Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi Thu DH cua TRUONG CHUYEN LUONG VAN TUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>LƯƠNG VĂN TỤY</b>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II</b>

<b><sub>MÔN VẬT LÝ</sub></b>



<i>Thời gian làm bài:90 phút;</i>
<i>(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)</i>


<b>Câu 1:</b> Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào
để đồng hồ chạy đúng


<b>A. </b>Giảm 0,1% <b>B. </b>Tăng 1% <b>C. </b>Tăng 0,2% <b>D. </b>Giảm 2%
<b>Câu 2:</b> Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:


<b>A. </b>Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato. <b>B. </b>Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto
<b>C. </b>Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm <b>D. </b>Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu .


<b>Câu 3:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>bằng một phần tư bước sóng. <b>B. </b>bằng một nửa bước sóng.
<b>C. </b>bằng một bước sóng. <b>D. </b>bằng hai lần bước sóng.


<b>Câu 4:</b> Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104<sub> rad/s.</sub>
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9<sub> C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>−6<sub> A thì điện</sub>
tích trên tụ điện là


<b>A. </b>6.10−10<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8.10</sub>−10<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.10</sub>−10<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>−10<sub>C</sub>


<b>Câu 5:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ


16 3 cos( )



6


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1


8 3 cos( )
6


<i>x</i>  <i>t</i>


. Dao


động thứ hai có phương trình li độ là
A. <i>x</i>2 8cos( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)





 


<b>B. </b> 2


24 cos( )( )
6


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


C. <i>x</i>2 8cos( <i>t</i> 3)(<i>cm</i>)





 


<b>D. </b> 2


24 cos( )( )
3


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 6:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M
trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M
ta thu được vân loại gì?


<b>A. </b>Vân sáng bậc 6 <b>B. </b>Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
<b>C. </b>Vân sáng bậc 4 <b>D. </b>Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
<b>Câu 7:</b> Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì


<b>A. </b>Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
<b>B. </b>Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
<b>C. </b>Vận tốc khơng đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng.
<b>D. </b>Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.


<b>Câu 8:</b> Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim loại cơ lập thì vận tốc ban đầu cực đại của
quang electrơn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang
electrơn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang
electrơn xâp xỉ là



<b>A. </b>354km/s. <b>B. </b>341km/s <b>C. </b>423 km/s <b>D. </b>293km/s.


<b>Câu 9:</b> Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ nhất vật đi
được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng


<b>A. </b>35,0cm/s <b>B. </b>40,7cm/s <b>C. </b>30,5cm/s <b>D. </b>41,9cm/s
<b>Câu 10:</b> Cho mạch RLC mắc nối tiếp có <i>R</i>100()và ( )


1


<i>H</i>
<i>L</i>






, ( )


10
.
5 4


<i>F</i>
<i>C</i>









. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100 <sub>t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha </sub><sub></sub><sub>/2 so</sub>
với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là
bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Ghép song song ; 4 ( )
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>








<b>B. </b>Ghép nối tiếp ; ( )
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>









<b>C. </b>Ghép song song ; ( )
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>








<b>D. </b>Ghép nối tiếp ; 4 ( )
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>









<b>Câu 11:</b> Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các ngun tử Hyđrơ trong trường hợp người
ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô


<b>A. </b>Trạng thái M <b>B. </b>Trạng thái L <b>C. </b>Trạng thái N <b>D. </b>Trạng thái O
<b>Câu 12:</b> Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây


<b>A. </b>đâm xuyên qua gỗ,giấy <b>B. </b>huỷ diệt tế bào
<b>C. </b>ion hố khơng khí <b>D. </b>Tác dụng nhiệt.


<b>Câu 13:</b> Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch,
 là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là


<b>A. </b>


2


2 2 2


0 2


<i>C</i>


<i>I</i> <i>i</i> <i>u</i>





 


. <b>B. </b>

<i>I</i>02  <i>i</i>2

2<i>L</i>2 <i>u</i>2
<b>C. </b>

<i>I</i>02 <i>i</i>2

2<i>C</i>2 <i>u</i>2 <b>D. </b>



2


2 2 2


0 2


<i>L</i>


<i>I</i> <i>i</i> <i>u</i>




 


.


<b>Câu 14:</b> Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn
36cm theo phương vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng
cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:


<b>A. </b>1,8m <b>B. </b>2m <b>C. </b>2,5m <b>D. </b>1,5m



<b>Câu 15:</b> Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa khí
hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng
ảnh sẽ thu được


<b>A. </b>các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.


<b>B. </b>quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
<b>C. </b>bốn vạch màu trên nền tối


<b>D. </b>một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím


<b>Câu 16:</b> Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất;
khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉ bằng


<b>A. </b>25,0Ω <b>B. </b>32,0Ω. <b>C. </b>24,2Ω <b>D. </b>22,4Ω


<b>Câu 17:</b> Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân không. khi truyền qua một môi
trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn đó bằng bao
nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )


<b>A. </b>n = h/c <b>B. </b>n = hc/ <b>C. </b>n = /hc <b>D. </b>n = c / h


<b>Câu 18:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là
g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn


<b>A. </b>g <b>B. </b>g(α0)2 <b>C. </b>gα0 <b>D. </b>0


<b>Câu 19:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/<sub>(H)</sub>
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 / 24 (F) một điện áp xoay chiều ln có biêu thức u =


U0cos(100t - / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ
dịng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b>i=2 2cos(100πt- /6)A. <b>B. </b>i=2 2cos(100πt- /2)A.


<b>C. </b>i=2cos(100πt+ /6)A. <b>D. </b>i=2cos(100πt+ /3)A.


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?Hiện tượng quang điện trong là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu
bằng bức xạ thích hợp.


<b>C. </b>hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
<b>D. </b>hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng


<b>Câu 21:</b> Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của
êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch phổ ứng với sự chuyển M → L là 0,6563
μm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng


<b>A. </b>0,5346 μm . <b>B. </b>0,1027 μm . <b>C. </b>0,3890 μm . <b>D. </b>0,7780 μm .


<b>Câu 22:</b> Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I0 =10-12(w/m2) ,cường độ âm tại trung điểm M của đoạn
AB là


<b>A. </b>4,4.10-9<sub> w/m</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>3,3.10</sub>-9<sub> w/m</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,9.10</sub>-9<sub> w/m</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>2,5.10</sub>-9<sub> w/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 23:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy gia tốc rơi tự


do g = 10 m/s2<sub> và </sub><sub></sub>2<sub> = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến</sub>
khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là


<b>A. </b>0,15s <b>B. </b> 2 s <b>C. </b>0,2s <b>D. </b>0,1s


<b>Câu 24:</b> Âm thanh:


<b>A. </b>Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
<b>B. </b>Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.


<b>C. </b>Không truyền được trong chất rắn.
<b>D. </b>Chỉ truyền được trong chất khí


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang
dao động điều hịa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng tốc độ của
vật là


<b>A. </b>v = 0.3m/s <b>B. </b>v = 0.18m/s <b>C. </b>v = 3m/s <b>D. </b>v = 1.8m/s
<b>Câu 26:</b> Từ thơng qua một vịng dây dẫn là



2
2.10


cos 100
4
<i>t</i>  <i>Wb</i>







 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Biểu thức của suất</sub>
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


<b>A. </b><i>e</i> 2sin 100 <i>t</i> 4 ( )<i>V</i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b><i>e</i>2sin100 ( )<i>t V</i>


<b>C. </b><i>e</i>2 sin100 ( ) <i>t V</i> <b>D. </b>


2sin 100 ( )


4


<i>e</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


 


<b>Câu 27:</b> Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ khơng đổi là A . Tốc độ dao động cực


đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị


<b>A. </b> = πA/2. <b>B. </b> = 2πA. <b>C. </b> = 3πA/2. <b>D. </b> = πA.


<b>Câu 28:</b> Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng</sub>
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp
gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo
bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A. </b>0,2100 <b><sub>B. </sub></b><sub>0,336</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,416</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>12,312</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 29:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề
rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m.
Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là


<b>A. </b>a = 0,75mm <b>B. </b>a = 1,2mm <b>C. </b>a = 0,95mm <b>D. </b>a = 0,9mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có có tần
số là


<b>A. </b>0,1 MHz. <b>B. </b>900 Hz. <b>C. </b>2000 Hz. <b>D. </b>1KHz.


<b>Câu 31:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể
thay đổi. Đặt 0 = . Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ thuộc vào R?


<b>A. </b>=0 <b>B. </b>=0 2 <b>C. </b>= 2


0





<b>D. </b>=20


<b>Câu 32:</b> Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì trước
khi đưa dịng điên lên dây tải phải:


<b>A. </b>Tăng điện áp k lần. <b>B. </b>Tăng điện áp k lần.
<b>C. </b>Giảm điện áp k lần. <b>D. </b>Giảm điện áp k2<sub> lần.</sub>


<b>Câu 33:</b> Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng đổi, mỗi phút phát ra 3.1016 <sub>phơtơn có</sub>
bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Công suất phát sáng của nguồn là</sub>


<b>A. </b>2,5.10-4<sub> W</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>-3<sub> W .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,15mW .</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>15mW .</sub>


<b>Câu 34:</b> Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AY = 2AX = 0,2AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEY < ΔEX. Sắp xếp các
hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là


<b>A. </b>X, Y, Z. <b>B. </b>Z, Y, X <b>C. </b>Y, X, Z. <b>D. </b>Y, Z, X.


<b>Câu 35:</b> Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.108<sub>m/s. Hạt chuyển động</sub>
với tốc độ


<b>A. </b>5,0.105 <sub>m/s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,0.10</sub>8 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,4.10</sub>5 <sub>km/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,8.10</sub>5 <sub>km/s.</sub>


<b>Câu 36:</b> Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng.
Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


<b>A. </b>lam <b>B. </b>chàm <b>C. </b>vàng <b>D. </b>lục



<b>Câu 37:</b> So với hạt nhân 1429<i>Si</i>, hạt nhân
40


20<i>Ca</i> có nhiều hơn


<b>A. </b>5 nơtrôn và 12 prôtôn. <b>B. </b>6 nơtrôn và 5 prôtôn.
<b>C. </b>5 nơtrôn và 6 prôtôn. <b>D. </b>11 nơtrôn và 6 prơtơn.


<b>Câu 38:</b> Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy π2<sub> = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có</sub>
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?


<b>A. </b>3/ 400s <b>B. </b>1/600 s <b>C. </b>1/300 s <b>D. </b>1/1200 s
<b>Câu 39:</b> Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:


<b>A. </b>Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
<b>B. </b>Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.


<b>C. </b>Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
<b>D. </b>Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s


<b>Câu 40:</b> Hạt nhân càng bền vững khi có


<b>A. </b>số nuclơn càng lớn. <b>B. </b>số nuclôn càng nhỏ.


<b>C. </b>năng lượng liên kết riêng càng lớn. <b>D. </b>năng lượng liên kết càng lớn.


<b>Câu 41:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc : màu


cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống
vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại giao thoa của ánh sang lục và
tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:


<b>A. </b>12 cực đại lục; 15 cực đại tím <b>B. </b>11 cực đại lục; 14 cực đại tím
<b>C. </b>13 cực đại lục; 15 cực đại tím <b>D. </b>14 cực đại lục; 12 cực đại tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43:</b> Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do , hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường
độ dịng điện trong cuộn cảm bằng


<b>A. 9 mA.</b> <b>B. 3 mA.</b> <b>C. 12 mA.</b> <b>D. 6 mA.</b>


<b>Câu 44:</b> Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
<b>A. </b>luôn ngược chiều chuyển động của vật.


<b>B. </b>luôn không đổi.


<b>C. </b>biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
<b>D. </b>biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.


<b>Câu 45:</b> Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương vng góc với
mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M,
N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết
rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là


<b>A. </b>72cm/s. <b>B. </b>70cm/s. <b>C. </b>80cm/s. <b>D. </b>75cm/s.



<b>Câu 46:</b> Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung với tần số
f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f tăng thêm 20Hz thì
số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. </b>10m/s <b>B. </b>22m/s <b>C. </b>12m/s <b>D. </b>15m/s


<b>Câu 47:</b> Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m,
người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' .Cách ghép và giá
trị C’ là


<b>A. </b>ghép song song; C' = C <b>B. </b>ghép song song; C' = 3C
<b>C. </b>ghép nối tiếp; C' = C <b>D. </b>ghép nối tiếp; C' = 3C


<b>Câu 48:</b> Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có giá trị


2
0
Q
4C là
10-8<sub>s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là</sub>


<b>A. </b>2.10-8<sub>s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-8<sub>s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4.10</sub>-8<sub>s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8.10</sub>-8<sub>s</sub>
<b>Câu 49:</b> Tại thời điểm t, điện áp <i>u</i> 200 2 cos(100 <i>t</i> 2)





 



(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có
giá trị 100 2<i>V</i> và đang tăng. Sau thời điểm đó


1


300<i>s</i><sub>, điện áp này có giá trị là</sub>


<b>A. </b>-100 2 V <b>B. </b>200 V. <b>C. </b>100V. <b>D. </b>200 2 V


<b>Câu 50:</b> Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ω.
Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số của ngoại lực một
lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đều giảm. Khối lượng của
viên bi bằng


<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>40 gam. <b>C. </b>120 gam. <b>D. </b>100 gam


</div>

<!--links-->

×