Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

TIN HỌC LỚP 6 HKII THEO CHUẨN KĨ NĂNG KIẾN THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 93 trang )

Tuần:
Tiết:

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Tiết 1)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được phần mềm soạn thảo văn bản.
- Học sinh biết cách khởi động Word.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn cho HS.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình tiết dạy: (40 phút)
a. Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản.


TG

15
phú
t

HĐ của GV
- Hàng ngày các em thường tiếp
xúc với những loại văn bản nào?
- Ta có thể tạo ra văn bản bằng
cách nào?
- Hiện nay có rất nhiểu chương
trình soạn thảo văn bản nhưng
phổ biến nhất là phần mềm soạn
thảo Microsoft word
-> Giáo viên giới thiệu về phần
mềm soạn thảo văn bản
Microsoft Word

HĐ của HS
- Sách vở, báo …

Nội Dung
1. Văn bản và phần mềm
soạn thảo
- Một số ví dụ về văn bản:
- Có thể viết trên giấy bài báo, sách vở …
hoặc đánh máy
- Phần mềm soạn thảo văn
- Lắng nghe và ghi bài

bản học trong chương
trình lớp 6: Microsoft
Word.

b. Hoạt động 2: Khởi động Word.
TG
12
phú

HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Để khởi động một phần mềm - Nháy đúp chuột vào 2. Khởi động Word
trong Window em làm thế nào?
biểu tượng tương ứng
- C1: Nháy đúp vào biểu


- Tương tự để khởi động Word?
->GV thực hành ngay trên máy và
chiếu cho HS quan sát
- Em nào biết cách khác có thể lên
thực hành cho các bạn cùng quan
sát
->Vậy ta có thể khởi động Word
theo những cách nào?
- Ghi bảng

t


- Nháy đúp vào biểu
tượng word trên màn
Hình.
- Quan sát
- Thực hành theo cách
vào
Start/
All
Programs
/Microsoft
Word.
- Trả lời
- Ghi bài vào vở

tượng word trên màn Hình.
- C2: Nháy nút Start → chọn
All Programs → chọn
Microsoft Word.

c. Hoạt động 3: Có gì trên cửa sổ của Word.
TG

13
phú
t

HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Chiếu cửa sổ Word lên màn - Học sinh quan sát và 3. Có gì trên cửa sổ của

Hình và giới thiệu các thành tiếp thu
Word.
phần trên cửa sổ Word cho học
- Thanh bảng chọn có các bảng
sinh quan sát
chọn
- Thanh cơng cụ có các nút
lệnh
- Thanh cuộn dọc
- Thanh cuộn ngang
- Vùng soạn thảo văn bản
- Con trỏ soạn thảo
- Giới thiệu các nút lệnh thường
dùng như mở tệp mới, mở tệp đã
có, lưu tệp …
giới thiệu các khái niệm bảng
chọn, lệnh, nút lệnh…
a/ Bảng chọn:
- Cho học sinh quan sát và trả lời
thanh bảng chọn gồm những
bảng chọn nào?
- Giáo viên thực hiện môt thao
tác chọn lệnh trong bảng chọn

- Gồm File, Edit, View,
Insert, Format, Tool,
table, windows, Help.
- Quan sát

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)

a. Củng cố:
- Văn bản là gì? Phần mềm soạn thảo văn bản là phần mềm nào?
- Các thành phần trên cửa sổ Word gồm những thành phần nào?
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài 13 “Làm quen với soạn thảo văn bản”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
Tuần:
Tiết:

Ngày soạn :
Ngày dạy :


Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Tiết 2)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết mở mới văn bản, mở văn bản đã lưu trên đĩa
- Học sinh biết cách lưu văn bản.
- Học sinh biết thốt khỏi chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn cho HS.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:

- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
? Nêu cách khởi động phần mềm Microsoft Word?
? Nêu các thành phần trên cửa sổ word?
3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
a. Hoạt động 1: Mở văn bản.
TG
12
phút

HĐ của GV
HĐ của HS
a. Mở văn bản:
- Thực hiện thao tác mở tệp cho học - Quan sát và trả lời
sinh quan sát, yêu cầu học sinh rút
ra các bước để mở tệp đã có?
- Giới thiệu về hộp thoại Open
- Quan sát

- Gọi học sinh lên thực hành mở tệp
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước
mở tệp văn bản
* Lưu ý cho học sinh về tên tệp văn


- Thực hiện trên
máy cho cả lớp
quan sát
- Trả lời

Nội Dung
4. Mở văn bản:
- Cách mở văn bản có sẵn
trong máy:
+ B1: Vào bảng chọn File →
Open, bảng Open hiện ra.
+ B2: Nháy chọn tệp cần mở.
+ B3: Chọn nút Open.
Chú ý:
- Phần mở rộng của tệp văn
bản là .doc


bản trong Word

- Lắng nghe và tiếp
thu
- Quan sát và trả lời

b. Hoạt động 2: Lưu văn bản.
TG

12
phú
t


HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung

b. Lưu văn bản:
- Thực hiện thao tác mở tệp mới, gõ một vài
câu và thực hiện các bước lưu tệp văn bản cho
học sinh quan sát, yêu cầu học sinh rút ra các - Thực hiện
bước để lưu tệp văn bản?
trên máy cho
cả lớp quan sát
- Không thấy
xuất hiện hộp
thoại Save As.
- Nội dung vừa
gõ khơng có
trong tệp văn
- Gọi học sinh lên thực hành lưu tệp
bản
- Gõ thêm một số câu vào bài của học sinh
vừa làm và thực hiện thao tác lưu văn bản, yêu - Lắng nghe và
cầu học sinh nhận xét?
tiếp thu
- Tiếp tục gõ thêm một số từ, đóng cửa sổ lại
và khơng lưu sau đó mở lại tệp đó và u cầu
học sinh nhận xét?
- Đóng văn

-> Giáo viên rút ra một số lưu ý cho học sinh bản lại
khi soan thảo văn bản.

5. Lưu văn bản:
+ B1: Vào bảng
chọn File → chọn
Save, bảng chọn
Save As hiện ra.+
B2: Gõ tên tệp tin
văn bản vào ô
File Name.
+ B3: Nháy chọn
nút Save.
Chú ý:
- Muốn đổi tên
tệp văn bản đã
lưu, ta thực hiện:
+ Vào File →
chọn Save As,
tiếp tục thực hiện
như bước 2.

c. Hoạt động 3: Kết thúc.
TG

12
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS
c. Kết thúc làm việc với - Quan sát, nhận xét: Có
Word
2 cách
- Sau khi thôi làm việc với + Nháy vào nút Close
word th? chúng ta phải làm
ở góc trên bên trái
gỉ?
màn Hình.
- Vậy thực hiện việc kết + vào File  Exit
thúc như thế nào?
- Lớp quan sát
Thực hiện thao tác đóng
cửa sổ Word và yêu cầu
học sinh nhận xét.
- Gọi học sinh lên thực hiện
và nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:

Nội Dung
6. Kết thúc:
- Cách kết thúc:
+ Vào bảng chọn File →
chọn Edit.
Lưu ý:
- Trước khi kết thúc phải lưu
văn bản lại nếu không sẽ bị
mất hết thông tin vừa soạn.



- Nêu cách mở văn bản đã lưu? Cách kết thúc văn bản? Cách lưu một văn bản vừa soạn
thảo?
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài 14 “Soạn thảo văn bản đơn giản”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Tuần:
Tiết:

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
(Tiết 1)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:


- Hiểu thêm được một số khái niệm về kí tự, dòng, trang, con trỏ soạn thảo…
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn cho HS.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:

- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
? Nêu cách mở phần văn bản đã lưu?
? Nêu cách đổi tên phần văn bản đã lưu và kết thúc phần văn bản?
3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
a. Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản.
TG
28
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

- Các thành phần cơ bản
của văn bản khi học tiếng
Việt là gì?
- Các thành phần cơ bản
của văn bản khi soạn thảo

văn bản trên máy tính gồm
có những gì?
- Thế nào là kí tự?
Giảng và yêu cầu HS nhắc
lại.
- Thế nào là dòng?

- Các thành phần cơ bản
của văn bản khi học tiếng
Việt là từ, câu và đoạn văn.
- Các thành phần cơ bản
của văn bản khi soạn thảo
văn bản trên máy tính gồm
kí tự, dịng, đoạn và trang.
- Kí tự là con chữ, số, kí
hiệu
- HS lắng nghe và nhắc lại.

- Dịng: là tập hợp các ký tự
trên một đường ngang từ lề
Giảng và yêu cầu HS nhắc trái sang lề phải.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
lại.
- Thế nào là đoạn?

- Đoạn: Bao gồm nhiều câu
Giảng và yêu cầu HS nhắc văn ghép thành.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
lại.


Nội Dung
1. Các thành phần của
văn bản:
- Ký tự: là chữ, kí hiệu, số
… phần lớn các kí tự nhập
từ bàn phím.
- Dịng: Tập hợp các kí tự
nằm trên đường ngang từ
lề trái qua lề phải là một
dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên
tiếp có liên quan với nhau
và hồn chỉnh về ngữ
nghĩa.
- Trang: Phần văn bản trên
một trang in gọi là trang
văn bản.


- Thế nào là trang?

- Trang: Là phần văn bản
trên một trang in.
Giảng và yêu cầu HS nhắc - HS lắng nghe và nhắc lại
lại.
b. Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo.
TG

HĐ của GV
- Để soạn thảo văn bản cần

có con trỏ soạn thảo.
- Cho HS quan sát con trỏ
soạn thảo trong cửa sổ soạn
thảo.
- Vậy con trỏ soạn thảo là gì?

8
phú
t

- Lưu ý với HS cần phân biệt
con trỏ soạn thảo vói con trỏ
chuột.
- Nếu muốn chèn kí tự hay
một đối tượng vào văn bản
thì ta làm thế nào?
- Để di chuyển con trỏ soạn
thảo ta làm thế nào?

HĐ của HS

Nội Dung
2. Con trỏ soạn thảo:

- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- Con trỏ soạn thảo có
dạng một vạch thẳng
đứng nhấp nháy trong
vùng soạn thảo.

- HS lắng nghe.
- Nếu muốn chèn kí tự
hay một đối tượng vào
văn bản thì ta di chuyển
con trỏ soạn thảo tới vị
trí cần chèn.
- Để di chuyển con trỏ
soạn thảo ta có 2 cách:
+ Nháy chuột tại vị trí
cần chèn.
+ Dùng phím mũi tên,
phím Home, End,…trên
bàn phím.

4. Củng cố, dặn dị: (4 phút)
a. Củng cố:
- Nêu qui tắc gõ văn bản? Nêu cách gõ văn bản Tiếng Việt với kiểu gõ VNI ?
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài TH5 “Văn bản đầu tiên của em”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................


Tuần:
Tiết:

Ngày soạn :
Ngày dạy :


Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
(Tiết 2)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết được những quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ Việt, cách gõ
văn bản chữ Việt ...
2. Kĩ năng:
- Soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phần mềm Microsoft Word và phần mềm gõ chữ
Việt.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ yêu thích môn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
? Nêu cách mở phần văn bản đã lưu?
? Nêu cách đổi tên phần văn bản đã lưu và kết thúc phần văn bản?
3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
c. Hoạt động 3: Quy tắc gõ văn bản trong Word.
TG
23

phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

- Giới thiệu các quy - HS lắng nghe.
tắt gõ văn bản trong
Word.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và
lắng nghe.
- HS quan sát và chỉ
ra chỗ sai.
- HS quan sát và sửa
chữa câu:
“Việt Nam quê em

Nội Dung
3. Quy tắc gõ văn bản trong
Word:
- Các dấu . , ) } ] ‘’ được gõ ngay
sau từ bên trái của chúng khơng có
dấu cách ở giữa. Tiếp sau đó là dấu
cách rồi mới đến từ kế tiếp.
- Các dấu ( { [ “ trước chúng là dấu
cách tiếp theo là từ liền chúng.
- Dùng phím Spacebar (phím dài)
để gõ ký tự trống.

- Nhấn phím Enter để kết thúc một


đẹp lắm”
d. Hoạt động 4: Gõ văn bản chữ Việt.
TG
HĐ của GV

13
phú
t

- Làm thế nào để gõ văn bản tiếng
việt từ bàn phím ?
- Để gõ văn bản bằng tiếng việt em
phải có phần mềm gõ văn bản:
VietKey 2000; Unikey...
- Có 2 kiểu gõ văn bản: Telex hoặc
Vni theo bảng mã sau:
- Yêu cầu một HS lên bảng ghi
cách gõ chữ “Chiến” theo kiểu
Telex và Vni.
- Giới thiệu một số phông chữ để
hiển thị và in chữ Việt:
.VnTime, .VnArial,… hay VNITimes, VNI-Helve,…
- Lưu ý cho học sinh về cách sử
dụng cho phù hợp giữa phơng chữ
và chương trình gõ.

đoạn văn bản.

HĐ của
HS

Nội Dung

4. Gõ văn bản chữ Việt:
- HS suy
nghĩ và trả - Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay
là kiểu TELEX và kiểu VNI.
lời.
* Gõ chữ:
- HS lắng
Em gõ
nghe.
Em gõ
Để có chữ

(kiểu
TELEX)

(kiểu VNI)

â

aa

a6

ê


ee

e6

ơ

oo

o6

ơ

ow hoặc [

o7

ư

uw hoặc ]

u7

ă

aw

a8

đ


dd

d9

* Gõ dấu:
Kiểu
Telex:
Chieens
Kiểu Vni:
Chie6n1
- HS lắng
nghe.

Em gõ

Em gõ

Để có dấu

(kiểu
TELEX)

(kiểu VNI)

Sắc

s

1


Huyền

f

2

Hỏi

r

3

Ngã

x

4

Nặng

j

5

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:
- Nêu qui tắc gõ văn bản? Nêu cách gõ văn bản Tiếng Việt với kiểu gõ VNI ?
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài TH5 “Văn bản đầu tiên của em”

5. Nhận xét sau tiết dạy:


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần:
Tiết:

21
40

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài TH5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM
(Tiết 1)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Làm quen với cửa sổ của Word, các bảng chọn và các nút lệnh.
- Bước đầu tạo và lưu văn bản đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phần mềm Microsoft Word và phần mềm gõ chữ
Việt.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ yêu thích môn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:

- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà, phòng thực hành.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành.
3. Tiến trình tiết dạy: (40 phút)
a. Hoạt động 1: Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word.
TG
12
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung
1. Khởi động Word và tìm
hiểu các thành phần trên
màn hình của Word:

- Ghi từng yêu cầu thực - HS quan sát yêu cầu
hành lên bảng.
trên bảng và thực hiện
theo yêu cầu thực hành.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách Start\
Programs\ - Khởi động Word.

khởi động Word và yêu cầu Microsoft Word.
HS thực hiện.
- Yêu cầu HS tìm hiểu - HS nghiên cứu.
- Tìm hiểu thanh bảng chọn
thanh bảng chọn và mở
và mở một số bảng chọn.


một số bảng chọn bằng
cách di chuyển chuột.
- Yêu cầu HS tìm hiểu
thanh cơng cụ và và các
nút lệnh trên thanh cơng
cụ.
- u cầu HS tìm hiểu một
số chức năng của bảng
chọn File: New (Tạo mới),
Open (Mở), Save (Lưu),
Close (Đóng).
- Yêu cầu HS thực hiện
lệnh File\ Open và nháy
nút lệnh Open
trên
thanh công cụ. Yêu cầu HS
rút ra nhận xét.

- HS thực hiện.
- HS nghiên cứu.

- Tìm hiểu thanh cơng cụ và

và các nút lệnh trên thanh
cơng cụ.
- Tìm hiểu một số chức năng
của bảng chọn File.

- HS thực hiện và rút ra - Thực hiện lệnh File\ Open
nhận xét.
và nháy nút lệnh Open
trên thanh công cụ. Yêu cầu
HS rút ra nhận xét.

b. Hoạt động 2: Soạn thảo văn bản.
TG

HĐ của GV

HĐ của HS
- HS quan sát và thực
hiện theo từng yêu cầu.

28
phú
t

- Ghi yêu cầu thực hành lên
bảng và yêu cầu HS thực
hiện theo từng yêu cầu:
- Yêu cầu HS gõ đoạn văn
biển đẹp.
- Theo dõi, giúp đỡ HS

trong lúc gõ văn bản.
- Nhắc nhở HS lưu lại với
tên Bien dep.doc

Nội Dung
2. Soạn thảo văn bản:

- HS gõ văn bản biển - Gõ đoạn văn biển đẹp.
đẹp.
- Lưu lại với tên Bien
- HS lưu văn bản với tên dep.doc
Bien dep.doc

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của HS.
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài TH5 “Văn bản đầu tiên của em (tt)”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Tuần:
Tiết:

22

41

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài TH5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM
(Tiết 2)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Làm quen với cửa sổ của Word, các bảng chọn và các nút lệnh.
- Bước đầu tạo và lưu văn bản đơn giản.
- Biết cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
2. Kĩ năng:
- Soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phần mềm Microsoft Word và phần mềm gõ chữ
Việt.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà, phòng thực hành.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành.

3. Tiến trình tiết dạy: (40 phút)
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo văn bản.
TG
13
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung
3. Tìm hiểu cách di chuyển
con trỏ soạn thảo:
- Yêu cầu HS mở tệp văn - HS mở tệp văn bản - Mở tệp văn bản Bien
bản Bien dep.doc.
Bien dep.doc
dep.doc.
- HS lắng nghe.
- Di chuyển con trỏ soạn
- Có 2 cách để di chuyển
thảo bằng cách di chuyển
con trỏ soạn thảo:
chuột và bàn phím.
+ Dùng chuột để di
chuyển: Em có thể đưa


chuột đến vị trí cần rồi kích
chuột trái để đưa con trỏ

đến vị trí đó.
+ Sử dụng các phím mũi
tên: Trên, dưới, trái, phải - HS thực hiện.
để di chuyển con trỏ sọan
thảo.
- Yêu cầu HS thực hiện di
chuyển con trỏ soạn thảo.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách hiển thị văn bản.
TG

27
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung
4. Tìm hiểu cách hiển thị
văn bản:
- HS quan sát và thực Thực
hiện
lệnh:
hiện.
View\Normal,
View\
Layout, View\Outline và
quan sát sự thay đổi trên
màn hình. Nháy lần lượt các

nút
, ,
ở góc dước
- HS thực hiện và rút ra bên trái thanh cuốn ngang
kết luận.
để xem sự thay đổi. Từ đó
rút ra kết luận.
- Thay đổi kích thước của
màn hình soạn thảo bằng

- Hướng dẫn HS sử dụng
thanh cuốn để xem các
phần khác nhau của văn
bản khi được phóng to và
yêu cầu HS thực hiện.
- Yêu cầu HS thực hiện
lệnh: View\Normal, View\
Layout, View\Outline và
quan sát sự thay đổi trên
màn hình. Nháy lần lượt
các nút
, ,
ở góc
dước bên trái thanh cuốn
cách nháy các nút
,
,
ngang để xem sự thay đổi.
Từ đó rút ra kết luận.
ở góc bên trên màn hình

- u cầu HS thay đổi kích
soạn thảo.
thước của màn hình soạn - HS quan sát và thực
thảo bằng cách nháy các hiện.
nút
,
,
ở góc bên
trên màn hình soạn thảo.
- Nếu cịn thời gian cho HS
gõ văn bản tiếp.
- Yêu cầu HS đóng cửa sổ - HS gõ văn bản.
văn bản và thốt khỏi - HS thực hiện.
Word.

4. Củng cố, dặn dị: (4 phút)
a. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của HS.
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài 15 “Chỉnh sửa văn bản”


5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần:
Tiết:


22
42

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN
(Tiết 1)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết thao tác chọn phần văn bản.
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá và chèn phần văn bản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xóa và chèn phần văn bản.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)


3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
a. Hoạt động 1: Xóa và chèn thêm văn bản.
TG
18
phú
t

HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Cho ví dụ: từ (Trời nắng) - Quan sát và trả lời.
1. Xóa và chèn thêm văn
SGK.
bản:
? Khi nhấn phím Delete, - Nhấn phím Delete xóa a. Xóa văn bản:


phím Backspace kí tự nào kí tự ắ.
sẽ bị xóa?
- Nhấn phím Backspace
xóa kí tự n.
- Để xóa một kí tự ta làm - Để xóa kí tự trong văn
thế nào?
bản ta dùng phím
Backspace hoặc Delete.
- Phím Backspace và + Phím Backspace:
Delete đều có tác dụng là dùng để xóa kí tự ngay
xóa đi một kí tự. Vậy hai trước con trỏ soạn thảo.
phím này có sự giống, khác + Phím Delete: dùng để
nhau ở chỗ nào khơng?

xóa kí tự ngay sau con
trỏ soạn thảo
 Nhấn mạnh vấn đề này - HS lắng nghe.
cho HS hiểu rõ hơn.
- Lưu ý với HS tùy theo vị - HS lắng nghe và suy
trí con trỏ soạn thảo đặt ở nghĩ.
đâu mà lựa chọn phím
Backspace hay Delete cho
nhanh.
- Một lần nhấn
phím - Chỉ xóa được 1 kí tự.
BackSpace hoặc phím
Delete em thấy xóa được
mấy kí tự?
- Nếu như phần văn bản - Để xóa phần văn bản
cần xóa là rất lớn (nhiều kí lớn hơn ta nên chọn (còn
gọi là đánh dấu) phần
tự) thì ta làm thế nào?
văn bản cần xóa và nhấn
phím Backspace hay
 Giảng lại cho HS hiểu rõ phím Delete.
- HS lắng nghe.
hơn.
- Nêu thao tác xóa khối văn - HS trả lời.
bản.
- Nêu lưu ý cho HS cần suy - HS lắng nghe.
nghĩ cẩn thận trước khi xóa
nội dung văn bản.
- Cho HS xem ví dụ chèn - HS quan sát, lắng nghe.
thêm văn bản.

- Em muốn chèn thêm văn - Nếu muốn chèn thêm
bản vào một vị trí nào đó văn bản vào một vị trí
nào đó thì ta di chuyển
thì em làm thế nào?
con trỏ soạn thảo vào vị
trí đó và gõ thêm nội
 Hơn hẳn khi viết trên dung.
giấy, em có thể di chuyển - HS lắng nghe.
con trỏ đến vị trí cần chèn
và gõ thêm nội dung vào.

* Xóa kí tự:
- Để xóa kí tự trong văn bản
ta dùng phím Backspace
hoặc Delete.
+ Phím Backspace: dùng để
xóa kí tự ngay trước con trỏ
soạn thảo.
+ Phím Delete: dùng để xóa
kí tự ngay sau con trỏ soạn
thảo.

* Xóa khối văn bản:
+ B1: Chọn phần văn bản
cần xóa.
+ B2: Nhấn phím Backspace
hoặc Delete.

b. Chèn thêm văn bản:
+ B1: Di chuyển con trỏ

soạn thảo vào vị trí cần
chèn.
+ B2: Gõ thêm nội dung từ
bàn phím.


b. Hoạt động 2: Chọn phần văn bản.
TG

HĐ của GV

- Khi muốn thực hiện
một cơng việc như xố,
chuyển vị trí, thay đổi
trình bày... tác động đến
một phần văn bản hay
đối tượng nào đó trước
hết ta cần chọn phần văn
bản hay đối tượng đó
(cịn gọi là đánh dấu).
- Để chọn phần văn bản
- Cho HS quan sát ví dụ, em thực hiện:
yêu cầu HS nêu các bước + B1: Đưa con trỏ chuột
chọn phần văn bản.
đến vị trí bắt đầu.
+ B2: Kéo thả chuột đến
vị trí cuối.
- HS lắng nghe.
Nhận xét và giảng thêm.
- HS lắng nghe và quan

- Giới thiệu thêm cách sát.
chọn phần văn bản bằng
nhấn tổ hợp phím Shift và
phím mũi tên.
- Để khơi phục lại trạng
- Nếu như thực hiện một thái ban đầu ta nháy nút
thao tác khơng như ý muốn
trên thanh cơng cụ.
thì làm thế nào để khôi
phục lại trạng thái ban đầu? - HS lắng nghe và quan
- Nhận xét và đưa ra ví dụ sát.
minh họa.
- Nguyên tắc chọn phần
văn bản là gì?

18
phú
t

HĐ của HS

Nội Dung
2. Chọn phần văn bản:
a. Nguyên tắc:
Khi muốn thực hiện
một thao tác (xóa, chuyển vị
trí, thay đổi cách trình
bày,...) trước hết phải chọn
văn bản hay đối tượng đó
(cịn gọi là đánh dấu).


b. Thao tác chọn phần văn
bản:
+ B1: Đưa con trỏ chuột đến
vị trí bắt đầu.
+ B2: Kéo thả chuột đến vị
trí cuối.

4. Củng cố, dặn dị: (5 phút)
a. Củng cố:
Câu 1:

(Chia lớp 4 nhóm thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi)
Câu 2:


b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài 15 “Chỉnh sửa văn bản (tt)”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Tuần:
Tiết:


23
43

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN
(Tiết 2)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết thao tác chọn phần văn bản.
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: sao chép và di chuyển các phần văn bản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sao chép và di chuyển phần văn bản.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

? Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa hai phím Backspace và Delete?
? Hãy nêu các bước chọn phần văn bản?
3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
a. Hoạt động 1: Sao chép.
TG
18
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

- Thế nào là sao chép phần - Sao chép phần văn bản
văn bản?
là giữ nguyên phần văn
bản đó ở vị trí gốc, đồng
thời sao nội dung đó vào

Nội Dung
3. Sao chép:


- Em hãy nêu các bước
thực hiện sao chép một
phần văn bản đến vị trí
khác?

vị trí khác.
- Các bước thực hiện sao

chép một phần văn bản:
+ Chọn phần văn bản
muốn sao chép và nháy
nút Copy .
+ Đưa con trỏ soạn thảo
tới vị trí cần sao chép và
nháy nút Paste .
- Giới thiệu cho HS cách - HS lắng nghe.
sao chép văn bản bằng lệnh
Edit.
+ Chọn phần văn bản muốn
sao chép.
+ Vào lệnh Edit và chọn
Copy.
+ Đưa con trỏ soạn thảo tới
vị trí cần sao chép.
+ Vào lệnh Edit và chọn
Paste.
- HS lắng nghe.
- Lưu ý với HS có thể nháy
nút Copy
một lần và
nháy nút Paste
nhiều
lần để sao chép cùng nội
dung vào nhiều vị trí khác
nhau.

* Các bước thực hiện sao
chép một phần văn bản:

- B1: Chọn phần văn bản
muốn sao chép và nháy nút
Copy .
- B2: Đưa con trỏ soạn thảo
tới vị trí cần sao chép và
nháy nút Paste .

b. Hoạt động 2: Di chuyển.
TG
18
phú
t

HĐ của GV
- Em có thể thực hiện công
việc di chuyển khối văn
bản bằng cách sao chép
đoạn văn bản sau đó xố
bỏ phần văn bản đó ở vị trí
gốc.

HĐ của HS

Nội Dung
4. Di chuyển:

- HS lắng nghe.

- Các bước di chuyển
phần văn bản:

- Yêu cầu HS nêu các bước + Chọn phần văn bản
di chuyển phần văn bản.
cần di chuyển và nháy
nút Cut .
+ Đưa con trỏ soạn thảo
tới vị trí mới và nháy nút
Paste .
- Giới thiệu cho HS cách di - HS lắng nghe.
chuyển văn bản bằng lệnh
Edit.

* Các bước di chuyển phần
văn bản:
- B1: Chọn phần văn bản
cần di chuyển và nháy nút
Cut .
- B2: Đưa con trỏ soạn thảo
tới vị trí mới và nháy nút
Paste .


+ Chọn phần văn bản cần
di chuyển.
+ Vào lệnh Edit và chọn
Cut.
+ Đưa con trỏ soạn thảo tới
vị trí mới.
+ Vào lệnh Edit và chọn
Paste.
- Thao tác sao chép và thao

tác di chuyển khác nhau ở
bước nào?
- Để sao chép hay di
chuyển trước hết ta phải
làm gì?
Nhắc nhở HS nhớ chọn
phần văn bản trước khi
thực hiện tháo tác.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi
nhớ trong SGK trang 81.

- Thao tác sao chép và
thao tác di chuyển khác
nhau ở bước 1.
- Chọn phần văn bản cần
sao chép hay di chuyển.
- HS lắng nghe và ghi
nhớ.
- HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK trang 81.

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:
- Nêu thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản?
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài TH6 “Em tập chỉnh sửa văn bản”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Tuần:
Tiết:

23
44

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài TH6: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM
(Tiết 1)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản.
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung
văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
2. Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:

- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà, phòng thực hành.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành.
3. Tiến trình tiết dạy: (40 phút)
a. Hoạt động 1: Khởi động Word và tạo văn bản mới.
TG
15
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

- Yêu cầu HS khởi động - HS soạn thảo.
Word và gõ nội dung trong
SGK trang 84.

Nội Dung
1. Khởi động Word và tạo
văn bản mới:


- Nhắc nhở HS sửa lỗi nếu - HS sửa lỗi.
có.

- Quan sát HS thực hành và
giúp đỡ HS khi cần thiết.
b. Hoạt động 2: Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè.
TG

10
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung
2. Phân biệt chế độ gõ
chèn hoặc chế độ gõ đè:

- Thao tác cho HS quan sát - HS quan sát và lắng
về chế độ gõ đè và chế độ nghe.
gõ chèn.
- Yêu cầu HS thực hiện các
thao tác giáo viên vừa thực - HS thực hiện thao tác.
hiện để phân biệt hai chế
độ này.

c. Hoạt động 3: Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản.
TG

15
phú

t

HĐ của GV

HĐ của HS

- Yêu cầu HS mở văn bản
tên Bien dep.doc đã lưu
trong bài thực hành trước.
- Yêu cầu HS sao chép toàn
bộ nội dung của văn bản
vừa soạn thảo vào cuối văn
bản Bien dep.doc.
- Yêu cầu HS thay đổi trật
tự các đoạn văn bằng cách
sao chép hoặc di chuyển
bằng các nút lệnh Copy,
Cut, Paste.
- Nhắc nhở hS lưu lại với
tên cũ Bien dep.doc.

- HS mở tệp văn bản
Bien dep.doc.

Nội Dung
3. Mở văn bản đã lưu và
sao chép, chỉnh sửa nội
dung văn bản:

- HS thực hiện thao tác

sao chép.
- HS thay đổi trật tự các
đoạn văn.

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của HS.
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài TH6 “Em tập chỉnh sửa văn bản(tt)”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Tuần:
Tiết:

24
45

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài TH6: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM

(Tiết 2)
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản.
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung
văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
2. Kĩ năng:
- Soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phần mềm Microsoft Word và phần mềm gõ chữ
Việt.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà, phòng thực hành.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành.
3. Tiến trình tiết dạy: (40 phút)
a. Hoạt động 1: Thực hành gõ tiếng Việt kết hợp với sao chép nội dung.
TG
40
phú
t


HĐ của GV

HĐ của HS

Nội Dung
4. Thực hành gõ tiếng
Việt kết hợp với sao chép
nội dung:


- Yêu cầu HS khởi động
Word và mở văn bản mới.
- Yêu cầu HS gõ các câu thơ
trang 85 SGK và sao chép
các câu thơ lặp lại.
- Nhắc nhở HS sửa lỗi khi
gõ sai.
- Quan sát HS thực hành để
giúp đỡ HS kịp thời khi cần
thiết.
- Yêu cầu HS lưu vưn bản
với tên Trang oi.doc.

- HS khởi động Word và
mở mới văn bản.
- HS gõ các câu thơ trong
bài thơ Trăng Ơi.
- HS sửa lỗi sai nếu có.


- HS lưu văn bản với tên
Trang oi.doc.

4. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
a. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của HS.
b. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Xem tiếp bài 16 “Định dạng văn bản”
5. Nhận xét sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Tuần:
Tiết:

24
46

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết thế nào là định dạng văn bản.

- Biết cách định dạng văn bản bằng hai cách: sử dụng nút lệnh và hộp thoại font.
2. Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng định dạng văn bản rõ ràng, đẹp.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc, thái độ u thích mơn học.
B. Phương pháp, phương tiện:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét.
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở.
C. Chuẩn bị lên lớp:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa, nghiên cứu tài liệu trước ở nhà.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đọc sách trước ở nhà.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
? Hãy nêu thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản?
3. Tiến trình tiết dạy: (36 phút)
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng văn bản.
TG
14
phú
t

HĐ của GV

HĐ của HS


- Cho học sinh quan sát 2 - HS quan sát 2 đoạn văn
đoạn văn bản: Một đoạn bản.
chưa được định dạng và

Nội Dung
1. Định dạng văn bản:


×