số HS...; vắng...</i>


1<b>-Mục tiêu bài học.</b>


<i>a.Về kiến thức:</i>


-Nờu c th no l lí tởng sống (phân biệt lí tởng và mục đích sống tầm thờng)
-Giải thích đợc vì sao thanh niên cần sống có lí tởng


-Nêu đợc lí tởng sống của thanh niờn ngy nay.


<i>b.Về kỹ năng.</i>


- Có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng sống cho bản thân.


- K nng xác định giá trị (biết xác định giá trị của sống lí tởng); kĩ năng tự nhận
thức về lí tởng sống của bản thân; kĩ năng đặt mục tiêu(lập kế hoạch học tập, rèn
luyện theo lí tởng sống đã lựa chọn)



<i>c.Về thái độ</i>


- Có thái độ đúng đắn trớc những biểu hiện sống có lý tởng, phê phán lên án những
biểu hiện sống thiếu lành mạnh,thiếu lý tởng của bản thân và mọi ngời xung quanh.
- Biết tôn trọng, học hỏi những ngời sống và hành động vì lý tởng cao đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- SGK,SGV GDCD 9.


- Những tấm gơng lao động, học tập sáng tạo của thời kỳ đổi mới.
- Bài tập tình hung


b-HS


-Đọc trớc bài ở nhà


<b>3-Phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
-Động nÃo, thảo luận nhóm, trình bày 1 phút
-Đàm thoại


-Giảng giải


<b>4- Tin trỡnh bi dy.</b>
a. n nh t chc lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub>
<i><b>Câu hỏi</b></i> :


ThÕ nµo lµ lµm viƯc cã năng suất, chất lợng, hiệu quả? ý nghĩa của làm việc có
năng suất, chất lợng, hiệu quả? Cho ví dụ?



c.Bài míi.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>


2’


20’


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi</i>


Gv giới thiệu : Qua những năm
tháng của tuổi thơ, con ngời bớc
vào thời kỳ phát triển vô cùng
quan trọng của cả đời ngời, đó là
tuổi thanh niên, lứa tuổi từ 15-30,
ở lứa tuổi này con ngời phát triển
nhanh về thể chất, tâm sinh lý, đó
là tuổi trởng thành, ình thành đạo
đức, nhân cách và văn hố. Đó là
tuổi làm việc lớn, có chí lớn, sống
hồi báo, để cống hiến cho q
h-ơng, đất nớc - đó là lí tởng sống
cao đẹp.


Để hiểu rõ hơn về lý tởng sống
của thanh niên nói chung và HS,


chúng ta tìm hiểu bài hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<b>Tìm hiểu đặt vấn đề</b>
Gv mời một HS đọc phần
Đặt vấn đề


Hs c¶ líp theo dâi


Gv tỉ chøc th¶o luËn, chia líp
thµnh 4 nhãm


Hs chia nhãm, cư nhãm trëng vµ
th ký.


<i><b>C©u hái</b></i>


<i>Nhãm 1</i>


Trong cuộc cách mạng giải
phóng dân tộc, thế hệ trẻ của
chúng ta đã làm gì? lý tởng của
thanh niên trong giai đoạn đó là
gì?


<i>Nhãm 2</i>


Nêu những ví dụ, những tấm
g-ơng của ngời thanh niªn sèng cã lÝ



<b>I- Đặt vấn đề.</b>


<i>Nhãm 1</i>


-Trong cuộc cách mạng giải phóng
dân tộc, dới sự lãnh đạo của Đảng, đã
có hàng triệu con ngời u tú, hầu hết ở
lứa tuổi thanh niên sẵn sàng hy sinh vì
đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

16’




tëng, trong tõng thêi kì cách
mạng?


<i>Nhóm 3</i>


Trong thi kỳ đổi mới đất nớc
hiện nay, thanh niên chúng ta đã
đóng góp gì? Lý tởng của thời đại
ngày nay là gì?


<i>Nhãm 4</i>


Suy nghĩ của em về lý tởng sống
của thanh niên qua hai giai đoạn
trên? Em học tập đợc gì?



Hs th¶o ln


Hs cử đại diện trình bày
Hs nhận xét


Gv nhận xét và đánh giá.
Gv tiếp tục đa câu hỏi


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<i><b>Liên hệ</b></i>


1, Em h·y su tầm những câu nói,
lời dạy của Bác Hồ với thanh niªn
ViƯt Nam?


2, Lý tởng của em là gì? Tại sao
em xỏc nh lý tng nh vy?


Hs trình bày cá nhân
Hs nhËn xÐt


Gv nhận xét và đánh giá


<i>Cho HS lµm bµi tập 1 sgk</i>


<i>Nhóm 2</i>


Những tấm gơng tiêu biểu là:
Lý Tự Trọng, Võ Thị Mịnh Khai,
Võ Thị Sáu, La Văn Cầu, Nguyễn


Văn Trỗi, Nguyễn ViÕt Xu©n...


-Lí tởng sống của họ là Giải phóng
dân tộc, thống nhất đất nớc


<i>Nhãm 3</i>


-Trong thời đại ngày nay chúng ta đã
tham gia tích cực, năng động, sáng
tạo trên các lĩnh vực để xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.


Tiªu biĨu:


-Lí tởng của thanh niên ngày nay
“Xây dựng nớc Việt Nam độc lập, dân
giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn mịnh”


<i>Nhãm 4</i>


Qua 2 nội dung em thấy đợc tinh
thần yêu nớc, xả thân vì độc lập dân
tộc. Chúng em có đợc cuộc sống tự do
ngày nay là nhờ sự hy sinh cao cả
của các thế hệ cha anh đi trớc.




-“Không có việc gì khó


chỉ sợ lịng khơng bền
đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên”


-Bác nói về lí tởng của mình: “Cả
cuộc đời tơi chỉ có một ham muốn tột
bậc là nớc nhà đợc độc lập, đồng bào
ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng
đ-ợc học hành”


-Năm 1946 th gủi thanh niên và nhi
đồng “Một năm khở đầu từ mùa xuân,
đời ngời khởi đầu từ tuổi trẻ, tuổi trẻ
là mùa xuân của xã hội”




-Học thật giỏi, sau này trở thành bác
sĩ để chữa bệnh cho mọi ngời, đặc
biệt là ngời nghèo


-Trở thành giáo viên để giảng dạy các
em ở vùng sâu, vùng xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1’


1’


3’



2’


20’


<i>Nếu sống thiếu lí tởng, xác định</i>
<i>mục đích không đúng đắn thì sẽ</i>
<i>có hại gì ?</i>


*Gv kÕt ln tiÕt 1


-Là thanh niên, cần phải sống có lí
tởng, tránh lối sống ích kỉ; cần có
ý chí nghị lực, cầu tiến, quyết tâm,
để từng bớc thực hiện mục đích
đặt ra.


-Các thế hệ cha anh đã tìm đờng
để chúng ta đi tới chủ nghĩa xã
hội, trên con đờng tìm tới lý tởng
đó, bao lớp ngời đã ngã xuống, đã
hy sinh cho sự nghiệp vĩ đại để
xây dng và bo v T quc.


<i>Dặn dò:</i>


-Giờ sau học tiếp
<b>Tiết 2</b>


<b>-ổn định tổ chức lớp </b>
<b>-Kiểm tra bài cũ </b>



lí tởng sống của em là gì? Em cần
phải làm những gì để thực hiện
đ-ợc lí tởng của mình?


<b>-Bµi tiÕp theo.</b>


Gv đa câu nói của Bác Hồ: <i>-Non</i>
<i>sơng Việt Nam có trở nên vẻ vang</i>
<i>hay khơng, dân tộc Việt Nam có</i>
<i>sánh vai đợc với các cờng quốc</i>
<i>năm châu hay khơng, chính là nhờ</i>
<i>phần lớn ở cụng hc tp ca cỏc</i>
<i>chỏu.</i>


Gv đa câu hỏi:


1,Câu nói trên cã thc vỊ lý tëng
kh«ng?


2, Häc tËp cã néi dung của ngời
sống có lý tởng không?


Hs trả lời:


Gv chuyển ý: Để hiểu rõ hơn về
lý tởng sống thầy cùng các em tìm
hiểu tiếp bài.


<b>Hot ng 3</b>



<i>Bài tập 1 sgk</i>


Những việc làm, a, c, d, đ, e, i, k là
biểu hiện lí tởng sống đúng đắn, cao
đẹp của thanh niên bởi họ biết vợt qua
những khó khăn trong cuộc sống,
trong học tập, luôn sáng tạo trong lao
động và các hoạt động xã hội, học tập
có mục đích có lí tởng cao đẹp.


NÕu sèng thiÕu lÝ tëng sÏ cã h¹i:
cuéc sống trở nên tẻ nhạt, dễ rơi vào
cạm bÉy xÊu, kh«ng cã cơ hội phát
triển khả năng của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tìm hiểu nội dung bài häc</b>


Gv tổ chức đàm thoại với học sinh
Hs làm việc cá nhân.


C©u hái:


<i>-Em h·y cho biÕt lý tëng sống là</i>
<i>gì?</i>


<i>-Ngi cú lớ tng sng cao đẹp là</i>
<i>ngời nh thế nào?</i>





<i>-Em hãy nêu ý nghĩa của việc xác</i>
<i>định lý tởng sng?</i>


- <i>Lý tởng của thanh niên ngày nay</i>
<i>là gì?</i>


<i>Học sinh phải rèn luyện nh thế</i>
<i>nào?</i>


Hs trình bµy theo suy nghÜ


<i> Em hiểu thế nào là sống đẹp,</i>
<i>sống có ích?</i>


<i> LÝ tëng sống của em hiện nay là</i>
<i>gì?</i>


Gv kt lun: Thanh niờn ngày nay
cần trung thành với lý tởng của
Đảng, chế độ XHCN. Đó khơng


II- <b>Néi dung bµi häc</b>


<i>1. ThÕ nµo lµ lý tëng sèng</i>




1-Lý tởng sống (lẽ sống) là cái đích
của cuộc sống mà mỗi ngời khát khao


muốn đạt đợc.


2. Ngời có lí tởng sống cao đẹp là
luôn suy nghĩ, hành động khơng mệt
mỏi để thực hiện lí tởng của dân tộc,
nhân loại; vì sự tiến bơn của bản thân
và xã hội; ln vơn tới sự hồn thiện
bản thân về mọi mặt; mong muốn
cống hiến cho sự nghiệp chung.


<i>2.ý nghÜa.</i>


- Khi lý tởng của mọi ngời phù hợp
với lý tởng chung của dân tộc, thì
hành động của họ góp phần vào thực
hiện nhiệm vụ chung, chính họ sẽ đợc
xã hội, nhà nớc tạo kiều kiện để họ
phát triển khả năng của mình


-Ngời sống có lý tởng cao đẹp ln
đợc mọi ngời tơn trọng.


<i>3.Lý tëng cđa thanh niªn ngµy nay:</i>


- Xây dựng nớc Việt Nam độc lập,
dân giàu nớc mạnh, xã hội công bằng
dân chủ văn minh.


- Trớc mắt thực hiện thắng lợi nhiệm
vụ CNH, HĐH đất nớc theo định


h-ớng xã hội chủ nghĩa.


- HS phải ra sức học tập, rèn luyện để
có đủ trí thức, phẩm chất và năng lực
thực hiện lý tởng.


*Sống đẹp:


-Lµ sèng cã lÝ tởng, hoài bÃo và ớc
mơ, sống có lòng nhân ¸i


-Sống có ích: là vì mọi ngời, đặt lợi
ích của tập thể lên trên lợi ích cá
nhân; biết phân biệt đúng- sai, chấp
hành tốt các chủ trơng đờng lối của
Đảng, tuân theo pháp luật Nhà nớc;
luôn luôn thực hiện tốt nghĩa vụ công
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

15’


chỉ là đạo đức, tình cảm mà thực
sự đó là quá trình rèn luyện và
tr-ởng thành.


Chúng ta phải học tập và biết
ơn thế hệ cha anh, xây dựng cho
mình lý tởng, cống hiến cho sự
nghiệữnây dựng đất nớc.



Hs ghi vào vở
<b>Hoạt động 5</b>


<b>4, Lun tËp cđng cè</b>


Gv mời 1 em đọc yêu cầu bài tập
1 sgk trang 35


Hs c 1 em


Hs làm bài cá nhân
Hs trình bày


Hs nhËn xÐt
Hs ghi vµo vë


<i>Bµi 2 sgk</i>


Gọi một hs đọc


<i> </i>


<i>Em hày nêu những biểu hiện sống</i>
<i>thiếu lí tởng của một số học sinh</i>
<i>hiện nay?</i>


Hs trình bày cá nhân


<b>III- Bài tập.</b>



<i>Bài tập1 sgk trang 35</i>


ỏp ỏn:


Những việc làm thể hiện lý tởng
sống cao đẹp, dúng đắn của thanh
niên.


a, Vợt khó trong học tập để không
ngừng tiến bộ


c, Vận dụng những điều đã học vào
thực tiễn


d, Luôn sáng tạo trong lao động và
trong hot ng xó hi


đ, Luôn khắc phục khó khăn, vơn lên
trong cuộc sống


e, Thắng không kiêu,bại không nản
i, Học tập, rèn luyện vì ngày mai lập
nghiệp


k, Học tập là mục tiêu dân giàu, nớc
mạnh, xà hội công bằng, dân chủ, văn
minh.


Vỡ h bit vt qua nhng khú khn
trong học tập, trong cuộc sống, luôn


sáng tạo trong lao động, học tập có
mục đích cú lớ tng.


<i>Bài 2 sgk</i>


-Em tán thành quan điểm: Thanh
niên học sinh phải... sống hoài, sống
phí.


Vỡ õy là quan điểm hoàn toàn đúng
đắn, sống có lí tởng của ngời thanh
niên trong thời đại hiện nay.


Nh÷ng biĨu hiƯn sèng thiÕu lÝ tëng
cña mét sè häc sinh hiÖn nay:


-Chạy theo lỗi sống thực dụng, đua
địi, ỷ lại


-Thê ¬ víi mäi ngêi,


-Khơng có trách nhiệm với bản thân,
gia đình và xã hội,


-Sống chỉ vì tiền tài, danh vọng, bất
chấp ln lí, đạo c.


Củng cố:(<i>3 )</i>


<i>Bài tập: (Bảng phụ)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Biết sống vì ngời khác 
- Quan tâm đến quyền lợi chung 
- Có ý chí nghị lực trong công việc 
- Khiêm tốn, cầu thị 
- Có quyết tâm cao trong cơng việc, học tập 
- kế hoạch phơng pháp học tập 
- thực hiện đúng mục đích đúng đắn đã đề ra 


<b>e.Giao bµi vỊ </b>(1’)
- Häc thuéc bµi


- Lµm bµi 3, 4 trang 36


<b>5 Tự rút kinh nghiệm bài giảng.</b>


...
...


<b>Tiết 16</b>


<b>ôn tập học kì I</b>


<i>Ngày soạn: 29-11-2011</i>


Ôn lớp TSHS Ngày ôn HS Vắng Ghi chú


9A
9B



<b>1. Mục tiêu bài học:</b>
a. Kiến thức:


- Nm c cỏc kiến thức đã học ở kì I.
b. Kỹ năng:


- RÌn luyện kỹ năng nói, kĩ năng so sánh, nhận xét thông qua các hành vi, tình
huống.


- Tng hp c cỏc nội dung đã học một cách khoa học, chính xác.
c. Thái độ:


- Có thái độ đúng đắn trớc những biểu hiện đúng với các chuẩn mực đạo đức,
học và làm theo gơng tốt, đồng thời phê phán những việc làm sai trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Néi dung «n tËp.


HS. Ơn các kiến thức đã học.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Thảo luận nhóm, lớp
<b>4. Tiến trình bài dạy:</b>
a. ổn định tổ chức (1’)
b. Kiểm tra (4’)


- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trờng?
c. Bài mới. (39”)


<i>Hoạt động 1</i> <b>Giới thiệu bài: </b>



GV: Hôm nay chúng ta ôn lại các kiến thức đã học ở kì I.


<i>Hoạt động 2</i>: <b>Ơn các kiến thức đã học</b>:
GV nêu câu hỏi, HS trả li.


1. Thế nào là chí công vô t? ý nghĩa của phẩm chất này? Để rèn luyện phẩm chất
chí công vô t chúng ta cần làm gì?


2. Thế nào là tự chủ? Vì sao chúng ta cần phải có tính tự chủ? Để rèn luyện tính
tự chủ chúng ta cần phải làm gì?


3. Thế nào là chiến tranh? Thế nào là hoà bình? Vì sao chúng ta phải bảo vệ hoà
bình? Để bảo vệ hoà bình chúng ta cần làm g×?


4. Thế nào là hợp tác? Vì sao cần phải có sự hợp tác để phát triển? Trong q
trình hợp tác chúng ta cần chú ý điều gì?


5. Thế nào là năng động? Thế nào là sáng tạo? Biểu hiện của năng động, sáng
tạo? Năng động, sáng tạo có nghĩa ý ntn? Để trở thành ngời năng động, sáng tạo
chúng ta cần rèn luyện ntn?


6. Thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? ý nghĩa của làm việc
năng suất, chất lợng, hiệu quả? Để làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả mỗi
ngời lao động cần làm gì?


HS: Tr¶ lêi.


Cả lớp trao đổi, bổ sung.


GV: Nhận xét, ghi điểm cho HS trả lời tốt.



<i>Hot ng 3:</i> HS làm BT.


1. Hành vi nào thể hiện tính năng động, sáng tạo?
a. Có ý kiến và đề xuất ý kiến.


b. Suy nghĩ để tìm ra nhiều cách làm hay.
c. Dám làm mọi việc.


d. Làm theo sự sắp đặt của ngời khác.


2. Xây dựng một tình huống,nhóm về các vấn đề đã học
- Các nhóm trình bày tình hung.


- Các nhóm khác giải quyết tình huống.


- Các nhóm nhận xét tình huống và cách giải quyết.


- GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm có tình huống hay và nhóm giải quyết tình
huống tốt.


3. Hớng dẫn học ở nhà (1):


- Ôn các, chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<b>Tự rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Häc k× II</b>


<b>TiÕt 19 + 20</b>


<b>Bài 12</b>



<b>Quyền và nghĩa vụ của công dân</b>


<b>Trong hôn nhân</b>



<i>Ngày soạn :26-12-2011</i>


Giảng lớp TSHS Ngày dạy HS vắng


9A
9B


<b>1- Mục tiêu bài học.</b>


<i>a. Về kiến thức.</i>


- Hiểu hôn nhân là gì


- Các nguyên tắc cơ bản của hôn nhân và gia đình nớc ta.


- Kể đợc các quyền vav nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân,
- Kể những tỏc hi ca hụn nhõn sm.


<i>b. Về kỹ năng.</i>


<i> -</i>Bit thực hiện các quyền và nghĩa vụ của bản thân trong việc chấp hành Luật Hơn
nhân và Gia đình năm 2000


-kĩ năng t duy phê phán với những thí độ, hành vi, việc làm, vi phạm quyền và
nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân: kết hơn sớm, bạo lc gia đình; kĩ năng trình
bày suy nghí, ý tởng khơng vi phạm pháp luật về hơn nhân.



-Kĩ năng thu thập xử lí thơng tintình hình thực hịên luật hơn nhân và gia đình ở địa
phơng.


<i>c. Về thái độ.</i>


-Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000
- Khơng tán thành việc kết hơn sớm.


<b>2-Chn bị của GV và HS</b>
a-Chuẩn bị của GV


- SGK, SGV GDCD 9


- Luật Hơn nhân và Gia đình năm 2000
- Bi tp tỡnh hung


b-Chuẩn bị của HS


-Đọc trớc bài và trả lời cácc câu hỏi phần gợi ý
<b>3- Phơng pháp /kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
Đàm thoại, xử lí tình huống


Thảo luận nhóm


Nêu và giải quyết vấn đề
Động não, phòng tranh
<b>4- Tiến trình bài dạy.</b>


<i>a. ổn định tổ chức lớp. (1)</i>


<i>b. Kiểm tra bài cũ</i>


<i> c. Bµi míi:</i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1'


22'


<b>giới thiệu bài</b>
Gv nêu tình huống:


Ngy 1/10 một vụ tự tử đã xảy ra ở
Sơn La. Đợc biết nguyên nhân do
cha mẹ ép con tảo hôn, mâu thuẫn,
cơ đã tự vẫn.


C©u hái:


- Suy nghĩ của các em về cái chết
th-ơng tâm của cô gái?


- Theo cỏc em, cací chết đó trách
nhiệm thuộc về ai?


Gv : Để giúp các em hiểu rõ hơn
về vấn đề này, chúng ta cùng học bài
hôm nay.



Gv ghi đầu bài lên bảng,
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>


gv mời 1 hs đọc yêu cầu nội dung
đặt vấn đề


Hs c 1 em


Gv tổ chức thảo luận nhóm, chia lớp
thành 4 nhãm


Hs chia nhãm, cư nhãm trëng vµ th


<i>Nhãm 1</i>


Em h·y nªu sai lầm của T và K;
M và H trong 2 c©u truyện trên?
Hậu quả?


<i>Nhóm 2</i>


Em cã suy nghÜ g× về tình yêu và
hôn nhân trong các trờng hợp trên?


<i>Nhóm 3</i>



Em thÊy cÇn rót ra bài học gì cho
bản thân?


<b>I- t vn .</b>


<i>Nhóm 1</i>


* sai lầm cđa T vµ K:


- T học lớp 10 cha đủ tuổi kết hôn
- Bố mẹ T ham giàu, ép T lấy chồng
mà khơng có tình u.


Chång T lµ mét thanh niên lời
biếng, ham chơi , rợu chè.


*Hậu quả: T phải làm lụng vất vả,
buồn phiền vì chồng nên gầy yếu.
K bỏ nhà đi chơi khônh quan tâm
đé vợ con.


*Sai lầm của M và H:


-Vỡ s ngi yờu, nờn ó quan hệ và
có thai.


-M sinh bÐ gái và nuôi con mét
m×nh.


-Cha mĐ M hắt hủi, bạn bè hàng


xóm chê cời.


<i>Nhóm 2</i>


* Trờng hỵp thø nhÊt:


Hơn nhân ép buộc khơng có tình
u; kết hơn cha đủ tuổi theo quy
nh ca phỏp lut.


*Trờng hợp thứ hai:


-Đây là tình yêu nông cạn, không
chân chính, thiếu sù t«n träng
nhau.


<i>Nhãm 3</i>


- Xác định đúng vị trí hiện nay là
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

12




7


Hs thảo luận
Hs trình bày
Hs nhận xét



gv nhận xét cà đánh giá.


gv <i>: Kết hôn cha đủ tui gi l gỡ?</i>


(Tảo hôn)


gv kt lun: lớp 8 các em đợc học
bài" quyền và nghĩa vụ của cơng dân
trong gia đình " , ở lớp 9 chúng ta
đ-ợc tìm hiểu với... hơn nhân, các em
đợc trang bị những quan niệm, cách
ứng xử đúng đắn trớc vấn đề tình
u và hơn nhân đang đặt ra cho các
em.


<b>hoạt động 3</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu quan niệm</b>
<b>đúng đắn về tình u hơn nhân.</b>
Gv tổ chức thảo luận lớp


Hs làm việc cá nhân
Hs cả lớp trao đổi


Gv nhận xét và đánh giá
câu hỏi:


<i>1, Em h·y cho biÕt c¬ sở của tình</i>
<i>yêu chân chính?</i>



2, Những sai trái thờng gặp trong
tình yêu?


3, Hụn nhân đúng pháp luật là nh thế
nào?


4, ThÕ nào là hôn nhân trái pháp
luật?


<i>Hot ng 4</i>


<b>Tìm hiểu ND bài học</b>
Gv tổ chức thảo luận lớp
Hs suy nghĩ trả lời cá nhân
Câu hỏi


<i>1, Hôn nhân là gì?</i>


-Phi có tình u chân chính mới đi
đến hơn nhân


- Kết hôn phải đúng với quy định
của phỏp lut


* Tình yêu chân chính dựa trên cơ
sở:


- Sù quyÕn luyÕn cña 2 ngêi kh¸c
giíi



- Sự ng cm gia 2 ngi


- Quan tâm sâu sắc, chân thành, tin
cậy và tôn träng lÉn nhau, vÞ tha,
nhân ái , trung thuỷ.


* Những sai trái:


- Thô lỗ nông cạn, cẩu thả trong tình
yêu


- Vụ lợi
- ích kỷ


- Không nên nhầm lẫn tình bạn với
tình yêu


- Không nên yêu quá sớm


* Hụn nhõn ỳng phỏp lut là hơn
nhân trên cơ sở tình u chân chính,
phù hợp với pháp luật


* Hôn nhân trái pháp luật: Trái với
quy định của pháp luật. Khơng dựa
trên cơ sở tình u chân chính: Vì
tiền, vì dục vọng, ép buộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1



1


1
4


11'


2<i>, ý nghĩa của tình yêu chân chính</i>
<i>với hôn nhân?</i>


Gv : Đợc pháp luật thừa nhận và thủ
tục đăng ký kết hôn tại UBND xÃ,
phờng, thị trrấn.


<b>Gv kÕt luËn tiÕt 1</b>


Qua tiết học này các em đã nắm
đ-ợc một số quan niệm về tình yờu v
hụn nhõn.


<i>Dặn dò</i>


-V c tip phn ni dung bi học,
( phần 2, 3 sgk)


Lµm bµi tËp 1 sgk trang 43.
<b>tiÕt 2</b>


<i><b>-ổ</b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>-Kiểm tra bài cũ.</b></i>
Câu hi


-Hôn nhân là gì?


-Thế nào là tình yêu chân chính?
Tình yêu không chân chính?


<b>Nội dung bài học </b>(tiếp)


GV giải thích bài: Để tìm hiểu kỹ
hơn về những qui định của hôn nhân
Việt Nam thầy cùng các em tìm hiểu
tiếp phần nội dung bài học.


Gv tổ chức thảo luận nhóm, chia lớp
thành 4 nhóm


Hs chia nhóm, cử nhóm trởng và th
ký.


Gv giao câu hỏi


<i>Nhóm 1</i>


Những nguyên tắc cơ bản của chế
độ hôn nhân ở VN.


<i>Nhãm 2</i>



Qun vµ nghÜa vơ c¬ bản của
công dân trong hôn nhân?


<i>1. Hôn nhân là :</i>


S liờn kt c bit gia 1 nam và 1
nữ, trên nguyên tắc bình đẳng, tự
nguyện, tiến bộ đợc pháp luật thừa
nhận, nhằm xây dựng gia ỡnh hnh
phỳc.


<i>2. ý nghĩa của tình yêu chân chính</i>
<i>với hôn nhân.</i>


- C s quan trng ca hụn nhõn.
- Chung sống lâu dài, và xây
dựnggia đình hồ thuận - hạnh
phúc.


<i><b>Néi dung bµi häc (tiÕp)</b></i>


<i>Nhãm 1</i>


- Hôn nhân tự nguyện tiến bộ, một
vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.
- Nhà nớc tơn trọng và bảo vệ pháp
lý cho công dân Việt Nam thuộc các
dân tộc, tôn giáo, ngời theo tôn giáo
với ngời theo tôn giáo; công dân
Việt Nam với cơng dân nớc ngồi.


- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện
chính sách dân số kế hoạch hố gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

21’


<i>Nhãm 3</i>


Pháp luật qui định nh thế nào về
quan hệ vợ chồng?


<i>Nhãm 4</i>


Tr¸ch nhiƯm cđa học sinh trong
tình yêu và hôn nhân?


Th tc kt hụn l c s phỏp lý của
hơn nhân đúng theo qui định, có giá
trị pháp lý.


Tình u hơn nhân, gia đình là tình
cảm hết sức quan trọng đối với mỗi
ngời, những qui định của pháp luật
thể hiện ý nguyện của ngời dân
truyền thống tốt đẹp của dân tộc,
đồng thời thể hiện tinh hoa văn hố
của nhân loại.


<b>Lun tËp, cđng cè</b>



<i>Bµi 1 sgk</i>


<i>Bµi 3 sgk</i>


- Nam từ 20 tuổi trở lên
- Nữ từ 18 ti trë lªn


- Việc kết hôn do nam nữ tự
nguyện, không ai đợc ép buộc, cng
ộp cn tr.


-Đăng kí tại cơ quan Nhà níc cã
thÈm qun.


<i>* CÊm kÕt h«n.</i>


- Ngời đang có vợ hoặc có chồng
- Ngời mất năng lực hành vi dân sự
- Giữa những ngời cùng dòng máu ,
trực hệ, trong phạm vi năm đời.
- Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi,
giữa bố chồng với con dâu, mẹ vợ
với con rể, bố dợng với con riêng
của vợ, mẹ kế với con riêng của
chồng.


- Gi÷a nh÷ng ngêi cïng giới tính.


<i>* Thủ tục kết hôn.</i>



- Đăng ký kết hôn tại UBND xÃ.
- Đợc cấp giấy kết hôn


<i>Nhóm 3</i>


V chng phải bình đẳng với nhau,
có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về
mọi mặt trong gia đình, tơn trọng
danh dự và nhân phẩm, nghề nghiệp
của nhau.


<i>Nhãm 4</i>


Tr¸ch nhiƯm:


- Thái độ tôn trọng, nghiêm túc
trong tình yêu và hơn nhân. -Khơng
vi phạm luật hơn nhân.


<b>III- Bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1 sgk</i>


Đồng ý với các ý kiến:
d, đ, g, h, i, k


Vì các ý kiến này dựa trên cơ sở
tình yêu chân chính, trách nhiệm
của mỗi ngời trong gia đình đều
thực hiện đúng hơn nhân, phù hợp


với quy định của pháp luật.


<i>Bµi 3 sgk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Bµi 4 sgk</i>


<i>Bµi 5 sgk</i>


<i>Bµi 6 sgk</i>


<i>Bµi 7 sgk</i>


thất học, cha có nghề nghiệp, cha đủ
khả năng lo cuộc sống cho mình,
gia đình deex tan vỡ.


-Đối với gia đình : là gánh nặng
-Đối với xã hội:


+Lµ vi phạm pháp luật


+Tăng dân số nhanh, quá tải bệnh
viện, trờng học


+Sinh nhiu con gây ra đói nghèo...


<i>Bµi 4 sgk</i>


-ý kiến của gia đình Lan và Tuấn là
đúng, vì: tuy hai ngời đủ tuổi kết


hôn, nhng cha có nghề nghiệp thì
khơng thể đảm bảo cho hạnh phúc
gia đình sau khi kết hơn


<i>Bµi 5 sgk</i>


Lí do ‘tự do lựa chọn” của anh Đức
và chị Hoa là sai, vi phạm luật Hơn
nhân gia đình năm 2000, Cấm kết
hôn trong phạm vi bốn đời.


-NÕu anh §øc chÞ Hoa cø cố lấy
nhau thì cuộc hôn nhân không hợp
pháp, v× hä vi phạm điều cấm kết
hôn.


<i>Bài 6 sgk</i>


-Vic lm ca mẹ Bình là sai, vì:
Bình mới 16 tuổi, ép Bình làm
những điều mình khơng muốn.
-Cuộc hơn nhân không đợc pháp
luật thừa nhận vì kết hôn cha đủ
tuổi, do ép buộc của gia đình.


-Để thốt: Bình nhờ bà con, dịng họ
khun nhủ, đồn thanh niên, tổ phụ
nữ can thiệp; chính quyền địa
ph-ơng.



<i>Bµi 7 sgk</i>


Việc làm của anh Phú là sai, vi
phạm quyền và nghĩa vụ của công
dan trong hôn nhân đó là: vợ chồng
bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ
ngang nhau, tôn trọng nghề nghiệp,
danh dự, nhân phm ca nhau.


<i>Củng cố.</i>(7)
<b>-</b>Hôn nhân là gì?


-Cỏc nguyờn tc c bản của chế độ hơn nhân nớc ta là gì?
-Quyền ca hụn nhõn l gỡ?


-Nêu những trờng hợp nhà nớc cấm kết hôn?


<i>e-Dặn dò, giao bài về</i>(1)
-Học thuộc bài


-Làm bµi tËp 2, 8 sgk 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

...
...


<b>TiÕt 21</b>


<b>Bµi 13</b>


<b>Quyn t do kinh doanh</b>



<b>V ngha v úng thu</b>



<i>Ngày soạn :08-01-2012</i>


Giảng lớp TSHS Ngày dạy HS vắng Ghi chú


9A
9B


<b>1- Mục tiêu tiêu bài học.</b>


<i>a. Về kiến thức.</i>


- Nờu c th nào là quyền tự do kinh doanh.


- Nêu đợc nội dung của các quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
-Nêu đợc thế nào là thuế và vai trò của thuế đối với sợ phát triển kinh tế-xã hội của
đất nớc


-Nêu đợc nghĩa vụ đóng thuế của cơng dõn


<i>b. Về kỹ năng</i>


- Bit vn ng gia ỡnh thc hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng
thuế.


-Kĩ năng t duy phê phán (Biết phê phán những hành vi, việc làm vi phạm quyền tự
do kinh doanh và nhĩa vụ đóng thuế của cơng dân; kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin
về tình hình thực hiện quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế ở địa phơng;



<i>c. Về thái độ</i>


-T«n träng qun tù do kinh doanh cđa ngêi kh¸c, đng hé ph¸p lt về thuế của
Nhà nớc.


<b>2-Chuẩn bị của GV và HS</b>
a-Chn bÞ cđa GV


- sgk, sgv GDCD 9
- Lt thuÕ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3- Phơng pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
Thảo luận nhóm, động não,


đàm thoại, giảng giải, phân tích.
4<b>-</b> <b>Tiến trình bài dạy.</b>


a. ổn định tổ chức lớp (1’)
b. Kiểm tra bài c(4<i>)</i>
<i> -</i>Hụn nhõn l gỡ?


-Nêu nhng nguyên tắc cơ bản của hôn nhân nớc ta?
Em hÃy nêu những trờng hợp cấm kết hôn?


c. Bài mới.


<b>Tg</b> <b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>


1'



12'


11’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


giíi thiƯu bµi


Điều 57 Hiến pháp năm 1992 qui
định " Cơng dân có quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ đóng thuế"


Vậy, để hiểu rõ hơn về vấn đề này,
chúng ta tìm hiểu bài hơm nay.


Gv ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


T<b>ìm hiểu đặt vấn đề </b>


Gv mời 1 em đọc phần đặt vấn đề.
-Gv tổ chức thảo luận chia lớp thành
3 nhóm.


-Hs chia nhãm cư nhãm trëng vµ th
ký.


<i>Gv giao c©u hái</i>
<i>Nhãm 1</i>



Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh
vực gì? Hành vi vi phạm đó là gì?


<i>Nhãm 2</i>


-Em có nhận xét gì về mức thuế suất
của các mặt hàng trên?


-Vỡ sao có mức thuế chênh lệch
nhau, cao – thấp nh vậy đối với các
mặt hàng?


<i>Nhãm 3</i>


Qua những thông tin trong phần đặt
vấn đề, giúp em hiểu đợc điều gì?
Hs thảo luận


Hs cử đại diện trình bày
Hs nhận xét




=> Nhà nớc nhằm điều tiết sản xuất,
kinh doanh hợp lí phù hợp với điều
kiện sống của đại đa số nhân dân ta.


<i><b>h</b><b>oạt động 3</b></i>


Tìm hiểu ND bài học


GV tổ chức m thoi
Gv a cõu hi


hs trình bày cá nhân theo suy nghÜ


<b>I- Đặt vấn đề.</b>


<i>Nhãm 1</i>


- Hµnh vi vi ph¹m cđa X thc
lÜnh vùc s¶n xuất và buôn bán
- Vi phạm về buôn bán hàng giả


<i>Nhóm 2</i>


- Các mức thuế chênh lƯch nhau
(cao vµ thÊp)


- Mức thuế cao là để hạn chế sản
xuất, buôn bán các mặt hàng xa xỉ
cha cần thiết.


Mức thuế thấp là khuyến khích
sản xuất, kinh doanh các mặt hàng
cần thiết đối với nhân dân.


<i>Nhãm 3</i>


- Những thông tin trên em hiểu
đ-ợc những qui định của nhà nớc về


kinh doanh và thuế.


=> <i>Kinh doanh và thuế liên quan</i>
<i>đến trách nhiệm của công dân, </i>
<i>đ-ợc nhà nớc qui định.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



của mình


<i>Câu hỏi</i>


<i>kinh doanh là gì?</i>


Kinh doanh gồm: sản xuất, dịch vụ
và buôn bán.


VD: kinh doanh xe máy...


<i>Nhng hành vi nh thế nào là vi</i>
<i>phạm quy định của nhà nớc về kinh</i>
<i>doanh?</i>


Nh:


+Kinh doanh những mặt hàng nhà
n-ớc cấm.


+Sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng
kém chất lợng



+Buôn lậu, trốn thuế.


+Kinh doanh khụng ỳng mặt hàng,
ngành nghề ghi trong giấy phép.
<i>Thế nào là quyền tự do kinh doanh?</i>




Tuy nhiên ngời kinh doanh chỉ đợc
kinh doanh những mặt hàng đã đợc
ghi trong giấy phép kinh doanh, tuân
theo pháp luật và chịu sự quản lí của
nhà nớc.


Từ 1986 đến nay, nớc ta chuyển
sang nền kinh tế thị trờng, tạo điều
kiện cho nhân dân phát triển kinh tế,
đời sống của nhân dân đợc nâng lên.
Song bên cạnh đó, đã nẩy sinh nhiều
tệ nạn xã hội hơn nh làm hàng giả,
buôn lu, tham nhng, la o...


<i> Thuế là gì?</i>
<i> </i>


<i>Em hÃy kể một số loại thuế mà em </i>
<i>biết?</i>


+Thuế kinh doanh.


+Thuế thu nhập cá nhân,
+Thuế giá trị gia tăng.


+Thu ti nguyờn, mụi trng,
+Thu t ...


<i>Thuế có tác dơng g×?</i>


<i> - Trách nhiệm của cơng dân đối với </i>
<i>kinh doanh và thuế?</i>




<i><b>h</b><b>oạt động 4</b></i>


<b>4, Cñng cè, luyÖn tËp</b>


1- kinh doanh là hoạt động sản
xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá
nhằm thu lợi nhuận.




Quyền tự do kinh doanh là quyền
của công dân đợc lựa chọn hình
thức tổ chức kinh tế, nghành nghề
và qui mô kinh doanh.


2- Thuế là một phần thu nhập
mà cơng dân và tổ chức kinh tế có


nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà
n-ớc để nhà nn-ớc chi tiêu cho những
công việc chung.( nh an ninh,
quốc phòng, làm đờng, trả lơng
cho công chức...)




-Tác dụng của thuế: ổn định thị
tr-ờng, điều chỉnh cơ cấu kinh tế
phát triển theo nh hng nh nc.


<i>5. Trách nhiệm của công dân.</i>


-Sử dụng đúng đắn quyền tự do
kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ
đóng thuế theo quy định,


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

12’


<i>Bµi 1 trong sgk</i>


<i>Bµi 2 sgk trang 47</i>


<i>Bµi tËp3. sgk trang 47</i>


trong kinh doanh vµ thuÕ.
<b>III- Bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1 trong sgk trang 47</i>



Một số hoạt động kinh doanh:
-Dợc phẩm,


-VËt liÖu s©y dùng,
-Ph©n bãn,


-Xe đạp, xe máy,
-Điện tử, điện lạnh,
-Lơng thực, thực phẩm...


<i>Bµi 2 sgk trang 47</i>


-Bà H đã vi phạm pháp luật về
kinh doanh. Vì kinh doanh không
đúng những mặt hàng ghi trong
giấy phép.


<i>Bµi tËp3. sgk trang 47</i>


-Đáp án đúng: c, đ, e.


Những ý kiến đó thực hiện đúng
những quy định của pháp luật về
quyền tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế mà pháp luâth quy
định.


-Không đồng ý :a, b, d.



Công dân không đợc kinh doanh
những mặt hàng nhà nớc cấm;
bn bán nhỏ cũng phải đăng kí
kinh doanh theo quy định của nhà
nớc.


Gv kÕt luËn bµi:


Kinh doanh và thuế là 2 lĩnh vực của đời sống xã hội con ngời, xã hội tồn tại và
phát triển đợc cần có hai lĩnh vực kinh doanh và thuế.


Tuy nhiên mọi công dân , mọi tổ chức có quyền và nghĩa vụ đối với kinh doanh
và thuế, để góp phần xây dựng nn kinh t, phỏt trin v n nh.


đ-Củng cố bài: (3)


-Kinh doanh là gì? Công dân có quyền kinh doanh nh thế nào?
-Thuế là gì? Thuế có ý nghĩa nh thế nào?


e. Dặn dò, giao bài về (1)
- Học thuộc bµi


- lµm bµi tËp 3 trang 47


- Xem bài 14 " Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân" suy nghĩ trả lời phần gợi
ý.


<b>5- Rót kinh nghiệm bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 22 + 23</b>



<b>Bài 14</b>


<b>Quyn và nghĩa vụ</b>


<b>Lao động của cơng dân</b>


Ngày soạn : 28-01-2012


Ngµy giảng TSHS Ngày dạy Hs vắng Ghi chú


9A
9B


<b>1- Mục tiêu bµi häc.</b>


<i>a. VỊ kiÕn thøc.</i>


-Nêu đợc tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
-Nêu đợc nội dung cơ bản quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.


-Nêu đợc trách nhiệm của Nhà nớc trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động
của công dân,


-Biết đợc quy định của pháp luật về sử dụng lao động của trẻ em.


<i>b. Kü năng.</i>


-Phõn bit c nhng hnh vi, vic lm ỳng vi những hành vi việc làm vi phạm
quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.


-Kĩ năng t duy phê phán các hành vi vi phạm , việc làm vi phạm pháp luật; kĩ năng


thu thập và xử lí thơng tin về việc làm thực hiện Luật lao động ở địa phơng; kĩ năng
giao tiếp.


<i>c. Thái độ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

a-Chuẩn bị của GV
-Bài soạn


-Sgk, sgv GDCD 9.
Hiến pháp năm 1992
b-Chuẩ bị của HS
-Đọc trớc bài


-Trả lời câu hỏi gợi ý


<b>3- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
- Đàm thoại,


- Tho lun nhúm, ng nóo,
- Kớch thích t duy


- Giải quyết vấn đề
<b>4</b>- <b>Tiến trình bài dạy.</b>
a. ổn định tổ chức lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ. (15’)


<i>C©u hái: </i>


1-Kinh doanh là gì? Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Kể một số hoạt ng kinh
doanh? (4 vic tr lờn)



2-Thuế là gì? tác dơng cđa th? KĨ mét sè lo¹i th? (4 lo¹i trở lên)
c. Bài mới.


<b>Tg</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dunh, kiến thức</b>
1'




8’


<b>Tiết 1</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Giíi thiƯu bµi.


Gv : Từ xa xa con ngời đã biết làm
ra công cụ lao động, tác động vào
tự nhiên tạo ra của cải vật chất
phục vụ cuộc sống của mình. Dần
dần khoa học và khoa học đợc phát
minh và phát triển... Có đợc kết
quả đó là nhờ lao động . Để hiểu
về lao động có ý nghĩa gì? cũng
nh quyền và nghĩa vụ lao động của
công dân, chúng ta học bài hơm
nay.


Gv ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>



Tìm hiểu đặt vấn đề.


Gv mời 1 hs đọc yêu cầu phn t
vn .


Gv tổ chức thảo luận lớp
Câu hỏi.


1, ông An làm việc gì?


2, Việc làm của ông có lợi gì?


3, Vic lm ú ỳng mc ớch hay
khụng?


4, Suy nghĩ của em về việc làm của
ông An.


Hs trả lời cá nhân theo suy nghĩ.
hs nhận xét


Gv nhn xột và đánh giá.


I- <b>Đặt vấn đề.</b>


1, ông An mở lớp dạy nghề, hớng dẫn
họ sản xuất, làm ra sản phẩm lu niệm
bằng gỗ để bán.



2,Việc làm của ông giúp các em có
tiền đảm bảo cuộc sống hàng ngày.


3, Việc làm của ơng là đúng, có mục
đích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

12’


3’


4’


1’


Vậy lao động là gì ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i>Lao động là gì?</i>


Gv: Con ngời muốn tồn tại đợc và
phát triển đợc cần có nhu cầu ăn
uống, ngủ, ở...


Để thoả mãn những nhu cầu đó,
con ngời phải lao động và nhu cầu
của con ngời ngày càng tăng thì
lao động ngày càng cải tiến, cần có
sự điều chỉnh các mối quan hệ, lao
động giúp cho loài ngời ngày càng
phát triển.



<i> Lao động có ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i>Quyền lao động của công dân </i>
<i>đợc thể hiện nh thế nào?</i>


VÝ dơ:


<i>Theo em hiĨu, viƯc làm là gì?</i>


Mi hoạt động lao động tao ra
nguồi thu nhập, không bị pháp luật
cấm đều đợc thừa nhận là việc làm
<i>Nghĩa vụ lao động của công </i>
<i>dân đợc thể hiện nh thế nào?</i>




<i>Có mấy hình thức lao động? Hãy</i>
<i>kể các hình thức lao động ?</i>


Có hai hình thức lao động:


+Lao động chân tay,(Cơng nhân,
nơng dân...)


+Lao động trí óc,( giáo viên, học
sinh, các nhà khoa học...)


<i> Lµm bµi tËp 1 sgk</i>



<b>Cđng cè:</b>


-Lao động là gì?


-Quyền lao động của cơng dân là
gì?


-Nghĩa vụ lao động của cơng dân
là gì?


<b>DỈn dß:</b>


Chuẩn bị bài: ý 2 phần đặt vấn đề.
-Giờ sau học tiếp.


<b>Tiết 2</b>
a-ổn định lớp.


bKiĨm tra bµi cị.


<b>II-</b> <b>Néi dung bµi häc.</b>


1- Lao động là hoạt động có mục đích
của con ngời nhằm tạo ra của cải vật
chất, các giá trị tinh thần cho bản thân
và xã hội.






Lao động là hoạt động chủ yếu, quan
trọng nhất của con ngời, là nhân tố
quyết định sự tồn tại và phát triển của
con ngời.




Cơng dân có quyền tự do sử dụng sức
lao động của mình để học nghề, tìm
việc làm, chọn nghề nghiệp có ích
cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản
thân và gia đình.




Cơng dân có nghĩa vụ lao động để tự
nuôi sống bản thân, nuôi sống gia
đình, góp phần duy trì và phát triển
đất nớc.


Bµi 1 sgk


Các ý đúng b, đ, e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1’
4’


20’



<i>C©u hái:</i>


-Lao động là gì? Cho ví dụ. Lao
động có ý nghĩa gì?


-Cơng dân có quyền và nghĩa vụ
lao động nh thế nào?


<b>c-Bµi míi.</b>


Gọi một HS đọc vấn đề 2 sgk
Gv tổ chức thảo luận nhóm


Hs chia nhóm, cử nhóm trởng và
th ký.


Câu hỏi.


<i>Bản cam kết giữa chị Ba và cơng</i>
<i>ty Hồng Long có phải hợp đồng</i>
<i>lao động khơng?</i>


Đợc coi là hợp đồng lao động vì:
+Hai bên đã có sự thoả thuận, chị
Ba (ngời lao động) và C.ty TNHH
Hoàng Long (ngời sử dụng lao
động).


+Bản cam kết đã thể hiện các nội
dung chính của hợp đồng lao động


nh: việc làm, tiền công, thời gian
làm việc, các điều kiện khác...
<i>Chị tự ý thơi việc là đúng hay</i>
<i>sai? Vì sao?</i>


-Chị Ba tự ý thôi việc là sai, đã vi
phạm hợp đồng lao động (vi phạm
cam kết)


<i> Hợp đồng lao động là gì? </i>


<i>Nguyên tắc, nội dung, hình thức, </i>
<i>hợp đồng lao động là gì?</i>




<i>Trách nhiệm của nhà nớc về quyền</i>
<i>và nghĩa vụ lao động của công</i>
<i>dân?</i>


<i>Nêu những quy định của nhà nớc </i>
<i>về lao động?</i>


Tìm hiểu vấn đề 2
<b>Hợp đồng lao động.</b>




Hợp đồng lao động là sự thoả thuận
giữa ngời lao động và ngời sử dụng


lao động về việc làm có trả cơng, điều
kiện điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong lao động.


-Nguyên tắc: Thoả thuận, tự nguyện,
bình đẳng, tơn trọng quyền và lợi ích
của nhau.


-Nội dung hơp đồng:


+ Công việc phải làm, thời gian, a
im lm vic.


+Tiền lơng, tiền công, phơ cÊp, b¶o
hiĨm.


+ Các điều kiện an toàn vệ sinh lao
động,


+Quyền và nghĩa vụ của hai bên
+Thời hạn hợp đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

15’


<i><b>Ngời lao động ít nhất đủ 15 tuổi </b></i>
<i><b>trở lên, có khả năng lao động và </b></i>
<i><b>có giao kết hợp đồng lao động.</b></i>


<i> Trách nhiệm của công dân về</i>
<i>quyền và nghĩa vụ lao động?</i>



Hs nhËn xÐt


Gv nhận xét và đánh giá
Hs ghi vào vở


<i>Gọi một HS đọc t liệu tham</i>
<i>khảo trong sgk</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 4</b></i>


<b>d, LuyÖn tËp vµ cđng cè.</b>


GV mời 1 em đọc u cầu <i>bài </i>
<i>tập 1 sgk</i>


Gv treo b¶ng phơ
Hs trình bày cá nhân
Hs nhận xét


Gv nhn xột v ỏnh giá.


<i>Bµi tËp 2 sgk.</i>


<i>Bµi tËp 3 sgk.</i>


<i>Bµi tËp 6 sgk.</i>



Hs trình bày cá nhân
Hs nhận xét


Gv nhận xét


3-Trách nhiệm của nhµ níc:


-Có chính sách, tạo điều kiện cho cá
nhân, tổ chức giải quyết việc làm, tạo
ra việc làm cho ngời lao động.


4-Quy định của pháp luật về sử dụng
lao động.


-Cấm nhận trẻ em cha đủ 15 tuổi vào
làm việc,


-Cấm sử dụng ngời dới 18 tuổi làm
các công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm,


-Cấm lạm dụng, cỡng bức, ngợc ói
ngi lao ng.


5, Trách nhiệm của công dân.


- Tuyên truyền vận động mọi ngời
tham gia lao động.


- Góp phần đấu tranh những hiện tợng


sai trái về lao động.


<b>III-</b> <b>Bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1 sgk</i>


-Các ý kiến đúng: b, đ, e. đều đúng
với quy định của pháp luật về quyền
trẻ em, ngoài học tập trẻ em cần giúp
gia đình làm những cơng việc vừa
sức.


-C¸c ý kiÕn sai: a, c, d,


<i>Bµi tËp 2 sgk.</i>


Hà mới 16 tuổi, nên chỉ có thể tìm
việc b»ng c¸ch:


-Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản
xuất kinh doanh,


-Nhận hàng của cơ sở sản xuất về gia
công,


<i>Bài tËp 3 sgk.</i>


Quyền lao động là: a, b, d, e.


<i>Bµi tËp 6 sgk.</i>



<i> -</i>Ngời sử dụng lao động vi phạm: 1,
3, 4, 8, 9, 10.


-Ngời lao động vi phạm: 2, 5, 6, 7.
<b>d-Củng cố: </b>(4)


-Lao động là gì? Lao động có ý nghĩa nh thế nào?
-Cơng dân có quyền và nghĩa vụ lao động nh thế nào?


-Nhà nớc có trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân ntn?
-Quy định của pháp luật về sử dụng sức lao động của trẻ em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Học thuộc bài.
- Làm bài tập còn lại.


<b>5-</b> <b>Rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...


<b>Tiết 24 + 25</b>


<b>Bài 15</b>


<b>Vi phạm pháp luật</b>



<b>Và trách nhiệm pháp lý củaCông dân</b>


Ngày soạn: 13-02-2012



Giang lớp TSHS Ngày dạy HS vắng


9A
9B


<b>1- Mục tiêu bài học.</b>
a. <i>VÒ kiÕn thøc.</i>


-Nêu đợc thế nào là vi phạm pháp luật,
-Kể đợc các loại vi phạm pháp luật.
-Nêu đợc thế nào là trách nhiệm pháp lí.
-Kể đợc các laọi trách nhiệm pháp lí.
b. <i>Về kỹ năng.</i>


- BiÕt phân biệt các loại vi phạm pháp luật và các lậi tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.


-Kĩ năng t duy phê phán (Biết phê phán đánh giá những hành vi vi phạm pháp luật;
đồng tình, ủng hộ các biện pháp xử lí của Nhà nớc đối với những hành vi vi phạm
pháp luật). Kĩ năng kiên định không tham gia vào các hành vi vi phạm pháp luật
c. <i>Về thái .</i>


-Tự giác chấp hành pháp luật của Nhà nớc.
-Phê phán các hành vi vi phạm pháp luật.
<b>2</b>- <b>tài liệu và phơng tiện.</b>


SGK, SGV GDCD 9
Hiến pháp năm 1992
Bộ luật hình sự năm 1999


Lut hụn nhõn v gia ỡnh năm 2000


Luật GT đờng bộ.


Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002
<b>3-</b> <b>Phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cc.</b>
- Thảo luận nhóm, động não, bày tỏ thái độ
-Giải quyết vấn đề, giảng giải , đàm thoại
4<b>- Tiến trình bài dạy.</b>


a. ổn định tổ chức lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Lao đơngk là gì?


-Nêu quyền và nghí vụ lao động của cơng dân?
c. Bài mới.


Giíi thiƯu bµi.(1’)


Để quản lí nhà nớc, quản lí xã hội, Nhà nớc ta đa ra nhiều biện pháp quản lí nh
thuyết phục, tuyên truyền, cỡng chế, và quản lí bằng pháp luật. ở lớp 8 chúng ta đã
biết pháp luật là gì. Bài hơm nay chúng ta tìm hiểu những hành vi nh thế nào là vi
phạm pháp luật? Các loại vi phạm pháp luật và chịu trách nhiệm pháp lí? Để hiểu rõ
về vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lí của cơng dân với việc thực hiện Hiến
pháp, Pháp luật, chúng ta học bài hôm nay.


Bµi míi


<b>Tg</b> <b>Hoạ động của Gv Và Hs</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
10



’ <b>Hoạt động 1</b> Có 3 trờng hợp sau:


<i>1. A rất ghét B và ý định sẽ đánh B</i>
<i>một trận thật đau cho bõ ghét.</i>


GV: Nhng nếu đem ý định đó ra đe
doạ ngời khác thì bị coi là hành vi vi
phạm pháp luật vì sự đe doạ là ý định
đợc thực hện bằng lời nói và hành
động đợc coi là hành vi de doạ.


<i>2. Một ngời uống rợu say, đi xe máy</i>
<i>và gây ra tai nạn cho ngời khác.</i>


GV: Hnh ng c th vi phạm pháp
luật cấm.


<i>3.Một em bé lên 5 tuổi, nghịch lửa</i>
<i>làm cháy một số đồ gỗ của nhà bên</i>
<i>cạnh.</i>


GV: Vì em bé còn nhỏ tuổi cha đến
tuổi theo quy định của pháp luật.
(Cha nhận thức đợc việc làm của
mình là nguy hiểm - Cha có năng lực
trách nhiệm phỏp lớ)


GV:? Thế nào là vi phạm pháp luật?


<i> Vi phạm pháp luật là:</i>



* ú phi l mt hnh vi, hành động
cụ thể (ăn trộm, không cứu ngời bị
nạn, đe doạ ngời khác.)


* Các hành vi trái với quy định của
pháp luật: (Không thực hiện điều PL
quy định, thực hiện không đúng PL.
làm điều mà PL cấm.


* Ngới thực hiện hành vi đó cố ý
hoặc vơ ý:


*Ngêi thùc hiƯn hµnh vi phải là
ng-ời có năng lực trách nhiệm pháp lí:
GV:? Có những loại vi phạm PL nào?


<b>Tìm hiĨu kh¸i niƯm vi phạm</b>
<b>pháp luật</b>


1. Khụng vi phm phỏp lut vì đây
chỉ là ý định cha phải là hành vi.


2. Vi phạm pháp luật vì đây là hành
vi gây tai n¹n.


3. Khơng vi phạm pháp luật vì đây
là em bé cha nhn thc c.


<b>1. Vi phạm pháp luật</b>



<i> -Là hành vi trái pháp luật, có</i>
<i>lỗi, do ngời có năng lực trách</i>
<i>nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại</i>
<i>đến các quan hệ xã hội đợc pháp</i>
<i>luật bảo vệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Nhận biết các hành vi vi phạm pháp luật.</b>
Tìm hiểu phần đặt vấn đề sgk <i><b>(bảng 1)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


Hµnh
vi
(SGK)


NhËn xÐt Ngêi thùc<sub>hiƯn</sub>


HËu quả


Trách nhiệm


pháp lí Phân loại vi
phạm


Đún


g Sai Có<sub>lỗi</sub>


Không



có lỗi Phải<sub>chịu</sub>


Không
chịu


1 X X Tắc cống, ngập nớc Hành chính.


2 X X Thiệt hại ngời, của Hành chính.


3 X X Hỏng tài sản quý. Không.


4 X X Tổn thất cho ngời khác. Hình sự.


5 X X Tiền Dân sự.


6 X X Ngời bị thơng. Kỉ luật.


? Theo em cã mÊy loại vi


phạm pháp luật? <b> * </b><i>Các loại vi phạm pháp luật</i>:


1<i>- Vi phạm pháp luật hình sự (tội phạm):</i> là
hành vi nguy hiểm cho xã hội đợc quy định
trong Bộ luật hình s.


2- <i>Vi phạm pháp luật hành chính</i>: là xâm
phạm các quy tắc quản lí nhà nớc, không
phải là tội phạm.



3- <i>Vi phm phỏp lut dõn s</i>: là hành vi trái
pháp luật, xâm hại tới các quan hệ tài sản và
quan hệ pháp luật dân sự khác đợc pháp luật
bảo vệ.


4- <i>Vi phạm kỉ luật:</i> là hành vi vi phạm pháp
luật, xâm phạm các quan hệ lao động, công
vụ Nhà nớc, do pháp luật Lao động và pháp
luật Hành chính bảo vệ.


Có 4 loại vi phạm pháp luật.
<i><b>Hoạt động 4</b></i> (5’): <b>Luyện tập</b>.


Bµi 1 (sgk trang 55)


Hành vi Vi phạmPL hành
chính


Vi phạm
PL hình


sự


Vi phạm


PL dân sự Vi phạm kỉluật.
Thực hiện không đúng các quy


định trong hợp đồng thuê nhà. x



Giao hàng không đúng chủng
loại, mẫu mã trong hợp ng
mua bỏn hng hoỏ.


x


Trộm cắp tài sản của công dân x


Ln chim va hố, lũng ng x


Giở tài liÖu xem trong giê K.tra x


Vi phạm nội quy an ton lao
ng ca xớ nghip.


x
Đi xe máy 70 phân khối không


có giấy phép lái xe. x


d Củng cố (5):


GV:- Vi phạm pháp luật là gì?
- Các loại vi phạm pháp luËt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Xem xét vi phạm pháp luật giúp ta thực hiện tốt các quy định, tránh xa tệ nạn xã
hội, giúp cho gia đình, xã hội bình yên.


e. Hớng dẫn học ở nhà (1):
- Học bài.



- Chuẩn bị: Trả lời câu hỏi c (phần gợi ý, trang 52-sgk), điềm vào mục 4 ở bảng.


<b>Tiết 2</b>


a .n nh t chức lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ (4’):


-ThÕ nµo lµ vi phạm pháp luật? Có những loại vi phạm pháp luật nào?
-Điền vào bảng sau:


Nờu loi vi phm phỏp lut và biện pháp xử lí mà em đợc biết trong thc t cuc
sng:


<b>Hành vi</b> <b>Loại vi phạm</b> <b>Biện pháp xử lí</b>


- Vứt rác bừa bÃi.


- CÃi nhau, gây mất trật tự nơi công
cộng.


- Lấn chiếm vỉa hè.


Vi phạm pl hành
chính


- Trộm xe máy.


- Cp giật tài sản. Vi phạm pl hình sự
- Mợn xe máy để đặt lấy tiền. Vi phạm pl dân sự


- Viết, vẽ bậy lên tờng của lớp học. Vi phạm kỉ luật
c. Bài mới:


<i>Giíi thiƯu bµi</i>. (1’)


Nếu cá nhân, tổ chức có những hành vi vi phạm pháp luật, thì họ phải chịu trách
nhiệm về việc làm của mình. Vậy trách nhiệm đó đợc pháp luật quy định nh thế
nào? Để biết đợc vấn đề này chúng ta học tiếp bài 15.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu khái niệm trách nhiệm pháp lí.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
8’ GV: Đa bảng 1.


HS: Trả lời câu hỏi (c) phần gợi ý
sgk-trg 52


Điền vào cột 4.


? Trách nhiệm pháp lí là gì?


? <i>Có mấy loại trách nhiệm pháp lí?</i>


HS: Tr¶ lêi.


C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


Nhà nớc ban hành luật và đặt ra
các quy định pháp luật để quản lí đất
nớc, xã hội. Mỗi ngời chỉ đợc chọn


cách xử sự phù hợp với các quy định
của pháp luật. Nếu ai làm trái pháp
luật, sẽ phải chịu trách nhiệm về việc
làm của mình - <i>trách nhiệm pháp lí.</i>


Chỉ có cơ quan có thẩm quyền (Tồ
án, cơ quan quản lí Nhà nớc.) mới
đ-ợc quyền áp dụng trách nhiệm pháp
lí đối với ngời vi phạm pháp luật.
Về nội dung: áp dụng các biện pháp


<i>2. Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ:</i>


<i> Là nghĩa vụ đặc biệt mà cá nhân,</i>
<i>tổ chức cơ quan vi phạm pháp luật</i>
<i>phải chấp hành những biện pháp</i>
<i>bắt buộc do Nh nc quy nh.</i>




<i>* Các loại trách nhiƯm ph¸p lÝ:</i>


- <i>Trách nhiệm hình sự</i>: Đối với ngời
có hành vi phạm tội phải chịu hình
phạt và các biện pháp t pháp đợc
quy định trong Bộ luật Hình sự 
t-ớc bỏ hoặc hạn chế quyền và lợi ích
của ngời phạm tội.


- <i>Tr¸ch nhiệm hành chính:</i> Trách


nhiệm cña ngêi vi phạm các
nguyên tắc quản lÝ nhµ níc phải
chịu các hình thức xử lí hành chính
do cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền
áp dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

7


6


13


cỡng chÕ cđa Nhµ níc.


Về hình thức: Bắt buộc thực hiện quy
nh ca phỏp lut.


<i><b>( Có 4 loại vi phạm pháp luật thì </b></i>
<i><b>t-ơng đt-ơng là có 4 loại trách nhiệm</b></i>
<i><b>pháp lÝ).</b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu ý nghĩa của
quy định thực hiện trách nhiệm pháp
lí.


? Tr¸ch nhiệm pháp lí có ý nghĩa
gì?


.



<i><b>Hot ng 4</b></i>: Trỏch nhim công dân,
học sinh với pháp luật.


? Cơng dân, học sinh cần làm gì để
khơng vi phạm pháp luật?


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Luyện tập.
Bài 3 (sgk trang 55)


Bµi 4 (sgk 56)


của ngời có hành vi vi phạm pháp
luật dân sự phải chịu các biện pháp
nhằm khôi phục lại tình trạng ban
đầu của các qun d©n sù bị vi
phạm.


- <i>Trách nhiệm kỉ luật</i>: Trách nhiệm
của ngời vi phạm kỉ luật phải chịu
các hình thức kỉ lt do thđ trëng
c¬ quan, xÝ nghiÖp, trêng häc ¸p
dơng.


3. <i>ú nghÜa cđa tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ:</i>


- Trừng phạt, ngăn ngừa, cải tạo,
giáo dục, ngời vi phạm pháp luật.
- Giáo dục ý thức tôn trọng và chấp
hành pháp luật.



- Rn e mọi ngời không c vi
phm phỏp lut.


- Hình thành, bồi dỡng lòng tin vào
pháp luật và công lí trong nhân dân.
- Ngăn chặn, hạn chế, xoá bỏ hiện
tợng vi phạm pháp luật.


<i>4. Trách nhiệm:</i>


a. Công dân:


- Chấp hành nghiêm chỉnh hiÕn
ph¸p, ph¸p luËt.


- Lên án, đấu tranh với các hành vi,
việc làm vi phạm pháp luật.


b. Häc sinh:


- Tuyên truyền, vận động mọi ngời
tn theo pháp luật.


- Tr¸nh xa tƯ nạn xà hội.


- Đấu tranh các hiƯn tỵng xÊu, vi
phạm pl; thực hiện tốt nhiệm vụ của
ngời học sinh.


<b>Bài tËp </b>(sgk-trang 55,56)



<i>Bµi 3</i> sgk 55


-Nam biÕt cã ma tuý mà nhận
chuyển là cố ý phạm tội, nếu heroin
tõ 5g trë lªn là chịu trách nhiệm
hình sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Bài 5 (sgk- 56)
BáI 6 (sgk 56)


<i>Bµi 4 </i>


Hành vi của Tú là cố ý vi phạm luật
giao thông, điều khiển xe máy
không giấy phép, cha đủ tuổi, vợt
đèn đỏ, gây tai nạn cho ngời đi
đ-ờng , Tú và gia đình phải chịu
trách nhiện bồi thờng, bồi dỡng cho
ơng Ba, và bị sử phạt hành chính,
theo quy định của pháp luật.


<i>Bài 5</i>: ý kiến đúng là: ( c),( e).


<i>Bµi 6</i>:


-Vi phạm đạo đức không phải là vi
phạm pháp luật.


<i>*Giống nhau:</i> là các quan hệ xã


hội, đều đợc pháp luật điều chỉnh
nhằm làm cho mỗi quan hệ giữa
ngời với ngời tốt đẹp, cơng bằng, kỉ
cơng.


<i>*Kh¸c nhau: </i>


-Trách nhiệm đạo đức: Tác
động của d luận xã hội lên án, đợc
mọi ngời tự giác thực hiện.


-Tr¸ch nhiƯm ph¸p lí: Bắt buộc
mọi ngời phải thực hiện, phơng
pháp cỡng chế cđa Nhµ níc.


d -Cđng cè: (4’)


- Pháp luật là gì? Nêu các loại vi phạm pháp luật?


-Trách nhiệm pháp lí là gì? Nêu các loại trách nhiệm pháp lí? ý nghĩa của trách
nhiệmpháp lí?


-Trách nhiệm của công dân?


KL: Cơng dân có quyền và nghĩa vụ thực tuân theo Hiến pháp, pháp luật của
Nhà nớc quy định. Là công dân tơng lai của đất nớc, ngay từ khi còn là HS, chúng
ta cần nắm vững, hiểu biết về Hiến pháp, pháp luật, có trách nhiệm tun truyền
mọi cơng dân thực hiện, có cuộc sống lành mạnh, tránh xa tệ nạn xã hội, đem lại sự
bình n cho gia đình, xã hội.



e. Híng dÉn häc ë nhµ (1’):
Häc bµi cị


Lµm bµi tËp 6-trang 56


Ôn từ bài 12 15, <i><b>giê sau kiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>
<b> V-Tù rót kinh nghiƯm:</b>


………
………...


<b>TiÕt 26</b>:


<b>KiĨm tra viết 1 tiết.</b>
<b>1. Mục tiêu bài học:</b>


a. Kin thc: HS nắm đợc các kiến thức đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c. Thái độ: Trung thực, tự lực khi làm bài. Khụng giao ng khi lm bi.
<b> bi</b>


<i>Câu1</i> (1 điểm)


HÃy nêu những hậu quả xấu của ngời tảo hôn?


<i>Cõu 2</i> (3 điểm): Lao động là gì? Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân đợc
pháp luật quy định nh th no?


<i>Câu 3</i> (1 điểm): Kinh doanh là gì? Nêu một số mặt hàng Nhà nớc ta cấm kinh
doanh?



<i>Câu 4 (2đ) </i>Thế nào vi phạm pháp luật? các loại vi phạm pháp luật?


<i>Cõu 5</i> (3) Hoa mi 16 tuổi, nhng mẹ đã ép gả Hoa cho một ngời nhà giàu ở làng
bên. Hoa khơng đồng ý thì bị mẹ đánh và cứ tổ chức cới. Bắt Hoa về nhà chồng.
-Việc làm của mẹ Hoa đúng hay sai? Vì sao?


-Cuộc hơn nhân này có đợc pháp luật thừa nhận khơng? Vì sao?
-Hoa có thể làm gì để thốt khỏi cuộc hơn nhân đó?


<b> </b>


<b>Đáp án chấm</b>


<i>Cõu 1</i> <i>(1 im) ( </i>Nêu đợc hai trong các ý sau) Những hậu quả xấu của ngời tảo
hôn: Thất học; sinh con sớm; ảnh hởng đến sức khoẻ của mẹ và con vì cơ thể mẹ
ch-a phát triển hoàn thiện; không tiến bộ đợc vì vớng bận gich-a đình; chch-a cú kinh
nghim qun lớ gia ỡnh...


<i>Câu 2(3, điểm)</i>


-Lao động là hoạt động có mục đích của con ngời nhằm tao ra của cải vật chất và
các giá trị tinh thần cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của
con ngời, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nớc và nhân loại. (1 đ)
-Mọi cơng có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm
việc làm, lựa chọn nghề nghiệpcó ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và
gia đình. (1đ)


-Mọi ngời có nghĩa vụ lao động để tự ni sống bản thân, ni sống gia đình, góp
phần tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển của đất nớc.


Lao động là nghĩa vụ đối với bản thân, với gia đình, đồng thời cũng là nghĩa vụ đối
với xã hội, với đất nớc ca mi cụng dõn. (1)


<i>Câu 3(1 điểm)</i>


-Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục đích
thu lợi nhuận . (0,5)


-Những mặt hàng nhà nớc ta cấm kinh doanh: Buôn bán ma tuý, mại dâm, vũ khí,
thuốc nổ. (0,5đ)


Câu 4 (2đ)


Vi phm phỏp lut l hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngời có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội đợc phap luật bảo vệ.


-Vi phạm pháp luật hình sự.
-Vi phạm pháp luật hành chính
-Vi phạm pháp luật dân sự
-Vi phạm pháp luật kỉ luật


<i>Câu 5(3 điểm</i>


-Việc làm của mẹ Hoa là sai, vì:


+ Hoa mới 16 tuổi cha đủ tuổi kết hôn theo pháp luật quy định;
+ ép buộc Hoa làm những điều ngời khác không muốn. (1đ)


-Cuộc hơn nhân này khơng đợc pháp luật thừa nhận, vì kết hôn cha đủ tuổi; và việc
kết hôn là do sự ép buộc, nên khơng thể đăng kí kết hơn tại uỷ ban nhân dân xã


(ph-ờng thị trấn) đợc. (1đ)


-Để thốt khỏi cuộc hơn nhân đó, Hoa có thể nhờ bà con, dịng họ hoặc các cơ quan
đồn thể khun nhủ mẹ . Nếu khơng đợc thì nhờ pháp lut can thip. (1)


<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài sau, bài 15 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của
công dân, suy nghĩ trả lời phần gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

...
...
<b>Tiết 27 + 28</b>


<b>Bài 16</b>


<b>Quyền tham gia quản lý nhà nớc,</b>


<b>Quản lý xà hội của công dân</b>



<i>Ngày soạn: 02-03-2012</i>


Giảng lớp TSHS Ngày dạy HS vắng Ghi chú


9A
9B


1<b>- Mục tiêu bài học.</b>


<i>a, Kiến thức.</i>


-Nờu c th no là quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội của cơng dân.
-Nêu đợc các hình thức tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội của công dân


-Nêu đợc trách nhiệm của nhà nớc và công dân trong việc đảm bảo thực hiện
quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội của công dân.


-Nêu đợc ý nghĩa của quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xó hi ca cụng dõn.


<i>b, Về kỹ năng. </i>


-Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xà hội phù hợp với
lứa tuổi.


-Kĩ năng t duy phê phán (Phê phán các hành vi việc làm vi phạm quyền tham gia
quản lí nhà nớc, quản lia xã hội của cơng dân); kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về
việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân ở địa
phơng.


<i>c, Về thái độ. </i>


-Tích cực tham gia cơng việc của trờng, lớp của cộng đồng phù hợp với khả năng.
<b>2-Chuẩn bị của GV và HS</b>


a-Chn bÞ cđa GV
-Bài soạn


-SGK, SGVGDC D 9


-Hiến pháp năm 1992 ( trích)
b Chuẩn bị của HS


-Đọc trớc bài ở nhà



<b>3-Phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
-Thảo luận nhóm,


-m thoi, ging gii
-kớch thích t duy, nêu vấn đề
<b>4- Tiến trình bài dạy.</b>
a, ổn định tổ chức lớp (1’)
b, Kiểm tra bài cũ.(5’)


<b> </b>-Thế nào là vi phạm pháp luật? Các loại vi phmj pháp luật là gì? Các loại trách
nhiệm pháp lí?


c, Bài mới. (1)


lớp 6, 7, 8 và 9 chúng ta đã biết đợc một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng
dân, hơm nay chúng ta tìm hiểu bài 16 <i><b>Quyền tham gia quản kí Nhà nớc và quản</b></i>
<i><b>lí xã họi của công dân.</b></i> Để hiêu đợc quyền này là gì? Có ý nghĩa nh thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
16’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>a/</b></i>


<i><b>* ở</b> lớp 6, 7, 8 và 9 các em đã đợc</i>
<i>học, cơng dân có những quyền cơ</i>
<i>bản nào?</i>


<b>I . Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề.</b>
<i>* Lớp 6:</i>



-Qun vµ nghÜa vơ häc tËp


-Quyền đợc pháp luật bảo vệ tinh
mạng, thân thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



(?) Ngoài những quyền ở trên công
dân còn có quyền nào khác?


b/ Gọi 2 HS đọc phần đặt vấn đề,
cả lớp theo rõi trong sgk


<i>Trong ý 1-sgk ai cã quyÒn tham</i>
<i>gia gãp ý kiÕn ? </i>




<i>(?) Theo em, những quy định trên thể</i>
<i>hịên điều gì của công dân?</i>


<i>? Nhà nớc ban hành những quyền</i>
<i>này để làm gì?</i>


<i>(?)Vì sao cơng dân có đợc những</i>
<i>quyền này?</i>


Liên hệ với tình hình địa phơng, ở
trờng, lớp, mà em hoặc gia đình đợc


than gia bàn bạc hay quyết định
những cơng việc gì ở trờng, lớp, đia
phơng.




mËt...
<i>* Líp 7:</i>


-Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc.
-Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo
<i>* Lớp 8:</i>


-Quyền và nghĩa vụ của công dân
trong gia ỡnh.


-Quyền sở hữu tài sản


-Quyền khiếu nại, tố cáo của công
dân


-Quyền tự do ngôn luận.
<i>* Lớp 9:</i>


-Quyền vµ nghÜa vơ của công dân
trong hôn nhân.


-Quyn tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế



-Quyền và nghĩa vụ lao động của
cơng dân


* Qun tham qu¶n lÝ nhµ.


*Qun vµ nghÜa vơ b¶o vƯ Tæ
quèc...


ý đúng: a, c


- Quyền tham gia góp ý kiến, dự
thảo, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Hiến pháp 1992. Tham gia bàn
bạc và quyết định các công việc của
xã hội.




- Để cơng dân có quyền tham gia
quản lí Nhà nớc và xã hội. Để xác
định quyền và nghĩa vụ của công
dân đối với đất nớc trên mọi lĩnh
vực.


<i>=> Cơng dân có đợc quyền tham</i>
<i>quản lí Nhà nớc và xã hội là vì:</i>
<i>Nhà nớc ta là Nhà nớc của dân, do</i>
<i>dân v vỡ dõn.</i>


<i>*Bản thân em:</i>



-Góp ý kiến trong giờ sinh hoạt lớp.
-Xây dựng kế hoạch của lớp.


-a ra nhng bin pháp để giữ vệ
sinh trong trờng học.


-Tích cực tham gia các hoạt động
của lớp, trờng.


<i>*Gia đình em:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

12’


5’


Cơng dân có quyền đợc tham gia
quản lí Nhà nớc và quản lí xã hội, vì
Nhà nớc là Nhà nớc của dân. do dân,
vì dân. Ngời dân có quyền, có trách
nhiệm giám sát hoạt động của cơ
quan, tổ chức Nhà nớc, đồng thời có
nghĩa vụ thực hiện tốt các chính sách
của Đảng và tuân theo Pháp luật của
Nhà nớc. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho
cán bộ, công chức nhà nớc thực thi
công vụ.


<i> Gọi 1 HS đọc t liệu tham khảo</i>



<i><b>Hoạt động 3</b></i> :


Tìm hiểu nội dung quyền tham gia
quản lí Nhà nớc của công dân.


<i>(?) Quyền tham gia quản lí Nhà </i>
<i>n-ớc, quản lí xà hội là gì?</i>


Vd: +nh là bầu cử, ứng cử, đại biểu
quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
+Phát biểu ý kiến trong các cuộc
họp; biểu quyết khi Nh nc trng cu
ý dõn.


Công dân có quyền tham gia quản lí
nhà nớc và xà hội có ý nghĩa gì?




Cho HS làm bài tập 1 - sgk


-Tham gia x©y dùng quy íc cđa
xãm, x· về nếp sống văn hoá


-Tố cáo những việc làm trái pháp
luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân.


<b>II. Nội dung bài học:</b>



1.a- Quyền tham gia quản lí Nhà
n-ớc, quản lí xà hội gồm 3 quyền:


<i>-Quyền tham gia xây dựng bộ máy</i>
<i>Nhà nớc và các tổ chức xã hội</i>.
<i>-Tham gia bàn bạc công việc của</i>
<i>đất nớc, của địa phơng, đơn vị</i>


<i>-Tham gia thực hiện, giám sát,</i>
<i>đánh giá các công việc chung của</i>
<i>Nhà nớc và xã hội.</i>




b<i>-/ ý nghÜa</i> cña qun tham gia
qu¶n lÝ mhµ níc, qu¶n lÝ x· héi:


<i>Đây là quyền chính trị, quan trọng</i>
<i>nhất của công dân, đảm bảo cho</i>
<i>công dân thực hiện quyền làm chủ,</i>
<i>thực hiện nhiệm vụ của công dân</i>
<i>đối với Nhà nớc và xã hội.</i>


<b>Lun tËp:</b>
<i>Bµi tËp 1 . sgk</i>


Qun thĨ hiƯn tham gia qu¶n lí
nhà nớc, quản lí x· héi cña công
dân:



a-Quyn bu c i biu Quc hi,
i biu Hội đồng nhân dân


c-Quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội
đồng nhõn dõn


đ-Quyền khiếu nại, tố cáo.


h-Quyn giỏm sát, kiểm tra hoạt
động của cơ quan nhà nớc.


(4’)Cñng cè:


-Quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội là gì? Vì sao cơng dân có đợc
quyền này? ý nghĩa của quyền ny?


(1) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Đọc trớc các ý 2, 3 nội dung bài học.
-Giê sau häc tiÕp.


<b>Tiết 2 (tiếp)</b>
a- ổn định tổ chức lớp . (1’)


<b> </b>b- KiÓm tra bµi cị :<b> </b>(5’)


Em hãy trình bày nội dung quyền tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hội của
cơng dân? ý nghĩa? Vì sao cơng dân nớc ta có đợc quyền này?



c- Giíi thiƯu bµi. (1’)


Các em đã biết quyền tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hội của công dân.
Để biết cách thức thực hiện quyền này nh thế nào là đúng và hiệu quả?


Chóng ta häc tiÕp tiÕt 2 <i>bµi 16.</i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
16’ <i><b>Hoạt động 1</b></i>


Chúng ta đã biết đợc quyền tham gia
quản lí Nhà nớc và xã hội của cơng
dân, Vậy công dân thực hiện quyền
này bằng cách nào để tham gia quản lí
Nhà nớc và xã hội.


<i>? Công dân thực hiện quyền tham</i>
<i>gia quản lí Nhà nớc, quản lí xà hội</i>
<i>bằng cách nào? </i>


- Trực tiếp: Bầu cử đại biểu quốc hội.
ứng cử vào HĐND.


- Gián tiếp: Góp ý xây dựng, phát
triển kinh tế địa phơng.


Gãp ý viƯc lµm cđa cơ quan quản lí
Nhà nớc trên báo.





<i>? Trách nhiệm của nhà nớc và công</i>
<i>dân trong việc đảm bảo cho nhân dân</i>
<i>thực hiện quyền tham gia quản lí nhà</i>
<i>nớc và hội?</i>


<b> </b><i>Gọi 1 HS đọc t liu tham kho trong</i>
<i>SGK</i>


<b>II-Nội dung bài học.</b>


2. Phơng thức thực hiƯn.


- <i>Trực tiếp</i>: <i>Tự mình tham gia</i> các
công việc của Nhà nớc; bàn bạc,
đóng góp ý kiến và giám sát hoạt
động của các cơ quan và cán bộ,
công chức nhà nớc.


- <i>Gián tiếp:</i> Thông qua <i>đại biểu</i>
<i>nhân dân</i> để họ kiến nghị lên cơ
quan có thẩm quyền giải quyết.


4. Trách nhiệm:


<i>* Nhà nớc:</i>


<i>+ Ban hnh các quy định pháp</i>
<i>luật tạo cơ sở pháp lí khẳng định</i>
<i>cơng dân có quền tham gia quẩn lí</i>


<i>nhà nớc và xã hội.</i>


<i>+ KiÓm tra, giám sát công việc</i>
<i>thực hiện.</i>


<i>* Công dân:</i>


<i>+ Hiểu rõ néi dung, ý nghĩa và</i>
<i>cách thực hiện.</i>


<i>+ Nõng cao phm cht, năng lực</i>
<i>để sử dụng có hiệu quả quyền tham</i>
<i>gia quản lí nhà nớc và xã hội đem</i>
<i>lại lợi ích cho xã hội và bản thân.</i>
<i>* Học sinh:</i>


<i>+ Học tập tốt, lao động tốt, rèn</i>
<i>luyện ý thức kỉ luật.</i>


<i>+ Tham gia gãp ý, XD líp, chi</i>
<i>đoàn.</i>


<i>+ Tham gia các hoạt động ở địa</i>
<i>phơng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

13’


<b>Hoạt động 4 : Luyện</b> tập.


Cho HS đọc bài tập trong sgk, sau đó


làm vồ vở.


<i>Bµi 2 (SGK).</i>


<i>Bµi 3 sgk</i>


Bµi 5 sgk


<i>Bµi 2</i>


ý kiến đúng: c. vì cơng dân có
quyền tham quản lí nhà nớc và xã
hội, đồng thời có trách nhiệm giám
sát hoạt động của cac c quan nh
nc.


<i>Bài 3 sgk:</i>


*Hình thức trùc tiÕp: a, b, c, d
*H×nh thøc gián tiếp: đ, e


<i>Bài 5 sgk</i>


<i>-Vân</i> có quyền tham gia góp ý kiến,
Vân thực hiện quyền công dâ


-Góp ý kiÕn ttùc tiÕp ngay trong
bi tỉng kÕt,


-ViƯc tham gia góp ý kiến thể hiện


quyền tham gia quản kí nhà nớc và
xà hội của công dân


e -Củng cố . (8)


GV:Nêu câu hỏi củng cố bài.


*Hớng dẫn học ở nhà (1):


- Học bài và các bài tập còn lại,
-Suy nghĩ trả lời phần gợi ý bài sau,


<b>* Rỳt kinh nghim</b>:


...


<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 17</b>


<b>Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc</b>


Ngày soạn: 16-04-2011


Giảng lớp TSHS Ngày giảng Học sinh vắng mặt Ghi chú


9A
9B


<b>I- mục tiêu bài học.</b>
<i>1, Về kiến thøc.</i>



-Hiểu đợc thế nào là bảo vệ Tổ Quốc và nội dung bảo vệ Tổ quốc.


-Nêu đợc một số quy định trong Hiến Pháp 1992 và luật nghĩa vụ quân sự (sửa đổi
2005) và nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.


2- VÒ kü năng.
Quyền tham
gia QL Nhà n
ớc, XH của
công dân


Nội dung


Cách thực hiện


K m bo


Tham gia xây dựng bộ máy nhà n
ớc và tổ chức xà hội.


Than gia bàn bạc công việc chung
Tham gia Thực hiện và giám sát


vi
T.hiƯn


Tù m×nh tham gia


Thơng qua đại biểu ND (Đại biểu


Quốc hội và HĐND)


NN: Quy định bằng pháp luật.
- Ktra, giỏm sỏt vic thc hin.
hin


Công dân:- Hiểu râ néi dung, ý
nghÜa, c¸ch thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Tham gia các hoat động bảo vệ trật tự an ninh ử trờng học nơi c trú. Tuyên truyền
vận động mọi ngời thực hiện nghĩa vụ quân sự.


-Kĩ năng đa ra quyết định phù hợp với nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc trong các tình
hng của cuộc sống; kĩ năng thu thập xử lí thơng tin về tình hình thực hiện nghĩa
vụ quân sự ở địa phơng; kĩ năng t duy phê phán đối với những hành vi, thái độ việc
làm vi phạm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.


<i>3- Về thái độ.</i>


-Đồng tình, ủng hộ những hành động, việc làm thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo v
T quc.


-Phê phán những hành vi trốn tránh nghĩa vụ quân sự
<b>II- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực.</b>


-Thảo luận nhóm, dự án, xử lí tình huống
-phân tích, giảng giải


<b>III- Tài liệu và phơng tiện.</b>
-SGK, SGV GDC D9



-Hiến pháp năm 1992( trích)
-Bé lt nghÜa vơ qu©n sù ( trÝch)
<b>IV- tiÕn trình bài dạy.</b>


1, n nh t chc lp (1’)
2, kiểm tra bài cũ:(5’)
<i>Câu hỏi</i>:


-Quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội là gì? Vì sao cơng dân có đợc
quyền này? Cách thực hiện?


3, Bµi míi


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nọi dung, kiến thức</b>
1’


13’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Giới thiệu bài</b>
Câu nói của Bác Hồ


" Khơng có gì q hơn độc lập
tự do"


<i>? Em có suy nhgĩ gì về chân lí</i>
<i>của Bác Hồ khi nói về đọc lập</i>
<i>tự do của dân tộc?</i>



GV : §Ĩ hiÕu râ h¬n về trách
nhiệm của công dân trong việc
xây dựng và bảo vƯ tỉ qc,
thÇy cïng các em tìm hiểu bài
hôm nay.


Gv ghi đầu bài lên bảng
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>tìm hiểu đặt vấn đề</b>
Gv cho hs quan sát ảnh
Gv đa câu hỏi:


<i> Em hÃy nêu nội dung của từng</i>
<i>bức ảnh?</i>


<i>Em có suy ngĩ gì khi xem bức</i>
<i>ảnh đó?</i>


<i>B¶o vệ tổ quốc là trách nhiệm</i>
<i>của ai?</i>


<b>I-t vn </b>


ảnh 1 : chiến sĩ hải quân đang làm
nhiệm vụ bảo vệ vùng biển của tổ
quốc


ảnh 2: Nữ dân quân cũng là những
lực lợng bảo vệ Tổ quốc.



ảnh 3: tình cảm của tuổi tre với
ng-ời mẹ có công góp phần bảo vƯ tỉ
qc


<i>=>Những bức tranh trên giúp em</i>
<i>hiểu đợc trách nhiệm bảo vệ tổ</i>
<i>quốc của mọi công dân cũng nh</i>
<i>thời bình</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

12’


8’


<i>B¶o vƯ tỉ qc là gì?</i>


HS trỡnh by theo suy ngh
<i><b>Hot ng3:</b></i>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV tổ chức thảo luận 4 nhóm:
C©u hái:


<i>Nhãm 1:</i>


<i> Em hiĨu thÕ nào là bảo vệ tổ</i>
<i>quốc</i>?


<i>Nhóm 2:</i>



<i>Bảo vệ tổ quốc bao gồm những</i>
<i>nội dung gì?</i>


<i>Nhóm 3:</i>


<i>Vì sao phải bảo vệ tổ quèc?</i>


<i>Nhãm 4:</i>


<i> HS chúng ta là gì gúp phn</i>
<i>bo v t quc?</i>


HS thảo luận , trình bµy vµ nhËn
xÐt


Gv đánh giá


<i>Đọc t liệu tham khảo: SGK</i>.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b> Lun tËp vµ cđng cè</b>


<i>Bµi tËp 1 SGk trang 65</i>


HS đọc yêu cầu bài tập 1
Hs làm bài cá nhân


Hs trình bày theo suy nghĩ
GV đánh giá



<i>Bµi 3 sgk</i>


<i>và cao quý của ngời dân.</i>


<b>II- Nội dung bài học</b>
<b>1, Bảo vệ tổ quốc là gì?</b>


Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc lập
chủ quyền , toàn vẹn lãnh thổ, bảo
vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà
nớc Cộng hoàXH CNViệt Nam.
*Bảo vệ tổ quốc bao gồm những nội
dung:


-X©y dùng lùc lỵng qc phòng
toàn dân


- Thực hiện nghĩa vụ quân sự


- Thc hiện chính sách hậu phơng
qn đội


- B¶o vƯ trËt tù an ninh xà hội
<b>2, vì sao phải bảo vệ tổ quèc</b>


- Non sông đất nớc ta do cha ông ta
xây dựng và gìn giữ.


- Hiện nay vẫn còn nhiều thế lực
thù địch đang âm mu phá hoi, thụn


tớnh nc ta.


=>Vì vậy chúng ta cần sẵn sàng bảo
vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.


<b>3, Trách nhiệm của công d©n häc</b>
<b>sinh</b>


-Ra sức học tập, tu dỡng đạo đức
rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân
sự.


- TÝch cực tham gia phong trào bảo
vệ an ninh trong trờng học và nơi c
trú.


- Tham gia các hoạt động đền ơn
đáp nghĩa sẵn sàng làm nghĩa vụ
quân sự khi đến tuổi.


<b>III- Bµi tËp</b>


<i>Bµi tËp 1 SGK trang 65</i>


ý đúng:


a, Đăng ký nghĩa vụ quân sự ở địa
phơng .


c, Vận động bạn bè ngời thân thực


hiện nghĩa vụ quân sự


d, Dân phòng tuần tra ban đêm ở
địa bàn dân c.


®, Tham gia lun t©ph qu©n sù ë
tr-êng häc.


e, Xây dựng nhà máy quốc phòng.
h, Gặp gỡ các chiến sĩ bộ đội, cựu
chiến binh nhân dịp ngày 22-12.
i, Báo cho ngời có trách nhiệm khi
phát hiện những hành vi nguy hại
đến an ninh quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Nếu em là Hoà: động viên an ủi mẹ
để mẹ tự hào khi có con trai lên
đ-ờng nhập ngũ bảo vệ Tổ quốc, đó
vừa là nghĩa vụ vừa là niềm vinh dự,
tự hào của gia đình.


<b>4, Cđng cè: </b>(4’)


<b> </b>-Bảo vệ Tổ quốc là gì?


-Vì sao phải bảo vệ Tổ quốc?


-Bảo vệ tổ quốc bao gồm những nội dung gì?


-Trách nhiệm của công dân học sinh đối với boả vệ Tổ quốc là gì?


<b>5, Dặn dị và giao bi v: </b>(1)


học thuộc bài mới
Làm bài tập còn l¹i


Chuẩn bị bài sống có đạo đức và tn theo pháp luậ
<b>- rút kinh nghiệm bài giảng.</b>


<b>TiÕt 34</b>


<b>Bµi 18</b>


<b>Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật</b>


<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


<i>1, VÒ kiÕn thøc</i>


-Nêu đợc thế nào là sống có đạo đức và thế nào là tuân theo pháp luật.
-Nêu đợc mỗi quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.
-Hiểu đợc ý nghĩa của sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.


-Hiểu đợc trách nhiệm của HS cần phải rèn luyện thờng xuyên sống có đạo đức v
tuõn theo phỏp lut .


<i>2, Về kỹ năng</i>


-Bit rèn luyện bản thân theo các chuẩn mực đạo đức và pháp luật.


-Kí năng xác định giá trị; kĩ năng t duy phê phán, đánh giá những hành vi việc làm
không phù hợp với các chuẩn mực đạo đức, vi phạm pháp luật; kĩ năng ra quyết


định và ứng xử phù hợp trong các tình huống của cuộc sống; kí năng tự nhận thức
về việc tuân thủ các chuẩn mực đạo đức và pháp luật của bản thân; kĩa năng đặt
mục tiêu


3, Về thái độ.


-Tự giác thực hiện các nghĩa vụ đạo đức và các quy định của pháp luật trong đời
sống hằng ngày.


<b>II- Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực.</b>
-§éng n·o.


-Thảo luận nhóm.
-Bày tỏ thỏi


-Đàm thoại, giảng giải.
<b>III- tài liệu và ph¬ng tiƯn. </b>
-SGK , SGV GDCD 9


-Tấm gơng về danh nhân đất nớc.
<b>IV- tiến trình bài dạy.</b>


1, <b>ổn định tổ chức lớp</b> (1’)
2, <b>Kiểm tra bài cũ</b>. (4’)


<i>C©u hái</i>:


ThÕ nào là bảo vệ tổ quốc? Vì sao phải rảo vệ Tổ quốc? Nêu những việc làm cụ
thể về bảo vƯ Tỉ qc?



<b> 3- Giới thiệu bài</b>: (1’) Mơn GDCD chúng ta đã đợc học từ lớp 6 cho đến lớp 9, nội
dung học là chia làm 2 phần: phần Đạo đức và phần Pháp luật. Bài hoc hôm nay là
bài học tổng kết của của hai phần đó.


<b>4, Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

12’ Gọi một HS đọc phần đặt vấ đề.
Thảo luận nhóm.


<i>N1: Những chi tiết nào thể hiện</i>
<i>Nguyễn Hải Thoại là ngời sống có</i>
<i>đạo đức?</i>


<i>N2: Nh÷ng chi tiÕt nào chứng tỏ</i>
<i>Nguyễn Hải Thoại là ngời sống và</i>
<i>làm việc theo pháp luật?</i>


<i>N3: ng cơ nào thơi thúc anh làm</i>
<i>những việc đó? Động cơ đó thể hiện</i>
<i>phẩm chất gì của anh?</i>


<i>N4: Việc làm của anh đã đem lại lợi</i>
<i>ích gì cho bản thân, mọi ngi v xó</i>
<i>hi?</i>


HS: Thảo luận theo nhóm.
Trình bày ý kiến th¶o ln.
C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


KÕt luËn: Sèng vµ lµm việc nh


anh Nguyễn Hải Thoại là cống hiến
cho mọi ngời, là trung tâm đoàn kết,
phát huy sức mạnh, trí tuệ cđa qn
chóng, cèng hiÕn cho x· héi, cho
c«ng việc, đem lại lỵi Ých cho tËp


<b>I-Đặt vấ đề.</b>


<b>Nguyễn Hải Thoại </b>–<b> một</b>
<b>tấm gơng về sống có đạo đức</b>
<b>và làm việc theo pháp luật</b>
1- Biểu hiện về <i>sống có đạo</i>
<i>đức: </i>


+ BiÕt tù träng, tù tin, tù lËp, cã
t©m, trung thùc.


+ Chăm lo đời sống vật chất,
tinh thần cho mọi ngời (Ăn, ở,
học hành, vui chơi…).


+ Trách nhiệm, năng động,
sáng tạo (Bồi dỡng cán bộ,
nâng cao trình độ, mở rộng sản
xuất..).


+ Nâng cao uy tín của đơn vị,
cơng ty.


2- Biểu hiện <i>sống và làm việc</i>


<i>theo pháp luật:</i>


+ Giáo dục mọi ngời ý thức
pháp luật và kỉ luật lao động.
+ Mở rộng sản xuất theo quy
định của pháp luật.


+ Nộp thuế, đóng Bảo hiểm xã
hộiđầy đủ.


+ Luôn luôn phản đối, đấu
tranh với những hiện tợng làm
ăn phi pháp, tiêu cực, tham
nhũng, trốn thuế, đánh cắp...


<i>3- Động cơ thúc đẩy anh: </i>


+ Xõy dng cụng ty ngang tầm
với sự nghiệp đổi mới đất nớc.
+ Đức tính của anh là “Sống có
đạo đức và làm theo Hiến phỏp,
phỏp lut.


<i>4- Việc làm của anh đem lại lợi</i>
<i>ích:</i>


+ Bản thân: Đạt danh hiệu
“Anh hùng Lao động trong thời
kì đổi mi.



+ Công ty: Đơn vị tiêu biểu của
ngành xây dựng;


+Đời sống công nhân đợc nâng
lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

11’


12’


thể, trong đó có lợi ích cá nhân, gia
đình và xã hội.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<i>Đạo đức là gì? (HS )</i>


<i> Thế nào là sống có đạo đức? </i>


Các quan hệ đạo đức: với bản thân,
mọi ngời, môi trờng sống, cụng
vic, lớ tng ng, dõn tc.


<i>Tuân theo pháp luật là g×?</i>


<i>Sống có đạo đức và tn theo pháp</i>
<i>luật có mỗi quan hệ nh thế nào</i>
<i>?</i>


Gơng sống các đạo đứcvà làm việc


theo pháp luật:


NguyÔn Thuý Hiền, Trơng Bá Tú,
Trịnh Hải Hà, Lê Thái Hoàng...


<i>Sng cú đạo đức, tuân theo pháp</i>
<i>luật có ý nghĩa nh thế nào?</i>


Những ngời sống trái đạo đức, vi
phạm pháp luật:


Vò Xuân Trờng-buôn bán ma tuý;
Năm Cam-xà hội đen, bảo kê...


<i>Trỏch nhiệm của hs trong vấn đề</i>
<i>này?</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Gọi 1hs đọc bài tập 2


Cho HS lµm bµi tËp 2 (68, SGK).


<b>I .Néi dung bµi häc:</b>
1. Kh¸i niƯm.


a. Sống có đạo đức là: Suy nghĩ,
hành động theo chuẩn mực đạo
đức xã hội; chăm lo công việc
chung, lo cho mọi ngời; giải


quyết hợp lí giữa quyền lợi và
nghĩa vụ; lấy lợi ích xã hội, dân
tộc là mục tiêu sống và kiên trì
hoạt động để thực hiện mục
tiêu đó.


b. Tuân theo pháp luật là sống
và hành động theo những quy
định của pháp luật.


2. Sống có đạo đức và tuân
theo pháp luật có mỗi quan hệ
với nhau .


-Sống có đạo đức là động lực
để điều chỉnh nhận thức, hành
vi, trong đó có hành vi pháp
luật.


-Ngời có đạo đức thì biết tự
nguyện thực hiện những quy
định của pháp luật




3. ý nghĩa của sống có đạo đức
và làm theo pháp luật:


- Là điều kiện, yếu tố giúp con
ngời tiến bộ không ngừng.


- Làm đợc nhiều việc cú ớch
cho mi ngi, cho xó hi.


- Đợc mäi ngêi yªu q, kÝnh
träng.


4-Häc sinh:


Ln tự kiểm tra đánh giá hành
vi của mình trong việc tự giác
sống có đạo đức và tn theo
pháp luật.


<b>III-Lun tËp</b>


<i>Bµi tËp 2 sgk.</i>


-Hành vi biểu hiện sống có đạo
đức: a, b, c, d, đ, e.


-Hµnh vi biĨu hiƯn tuân theo
pháp luật: g, h, i, k, l.




<i>Bài 3 sgk</i>


Vì họ là những ngời khơng có
đao đức, chỉ tham lợi, tham
giàu cho bản thân; bất chấp


pháp luật.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-Hành vi trên vi phạm quy
định của pháp luật: đua xe trái
phép.


-Nó gây ảnh hởng đến chuẩn
mc đạo đức: coi thờng tính
mạng của con ngời và không
thực hiện các quy định của
pháp luật.


<i>Bµi 5 sgk</i>


-NÕu lµ Thanh và Hà thì kiên
quyết từ chối, không nhận gói
hàng vì không biết bên trong là
cái gì, mà công an đang rợt
đuổi, có thể là hàng phạm pháp.
-Ngời phụ nữ làm mét viÖc
xÊu xa, buôn bán hàng quốc
cấm, vi phạm pháp luật.


<b>4-Củng cố</b>: (3)


-Thế nào là sống có đạo đức? Tuân theo pháp luật?
-ý nghĩa ?



<i>Kết luận</i>: Bài học hơm nay giúp chúng ta có đợc nhận thức đúng đắn những giá trị
đạo đức truyền thống của dân tộc, coi đó là những chuẩn mực của con ngời Việt
Nam thời kì CNH, HĐH đất nớc. Đồng thời phải tự giác thực hiện những quy định
của pháp luật. Từ đó, các em phải biểt đánh giá u, nhợc điểm của bản thân. Tự xây
dựng kế hoạch và có ý chí rèn luyện, tránh xa những thói h, tật xấu, tệ nạn xã hội,
mang lại sự bình n cho gia đình, xã hội.


<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ </b>(1’):
- Häc bµi, lµm BT 1, 6 sgk
-Ngoại kháo: Bảo vệ môi trờng.


<b>V- Rỳt kinh nghim.</b>


...
...


<b>Tiết : 37</b>


Ngoại khoá



<b>Bảo vệ môi trờng và tài nguyênThiên nhiên</b>


<i><b>Ngày soạn</b></i>: 22-04-2011


Giảng lớp Ngày dạy TSHS HS vắng Ghi chú


9A
9B


<b>I- Mục tiêu bài học.</b>



<i> 1. Về kiến thức.</i>


-Nờu c nguyờn nhân gây ô nhiễm môi trờng,


-Kể đợc những quy định cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên,


-Nêu đợc những biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trờng và tào nguyên thiên nhiên
2. <i>Về kỹ năng.</i>


-Nhận biết đợc các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên; biết báo cho những ngời có trách nhiệm để xử lí. Biết bảo vệ mơi trờng
ở nhà, trờng học, nơi công cộng và biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


3. <i>Về thái độ.</i>


-Có ý thức bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên; ủng hộ các biện pháp bảo
vệ môi trờng, tài nguyên thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II- Phơng pháp / kĩ thuËt d¹y häc tÝch cùc.</b>


đàm thoại, giảng giải
Thảo luận nhóm,
Xử lớ tỡnh hung


<b>III- Tài liệu và phơng tiện.</b>


-Tranh ảnh về môi trờng, thiên nhiên,
-T×nh hng



<b>IV</b>- <b>Tiến trình bài dạy.</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 )</b>’
<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>


<b>3. </b>Bµi míi.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung, kiến thức</b>
<b>1</b>’


18’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi:</i>


ở lớp 6,7,8 chúng ta học một
số bài nói về môi trờng và thiên
nhiên . Vậy, cây cối, thực vật,
sơng suối, có tác động nh thế nào
đến đời sống con ngời và môi
tr-ờng sống. Để hiểu đợc các vẫn đề
này, chúng ta cùng học ngoại
khoá hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<i><b>Tìm hiểu bài :</b></i>


Cho hs quan sát tranh môi trờng
tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.



<i>? Nhng hình ảnh em vừa quan</i>
<i>sát nói về vấn đề gì ?</i>


<i>? Em h·y kĨ mét sè u tè cđa</i>
<i>m«i trêng tự nhiên và tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên mà em biết ?</i>


<i>? Tõ phÇn tìm hiểu trên, em</i>
<i>hiĨu thÕ nµo lµ môi trờng , thế</i>
<i>nào là tài nguyên thiên nhiên?</i>


- <i>Mụi trng trong bài học này</i>
<i>là môi trờng sống (môi trờng</i>
<i>sinh thái ) </i>có tác động đến đời
sống sự tồn tại phỏt trin ca con


ngời và thiên nhiên.


khác hẳn môi trơng xà hội (học
tập, giáo dục...)


<i>-Thế nào là môi trờng tự nhiên?</i>
<i>-Thế nào là môi trờng nhân tạo?</i>


*Ti nguyên thiên nhiên là : Sản
phẩm do thiên nhiên tạo nên nh
rừng cây, động, thực vật quý
hiếm, khoáng sn, ngun nc, du
khớ.





<b>I-Tìm hiểu bài.</b>




* Những hình ảnh về sơng, hồ biển,
rừng, núi, động thực vật, khoáng
sản…


* Yếu tố môi trờng tự nhiên :
đất, nớc, rừng, động thực vật,
khống sản, khơng khí, nhiệt độ,
ánh sáng….





a- Môi trờng:<i> Là toàn bộ các điều</i>
<i>kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh</i>
<i>con ngời, có tác động đến đời</i>
<i>sống, sự tồn tại, phát triển của</i>
<i>con ngời và thiên nhiên. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

16’


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Quan sát tranh ảnh về lũ lụt,


môi trờng bị ô nhiễm, chặt phá
rừng


<i>Th¶o luËn : </i>


<i>? Em hãy cho biết nguyên nhân</i>
<i>( do con ngời gây ra ) dẫn đến</i>
<i>hiện tợng lũ lụt ?</i>


<i>? Nêu tác dụng của rừng đối</i>
<i>với con ngời?</i>


<i> </i>


<i>? Việc môi trờng bị ô nhiễm,</i>
<i>tài nguyên thiên nhiên bị khai</i>
<i>thác bừa bãi dẫn đến hậu quả</i>
<i>nh thế nào ?</i>


<i> </i>


<i> </i>


<i>? Nêu vai trò của môi trờng và</i>
<i>tài nguyªn thiªn nhiªn?</i>


Kết luận: Hiện nay môi trờng
và tài nguyên thiên nhiên đang bị
ô nhiễm, bị khai thác bừa bãi.
Điều đó đã dẫn đến hậu quả lớn :


thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng đến
điều kiện sống, sức khoẻ, tính
mạng, tài sản của con ngời.


Môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên có tầm quan trọng rất
lớn, nên chúng ta cần thực hiện
nhiều biện pháp để bảo vệ môi


<i>tr-nguyên thiên nhiên là một bộ</i>
<i>phận thiết yếu của môi trờng, có</i>
<i>quan hệ chặt chẽ với môi trờng,</i>
<i>mọi hoạt động khai thác tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên đều tác động</i>
<i>đến môi trờng.</i>


<i> *Nguyên nhân dẫn đến hạn hán,</i>
<i>lũ lụt:</i>


+Khai thác rừng bừa bãi, không
tuân thủ các biện pháp lâm sinh,
không đảm bảo tái sinh rừng.
+Lâm tặc hoành hành.


+Nạn du canh, du c, phá rừng lấy
đất canh tác, đốt phá rừng bừa bãi
+Diện tích rừng phịng hộ bị thu
hẹp.


<i>*Rừng có tác dụng:</i>



+Điều tiết không khí,
+Cung cấp ô xy,


+Hp thụ khí các bơ níc, khói, bụi
+Chống sạt lở đất, ngăn cản gió,
bão,


+Giữ ẩm cho đất, làm cho đất tơi,
xốp nên hạn chế lũ quét, lũ ống.
+ Tài nguyên vô cùng quý giá…




<i>=>Khi rừng bị tàn phá, thiên</i>
<i>nhiên bị tàn phá sẽ làm ảnh hởng</i>
<i>xấu đến môi trờng sống của con</i>
<i>ngời, dẫn đến các hậu quả nh: lũ</i>
<i>ống, lũ quét, hạn hán, lũ lụt...gây</i>
<i>thiệt hại về ngời và của. </i>


<i> Vai trò của môi trờng và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

8


ờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Em hiÓu thÕ nào là bảo vệ
môi trờng ? Thế nào là bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên ?





<i> - Pháp luật có quy định gì về</i>
<i>bảo vệ môi trờng ?</i>


<i> </i>


<i> - Em có nhận xét gì về việc bảo</i>
<i>vệ mơi trờng và tài nguyên ở nhà</i>
<i>trờng và ở địa phơng em ?</i>




<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Gv nhËn xÐt vµ kÕt luËn :


Môi trờng, tài nguyên thiên
nhiên có vai trị đặc biệt quan
trọng với cuộc sống của con
ng-ời. Vì vậy chúng ta cần tích cực
bảo vệ môi trờng, tài nguyên.
Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất
là thực hiện tốt các quy định của
pháp luật về bảo vệ mơi trờng tài
ngun thiên nhiên.


- Liªn hỵp qc chän ngày 5-6
hằng năm là <i><b>ngày</b></i> <i><b>môi trờng thÕ</b></i>


<i><b>giíi.</b></i>


- Ngµy 22-5 là ngày phòng
chống thiên tai ở Việt Nam.


<b> </b><i>Bảo vệ môi trờng và tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên</i>


<i> Bảo vệ môi trờng và tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên là giữ cho môi trờng</i>
<i>trong lành, sạch đẹp, đảm bảo</i>
<i>cân bằng sinh thái, cải thiện môi</i>
<i>trờng.</i>


<i> Ngăn chặn và khắc phục các</i>
<i>hậu quả xấu do con ngời và thiên</i>
<i>nhiên gây ra.</i>


<i> Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết</i>
<i>kiệm nguồn tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên.</i>


<b>Xử lÝ t×nh huèng.</b>


<b> </b>Xác định các hành vi em cho là
vi phạm quy định của pháp luật về
bảo vệ mơi trờng tài ngun.
a- đốt rác thải.


b-Gi÷ vệ sinh nhà mình, vứt rác ra


hè phố.


c-T ý đục ống dẫn nớc để sử
dụng.


d-Xây bể xi măng chôn chất độc
hại.


đ-Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e-Dùng điện ắc quy để đánh bắt
cá.


g-Trả động vật hoang dã về rừng.
h-Xả khói, bụi bẩn ra khơng khí.
i-Đổ dầu thải ra cống thốt nớc.
k-Nhóm bếp than ở ngoi ng
trỏnh ụ nhim trong nh.


<i>Đáp án :a, b, c, e, h, i, k.</i>


<b>Dặn dò:</b> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

...
...


<b>Tiết 35</b>:


<b>ôn tập học kì ii</b>


<b>I-Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thøc:


- HS nắm đợc các kiến thức đã học ở học kì II.
2. Kỹ năng:


- Trình bày rõ ràng, chính xác, khoa học các kiến thức đã học.
- Giải quyết đợc các tình huống có liên quan đến nội dung bi hc.
3. Thỏi :


- Tôn trọng pháp luật.


- Thc hiện đúng các quy định của pháp luật.


- Lên án những hành vi sống buông thả, không tuân theo đạo c, phỏp lut.
<b>II. Phng phỏp ging dy:</b>


- Đàm thoai, thảo luận, xử lí tình huống
<b>III. Chuẩn bị:</b>


-GV: Nội dung ôn tËp.


- HS: Ơn các kiến thức đã học
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>. (4’)


<i>C©u hái:</i>


- Thế nào là sống có đạo đức? Thế nào là tuân theo pháp luật?
- Vì sao chúng ta cần phải sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?



- Em cần làm gì để trở thành ngời sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?
<b>3. Giới thiệu bài</b>. (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những bài đó nhằm củng cố, nắm chắc cỏc kin thc
ú.


<b>4. Ôn tập</b>. (38)
1. -Hôn nhân là gì?


-Những quy định của pháp luật nớc ta về hôn nhân?
-Các bài tập trong sgk.


2. Kinh doanh là gì? Thế nào là quyền tự do kinh doanh?
-Thuế là gì? ý nghĩa của thuế đối với đất nớc?


3 Lao động là gì?


Vì sao nói “ Lao động vừa là quyền va l ngha v ca cụng dõn?


4 Vi phạm pháp luật là gì? Có các loại vi phạm pháp luật nào?
-Trách nhiệm pháp lí là gì? Có các loại trách nhiệm pháp lí nào?


5 -<i>Th no l quyền tham gia quản lí nhà nớc? quản lí xã hội?. Em hãy nêu 2 việc</i>
<i>cơng dân có thể làm để tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hi?</i>


- Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xà hội bằng cách
nào?


-Vì sao Hiến pháp quy định cơng dân có quyền tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí


xã hội?


<i> 6-Em hÃy cho biết bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung cơ bản nào?</i>


<i><b> </b> Là học sinh lớp 9 em có thể làm gì để góp phần bảo vệ Tổ quốc?</i>


-Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là gì? Vì sao chúng ta phải bảo vệ Tổ quốc?
-Để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, HS chúng ta cần làm gì?
7- Thế nào là sống có đạo đức? Tuân theo pháp luật là gì?


-Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có mối quan hệ với nhau nh thế nào?
-Vì sao chúng ta phải sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?


- HS chúng ta cần làm gì để rèn luyện sống có đạo đức và tn theo pháp luật?
8- Vì sao có một số ngời cố tình làm những việc dù biết rằng việc đó là vi phạm
pháp luật?


-Hãy nêu ví dụ và phân tích nhận định:


9- Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật là điều kiện để phát triển của mỗi cá
nhân và xã hội?


10- Hãy nêu những việc em và các bạn có thể làm để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc.


11Những hành vi nào sau đây khơng có đạo đức và không tuân theo pháp luật.
a. Đi xe đạp hàng 3, hàng 4.


b. Vợt đèn đỏ gây tai nạn.
c. Vô lễ vi thy cụ giỏo.


d. Lm hng gi.


đ. Quay cóp bài.
e. Buôn bán ma tuý.


11-Em có nhận xét gì về hiện tợng HS đi thi quay cóp, thi hộ.
<i><b>Tình huống:</b></i>


<i>Ca hàng nhà bà Ba có giấy phép kinh doanh hàng điện tử, nhng vì hàng</i>
<i>bán đợc ít nên gần đây bà đã tự ý bán thêm hàng ăn vào buổi sáng. Có ngời nhắc</i>
<i>nhở bà làm nh vậy là trái với giấy phép kinh doanh.</i>


<i> Bà trả lời: - Lắm chuyện q! Đầy ngời khơng có giấy phép vẫn bán hàng ăn sáng</i>
<i>đấy thơi, tơi cịn hơn họ là có giấy phép kinh doanh. Chẳng lẽ tơi lại đi xin hai giấy</i>
<i>phép kinh doanh à?</i>


<i>Theo em việc làm bà Ba là đúng hay sai? Vì sao?</i>


<i><b> T×nh huèng: </b></i>


<i>Để về nhà nhanh, Hoàng đã đi vào đợc ngợc chiều nên bị chú công an viết giấy</i>
<i>xử phạt vi phạm hành chính.</i>


<i>Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt nh vậy là sai, vì Hồng mới 15 tuổi,</i>
<i>cha đến tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.</i>


<i>Theo em, ý kiến củ mẹ Hoàng là đúng hay sai? Vì sao?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: </b>(1’)
- Ôn lại các nội dung đã học.


- Chuẩn bị kiểm tra học kì II.
<b> Tự rút kinh nghiệm.</b>


<b> </b>


<b>đề thi kiểm trA HỌC K II(</b><i>Nm hc 2011-2012)</i>


<b>Môn</b>:<b>GDCD</b>
<b>lớp: 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phót </i>


<b>Ma trËn</b>


<b> Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )</b> <b>Các cấp độ của t duy</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nhận biết đợc h nh vi vi à phạm đạo đức,


những hành vi vi phạm pháp luật


C 1 TN
( 2 ®iĨm )


Hiểu đợc ngun tắc kết hôn nớc ta. C 2 TL
(1 điểm)
Nhận biết những việc bảo vệ Tổ quốc


Liªn hƯ víi bản thân về quyền và nghĩa
vụ bảo vệ Tổ quốc



C 3 TL


( 1 ®iĨm ) C 3 TL( 1,5 ®iĨm )


Nhận biết đợc quyền tham gia quản lí
nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân ;
nêu đợc những việc cơng dân có thể làm
để tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã
hội


C 4 TL


( 0,5 ®iĨm ) C 4 TL( 1 ®iĨm )


Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình
huống về quyền tự do kinh doanh của
công dân


C 5 TL
( 1 điểm )
Vận dụng kiến thức ó hc xỏc nh c


tuổi chịu trách nhiệm hành chính C 6 TL( 2 điểm )


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i>3</i> <i>2</i> <i>3</i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i>3,5</i> <i>2</i> <i>4,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Đề thi kiểm tra học kì II </b><i>(Năm học 2011-2012)</i>



<b> M«n : gdcd </b>
<b>líp 9 </b>


<i>(Thêi gian lµm bµi 45 phút)</i>


<b>I - Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)</b>


<b>Câu 1</b> : ( 2 điểm ) Những hành vi nào sau đây khơng có đạo đức và không tuân
theo pháp luật.


a. Đi xe đạp hàng 3, hàng 4. Vợt đèn đỏ gây tai nạn.
c. Quay cúp b i à cũn vô lễ với thầy cô giáo.


d. Làm hàng giả.
e. Buôn bán ma tuý
<b>II- Tự luận</b>: <b>( 8 ®iĨm )</b>


<b> Câu 1: </b><i>(1 điểm) </i>Những ngun tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nớc ta hiện nay?
<b>Câu 2</b>: <i>( 2,5 điểm</i> ).Em hãy cho biết bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung cơ
bản nào?


<b> </b> Là học sinh lớp 9 em có thể làm gì để góp phần bảo vệ Tổ quốc?


<b>Câu 3</b>: <i>( 1,5 điểm).</i> Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nớc? quản lí xã hội?. Em
hãy nêu 2 việc cơng dân có thể làm để tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hội?
<b>Câu 4:</b><i>( 1, điểm)</i>. Tình huống:


Cửa hàng nhà bà Ba có giấy phép kinh doanh hàng điện tử, nhng vì hàng bán
đợc ít nên gần đây bà đã tự ý bán thêm hàng ăn vào buổi sáng. Có ngời nhắc nhở bà


làm nh vậy là trái với giấy phép kinh doanh.


Bà trả lời: - Lắm chuyện q! Đầy ngời khơng có giấy phép vẫn bán hàng ăn sáng
đấy thơi, tơi cịn hơn họ là có giấy phép kinh doanh. Chẳng lẽ tơi lại đi xin hai giấy
phép kinh doanh à?


Theo em việc làm bà Ba là đúng hay sai? Vì sao?


<b>Câu 5</b>: <i>( 2 điểm).</i> <i>Tình huống</i>: Để về nhà nhanh, Hồng đã đi vào đờng ngợc chiều
nên bị chú công an viết giấy xử phạt vi phạm hành chính.


Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt nh vậy là sai, vì Hoàng mới 15 tuổi,
cha đến tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.


Theo em, ý kiến của mẹ Hồng là ỳng hay sai? Vỡ sao?
<b>B</b>


<b>ilm</b><b>.</b>









<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I </b><b> Trắc nghiệm khách quan</b>: <b>(2 điểm).</b>


Cõu 1: (2 điểm). <i>Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,5 điểm.</i>



a Không tuân theo pháp luật b Vi phạm đạo đức, c vi phạm pháp


luật. d sống khơng có đạo đức. vi phạm pháp luật


<b>II- Tù ln</b>: <b>( 8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1</b>: (1 điểm) -Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình
đẳng.


-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hố gia đình. (0,5 đ)
-Hơn nhân giữa cơng dan Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, không theo
tơn giáo, với ngời nớc ngồi...đợc pháp luật bảo vệ. (0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

*Bảo vệ Tổ quốc bao gồm nội dung: Xây dựng lực lợng quốc phịng tồn dân,
thực hiện nghĩa vụ qn sự, thực hiện chính sách hậu phơng quân đội và bảo vệ trật
tự an ninh xã hội.(1 điểm)5


* Là học sinh lớp 9, có thể làm những việc sau để góp phần bảo vệ tổ quốc:
-Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, tu dỡng đạo đức để đáp ứng yêu cầu bảo vệ
tổ quốc trong tơng lai. ( 0,5 điểm ).


-TÝch cùc tham gia phong trào bảo vệ an ninh trong trờng học và nơi c tró. ( 0,5
®iĨm ).


-Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, đồng thời tổ chức, vận động ngời khác thực hiện
nghĩa vụ quân sự. ( 0,5 điểm ).


<b>Câu 3</b><i>: (1,5 điểm).</i> Yêu cầu HS nêu đợc các ý sau:



a.Quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lí xã hội là quyền tham gia xây dựng bộ
máy nhà nớc và các tổ chức xã hội: Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện, giám sát
và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của nhà nớc và xã hội. (1 điểm).
b.Nêu đợc 2 việc cơng dân có thể làm để tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội.
( 0,5 điểm – Mỗi việc đợc 0,25 điểm ).


VD: - §Ị xt biƯn pháp về an toàn giao thông.


Đóng góp ý kiến vào dự thảo phát triển kinh tế xã hội hằng năm của địa ph
-ơng


<b>Câu 4</b>: <i>(1 điểm)</i>. Học sinh xác định đợc:
- Việc làm của bà Ba là sai.( 0,5 điểm ).


- V×: Kinh doanh ngành nghề, mặt hàng nào cũng phải có giấy phép kinh doanh.
(0,5®iĨm).


<b>Câu 5</b>: <i>(2 điểm).</i> u cầu HS nêu đợc:
-ý kiến của mẹ Hoàng là sai. ( 0,5 điểm ).


-Vì: Theo điều 6 pháp lệnh Xử lí vi phạm hành chính năm 2002 thì ngời đủ 14 tuổi
đến dới 16 tuổi bị xử lí hành chính do cố ý.(0,5đ)


Hoàng đã 15 tuổi, lại cố ý đi vào đờng ngợc chiều nên chú cơng an xử phạt hành
chính Hồng là đúng. (1 điểm).


<i><b>HÕt</b></i>


<b>Đề 2 đề thi kiểm tra học kỳ ii (</b><i>Năm học 2010-2011)</i>



<b>M«n</b>:<b>GDCD</b>
<b>líp: 9</b>


<i>(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) </i>


<b>Ma trËn</b>


<b> Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )</b> <b>Các cấp độ của t duy</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận


dụng
Nhận biết c v quyn v ngha v ca cụng


dân trong hôn nhân. Câu 1 TN


(2 điểm)
Nhận biết những việc bảo vệ Tổ Quốc ; liên hệ


với bản thân về quyền và nghĩa vụ bảo vệ Tổ


Quốc. C 2 TL( 1 ®iĨm ) C 2 TL( 1,5 ®iĨm )


Nhận biết đợc quyền tham gia quản lí nhà nớc,
quản lí xã hội của công dân ; nêu đợc những
việc công dân có thể làm để tham gia quản lí
nhà nớc, quản lí xã hội.


C 3 TL


( 0,5 điểm ) C 3 TL( 1 điểm )


Vận dụng kiến thức ó hc xỏc nh c tui


chịu trách nhiệm pháp luËt hµnh chÝnh. C 4TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Vận dụng kiến thức đã học để xử lý một tình


huống về nghĩa vụ của ngời sử dụng lao động. Cõu 5TL


(2
điểm)


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i>3</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i><b>Tổng số ®iĨm</b></i> <i>3,5</i> <i>2,5</i> <i>4</i>


<i><b>TØ lƯ %</b></i> <i>35%</i> <i>25%</i> <i>40%</i>


<b>§Ị 2 §Ị thi kiĨm tra học kì II </b><i>(Năm học 2010-2011)</i>


<b> M«n : gdcd </b>
<b>líp : 9 </b>


<i>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</i>


<b>I - Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)</b>
<b>Câu1 </b><i>(2 điểm)</i>


Hóy ghi chữ Đ tơng ứng với câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào ô trống trong
bảng sau:



1 Từ đời thứ ba trở đi đợc kết hôn với nhau.
2 Nên đi khám sức khoẻ trớc khi kết hơn.


3 Lắng nghe ý kiến góp ý của cha mẹ trong việc lựa chọn bạn đời.


4 Ngời chồng là ngời có quyền quyết định những việc lớn thì gia đình mới
có nền nếp, gia phong.


<b>II- Tù ln</b>: <b>( 8 ®iĨm )</b>
<b>C©u 1</b>: <i>( 2,5 ®iĨm</i> )


Em hãy cho biết, bảo vệ Tổ Quốc bao gồm những nội dung cơ bản nào?
<b> </b> Là học sinh lớp 9 em có thể làm gì để góp phần bảo vệ Tổ Quốc?
<b>Câu 2</b>: <i>( 1,5 điểm)</i>


<i> </i> Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nớc? quản lí xã hội?. Em hãy nêu 2 việc
cơng dân có thể làm để tham gia quản lí Nhà nớc, quản lớ xó hi?


<b>Câu 3</b>: <i>( 2 điểm)</i>
<i> T×nh huèng</i>:


Để về nhà nhanh, Hoàng đã đi vào đờng ngợc chiều nên bị chú cơng an viết giấy
xử phạt vi phạm hành chính.


Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt nh vậy là sai, vì Hồng mới 15 tuổi,
ch-a đến tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.


Theo em, ý kiến của mẹ Hồng là đúng hay sai? Vì sao?
<b>Câu 4</b><i>(2 điểm)</i>



<i>Cho t×nh huèng sau</i>:


Cửa hàng cơm gần nhà Loan có một cơ bé làm th mới 14 tuổi, nhng ngày nào
cũng phải gánh những thùng nớc to, nặng q sức mình và cịn hay bị bà chủ chửi
mắng, đánh đập.


<i> Hái</i>:


- Bà chủ hàng cơm đã có những hành vi sai phạm gì?
- Nếu là ngời chứng kiến, em sẽ ứng xử nh thế nào?
<b>Hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I </b><b> Trắc nghiệm khách quan</b>: <b>(2 điểm).</b>


<b>Cõu 1</b>: <i>(2 điểm).Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,5 điểm.</i>


Ghi chữ Đ trong các ô: 2, 3.
Ghi chữ S trong các ô: 1, 4.
<b>II- Tù ln</b>: <b>( 8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1</b>: <i>(2,5 điểm).</i> u cầu HS nêu đợc:


*Bảo vệ Tổ quốc bao gồm nội dung: Xây dựng lực lợng quốc phịng tồn dân,
thực hiện nghĩa vụ qn sự, thực hiện chính sách hậu phơng quân đội và bảo vệ trật
tự an ninh xã hội<i>.(1 điểm)</i>


* Là học sinh lớp 9, có thể làm những việc sau để góp phần bảo vệ tổ quốc:
-Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, tu dỡng đạo đức để đáp ứng yêu cầu bảo vệ
tổ quốc trong tơng lai. <i>( 0,5 điểm ).</i>



-TÝch cùc tham gia phong trµo bảo vệ an ninh trong trờng học và nơi c tró. ( 0,5
®iĨm ).


-Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, đồng thời tổ chức, vận động ngời khác thực hiện
nghĩa vụ quân sự. <i>( 0,5 điểm ).</i>


<b>Câu 2</b><i>: (1,5 điểm).</i> Yêu cầu HS nêu đợc các ý sau:


a-Quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lí xã hội là quyền tham gia xây dựng
bộ máy nhà nớc và các tổ chức xã hội: Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện, giám
sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của nhà nớc và xã hội. (1 điểm).
b-Nêu đợc 2 việc công dân có thể làm để tham gia quản lí nhà nớc, qun lớ xó
hi.


VD: - Đề xuất biện pháp về an toàn giao thông.


- úng góp ý kiến vào dự thảo phát triển kinh tế- xã hội hằng năm của địa phơng
<i>( 0,5 điểm ).</i>


<b>Câu 3</b>: <i>(2 điểm).</i> Yêu cầu HS nêu đợc:
-ý kiến của mẹ Hoàng là sai. ( 0,5 điểm ).


-Vì: Theo điều 6 pháp lệnh Xử lí vi phạm hành chính năm 2002 thì ngời đủ 14 tuổi
đến dới 16 tuổi bị xử phạt hành chính do cố ý. (0,5điểm)


Hoàng đã 15 tuổi, lại cố ý đi vào đờng ngợc chiều nên chú công an xử phạt hành
chính Hồng là đúng theo pháp luật. (1 im).


<b>Câu 4</b> (<i>2 điểm</i>)



Yờu cu học sinh nêu đợc các ý sau :


a- Bà chủ hàng cơm có những sai phạm sau: <i>(1 điểm: mỗi ý đợc 0,5 điểm)</i>


- Sö dụng trẻ dới 15 tuổi vào làm việc.


- Bắt trẻ em làm những việc nặng nhọc, quá sức .
- Ngợc đãi, hành hạ ngời lao động...


b- Nếu là ngời chứng kiến, em sẽ :<i>(1 điểm: mỗi ý đợc 0,5 điểm)</i>


- Góp ý để bà chủ quán biết những vi phạm pháp luật của bà ta.


- B¸o cho ngêi có trách nhiệm biết nếu bà ta không sửa chữa những việc làm sai


trái của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>THi học kỳ</b>


Ngày soạn:


Lớp Ngày kiểm tra Học sinh vắng mặt Ghi chú


9A
9B
<b>I- Mục tiêu</b>
<b>1, vÒ kiÕn thøc</b>:


Củng cố lai những kiến thức đã học
<b>2, Về kỹ năng:</b>



Hiểu câu hỏi và trình bày sạch đẹp, rõ ràng
3<b>, Về thái độ:</b>


Có ý thức thực hiện các chuẩn mực đã học
<b>II </b>Ma trận đề


<b>Nội dung chủ đề</b>
<b>(mục tiêu)</b>


<b>Các cấp độ của t duy</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiểu</b> <b>Vận dụng </b>


A. Nhận biết vi phạm pháp luật hình sự và


vi phm phỏp lut hnh chớnh Cõu 1 TN (1 điểm)
B. Xác định đợc việc tham gia quản lý


nhà nớc, quản lý xã hội Câu 2 TN <sub>(0,5 điểm)</sub>
C. Xác định đợc ngời phải chịu trách


nhiÖm pháp lý về hành vi của mình. Câu 3 TN <sub>(0,5 điểm)</sub>
D. Hiểu về tuổi chịu trách nhiệm hình sự Câu 4 TN
(0,5 điểm)
Đ. Hiểu tác hại của việc kết hôn sớm Câu 1 TL


(2 im)
E. Nhn biết đợc quyền tham gia quản lý


nhà nớc, quản lý xã hội của công dân; nêu


đợc những việc công dân có thể làm để
tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội


C©u 2 TL
(0,5 ®iÓm)


Câu 2 TL
(1 điểm)
G. Vận dụng kiến thức đã học để xử lý 1


t×nh hng vỊ qun tù do kinh doanh của
công dân


Cõu 3 TL
(2,5 im)
H. Vn dng kin thc ó hc xỏc nh


đ-ợc tuổi chịu trách nhiệm hành chính Câu 4 TL <sub>(1,5 điểm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Tỉng sè ®iĨm</b></i> 1,5 4,5 4


<i><b>TØ lƯ %</b></i> 15% 45% 40%


<b>Đề kiểm tra</b>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan (</b>2,5 điểm)
<b>Câu 1</b> (1 ®iĨm)


Hãy điền những cụm từ cịn thiếu trong câu sau cho đúng với nội dung bài đã học :
- Vi phạm pháp luật hình sự (tội phạm) : là..., c quy nh


trong B lut Hỡnh s


- Vi phạm pháp luật hành chính: là... mà không phải là
tội phạm


<b>Câu 2. </b>(0,5 điểm)


Trong những việc làm sau đây việc nào là tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xÃ
hội ? (<i>hÃy khoanh tròn chữ cái trớc câu mà em chọn</i>)


A. Tham gia tuyên truyền chính sách của Nhà nớc.
B. Tham gia phòng, chống tệ nạn xà hội.


C. Tham gia lao động cơng ích.


D. Gửi đơn kiến nghị lên Hội đồng nhân dân xã về việc sửa chữa đoạn đờng b hng
trong thụn (xúm).


<b>Câu 3 </b>(0,5 điểm)


Ngời nào trong những trờng hợp sau đây phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi
của mình ? (<i>khoanh tròn vào chữ cái trớc câu em chọn</i>)


A. Mt ngi ang i xe máy trên đờng, bất ngờ có một em bé chạy ngang qua đầu
xe, ngời điều khiển xe máy phanh gấp làm nhiều ngời đi sau bị ngã.


B. Một ngời lái xe uống rợu say, không làm chủ đợc tay lái, đã đâm xe vào ngời đi
đờng.


C. Một bệnh nhân tâm thần, khi lên cơn đã đập phá tài sản của ngời khác.


D. Một em bé lên 5 tuổi, nghịch lửa làm cháy gian bếp của nhà hàng xóm.
<b>Câu 4</b> (0,5 im)


Ngời nào sau đây <b>không phải chịu trách nhiệm hình sự </b>về hành vi của mình?
(<i>hÃy khoanh tròn chữ cái trớc câu mà em chọn</i>)


A. Ngi 16 tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật Hình sự .


B. Những ngời mắc bệnh tâm thần phạm tội quy định trong Bộ luật Hình sự.
C. Ngời mới 14 tuổi phạm tội tổ chức buôn bán ma tuý.


D. Ngời cao tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật Hình sự .
<b>II. Tự luận</b> (7,5 im)


<b>Câu 1</b> (2 điểm)


Em hóy nờu nhng hu qu xu do nạn tảo hôn gây ra đối với ngời tảo hụn, i vi
gia ỡnh ca h.


<b>Câu 2</b> (1,5 điểm)


Thế nào là quyền tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí x· héi?


Em hãy nêu 4 việc cơng dân có thể làm để tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hội.
<b>Câu 3</b> (1,5 điểm)


<i>Cho t×nh hng sau</i>:


Cửa hàng nhà bà Ba có giấy phép kinh doanh hàng điện tử, nhng vì hàng bán đợc
ít nên gần đây bà đã tự ý bán thêm hàng ăn vào buổi sáng. Có ngời nhắc nhở bà làm


nh vậy là trái với giấy phép kinh doanh.


Bà trả lời:


- Lm chuyn quỏ! y ngời khơng có giấy phép vẫn bán hàng ăn sáng đấy
thơi, tơi cịn hơn họ là có giấy phép kinh doanh. Chẳng lẽ tôi lại đi xin hai giấy phép
kinh doanh ?


Hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 4</b> (1,5 điểm)


v nhà nhanh, Hoàng đã đi vào đờng ngợc chiều nên bị chú công an viết
giấy xử phạt vi phạm hành chính.


Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt nh vậy là sai. Vì Hồng mới 15 tuổi,
cha đến tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.


Theo em, ý kiến của mẹ Hồng là đúng hay sai ? Vì sao ?
<b>Đáp án và hớng dẫn chấm</b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm khách quan</b> (2,5 điểm)
<b>Câu 1</b> (1 điểm)


Yêu cầu điền chỗ trống theo thứ tự sau:


- <i><b>hành vi gây nguy hiểm cho xà hội</b></i> điền vào đoạn trống thứ nhất


<i>(0,5 điểm)</i>



- <i><b>hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí của nhà nớc</b></i> điền vào đoạn trống


thứ hai. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Câu 2. </b>(0,5 điểm)


Khoanh tròn câu D.
<b>Câu 3</b> (0,5 điểm)


Khoanh tròn câu C.
<b>Câu 4</b> (0, 5 điểm)


Khoanh tròn câu B.
<b>II. Tự luận</b> (7,5 điểm)
<b>Câu 1</b> (2 ®iÓm)


Yêu cầu học sinh nêu đợc các ý sau :


a/ Đối với bản thân ngời tảo hôn, cần nêu đợc 2 hậu quả: sinh con sớm và
sinh nhiều con trong khi cơ thể cha phát triển đầy đủ nên ảnh hởng xấu đến sức
khoẻ; khơng tiến bộ đợc vì vớng bận gánh nặng gia đình. <i>(1 điểm)</i>


b/ Đối với gia đình, cần nêu đợc 2 hậu quả: Đời sống gia đình khó khăn vì vợ
chồng trẻ cha có kinh tế vững vàng; cha mẹ trẻ thiếu kinh nghiệm chăm sóc, giáo
dục con, quản lý gia đình; con cái nheo nhúc,... <i>(1 im)</i>


<b>Câu 2</b> (1,5 điểm)


Yờu cu hc sinh nêu đợc các ý sau :



a/ Quyền tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội là quyền tham gia xây
dựng bộ máy nhà nớc và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện,
giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của nhà nớc và xã hội.


<i>(0,5 điểm)</i> b/ Nêu đợc 4 việc cơng
dân có thể làm để tham gia quản lí Nhà nớc, quản lí xã hội .


<i>(1 điểm - mỗi việc đợc 0,5 điểm)</i>


VÝ dô nh:


- Trực tiếp tham gia các công việc quản lý nhà nớc, quản lý xã hội hoặc gián
tiếp thông qua đại biểu của nhân dân (đại biểu Quốc hội, đại biểu Hi ng nhõn
dõn cỏc cp).


- Khiếu nại hoặc tố cáo với cơ quan nhà nớc có thẩm quyền về việc làm trái
pháp luật của một cơ quan nhà nớc.


- Đóng góp ý kiến với một cơ quan nhà nớc về công việc của họ.
- Đề xuất biện pháp về an toàn giao thông.


V,v...


<b>Câu 3</b> (2,5 điểm)


Hc sinh cú th cú cách diễn đạt khác nhng cần nêu đợc những ý cơ bản sau :


- ViƯc lµm cđa bµ Ba lµ sai <i>(0,5 điểm)</i>


- Vì: Kinh doanh ngành nghề, mặt hàng nào cịng ph¶i cã giÊy phép kinh



doanh. <i>(1 điểm)</i>


- Nếu ở vị trí của bµ Ba sÏ : + Lùa chọn


một ngành kinh doanh phù hợp nhất với điều kiện của mình.


<i>(0,5 điểm)</i>


+ Phi kinh doanh ỳng giy phộp, nu muốn chuyển sang bán hàng ăn phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>C©u 4</b> (1,5 ®iĨm)


Học sinh nêu đợc:


- ý kiÕn cđa mẹ Hoàng là sai <i>(0,5 điểm)</i>


- Vỡ: Theo iu 6, Pháp lệnh Xử lí vi phạm hành chính năm 2002 thì ngời đủ
14 tuổi đến dới 16 tuổi bị xử lí hành chính do cố ý. Hồng đã 15 tuổi, lại cố ý đi vào
đờng ngợc chiều nên chú cơng an xử phạt hành chính Hồng là đúng.


<i>(1 điểm)</i>


<b>Câu hỏi ôn tập</b>


Thế nào là dân chủ và kỷ luật? HÃy kể lại một việc làm của em thể hiện tốt dân chủ
và tôn trọng kỷ luật của nhà trờng?


Thực hiện tốt dân chủ và kỷ luật có ý nghĩa nh thế nào? Để thực hiện tốt dân chủ và
kỷ luật trong nhà trờng , học sinh chúng ta cần phải làm gì?



Th no l tỡnh hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? Đảng và nhà nớc ta có
những chính sách gì đối với tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế gii?


Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? ý nghĩa của nó
Thế nào là hợp tác cùng phát triển? ý nghĩa của hợp tác cùng phát triển?
Đảng và nhà nớc ta có chính sách gì với hợp tác cùng phát triển?


Th no l nng động, sáng tạo? Cách rèn luyện năng động, sáng tạo?
Thế nào là năng động ,sáng tạo? ý nghĩa cuả năng ng , sỏng to?


Lý tởng sống là gì?Lý tởng của thanh niên trong thời kỳ giải phóng dân tộc là gì?
Nêu một số gơng tiêu biểu?


Th no l lý tởng sống cao đẹp? Khi lý tởng của mỗi ngời phù hợp với lý tửng của
dân tộc sẽ có ý ngha gỡ?


Lý tởng của thanh niên ngày nay là gì? Nêu một vài gơng tiêu biểu?
Câu hỏi:


Hụn nhõn l gì?nêu những ngun tắc cơ bản trong chế độ hơn nhân Việt Nam?
Hơn nhân là gì? Nêu những trờng hợp cm kt hụn?


Kinh doanh là gì?Quyền tự do kinh doanh? Trách nhiệm của công dân trong kinh
doanh?


Thu l gỡ?vỡ sao nhà nớc quy định mức thuế chênh lệch nhau? Thuế có tác dụng
nh thế nào?


Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân?



Nhà nớc có trách nhiệm gì đối với quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân?
Quyền lao động là gì?nhà nớc quy định quyền lao ng nh th no?


Vi phạm pháp luật là gì? Nêu nội dung những loại vi phạm pháp luật?
Trách nhiệm pháp lý là gì? Nêu nội dung những loại trách nhiệm pháp lý?


Để mọi ngời thực hiện tốt pháp luật nhà nớc có trách nhiệm gì? Công dân có trách
nhiệm gì?


...B il m...
..


...
.


...
...
...
.


...
...
.


...
.


...
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×