Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Nhung bai thuoc va vi thuoc hay chua benh thuong gap trong dan gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.99 MB, 145 trang )

BỆNHVIỆNYHỌC cổ TRUYỂNtỉnh thanh hóa và lê ngân
(B iên Soạn)

THUỐC QUÝ QUANH TA

NHỈN(iBÀITP(VÀVỊT|IOOC|l(IỴ
CHỮfl BỆNH THtfỜNG Gập
Trong Dân Gian

NHẰ XUẨT BẢN THANH HÓA


BỆNH VIỆN Y HỌC c ổ TRUYẾN TỈNH THANH HÓA
VÀ L Ê NGÂN ĐỔNG BIÊN SOẠN

nnuốc QUÝ Q U A ^ TA
NHỮNG BÀI THUỐC VÀ V| THUỐC HAY
CHỮA BỆNH THƯỜNG GẶP
TRONG DÂN GIAN

NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA - 2015


THUỐC QUÝ QUANH TA

MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ sưu TẦM,
NGHIÊN CỨU, THỪA KẾ C Â C BÀI THUỐC
DẰN GIAN ở THANH HỐA
Y học cổ truyền là một nền y học có từ ngàn đời
đã và đang góp phần to lớn trong chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe cho nhân dân. Nhiều nước trên thế giới có các


bài thuốc, cây thuốc để phòng bệnh và chữa bệnh đặc
biệt là các nước khu vực Đông Nam Á.
ở Việt N am kho tàng các bài thuốc dân gian đã
và đang được nhiều người nghiên cứu. Phương pháp
phòng và chữa bệnh y học cổ truyền rất đa dạng và
phong phú. Nhiều bài thuốc, vị thuốc đã được đúc kết
thành cơ sở khoa học và ứng dụng vào thực tiễn. Tuy
vậy, cịn khơng ít những bài thuốc và cây thuốc phòng
chữa bệnh bằng kinh nghiệm dân gừin cho đến nay vẫn
chưa được sưu tầm nghiên cứu một cách đẫy đủ và
hệ thống khoa học.
Việc sưu tầm và từng bước nghiên cứu các bài
thuốc, vị thuốc để chữa bệnh theo kinh nghiệm dân gian
chẳng những có ý nghĩa quan trọng về mặt y học mà
còn cả về m ặt kinh tế trong y tế.
Cuốn sách ‘‘Thuốc quỷ quanh t a ” đã tập hợp


THUỐC QUÝ QUANH TA

được nhiều các bài thuốc, vị thuốc với nhiều th ể bệnh
và chuyên khoa khác nhau thực sự là một vốn quí cần
được phát huy, phát triển.
Qua các bài thuốc, vị thuốc đã sưu tầm ta có thể
tìm thấy những bài thuốc hay, những cây thuốc quý,
'đ ể từng bước nghiên cứu, đưa vào phục vụ cho đời sống
nhăn sinh trong và ngồi tỉnh.
Củng có thể nghiên cứu đ ể tạo thành những chế
phẩm phục vụ trong nước như các bệnh: Xơ gan, phù
thận... hiện nay đang là nan y của y học hiện đại.

Viện trưởng Viện Y học cổ truyền Việt Nam
G iáo sư: T rần Thúy


THUỐC QUÝ QUANH TA

Phân thứ nhốt

I\HỮ]\G BÀI THUỐC
CH tA BỆNH TIM MẠCH
I. CHỮA CAO HUYẾT ÁP,
TỤT HUYẾT ÁP
#

B ài th u ôc s ố 1
+
+
+
+
+
+
+

Hy thiêm thảo:
Kê huyết đằng:
Ké đầu ngựa:
Thổ phục linh:
Ý dĩ:
Cam thảo nam:
Kim ngân hoa:


20g.
15g.
20g.
20g.
12g.
12g.
20g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vỊ thuốc phơi khô,
sao vàng. Riêng ké đầu ngựa sao cháy lông.
- C ông d ụ n g : Chữa thấp tim: viêm cơ tim, viêm
nội tâm mạc.


THUỐC QUÝ QUANH TA

- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3
lần.

# B ài th u ốc sơ" 2
+
+
+
+
+

Hịe hoa:
Nhân trần:
Cam thảo:

Tâm sen:
H ạt cải củ:

15g.
20g.

8g.
12g.
12g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị thuốc thái nhỏ,
sao vàng, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa cao huyết áp, đau đầu, m ất
ngủ.

# B ài th u ôc
+
+
+
+
+

số

Củ đinh lăng:
Vỏ quýt:
Sinh địa:
Ngọc trúc:
Tiên linh chi:


3
20g.
8g12g.
12g.
12g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị thuốc phơi sấy
khô, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa đau th ắ t động mạch vành.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
6


THUỐC QUÝ QUANH TA

+ B ài th u ốc sô' 4
+
+
+
+

Gừng:
Đại hồi:
Nhục quế:
Cam thảo:

4g.
4g.
4g.
8g.

- C ách sử d ụ n g : Tất cả các vị phơi khô, sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa tụt huyết áp (người mệt mỏi
hay ngất).

+ B ài th u ốc số ỗ
+
+
+
+
+
+

Tầm gửi cây dâu:
Quả dành dành:
Cỗ xước:
Râu ngô:
Ý dĩ:
H ạt củ cải:

20g.
15g.
15g.
20g.
12g.
12g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả phơi khô, sao vàng, sắc
uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang.

+

B ài th u ôc sô^ 6
+ Tang thầm:
+ Quyết minh:

12g.
20g.


THUỐC QUÝ QUANH TA

+
+
+
+
+

H ạt tơ hồng:
Kim anh tử:
Cây xấu hổ:
Kỷ tử:
Hòe hoa:

20g.
lOg.
12g.
12g.
12g
- C ách s ử dụng: Tất cả các vị sao vàng, sắc uống.

- C ô n g d ụ n g : Chữa tăng huyết áp, đau đầu,
chống m ặt.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngằy 1 thang.
+

B ài th u ốc sơ' 7
+
+
+
+
+
+
+

Rễ cỏ tranh:
Cỏ xước:
Hịe hoa:
Quyết minh:
Câu đằng:
Vỏ qt:
Tầm gửi cây dâu:

12g.
12g.
12g.
20g.
16g.
lOg.
lOg.
- C ách s ử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sao vàng,

sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L ỉề u d ù n g : sắc uôhg ngày 1 thang chia 2 lần.
+

B ài th u ốc sô' 8
+ H ạt sen:

8

12g.


THUỐC QUÝ QUANH TA

+
+
+
+
+
+

Củ mài :
Rau má;
Quả dâu:
Long nhãn:
Tào nhân:
Hà thủ ô:

12g.

20g.
12g.
12g.
8g.
12g.

- C ách sử d ụ n g : Tất cả sao vàng, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : Người cao huyết áp sắc uôhg ngày
1 thang.

# B ài th u ốc số 9
+
+
+
+
+

Long nhãn:
Toan táo nhân:
Mạch môn:
Ngũ vị tử:
Huyền sâm:

12g.
12g.
12g.
8g.
12g.


- C á c h s ử d ụ n g : Tất cả phơi khô, sao vàng, sắc
uôhg.
- C ông d ụ n g : Chữa rối loạn thần kinh.
- L iề u d ù n g : sắc uôhg ngày 1 thang chia 2 lần.

HN B ài th u ôc s ố 10
+ Đậu xanh:

21 hạt.


THUỐC QUÝ QUANH TA

+ H ạt tiêu sọ;

14 hạt.

- C ách s ử d ụ n g : Cả 2 vị phcri, sấy khơ, nghiền
n át hịa với nước sơi uống.
- C ông d ụ n g : Chữa đau tim.
- L iề u d ù n g : Uống ngày 1 thang chia 2 lần.

# B ài th u ốc sơ 11
+ Đất lịng bếp (phục lịng can).
- C ách s ử d ụ n g : Lấy đất chín giữa lịng bếp nơi
nấu lâu n hất từ 12 năm trở lên, sao cho nóng, giã vụn,
hịa với nước sôi, gạn lấy nước trong để nguội đem uống.
- C ông d ụ n g : cầm máu do chảy máu đường tiêu
hóa.
- L iề u d ù n g : Mỗi lần hòa 20 —30g uống 2 —3

lần trong ngày.

Kim anh tử
10


THUỐC QUÝ QUANH TA

+ B ài th u ốc s ố 12
+ Lá dâm bụt trắng:
+ Lá dâu trắng:
+ Cây bụt đất:

40g
40g.
20g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả dùng tươi đem sắc uô'ng
hàng ngày.
- C ô n g d ụ n g : Chữa chứng huyết trắng.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3
lần.

# B ài th u ơc s ố 13
+
+
+
+

H ạt muồng:

Hịe hoa:
Cam thảo dây:
N hân trần:

15g.
15g.
20g.
20g.

- C ách s ử d ụ n g : H ạt muồng sao cháy, còn các
vị sao vàng, tấ t cả sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iều d ùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.

# B ài th u ôc s ố 14
+ Cỏ nhọ nồi:
+ Trắc bách diệp:

20g.
30g.
11


THUỐC QUÝ QUANH TA

+ Mạch môn:
+ Huyền sâm:

20g.
lOg.


- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị phơi khô, riêng
trắc bách diệp sao cháy, tấ t cả sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa nhiễm khuẩn gây rối loạn
thành mạch.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang.

# B ài th u ôc s.ốs ,' 15
+ Nước vo gạo:
+ Cỏ nhọ nồi:
+ Cỏ xước:
+ Măng vòi: 9 cái.
+ Bạc hà:

SOOml.
lOg.
lOg.
lOOg.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị thuốc rửa sạch
để ráo, giã n át cho vào nước vo gạo lọc lấy lOOml.
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
trong ngày, uống liên tục 4 - 5 ngày.

# B ài th u ơc sơ 16
+ H ạt hịe hoa:
+ H ạt muồng:
+ Cúc hoa:
12


12g.
20g.
6g.


THUỐC QUÝ QUANH TA

- C ách s ử d ụ n g : H ạt hồe sao vàng thơm, hạt
muồng sao đen, tấ t cả 3 vị đun hâm nước sôi uống thay
nước chè.
- C ô n g d ụ n g : Phòng chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : Hãm uống ngày 1 thang, uống nhiều
lần.

# B ài th u ôc sô" 17
+ Hoa đại:
+ Cúc hoa:

30g.
lOg.

- C ách s ử d ụ n g : 2 vị phơi khơ, vị nát, trộn đều
hãm với 1 lít nước sơi.
- C ơ n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : Hãm uống 1 thang chia nhiều lần
trong ngày.

+ B ài th u ôc sô" 18
+ Dừa cạn (cả lá và thân):


20g.

+ Các hoa:
+ H ạt muồng:

Qg.
lOg.

- C ách s ử d ụ n g : H ạt muồng sao đen; dừa cạn,
cúc hoa phơi khô, tấ t cả sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iều d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
13


THUỐC QUÝ QUANH TA

uống trong ngày. Khi huyết áp trở lại bình thường thì
thơi khơng dùng nữa.

# B ài th u ôc sộ 19
+ Rau cần tây:

1 cây - 5 cây.

- C á ch s ử d ụ n g : cần tây thái nhỏ phcfi khô sắc
uống (không nhầm với cần ta).
- C ô n g d ụ n g : Chữa cao huyết áp.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang. Khi có kết

quả dừng ngay, khơng kéo dài.

Rau cần

14


THUỐC Q QUANH TA

Phần thứ hai

NHÍĨNG BÀI THUỐC
VỀ BỆNH HƠ HẤP
I. CHỮA HEN PHẾ QUẢN
+ B ài th u ốc sô 1
+ La bạc tử:
+ M ật ong:

lOOg
20ml

- C ách s ử d ụ n g : La bạc tử nghiền nhỏ, viên với
m ật ong bằng h ạt ngô.
- C ông d ụ n g : Chữa hen suyễn.
- L iề u d ù n g : Ngày uống 15 - 20g, chia 2 lần.

# B ài th u ốc số 2
+ Lá nhót:
+ Dây tơ hồng:


20g.
30g.

- C ách s ử d ụ n g : Phơi hoặc sấy khô, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa hen suyễn.
15


THUỐC QUÝ QUANH TA

- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày một 1 thang chia 2
lần.

+ B ài th u ốc

sơ '

3

+ Rễ cây q:
+ Rễ cỏ tranh:
+ Dây tơ hồng:

30g.
30g.
30g.

- C ách sử d ụ n g : Tất cả các vị bám nhỏ, phơi khô
hoặc sấy khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa viêm phế quản.

- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày một thang.

+ B ài th u ốc số 4
+ Cây tre non (măng hơi già):

1 - 3 cây.

- C ách s ử d ụ n g : Dùng tươi, cắt khoảng 3 đốt,
nên nướng chín trong bếp củi, sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa ho có đờm, tức ngực, sơ't.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

HN B ài th u ốc số 5
+
+
+
+
16

Vỏ cây dâu tằm:
Sài đất:
Cam thảo đất:
Củ chóc:
'

20g.
12g.
12g.
8g.



THUỔC QUÝ QUANH TA

+ Mạch môn:
+ Vỏ quýt:

20g.
lOg.

- C ách s ử d ụ n g : Mạch môn bỏ lõi, các vị khác
băm nhỏ, phcri sấy khô, sao vàng,' tấ t cả sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa ho long đờm có sốt.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang.

+ B àỉ thuô'c sô' 6
+
+
+
+
+
+

Lá dâu tằm:
Bạc hà:
Cúc hoa:
Ngải cứu:
Xạ can:
Kim ngân:

15g.

12g.
8g.
12g.
5g.
12g.

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị phod, sấy khô, sắc
uống.
" C ô n g d ụ n g : Chữa viêm phế quản.
- L ỉề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

+ B ài thuô'c sô' 7
+
+
+
+

Húng chanh:
Vỏ rễ dâu:
Rau sam:
Mạch môn:

lOg.
12g.
12g.
12g.
17


THUỐC QUÝ QUANH TA


- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc rửa sạch,
phcri hoặc sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa ho gà ở trẻ em.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 ỉần.

+ B ài th u ôc sô 8
+
+
+
+
+
+

Lá tử tổ:
Lá hẹ:
Lá xương xống:
Vỏ quýt:
Cam thảo dây:
Gừng tươi:

12g.
12g.

8g.
8g.
lOg.
4g.
- Cách sử dụng: Tất cả các vị phơi khố hoặc dùng
tươi sắc uống.

- C ông dụng: Chữa viêm đường hô hấp (ho gà
trẻ em).
- L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang.

+ B ài thuô'c sô' 9
+
+
+
+
+
+
18

Mạch môn;
Rau má:
Vỏ quýt:
Vỏ rễ cây dâu:
Bách bộ:
Củ chóc:

16g.
20g.
lOg.
lOg.
lOg.
4g.


THUỐC QUÝ QUANH TA


- C á ch s ử d ụ n g : Các vị thuốc phơi hoặc sấy khô,
sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa viêm phế quản.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

+ B ài th u ôc sô" 10
+ cỏ chỉ trắng;
+
+
+
+
+

Lá dâu tằm:
Lá liễu:
Lá chanh:
Bạc hà:
Gừng tươi:

lOg.
20g.
8g.
8g.
20g.
3 lát.

- C ách s ử d ụ n g : Dùng tươi hoặc phơi sấy khô,
uống ngày 1 thang.
- C ông d ụ n g : Chữa hen suyễn.


Gừng
19


THUỐC QUÝ QUANH TA

# B ài th u ôc s ố 11
+ Hoa hồng bạch:
+ Quả quýt (hoặc chanh):

lOg.
1 - 2 quả.

- C á ch s ử d ụ n g : 2 vị thuôc trên bỏ vào bát, cho
thêm 20g đường trắng vào nấu cách thủy hoặc hấp ccfm
để 15 - 20' lấy ra chắt lấy nước uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa ho nhiều đờm ở trẻ em.
- L iề u d ù n g : Uống cả ngày, mỗi lần một ngụm.

+ B ài thucTc s ố 12
+ H ạnh nhân:
+ M ật ong:
+ Nước gừng:

20 hạt.
30ml.
1/2 chén con.

- C ách s ử d ụ n g : Hạnh nhân tán bột trộn với m ật
ong và nước gừng thành viên.

- C ông d ụ n g : Chữa hen suyễn.
- L iề u d ù n g : Ngày uống 20 - 30g.

4- B ài th u ôc s ố 13
+
+
+
+
+
20

Tiền hồ:
Tử tô:
Bán hạ:
Cỏ xước:
Cam thảo dây:

12g.
8g.
4g.
12g.
8g-


THUỐC QUÝ QUANH TA

- C ách s ử d ụ n g : Tất cả sấy khô, sắc uống.
- C ông d ụ n g : Chữa hen suyễn.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang.


# B ài th u ốc sơ 14
+
+
+
+
+
+

Tía tơ:
Lá hẹ:
Kinh giới:
Vỏ quýt:
Bạch chỉ:
Rễ chỉ thiên:

12g.
lOg.
lOg.
6g8g.
8g.
- C ách sử d ụ ng: Tất cả các vị phcrt khô, sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa viêm phế quản cấp.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

B ài th u ôc số 15
+
+
+
+
+

+

1

Lá dâu:
Rễ chanh:
Rễ cây dâu:
Bạc hà:
Cúc hoa;
Rễ chỉ thiên:

16g.
8g.
12g.

8g8g.
8g.
- C ách s ử d ụ n g : Tất cả các vị thuốc phcfi khô,
vàng, sắc uống.
21


THUỐC QUÝ QUANH TA

- C ông d ụ n g : Chữa viêm phế quản cấp có sốt cao.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

B ài th u ôc sô' 16
+
+

+
+
+

Vỏ quýt:
Vỏ vôl:
H ạt cải trắng:
Cam thảo dây:
Gừng tươi:

lOg.
lOg.
lOg.

.

8g4g.
- C ách s ử d ụ n g : vỏ quýt sao vàng, vỏ vối, h ạt
cải sao thcrm, tấ t cả các vị sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa viêm phế quản mãn, ho khạc
đờm trắng.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

# B ài th u ôc s ố 17
-t H ạt củ cải sao vàng:
+ H ạt bồ kết sao:

40g.
20g.


- C á ch s ử d ụ n g : 2 vị trên tán bột, uống với nước.
- C ông dụng: Chữa hen phế quản khi đang lên cơn.
- L iề u d ù n g : Ngày uống 8 - lOg chia 2 lần.

# B ài th u ôc số^ 18
+ Thiên môn:
22

12g.


THUỐC QUÝ QUANH TA

+
+
+
+
+

Vỏ quýt:
Mạch môn:
Bách bộ:
Tiền hồ:
Thạch cao:

12g.
12g.
12g.
12g.
12g.


- C á ch s ử d ụ n g : Mạch môn bỏ lõi, vỏ quýt sao
vàng, tấ t cả các vị sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa hen phế quản c6 sốt.
- L iề u d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang.

+ B ài thuô'c sô' 19
+
+
+
+
+
+

Kim ngân hoa:
Bồ công anh:
Sài đất:
Vỏ cây dâu:
Cỏ m ần chầu:
Cam thảo dây:

16g.
16g.
lOg.
12g.
20g.
12g.

- C á c h sử d ụ n g : Tất cả các vị thuốc dùng tươi
hoặc phơi khô, sắc uống.

- C ô n g d ụ n g : Chữa viêm phổi.
- L ỉề u d ù n g : sắc uông ngày 1 thang chia 2 lần.

+ B ài th u ôc sô 20
+ Rễ chanh:
+ Vỏ rễ dâu:

12g.
12g.
23


THUỐC QUÝ QUANH TA

+ Vỏ bưởi (bỏ cùi trắng):

12g.

- C ách s ử d ụ n g : Rễ chanh sao, vỏ rễ dâu tẩm
m ật sao, vỏ bưởi sao, tấ t cả sắc uống.
- C ô n g d ụ n g : Chữa hen phế quản.

- Liều d ù n g : Sắc uống ngày 1 thang.

+ B àỉ thuô'c sô' 21
+
+
+
+
+

+

Rễ xạ can:
Vỏ rễ dâu:
Rễ cỏ tranh:
Sắn dây củ:
ô mai:
Cam thảo dây:

6g.
12g.

12g.
12g.
6g.
12g.
- C ách sử d ụ n g : vỏ rễ dâu sao tẩm m ật, các vị
khác phơi khố, tấ t cả sắc uống.
- C ông d ụ n g : Trị viêm họng, yết hầu sưng đau.

- Lỉều d ù n g : sắc uống ngày 1 thang.

Sắn dây
24


THUỐC QUÝ QUANH TA

Phần thứ ba


NHĨĨNG BẰI THUỐC
CHỮA BỆNH VỀ GAN
I. CHỮA UNG THƯ GAN, ĐAU TỨC
VÙNG GAN, SIÊU VI TRÙNG THỂ CẤP
+ B à i th u ố c s ố 1
+ Lá đu dủ:

lOOg.

- C ách sử d ụ n g : Dùng 7 lá cả cuống (cuống tươi
bỏ lụa ngồi), thái nhỏ sắc uống.
- C ơng dụng: ứ c chế sự phát triển của ung thư gan.
- L iề u d ù n g : sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.

II. CHỮA V iê m g a n m ã n
# B à i th u ô c sô 1
+ Sinh địei:
+ Huyền sâm:

20g.
12g.
25


×