Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
Môn : <b>TOÁN </b>Lớp : 8 -Thời gian: 90 phút
<b> A/</b>
<b> ĐỀ BÀI:</b>
<b> I/ Trắc nghiệm</b>: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
<i><b>Câu 1</b></i><b> : </b>Điều kiện xác định của phương trình :
5
x x 3
<sub> la</sub>
a/ x ≠ 0 va x ≠ 3 b/ x ≠ -1 va x ≠ 3 c/ x ≠ 3 va x ≠ 2 d/ x ≠ -1 va x ≠ 2
<i><b>Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình x ( x + 2 ) = 0 la : </b></i>
a/ S = {0; 1} b/ S = {0; - 2} c/ S = { 0; 2 } d/ S = { 2; 0 }
<i><b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 được biểu diễn trên hình:</b></i>
<i><b>Câu 4</b></i><b>:</b> <b> </b>Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x <sub> -5 b/ x > -5 </sub>
c/ x <sub> - 5 d/ x > 0</sub> -5 0
<i><b>Câu 5</b></i><b>:</b>x = 5 la một nghiệm của bất phương trình :
a/ 2x > 10 b/ 2x < 10 c/ x <sub> 10</sub> <sub>d/ x </sub><sub> 10 </sub>
<i><b>Câu 6 : Cho hình 1, chọn câu đúng :</b></i>
a/
DA BA
DB BC<sub> b/ </sub>
DB AC
DC AB
c/
AB DB
AC DC<sub> d/ </sub>
AB BD
AC BC
<i><b>Câu 7 : Số đo độ dai x trong hình 1 la :</b></i>
a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ 10
x
5
18
9
D C
B
A
hình 1
<i><b>Câu 8</b></i><b> : </b><sub>ABC </sub> <sub>MNP với tỉ số đồng dạng la </sub>
a/ 25 cm b/ 30cm c/ 35cm d/ 40c
<b>II/Tự luận</b>: (6điểm)
<i><b>Bài 1</b>:<b> (1,5đ) Giải các phương trình :</b></i>
a/ 7x – 6 = 9x + 10 b/ 2x ( x – 5 ) + 4 ( x – 5 ) = 0
<i><b>Bài 2</b></i><b> :</b> (1đ)Giải bất phương trình sau va biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x – 7 <sub> 13 – 2x </sub>
<i><b>Bài 3 (1,5đ) Cha hơn con 32 tuổi. Biết tuổi cha gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của cha, tuổi của </b></i>
con.
<i><b>Bài 4</b></i>(2đ) Cho hình thang ABCD(AB // CD) có AB = AD =
1
2<sub>CD. Gọi E la trung điểm của CD, </sub>
K la giao điểm của AE va BD. Biết AB = 5cm, BD = 8cm. Chứng minh:
a/ Tứ giác ABED la hình thoi.
b/ DB<sub>BC.</sub>
c/ <sub>KAD </sub> <sub>BCD.</sub>
_d
/
_c/
_7
_0 _0
_b
/
_a
/
_0
<b>B/MA TRẬN</b>:
<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng số</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
PT bậc nhất một ẩn 1
0,25đ
2
0,5đ
3
1đ
3
0,75đ
3
3 đ
BPT bậc nhất một
ẩn
2
0,5đ
2
0,5đ
1
1 đ
4
1 đ
1
1 đ
Tam giác đồng
dạng
1
0,25đ
4
1đ
4
3 đ
5
1,25 đ
4
3 đ
Tổng
cộng
Số câu 4 8 8 12 8
Số điểm 1đ 2đ 7đ 3 đ 7 đ
<b>C/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>:
<b> I/Phần trắc nghiệm</b>: ( 4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án a b c a d c d b
<b>II/Phần tự luận </b>(6điểm)
Bai Đáp án Điểm
1
a/ 7x – 6 = 9x + 10
<sub> 7x – 9x = 10 + 6</sub>
<sub> – 2x = 16</sub>
<sub> x = 16 : (– 2) = – 8</sub>
Vậy tập nghiệm S = { –8 }
b/ 2x ( x – 5 ) + 4 ( x – 5 ) = 0
<sub> (2x + 4)( x – 5 ) = 0</sub>
2x 4 0
x 2
x 5
Vậy tập nghiệm S = { –2 ; 5 }
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
2
3x – 7 <sub> 13 – 2x </sub>
<sub> 3x + 2x </sub> 13 + 7 <sub> 5x </sub> 20
<sub> x </sub><sub> 4 . Vậy tập nghiệm S = { x / x </sub><sub> 4 }</sub>
Biểu diễn :
4
0
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,5 đ )
3 Gọi x la số tuổi của con thì số tuổi của cha la 5x . ( đk : x <sub> N</sub>*<sub> )</sub>
Theo đề bai ta có : 5x – x = 32
Giải phương trình tìm được x = 8 ( thỏa đk )
Vậy con 8 tuổi ; tuổi cha : 5.8 = 40 tuổi.
4
Hình vẽ đúng
K
D <sub>E</sub> C
B
A
(0,5 đ)
a
HS chứng minh được:
ABED la hình bình hanh
ABED la hình thoi
( HS có thể giải gợp )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
b
HS chứng minh được
…… AE // BC
... AE <sub> DB suy ra DB</sub><sub> BC </sub>
( 0,25 đ )
( 0,25 đ)
c
HS chứng minh được
ADK CDB <sub> ; </sub>AKD CBD 90 0
KAD BCD (gg)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
<b>Chú ý : </b>HS có thể sử dụng phương pháp giải khác. Đúng vẫn tròn điểm.
<b>TTCM: </b> <b> </b>GV BM: :