Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Hinh hoc 6 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.62 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>chơng i: đoạn thẳng</b>


<b>Tiết 1: Đ1. điểm. ng thng</b>


Ngy son:..


<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Học sinh vắng mặt</b> <b>Ghi chó</b>


<b>i. mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Hiểu đợc điểm là gì? Đờng thẳng là gì?


- Biết các khái niệm điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc đờng thẳng.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- BiÕt dïng c¸c kÝ hiƯu ∈, ∉.


- Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: Điểm thuộc đờng thẳng hoặc không thuộc đờng
thẳng.


<b>3. Thái độ.</b>


- RÌn lun t duy l«gÝc, tÝnh cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>ii. phơng pháp</b>


- Tỡm v giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>III. chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- HS: Đọc trớc bài.


<b>iv. tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh tổ chức lớp. </b>(1')
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Néi dung bài mới.</b>


GV giới thiệu chơng nh SGK.


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


15'


<b>H§1: §iĨm.</b>


<b>GV:</b> Nêu hình ảnh của điểm, cách đặt
tên cho điểm.


<b>HS:</b> Quan sát hình 1 SGK: Đọc tên
các điểm, cách vẽ điểm, nói cách viết
tên điểm.


<b>GV:</b> Giới thiƯu cho HS vỊ 3 điểm
phân biệt.


<b>GV:</b> Cho HS quan sát hình 2 và nêu


cách hiểu hình 2 là:


- Một điểm mang 2 tên A và C.
- Hai điểm A và C trùng nhau.
<b>GV:</b> Thông báo:


<b>1. Điểm.</b>


- Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ.


- Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái
in hoa.


- Ba điểm phân biệt: A, B, C.

<b>.</b>

A

<b>.</b>

B


<b>.</b>

C


- Hai điểm trùng nhau: A và C.
A

<b>.</b>

C


- Hai điểm phân biệt là hai điểm không
trùng nhau.


- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp
điểm.


- im cng l 1 hỡnh. ú l hỡnh n
gin nht.



8'


<b>HĐ2: Đờng thẳng.</b>


<b>GV:</b> Nêu hình ảnh của đờng thẳng
<b>HS:</b> Quan sát hình 3 SGK: Đọc tên
các đờng thẳng, cách vẽ các đờng
thẳng, nói cách viết tên các đờng
thẳng, cách vẽ ng thng.


<b>GV:</b> Lu ý: Đờng thẳng không bị giới


<b>2. §êng th¼ng.</b>


- Vẽ đờng thẳng bằng một vạch thẳng.
- Dùng các chữ cái in thờng để đặt tên
cho các đờng thẳng (a, b, c,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m n


B


p


q
C


A


D


hạn về hai phớa, ng thng l mt tp


hợp điểm.


15'


<b>H3: im thuc đờng thẳng. Điểm</b>
<b>khơng thuộc đờng thẳng.</b>


<b>GV:</b> Cho HS quan s¸t hình 4 SGK.
<b>HS:</b> Quan sát hình 4 SGK.


<b>GV:</b> Din đạt quan hệ giữa các điểm
A, B với đờng thẳng d bằng các cách
khác nhau, viết ký hiệu: A ∈ d , B d.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình 5
SGK và trả lời các câu hỏi a, b, c SGK
<b>HS:</b> Thùc hiÖn.


<b>3. Điểm thuộc đờng thẳng. Điểm</b>
<b>khơng thuộc đờng thẳng.</b>


- §iĨm A <i>thuộc</i>
đ-ờng thẳng d, kí hiệu
là A d.


- Điểm B <i>không</i>
<i>thuộc</i> đờng thẳng d,
kí hiệu là B ∉ d.


a) Điểm C thuộc


đ-ờng thẳng a. Điểm E
không thuộc đờng
thẳng a.


b) C ∈ a, E ∉ a.
c)


Hai ®iÓm M, N ∈ a
Hai ®iÓm F, K ∉ a.
<b>4. Cđng cè.</b> (5')


Bµi 1 (SGK - 104): Bµi 3 (SGK - 104):


<b>5. Hớng dẫn về nhà. </b>(1')


- Làm các bài tập còn lại (SGK - 104).
- Đọc trớc bài Đ2: Ba điểm thẳng hàng.


<b>v. rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


d

.



A



B

.



aCA

.


F
B

.



E
B

.


N

.


M

.



K
B

.



a


M


.

.


.



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2: Đ2. Ba điểm thẳng hàng</b>


Ngày soạn:..


<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Học sinh vắng mặt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>i. mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức.</b>


- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng.


- S dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
<b>3. Thái độ.</b>


- CÈn thËn, chÝnh x¸c, trung thực.


<b>ii. Phơng pháp</b>


- Tỡm v gii quyt vn .


- Tích cực hóa hoạt đonọg của HS.


<b>iii. Chuẩn bị</b>


- GV: Thc thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Sách, vở, thớc thẳng, c trc bi.


<b>iv. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chức lớp.</b> (1')
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b> (5')



* HS 1: Vẽ đờng thẳng a. Vẽ A ∈ a ; C ∈ a ; D ∈ a.


Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu A ∈ a.
* HS 2: Vẽ đờng thẳng b. Vẽ S ∈ b ; T ∈ b ; R ∉ b.


Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu R ∉ b.
3. Bài mới.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


20'


<b>HĐ1: Thế nào là ba điểm thẳng hàng?</b>
<b>GV:</b> Từ bài kiểm tra của HS GV khẳng
định 3 điểm A, C, D thng hng.


<b>?</b> Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
<b>HS:</b> trả lời dựa vào hình 8a.


<b>?</b> khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng?
<b>HS:</b> trả lời dựa vào hình 8b.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nãi c¸ch vÏ 3 điểm
thẳng hàng.


<b>HS:</b> V ng thng ri lấy 3 điểm thuộc
đờng thẳng ấy.


<b>GV:</b> Yªu cầu HS nói cách vẽ 3 điểm
không thẳng hµng.



<b>HS:</b> Vẽ đờng thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc


<b>1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng?</b>
+ Khi 3 điểm cùng thuộc 1 đờng thẳng
ta nói chúng thẳng hàng


. . .


A C D


+ Khi 3 điểm không cùng thuộc bất kỳ
đờng thẳng nào, ta nói chúng khơng
thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đờng thẳng ấy, và 1 điểm không thuộc
đ-ờng thẳng ấy.


<i><b>* Cđng cè:</b></i> HS lµm bµi tËp 10 a, c SGK?
<b>HS:</b> Thùc hiÖn.


<b>GV:</b> Để nhận biết đợc 3 điểm cho trớc
có thẳng hàng hay khơng ta làm thế nào?
- HS trả lời: dùng thớc thẳng để kiểm tra.
<b>GV:</b> Cho HS làm BT 8 SGK.


<b>HS:</b> Thùc hiÖn.


A C


<i><b>Bµi 10 (SGK - 106):</b></i>



a) VÏ 3 điểm M , N , P thẳng hàng:


. . .


M N P


b) VÏ 3 ®iĨm T, Q, R kh«ng thẳng
hàng:


. .


T Q

.

R


<i><b>Bµi 8 (SGK - 106):</b></i>


- 3 điểm A, M, N thẳng hàng.


13'


<b>HĐ2: Quan hệ giữa ba điểm thẳng</b>
<b>hàng.</b>


<b>HS:</b> Quan sát hình 9 SGK.


<b>GV:</b> Gi hs đọc các cách mơ tả vị trí
t-ơng đối ca 3 im thng hng trờn hỡnh
ú.


<b>GV: </b>Yêu cầu HS vÏ 3 ®iĨm A, B, C
thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai


điểm B, C.


1HS lên bảng vẽ.


<b>GV:</b> Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?


<b>HS: </b>Trả lêi.


<b>GV:</b> NhËn xÐt ghi b»ng phÊn mµu.


<i><b>* Củng cố:</b></i> HS làm bài tập 11 SGK:
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu.
<b>GV: </b>Gọi học sinh đứng tại chỗ tr li.
<b>HS:</b> Thc hin.


<b>2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hµng.</b>

. . .



A C B


Với 3 điểm thẳng hàng A, B, C nh trên
ta nói:


- A, C nm cùng phía đối với B
- C, B nằm cùng phía đối với A
- A, B nằm khác phía đối với C
- Điểm C nằm giữa 2 điểm A, B
* Nhn xột:



<i>Trong 3 điểm thẳng hàng ,có 1 điểm và</i>
<i>chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại</i>


<b>4. Củng cố.</b> (5')


Bài 9 (SGK - 106): Hình vẽ SGK.


- Các bộ 3 điểm thẳng hàng B, D và C; B, E vµ A ; D, E vµ G.
- Hai bộ 3 điểm không thẳng hàng B, D và E; A, E và G.
- Điểm D nằm giữa 2 điểm B, C.


- Điểm E nằm giữa 2 điểm A, B.
- Điểm E nằm giữa 2 điểm D, G.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ.</b> (1')


- Häc thc bµi theo SGK vµ vë ghi.


- Häc thc nhËn xÐt vỊ quan hƯ gi÷a 3 điểm thẳng hàng.
- Làm bài tập 12, 13, 14 SGK.


* Gợi ý bài 14:


Trồng theo hình ngôi sao năm cánh, hÃy tìm các cách khác.
- Đọc trớc bài Đ3: Đờng thẳng đi qua hai điểm.


<b>v. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3: Đ3. Đờng thẳng đi qua hai điểm</b>


Ngày soạn:..



<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Học sinh vắng mặt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>i. mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Học sinh nắm đợc có một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.


- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng trên mặt phẳng: Trựng nhau; phõn bit, ct
nhau, song song.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Hc sinh biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.


- Xác định đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trên mặt phẳng.
<b>3. Thái độ.</b>


- Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A, B.


<b>ii. Ph¬ng ph¸p</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- TÝch cùc hãa hoạt đonọg của HS.


<b>iii. Chuẩn bị</b>


- GV: Thc thng, bng phụ, phấn màu.
- HS: Sách, vở, thớc thẳng, đọc trớc bi.



<b>iv. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lp.</b> (1')
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b> (5')


- HS1: Lµm BT 12 SGK tr 107.
- HS2: Lµm BT 13 SGK tr 107.
3. Bµi míi.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


10'


<b>HĐ1: Vẽ đờng thẳng.</b>


<b>GV: </b>Cho 1 điểm A, yêu cầu HS vẽ đờng
thẳng đi qua A. Nêu cách vẽ?


<b>? </b>Vẽ đợc mấy đờng thẳng?


<b>HS: </b>Vẽ ra nháp và trả lời: Vô số đờng
thẳng.


<b>GV: </b>Cho thêm điểm B khác điểm A. Hãy
vẽ đờng thẳng đi qua A, B.


<b>HS: </b>Vẽ vào vở.
<b>GV: </b>Vẽ lên bảng.



<b>? </b>Mun v ng thẳng đi qua 2 điểm A, B
ta làm nh thế nào?


<b>? </b>Vẽ đợc mấy đờng thẳng ?
<b>HS: </b>Trả lời.


<b>GV: </b>Nêu nhận xét, ghi bằng phấn màu
lên bảng, đóng khung.


<i><b>Cđng cè:</b></i>HS lµm BT 15 (SGK).


<b>1. Vẽ đờng thẳng.</b>


A B


<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


Có 1 đờng thẳng và chỉ một đờng thẳng
đi qua 2 điểm A, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10'


<b>HĐ2: Tên đờng thẳng.</b>


<b>?</b> Ta đã biết cách đặt tên cho đờng thng
nh th no?


<b>HS:</b> Bằng 1 chữ cái thờng.


<b>GV:</b> Thụng bỏo các cách đặt tên khác cho


đờng thẳng.


<b>HS:</b> Đọc tên các đờng thẳng: Đờng thẳng
a, đờng thẳng AB ( hoặc BA), đờng thẳng
xy (hoặc yx).


<i><b>Củng cố:</b></i> HS làm ? SGK
<b>HS:</b> Gọi tên đờng thẳng.
<b>? </b>có bao nhiêu cách gọi?


<b>GV:</b> Nêu các khái niệm trùng nhau.


<b>2. Tờn ng thng.</b>


Cỏch 1: Đặt tên bằng 1 chữ cái thờng.
Cách: Lấytên 2 điểm thuộc đờng thẳng
để đặt tên cho đờng thẳng.


Cách 3: Đặt tên đờng thẳng bằng 2 chữ
cái thờng.


? <sub> Có 6 cách gọi tên đờng thẳng: AB,</sub>


BA, AC, CA, BC, CB.


13'


<b>HĐ3: Vị trí tơng đối của hai đờng</b>
<b>thẳng.</b>



<b>GV: </b>Thơng báo: Các đờng thẳng có thể
trùng nhau hoặc phân biệt.


<b>GV:</b> Vẽ hai đờng thẳng phân biệt có 1
điểm chung, khơng có điểm chung nào,
nêu khái niệm hai đờng thẳng cắt nhau,
song song với nhau.


<b>HS: </b>VÏ vµo vë.


<b>?</b> Hai đờng thẳng phân biệt có những vị
trí nào?


<b>HS:</b> §äc chó ý (SGK).


<b>?</b> Cho 2 đờng thẳng trên mặt phẳng có
những vị trí nào có thể xảy ra?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV:</b> Lu ý: ở lớp 6 khi nói 2 đờng thẳng
mà khơng nói gì thêm ta hiểu đó là 2
đ-ờng thẳng phân bit.


<b>3. Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau,</b>
<b>song song.</b>


+ Hai ng thẳng AB, BC trùng nhau
khi A, B C thẳng hàng.



+ Hai đờng thẳng AB, AC chỉ có 1
điểm chung A. Ta nói chúng cắt nhau
và A là điểm giao điểm của 2 đờng
thẳng đó.


+ Hai đờng thẳng xy,zt khơng có điểm
chung nào, ta nói chúng song song với
nhau.


x y
z t


<i><b>Chó ý:</b></i> ( SGK – 109)
<b>4. Cđng cè.</b> (5')


- HS lµm BT 17 SGK:


Có tất cả 6 đờng thẳng: AB, BC, CA, CD,
DA, BD.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b> (1')
- Lµm BT 18, 20, 21 SGK.


- ChuÈn bÞ cho giê TH sau: Mỗi nhóm
chuẩn bị 3 cọc tiêu, 1 d©y däi.


<b>v. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...



A
x


A


A B


C


D <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 4: Đ4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng</b>


Ngày soạn:..


<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Học sinh vắng mặt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc.</b>


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ba ®iĨm thẳng hàng


- Nội dung: + Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B


+ o h trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đờng.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Học sinh có kỹ năng gióng đờng thẳng trên mặt đất.
<b>3. Thái độ.</b>



- Hợp tác hoạt động nhóm.


- HS cã ý thøc vËn dơng kiến thức vào thực tế.


<b>ii. Phơng pháp</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh ngoi tri.


<b>iii. Chuẩn bị</b>


- GV: Phân công dụng cụ thực hành.
- HS: Mỗi nhóm 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.


<b>iv. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lớp.</b> (1')
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b> (5')


- HS1:+ Phát biểu nhận xét về đờng thẳng đi qua 2 điểm.
+ Chữa bài 18 (SGK).


- HS2:+ Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
+ Chữa bài 20 (SGK).


3. Bµi míi.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung thực hành</b>


5' <b>HĐ1: Nêu nhiệm vụ của giờ thực hành.GV:</b> Nêu nhiệm vụ của giờ thực hành và ghi


lên bảng.


<b>HS:</b> Ghi nhớ nhiệm vụ thực hành của nhóm
mình.


<b>1. Nhiệm vụ.</b>


a) Chôn các cọc hàng rào nằm giữa
hai cột mốc A và B.


b) Đào hố trồng cây thẳng hàng với
2 cây A và B đã có sẵn lề đờng.
3' <b>HĐ2: Chuẩn bị.GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Mi


nhóm 3 cọc tiêu và 1 dây dọi.


<b>HS:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm mình.
<b>GV:</b> Nêu c«ng dơng tõng dụng cụ thực
hành.


<b>2. Chuẩn bị.</b>
Mỗi nhóm:
+ 3 cọc tiêu.
+ 1 dây dọi.


10'


<b>HĐ3: Hớng dẫn cách làm.</b>


<b>GV:</b> Híng dÉn HS thùc hiƯn theo tõng bíc


nh trong SGK.


<b>HS:</b> Lắng nghe.


<b>3. Hớng dẫn cách làm.</b>


<i>- Bc 1:</i> Cắm cọc tiêu thẳng đứng
với mặt đất tại hai điểm.


<i>- Bớc 2:</i> Em thứ nhất đứng ở A, em
thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng
ở một điểm C.


<i>- Bớc 3:</i> Em thứ nhất ra hiệu để em
thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho
đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu A
che lấp 2 cọc tiêu B và C. Khi đó ba
điểm A, B, C thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhóm. Yêu cầu các nhóm tự thực hành theo
từng bớc đã hớng dẫn.


<b>HS:</b> Thùc hµnh theo nhãm.


<b>GV:</b> Theo dõi HS thực hành. Kiểm tra kết
quả thực hành cña tõng nhãm.


<b>4. Cñng cè.</b> (5')


- Nhắc nhở HS thu gọn đồ dùng thực hành.


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b> (1')


- Lµm các bài tập: 16 ; 19; 21; 22 SBT.
- Xem trớc bài Đ5: Tia.


<b>v. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 5: Đ5. Tia</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.


- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết đợc một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
<b>3. Thái độ.</b>


- HS đợc rèn tính chính xác khi phát biểu các mệnh đề tốn học, rèn luyện khả năng vẽ


hình, quan sát nhận xét của HS.


- HS có ý thức quan sát nhận biết phát biu gy gn mnh .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, SGK, thớc thẳng, phấn màu , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Tỡm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
2. Bµi míi.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


9'


<b>H§1: Tia.</b>


<b>GV:</b> Vẽ đờng thẳng xy, điểm 0 <sub> xy.</sub>
<b>HS:</b> Vẽ vào vở.


<b>?</b> Điểm 0 Chia đờng thẳng xy thnh


my phn?


<b>HS:</b> (Hai phần phân biệt).


<b>GV: </b>Dựng phấn màu xanh tô đậm
phần đờng thẳng Ox và giới thiệu:
Hình gồm điểm O và phần đờng


<b>1. Tia.</b>


<b>.</b>



x O y
Định nghĩa: (SGK - 111)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thẳng này là 1 tia.


<b>HS:</b> Dựng bỳt khỏc mu tụ đậm phần
đờng thẳng Ox trong vở.


<b>?</b> Thế nào là 1 tia gốc O ?
<b>HS:</b> Đọc định nghĩa SGK?


<b>GV: </b>Giới thiệu tên của 2 tia là Ox,
Oy, còn gọi là nửa đờng thẳng Ox,
Oy.


<b>GV:</b> Nêu cách đọc cách viết tên 1 tia.
<b>HS:</b> Đọc hình 27 SGK.



<b>GV:</b> Lu ý cách vẽ tia, nhấn mạnh tia
Ox bị giới hạn ở điểm 0, không bị
giới hạn về phía x.


<i><b>Củng cố:</b></i> HS làm bài 25 vµo vë.


<b>Bài 25:</b> Cho 2 đờng thẳng A, B vẽ:
a) Đờng thẳng AB:


<b> . .</b>
A B
b) Tia AB:


<b>. .</b>
A B
c) Tia BA


<b> . .</b>
A B


15'


<b>HĐ2: Hai tia đối nhau.</b>


<b>?</b> Hai tia Ox và Oy trên hình có đặc
điểm gì?


<b>HS: </b>(2 tia chung gốc, tạo thành 1
đ-ờng thẳng).



<b>GV:</b> Gii thiệu tia Ox , Oy đối nhau.
<b>? </b>Hai tia đối nhau phải có những điều
kiện gì?


<b>HS:</b> Nói lại đặc điểm của 2 tia đối
nhau.


<b>GV:</b> Giới thiệu: điểm O là gốc chung
của 2 tia đối nhau Ox, Oy.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về mỗi điểm
trên đờng thẳng?


<b>HS: </b>NhËn xÐt nh SGK.


<i><b>Cđng cè:</b></i> GV treo b¶ng phơ.


<b>?</b> Hai tia Ox, Om, 2 tia Ax, Ax' có
phải là 2 tia đối nhau khơng? Thoả
mãn điều kiện 2.


<b>HS:</b> Lµm ?1 SGK.


<b>HS:</b> Quan sát hình vẽ và trả lời.


HS có thể trả lời: 2 tia Ax, AB đối
nhau.


<b>GV:</b> ChuyÓn ý: 2 tia trïng nhau.



<b>2. Hai tia đối nhau.</b>
Hai tia Ox và Oy :
- Chung gốc.


- Cùng tạo thành 1 đờng thẳng xy


⇒ Gọi là 2 tia đối nhau.


+ Nhận xét: Hai tia Ox và Om không đối
nhau:


x


0 m
 Hai tia Ax, Ax’ đối nhau:
i


?1 <sub> a) Hai tia Ax, By khơng đối nhau vì </sub>


khơng chung gốc.
b) Các cặp tia đối nhau:
Ax và Ay


Bx vµ By.
15' <b>HĐ3: Hai tia trùng nhau.GV:</b> Dùng phấn màu xanh vÏ tia AB,


dïng phÊn mµu vµng vÏ tia Ax.
<b>HS: </b>Quan s¸t GV vÏ.


<b>3. Hai tia trïng nhau.</b>


<b> . . </b>


A B x
- Hai tia Ax, AB trïng nhau.


<b>x </b> A <b>x</b>’


x A B <b>y</b>


<b>x </b> A <b>x</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?</b> Em có nhận xét gì về 2 tia Ax và
AB?


<b>HS: </b>(Chung gốc, tia này nằm trên tia
kia).


<b>GV: </b>Tỡm 2 tia trùng nhau trên H.28.
<b>GV:</b> Giới thiệu 2 tia phân biệt, thơng
qua bẳng phụ để minh họa.


<b>HS:</b> §äc chó ý SGK - 112.
<b>GV:</b> Cho HS lµm BT ? 2 .


<b>HS:</b> Làm ? 2 : Quan sát hình vẽ, trả
lời.


<i>* Chú ý:</i> Hai tia không trùng nhau gọi là 2
tia phân biệt.



? 2


- Tia OB trùng với tia Oy.


- Hai tia Ox, Ax kh«ng trïng nhau vì
không chung gốc.


- Hai tia chung gốc Ox, Oy không đối
nhau vì khơng tạo thành đờng thẳng.


<b>3. Cđng cè.</b> (5')


Bµi 22 (SGK - 112): Điền vào chỗ trống các phát biĨu sau:


a) Hình tạo thành bởi điểm O và một phần đờng thẳng bị chia ra bởi điểm O đợc gọi là
một <i>(tia).</i>


b) Điểm R bất kỳ nằm trên đờng thẳng xy là gốc chung của <i>(tia Rx và Ry).</i>


c) Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:
- Hai tia <i>(AB và AC)</i> đối nhau.


- Hai tia CA vµ <i>(CB)</i> trïng nhau.
- Hai tia BA vµ BC <i>(trïng nhau).</i>
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b> (1')


- Nắm 3 khái niệm: Tia gốc O, 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.
- Làm các bài tập 23, 24 SGK - 113.


- Chuẩn bị trớc các BT luyện tập.



<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 6: Luyện tập</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Hc sinh cng cú kiến thức về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- HS đợc rèn kỹ năng phát triển định nghĩa tia, hai tia đối nhau. HS có kỹ năng nhận biết
tia hai tia đối nhau hai tia trùng nhau điểm nằm giữa hai điểm, điểm nằm cùng phía khác
phía qua đọc hình HS nắm đợc kỹ năng hình vẽ.


<b>3. Thái độ.</b>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ.


O <sub>A</sub> x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS: Thớc thẳng, bút khác màu.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Tỡm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


18' <b>HĐ1: Kiểm tra 15 phút.GV:</b> Chép đề bài lên bảng, u cầu HS
nghiêm túc làm bài.


<b>HS:</b> Nghiªm tóc làm bài.


<b>* Kiểm tra 15 phút.</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


<i>Cõu 1:</i> Cho tia AB, lấy điểm M thuộc tia


AB. Trong các câu sau, câu nào đúng?
a) Điểm M nằm giữa A và B.


b) Điểm B nằm giữa A và M.


c) im M nm giữa 2 điểm A, B hoặc
không nằm giữa 2 điểm đó.


d) Hai điểm M và B nằm cùng phía đối
với A.


<i>Câu 2:</i> Cho 3 điểm A, B, C thẳng hng
theo th t ú.


a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C.
b) Viết tên các tia trùng nhau.


26' <b>HĐ2: Luyện tập.GV:</b> Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình câu 1,
xét các vị trí của điểm M.


<b>HS:</b> Vẽ hình, trả lời.


<b>GV:</b> Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình câu 2.
Gọi 2 HS lần lợt trả lời câu a, b.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Nhận xét, chốt lại.
Yêu cầu HS làm BT 25 SGK.
<b>HS:</b> Lên bảng vẽ hình.



<b>?</b> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 hình
vẽ.


<b>HS:</b> Đờng thẳng AB không bị giới hạn
về 2 phía. Tia AB bị giới hạn tại gốc A,
không bị giới hạn về phía B. Tia BA bị
giới hạn tại gốc B, không bị giới hạn về
phía A.


<b>GV:</b> Treo bảng phụ BT 27 SGK. Yêu
cầu HS lên bảng điền vào chỗ trống.
<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện:


<b>GV:</b> Treo bảng phụ BT 30 SGK. Yêu
cầu HS lên bảng điền vào chỗ trống.
<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện:


<b>* Chữa bài kiểm tra.</b>
<i>Câu 1:</i>


c) Đúng.
d) Đúng.


<i>Câu 2:</i>


a) Các tia: AB, AC, BA, BC, CA, CB.
b) Tia AB vµ AC trïng nhau.


Tia CA vµ CB trïng nhau.


<b>Bµi 25 (SGK - 113):</b>
a)


b)
c)


<b>Bµi 27 (SGK - 113):</b>


a) Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả
các điểm nằm cùng phía với B đối với


<i>(®iĨm A).</i>


b) Hình tạo thành bởi điểm A và phần
đ-ờng thẳng chứa tất cả các điểm cùng
phía đối với A là 1 tia gốc <i>( A ).</i>


<b>Bµi 30 (SGK - 113):</b>


Nếu điểm O nằm trên đờng thẳng xy thì:
a) Điểm O là gốc chung của <i>(tia Ox và</i>
<i>Oy).</i>


b) §iĨm <i>( O )</i> nằm giữa một điểm bất kì
khác O của tia Ox và một điểm bất kì
khác O của tia Oy.


A M B


A B C



A B


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV:</b> Nêu câu hỏi BT 32 SGK. Gọi 1HS
đứng tại chỗ trả lời.


<b>HS:</b> Trả lời: Câu c đúng.
<b>3. Củng cố.</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhà.</b> (1')
- Làm tiếp các BT còn lại.
- Đọc trớc bài Đ6: Đoạn thẳng.


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 7: Đ6. Đoạn thẳng</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>



- Biết định nghĩa đoạn thẳng.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vẽ đoạn thẳng.


- Bit nhn dng on thng ct đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng.
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.


<b>3. Thái .</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, bút khác màu.


<b>III. Phơng ph¸p</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hot ng ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>



GV vào bài : Qua 2 điểm A, B ta vẽ đợc đờng thẳng AB, tia AB, ta có thể vẽ đợc đoạn
thẳng AB nữa . Vậy đoạn thẳng AB là gì ? ta vào bài hôm nay.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


15' <b>HĐ1: Đoạn thẳng AB là gì?GV:</b> Yêu cầu HS vẽ hai điểm A, B trên
trang giấy. Đặt mép thớc đi qua 2 điểm
A, B. Dùng bút chì vạch theo mép thớc
từ A đến B, ta đợc một hỡnh.


<b>GV:</b> Thao tác trên bảng.


<b>?</b> Hình này gåm bao nhiªu điểm? Là
những điểm nh thế nào?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Khng nh ú l on thng AB.


<b>1. Đoạn thẳng AB là gì?</b>


<i><b>* Định nghĩa: </b></i>(SGK - 115)


- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng
BA.


- Hai điểm A,B là hai mút (2 đầu) của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy đoạn thẳng AB là gì?



<b>HS:</b> Nờu nh ngha đoạn thẳng AB nh
SGK.


<b>GV:</b> Giới thiệu cách đọc tên đoạn
thẳng v hai u mỳt.


<b>GV:</b> Lu ý cách vẽ đoạn thẳng: ph¶i vÏ
râ 2 mót.


Cho HS làm BT 33 SGK. Treo bi
lờn bng ph.


đoạn thẳng AB.


<b>Bài 33 (SGK - 115):</b>


a) Hình gồm 2 điểm <i>(R và S)</i> và tất cả
các điểm nằm giữa <i>(R và S)</i> đợc gọi là
đoạn thẳng RS.


Hai điểm <i>(R và S)</i> đợc gọi là 2 mút của
đoạn thng RS


b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm <i>(2 điểm</i>
<i>P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P, Q)</i>.


24'


<b>HĐ2: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt</b>
<b>tia, cắt đờng thng.</b>



<b>GV:</b> Cho HS quan sát hình vẽ: 33, 34,
35 (B¶ng phơ).


<b>? </b>Hãy mơ tả các hình vẽ đó.
<b>GV:</b> Lu ý cú 1 im chung.


<b>HS:</b> Quan sát và mô tả các hình vẽ.


<b>HS:</b> Nhn dng 2 on thng ct nhau,
on thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đờng
thẳng.


<b>GV:</b> Cho HS quan sát bảng phụ: Nhận
dạng một số trờng hợp khác về đoạn
thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn
thẳng cắt đờng thẳng.


Mơ tả các hình vẽ đó.


<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,</b>
<b>cắt đờng thẳng.</b>


a) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau,
giao điểm là điểm I.


b ) Đoạn thẳng AB cắt tia ox, giao điểm
là điểm K.


c) on thng AB v ng thẳng xy cắt


nhau, giao điểm là điểm H.


<b>3. Cñng cè.</b> (5')


<b>GV:</b> Cho HS làm BT 35 SGK tr 116:
Câu d ỳng.


<b>GV: </b>Hớng dẫn HS vẽ hình bài 39.
<b>?</b> I, K, L có thẳng hàng hay không?
<b>HS:</b> I, K, L thẳng hµng.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b> (1')


- Thuộc và hiểu đoạn thẳng, biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt nhau, on thng ct
tia, on thng ct ng thng.


- Làm các bài tập 36, 37, 38 SGK tr 116.
- Đọc trớc bài Đ7: Độ dài đoạn thẳng.


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


A


B
C



D
I


A


B


O <sub>K</sub> <sub>x</sub>


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 8: Đ7. Độ dài đoạn thẳng</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thớc đo độ dài.
- Biết so sánh 2 đoạn thẳng.


<b>3. Thái độ.</b>



- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, bút khác màu.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt ng ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cị.</b> (4')
- Bµi 37 (SGK - 116):


Lấy 3 điểm khơng thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn
thẳng BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C.


2. Bµi míi.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


15'


<b>HĐ1: Đo đoạn thẳng.</b>



<b>? </b>Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?


<b>?</b> Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào
khác?


<b>GV: </b>Giới thiệu một vài loại thớc.


<b>HS:</b> Nhn dng cỏc dng cụ đo ( h.42).
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS cách đo độ dài đoạn
thẳng AB, GV làm mẫu trên bảng.
<b>HS:</b> Đo trong vở.


<b>GV:</b> Gọi HS nhắc lại cách đo.
<b>GV:</b> Nêu cách ký hiệu đoạn thẳng.
<b>?</b> Khi có 1 đoạn thẳng thì tơng ứng với
nó sẽ có mấy độ dài?


<b>?</b> Độ dài đó là một số ntn?
<b>HS:</b> Đọc nhận xét trong SGK.
<b>GV:</b> Nờu cỏc cỏch núi khỏc.


<b>?</b> Độ dài và khoảng cách có khác nhau
không?


<b>?</b> on thng và độ dài đoạn thẳng
khác nhau ntn?


<b>GV:</b> Cho HS đo chiều dài và chiều
rộng cuốn vở của mình ri c kt qu.



<b>1. Đo đoạn thẳng.</b>
<i>a) Dụng cụ:</i>


- Thớc thẳng có chia khoảng.


<i>b) Đo đoạn thẳng AB: </i>


* Cách đo:


- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm AB sao
cho vạch số 0 <sub> điểm A.</sub>


- im B trùng với điểm nào đó trên
th-ớc . Chẳng hạn 30 mm. Ta nói độ dài
đoạn thẳng AB bằng 30 mm .


* Ký hiÖu: AB = 30 mm
hc BA = 30 mm.


* NhËn xÐt: (SGK - 117)


- Ta cßn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm
Avà B bằng 30 mm. Hoặc A cách B một
khoảng bằng 30 mm.


- Khi A <sub> B ta nói khoảng cách giữa 2</sub>


điểm A , B bằng 0.



20'


<b>HĐ2: So sánh hai đoạn thẳng.</b>


<b>?</b> Hóy o di chic bỳt bi v bút chì
của em. Hai vật này có độ di bng
nhau khụng?


<b>GV:</b> Nêu cách đo 2 đoạn thẳng.


<b>2. So sánh hai đoạn thẳng.</b>


* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so
sánh độ dài của chúng


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HS:</b> Cả lớp đọc SGK.


<b>?</b> Em h·y cho biÕt thÕ nµo là hai đoạn
thẳng bằng nhau? đoạn thẳng này dài
hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia.


<b>GV:</b> Vẽ hình 40 lên bảng.
<b>HS:</b> Lên bảng viết kÝ hiƯu.


<b>GV:</b> Cho HS lµm ?1.
<b>HS:</b> Lµm ?1 .


<b>GV:</b> Gọi 1 HS lên đọc kết quả.


<b>HS:</b> Đọc kết quả.


<b>GV:</b> Cho HS đọc ? 2 và quan sát hình
42 SGK. Đa cho mỗi nhóm HS quan sát
1 số loại thớc đo độ dài.


<b>HS:</b> Đọc ? 2 , quan sát hình 42 và 1 số
loại thớc để o di.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm ?3 .
<b>HS:</b> Quan sát và trả lời.




AB = CD


EG > CD hay AB < EG.
<sub> </sub>


?1


a) EF = GH = 17mm; AB = IK = 28mm
CD = 40mm.


b) EF < CD.


?3 <sub> 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm.</sub>


<b>3. Cđng cè.</b> (5')



- HS lµm bµi tËp 43 SGK tr 119:
AC < AB < BC.


- HS lµm bµi tËp 44 SGK tr 119:
a) AB < BC < CD < DA.


b) (HS dùng thớc để đo độ dài và tính: AB + BC + CD + DA)


<b>? </b>GV: Đờng từ nhà em đến trờng là 800m tức là khoảng cách từ nhà em đến trờng là
800m , câu nói này đúng hay sai?


(Sai vì đờng từ nhà đến trờng không thẳng).
<b>4. Hớng dẫn về nhà.</b> (1')


- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng.
- Làm bài 40; 41; 42; 45 (SGK - 119).


- Đọc trớc bài Đ8: Khi nào thì AM + MB = AB ?


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 9: Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB ?</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...



<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.


- NhËn biÕt mét ®iĨm n»m giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Bớc đầu tập trung suy luận dạng: "Nếu có a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a, b, c th×
suy ra sè thø ba".


<b>3. Thái .</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, bút khác màu.


<b>III. Phơng ph¸p</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hot ng ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


Vẽ 3 điểm A, M, B sao cho M nằm giữa A, B.
Đọc tên các đoạn thẳng trên hình vÏ.


Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ.
So sánh độ dài AM + MB với AB.
2. Bài mới.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn</b>
<b>thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn</b>
<b>thẳng AB ?</b>


<b>GV:</b> Lấy kết quả của bài kiểm tra và gọi
một số HS đọc kết quả đo và so sánh độ
dài AM + MB với AB.


<b>HS:</b> Thùc hiện.


<b>? </b>Qua kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
<b>HS:</b> Nếu điểm M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB


<b>GV:</b> Yêu cầu vÏ 3 ®iĨm A, B, M thẳng
hàng, M kh«ng n»m giữa A, B. Đo AM,
MB, AB. So sánh AM + MB với AB.



Nêu nhận xét?


<b>HS:</b> Điểm M không nằm giữa A, B thì
AM + MB <sub> AB.</sub>


<b>GV:</b> KÕt hỵp 2 nhận xét ta có kết luận gì?
<b>HS:</b> Phát biểu.


<b>GV:</b> Ghi nhËn xÐt.


<b>?</b> Nếu K nằm giữa M và N thỡ ta cú ng
thc no?


<b>HS:</b> Làm ví dụ.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm BT 50 SGK.
<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> đo độ dài một đoạn thẳng hoặc
khoảng cách giữa 2 điểm ta thờng dùng


<b>1. Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng</b>
<b>AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng</b>
<b>AB?</b>



AM + MB = AB



AM + MB <sub> AB</sub>



<i><b>* Nhận xét:</b></i>


Điểm M nằm giữa A, B AM+MB = AB
Điểm M không nằm giữa A, B


<sub> AM + MB </sub><sub> AB</sub>


<i><b>* VÝ dơ:</b></i> §iĨm M n»m gi÷a A, B biÕt
AM = 3 cm, AB = 8 cm. Tính BM?


<i><b>Giải</b></i>


Vì điểm M nằm giữa A, B nên
AM + MB = AB


Ta có: 3 + MB = 8
MB = 8 − 3
VËy MB = 5 cm
<b>Bµi 50 (SGK - 121):</b>


A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dơng cơ g×? Chóng ta t×m hiểu phần 2. Cho 3 điểm V, A, T thẳng hàng.


Nếu TV + VA = TA thì V nằm giữa 2 điểm
T, A.


<b>H2: Mt vi dng c o khoảng cách</b>
<b>giữa hai điểm trên mặt đất.</b>



<b>?</b> Nêu tên một số dụng cụ đo độ dài?
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>?</b> Muốn đo khoảng cách giữa 2 điểm trên
mặt đất ta làm ntn?


<b>HS:</b> Nghiên cứu sgk và trả lời.
<b>GV:</b> Lấy ví dụ trùc quan.


<b>2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa</b>
<b>hai im trờn mt t.</b>


- Thớc cuộn bằng vải ( hoặc kim loại).
- Thớc chữ A.


* Cách đo: (SGK - 120, 121)


<b>3. Củng cố.</b>


<i><b>* Bài tập 1:</b></i> Cho hình vẽ. Giải thÝch v× sao AM + MN + NP + PB = AB ?
A M N P B



Giải:


Theo hình vẽ ta có:


+ N là 1 điểm của đoạn AB nên



N nằm giữa A vµ B  AN + NB = AB (1)
M nằm giữa A và N AM + M N =AN (2)
P nằm giữa N và B NP + PB = NB (3)


Tõ (1)(2)(3) suy ra: AM + MN + NP + PB = AB


<i><b>* Bµi tËp 2:</b></i> Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại trong 3 ®iĨm A, B, C
a) BiÕt AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 1 cm


b) BiÕt AB = 2 cm, AC = 5 cm, BC = 4 cm
Giải:


a) AB + BC = AC ( vì 4 + 1 = 5)  B n»m gi÷a A, C
b) AB + BC <sub> BC ( V× 2 + 5 </sub><sub> 4)</sub>


AB + BC <sub> AC ( V× 2 + 4 </sub><sub> 5)</sub>


BC + AC <sub> AB ( Vì 4 + 5 </sub><sub> 2 )</sub>


<sub> Không điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.</sub>
<b>4. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc nhận xét.


- Làm các bài tập: 46, 47, 48, 49, 51, 52 SGK.


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


...


<b>TiÕt 10: Luyện tập</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua
một số bài tập.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Nhn bit c 1 im nm gia hay không nằm giữa 2 điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận và rèn kỹ năng tính tốn.


<b>3. Thái độ.</b>


- RÌn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, phấn màu , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, bút khác màu.


<b>III. Phơng pháp</b>



- Tớch cc húa hot ng ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Khi nào thì độ dài AM cộng MB bằng AB ? Làm BT 46 (SGK)


- HS2: Để kiểm tra xem điểm A có nằm giữa hai điểm O, B không ta làm thế nào ? Lµm
BT 48(SGK)


2. Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HS:</b> Nhận xét bài giải của HS 1, 2.
<b>GV:</b> Chữa BT.


<b>HS:</b> c bi 48 (SGK).


<b>?</b> Đầu bài cho biết gì ? Hỏi điều gì ?
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>HS:</b> c bi 49 (SGK).


<b>?</b> Đầu bài cho biết gì ? Hỏi điều gì ?


<b>GV:</b> Dùng bút khác màu gạch chân những
ý đầu bài cho, những ý đầu bài hỏi trên
bảng phụ.



<b>HS:</b> 2 HS lên bảng cùng làm 2 phần a, b
Cả lớp nhận xét đánh giá.


<b>HS:</b> Đọc đề bài 48 SBT trên bảng phụ.
1 HS khác dùng bút khác màu để gạch
chân các ý đã bit, cha bit.


<b>HS:</b> Giải bài toán theo nhóm.
<b>GV:</b> Cùng HS chữa bài.


<b>Bài 46 (SGK - 121): </b>


N là một điểm của đoạn thẳng IK N nằm
giữa I; K


<sub>IN </sub><sub>NK = IK</sub>


Mµ IN = 3cm ; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 cm


<b>Bµi 48 (SGK - 121):</b>
1


5<sub> độ dài sợi dây là : 1,25 . </sub>
1


5<sub> = 0.25 (m)</sub>


Chiều rộng lớp học đó là:


4 . 1,25 + 0.25 = 5,25 (m)
<b>Bài 49 (SGK - 121):</b>


A M N P


a) M nằm giữa A và B


<sub> AM + MB = AB ( Theo nhËn xÐt)</sub>
 <sub>AM = AB </sub><sub>−</sub><sub> MB (1)</sub>


N nằm giữa A và B


<sub> AN + NB = AB ( theo nhËn xÐt )</sub>
 <sub> BN = AB </sub><sub>−</sub><sub> AN (2)</sub>


Mµ AN = BM (3)


Tõ (1), (2), (3) ta cã AM = BN
b) T¬ng tự câu a.


Bài 51(SGK)


Ta có 1cm + 2cm = 3cm
<sub>TA + VA = VT</sub>


Vậy điêm A nằm giữa 2 ®iĨm T, V (theo
nhËn xÐt)


<b>Bµi 48(SBT - 102):</b>



Cho 3 ®iĨm A, B, M biÕt AM = 3,7cm,
MB = 2,3cm, AB = 5cm


Chøng tá r»ng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>GV:</b> Nêu đề bài trên bảng phụ.
<b>HS:</b> Làm BT.


<b>GV:</b> Híng dÉn 1 ý.


<b>GV:</b> Gọi HS trình bày bài : Các ý còn lại.
<b>HS:</b> Thực hiện.


b) A, B, M không thẳng hàng.


<i>Giải:</i>


a) Theo đầu bµi AM = 3,7cm ; MB=2,1cm;
AB = 5 cm.


+Ta thÊy 3,7 + 2,3 <sub>5 </sub> <sub> AM + MB </sub><sub>AB </sub>


 <sub> M không nằm giữa A, B </sub>
+ Tơng tự ta chứng tỏ đợc:
B không nằm giữa M, A
A khụng nm gia M, B


b) Theo câu a: Không có 3 điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại, tức là 3 điểm A, M, B


không thẳng hàng.


<b>Bài 52(SGK - 122):</b>


Đi theo đoạn thẳng ngắn nhất C


A B
<b>3. Cđng cè.</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Làm các BT 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51 SBT tr102.
- Đọc trớc bài Đ9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


<b>Tiết 11: Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho bit di</b>


Ngy son:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- HS nm vng trờn tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị độ


dài) (m > 0).


- Trªn tia ox, nÕu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết áp dụng các kiến thức trên để giải BT.
<b>3. Thái độ.</b>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi vÏ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, phấn màu , bảng phụ, compa.


- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>?</b> Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A.B thì ta có đẳng thức nào ? Trên 1 đờng thẳng vẽ 3
điểm V, A, T sao cho AT = 10cm ; VA = 20 cm, VT = 30cm. Hỏi điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại ?



- Từ bài KT gv đặt vđ vào bài mới : Vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia OX nh thế nào?
<b>2. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HĐ1: Vẽ đoạn thẳng trên tia.</b>
<b>GV:</b> Nêu VD 1.


<b>HS:</b> §äc SGK.


<b>? </b>Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 nút của
có ở VD 1 đã biết nút nào ? Cần XĐ nút
nào ?


<b>? </b>§Ĩ vÏ đoạn thẳng có thể dùng những
dụng cụ nào ? Cách vẽ nh thế nào ?


<b>HS:</b> Nêu cách vẽ.


<b>GV:</b> Thực hiện trên bảng.
<b>HS:</b> Thực hiện vào vở.


<b>GV:</b> Hớng dÉn HS thùc hiÖn 2 cách xđ
điểm M trên tia OX. Em có nhận xét gì ?
<b>HS:</b> Đọc nhận xét ( SGK- 122).


<b>GV:</b> Nhấn mạnh phần nhận xét.
<b>GV:</b> Nêu VD 2.


<b>? </b>Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?



<b>HS:</b> Đọc SGK và nêu cách vẽ, 1 hs lên
bảng thao tác vẽ


<b>GV:</b> Bổ sung cách vẽ nếu cần.


<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia.</b>


<i><b>VD1:</b></i> Trờn tia Ox v on thng OM =2cm
- Mỳt O ó bit


- Cần xđ mút M


Cách 1: ( Dùng thớc có chia khoảng )
- Đặt cạnh của thớc trùng tia OX sao


cho v¹ch sè 0 trïng gèc 0


- V¹ch 2 cm của thớc ứng với 1 điểm
trên tia điểm ấy chính là điểm M


O M
x
2cm


C¸ch 2: (Có thể dùng compa và thớc thẳng)


<i><b>Nhận xét (SGK-122):</b></i>



<i><b>VD 2:</b></i> Cho đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn
thẳng CD sao cho CD = AB.


Cách vẽ: (SGK 123).
<b>HĐ2: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu hs vẽ 2 đoạn thẳng
OM = 2cm, ON= 3cm trên tia OX.


<b>HS:</b> Thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng vÏ
(ON = 20cm ON = 30cm).


<b>?</b> Trong 3 ®iĨm O, M, N điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại?


<b>HS:</b> M nằm giữa O, N.
<b>GV:</b> Lu ý: 2cm < 3cm.


<b>?</b> NÕu trªn tia Ox cã OM =a, ON = b,
O<a<b th× ta kÕt luËn g× về vị trí các điểm
O, M, N ?


<b>HS:</b> Đọc nhận xét (SGK-123).


<b>GV:</b> Bài học hôm nay cho ta thêm một
dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm.
<b>?</b> Nếu O, M, N <sub> tia OX và OM < ON thì</sub>


điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
<b>HS:</b> Trả lời.



<b>2. Vẽ hai đoạn thẳng trªn tia.</b>


<i><b>VD:</b></i> Trªn tia Ox vÏ OM = 2cm ON = 3 cm


O 2 x
Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N
(Vì 2cm < 3cm)


Nhận xét (SGK-123)
O


0 < a < b  M n»m gi÷a O, N


<b>3. Cđng cố.</b>


<i><b>Bài 58 (SGK - 124):</b></i> Vẽ đoạn thẳng AB = 3,5cm . Nãi c¸ch vÏ.
A B x


<i><b>Bµi 54 (SGK - 124):</b></i>


O A B C x


<i>Gi¶i:</i>


+ TÝnh BC


B, C <sub>tia Ox , OB < OC ( V× 5cm < 8cm)</sub>


M N



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 <sub> B n»m gi÷a O, C </sub>
 <sub> OB + OC = OC </sub>


Thay sè: 5cm + BC = 8cm


BC = 8cm − 5cm = 3cm
+ TÝnh AB:


A, B <sub> tia OX , OA < OB ( V× 2cm < 5cm)</sub>


 <sub>A n»m gi÷a O, B </sub>
 <sub> OA + AB = OB </sub>
2 cm + AB = OB
 <sub>2cm +AB = 5cm </sub>


 <sub> AB = 5cm </sub><sub>−</sub><sub> 2 cm </sub>
AB = 3cm.


So sánh BC và BA


Ta có BC = 3 cm; BA = 3cm  BC = BA.
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc thc 2 nhËn xÐt .


- ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài ( Cả dùng thớc, dùng compa).
- Làm BT 53, 55, 56, 57, 59 (SGK – 124).


- §äc trớc bài Đ10: Trung điểm của đoạn thẳng.



<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 12: Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng</b>


Ngày soạn:..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...


<b>i. mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- HS trung điểm của đoạn thẳng là gì?
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết áp dụng các kiến thức trên để nhận biết đợc một điểm là trung điểm của 1 đoạn
thẳng.


<b>3. Thái .</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Thớc thẳng, phấn màu , bảng phụ, compa.


- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Tỡm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động ca HS.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Trung điểm của đoạn thẳng.</b>
<b>GV:</b> Vẽ hình lên bảng.


<b>GV:</b> Giới thiệu cho HS biết M là trung
điểm của đoạn thẳng AB.


<b>? </b>Hãy quan sát hình vẽ và cho biết:


Điểm M có quan hệ như thế nào với A, B?
Khoảng cách từ M đến A như thế nào so
với từ M đến B?



<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Cho HS nêu khái niệm.


<b>HS:</b> Nêu khái niệm.


<b>? </b>Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB
thì M phải thoả mãn mâùy điều kiện? Đó
là những điều kiện nào?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Nhấn mạnh lại các điều kiện và tóm
tắt lên bảng.


<b>?</b> Khi kiểm tra một điểm có phải là trung
điểm của đoạn thẳng hay không ta cần
kiểm tra mấy điều kiện? Đó là những điều
kiện nào?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Chốt lại.


<b>1. Trung điểm của đoạn thẳng.</b>


M là trung điểm của AB


<i><b>* Khái niệm:</b></i>



(SGK - 124)


M là trung điểm của AB nếu:
+ M nằm giữa A và B.
+ M cách đều A và B.


<b>HĐ2: Cách vẽ trung điểm của đoạn</b>
<b>thẳng.</b>


<b>GV:</b> Đưa ra VD như SGK.


<b>?</b> M có quan hệ như thế nào với đoạn
thẳng AB?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>?</b> Từ tính chất trên ta suy ra được điều gì?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>? </b>Độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?
Em hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước?


<b>HS:</b> Trả lời và nêu cách vẽ.


<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện.


<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện.



<b>GV:</b> Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
Hướng dẫn HS cách xác định thứ hai: gấp
giấy can (giấy trong).


<b>GV:</b> Cho HS trả lời ? SGK. Cho HS đọc


<b>2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB
có độ dài bằng 5cm.


<i>Giải: </i>


Ta có: AM + MB = AB
AM = MB


Suy ra: AM = MB =


AB 5
2,5
2  2 <sub> cm.</sub>
<i>Cách vẽ:</i>


- Cách 1:


Trên tia AB vẽ M sao cho AM = 2,5cm.
- Cách 2


Gấp giấy can (giấy trong)



? <sub> Hướng dẫn:</sub>


Dùng sợi dây đo độ dài của thanh gỗ gấp


A M




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đề bài và nêu yêu cầu của bài tốn.


<b>HS:</b> Đọc.


<b>GV:</b> Cho HS đứng tại chỗ trình bày cách
thực hiện.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV chốt lại.


đơi sợi dây có độ dài bằng thanh gỗ đo một
đầu của thanh gỗ lại ta được trung điểm
của thanh gỗ.


<b>3. Củng cố.</b>


<b>Bài 60 (SGK - 125): </b>Hướng dẫn


a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.


b) Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên
OA + AB = OB


2 + AB = 4
AB = 4 – 2
AB = 2


Vậy AB + OA = 2 (cm)


c) Đoạn A là trung điểm cua đoạn thẳng OB.
Vì : + A nằm giữa hai điểm O, B


+ A cách đều hai đầu đoạn thẳng OB.


<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học bài và làm bài tập 61; 62; 64; 65 SGK.
- Chuẩn bị phần ơn tập.


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


O 2cm A B <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


Ngày soạn:………..


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số HS:... Vắng:...



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo vẽ đoạn thẳng.


<b>3. Thái độ.</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.


- Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng ngơn ngữ chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu , bảng phụ, compa.


- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, thước thẳng, compa.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>2. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Nhận biết các hình.</b>


<b>GV:</b> Ở chương trình hình học 6 các em đã
học được những hình nào? Hãy nêu tên các
hình đó?


<b>GV: </b>Cho HS đứng tại chỗ nêu tên các hình
đã học.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung thêm.


<b>I- Các hình.</b>


(SGK - 126)


<b>HĐ2: Ơn lại các tính chất.</b>


<b>GV:</b> Các hình trên có những tính chất nào?
Hãy nêu các tính chất trong hình học 6 mà
em đã được học.


<b>GV:</b> Cho HS đứng tại chỗ nêu.



<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung thêm.


<b>II- Các tính chất.</b>


(SGK - 127)


<b>HĐ3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>GV:</b> Cho HS đọc đề bài 6 SGK tr127 và
nêu yêu cầu của bài toán.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS vẽ hình.


<b>?</b> Bài tốn đã cho biết điều gì? để so sánh
hai đoạn thẳng ta cần thực hiện ntn?


<b>III- Câu hỏi và bài tập.</b>
<b>Bài 6 (SGK - 127):</b>


A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>? </b>Độ dài các đoạn thẳng cần so sánh đã
biết chưa? Tìm độ dài đoạn thẳng cịn lại
như thế nào?


<b>? </b>Hãy tìm độ dài đoạn thẳng MB?



<b>? </b>Hãy so sánh AM và MB?


<b>? </b>Em có kết luận gì về điểm M với đoạn
thẳng trên?


<b>HS:</b> Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV.


<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện.


<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.


<b>GV:</b> Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
cho học sinh.


<b>GV:</b> Cho HS đọc đề bài 7 SGK tr127 và
nêu yêu cầu của bài toán.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng.


<b>?</b> Bài tốn cho biết gì?


<b>? </b>Độ dài AM là bao nhiêu?


<b>? </b>Vậy ta vẽ đoạn thẳng AM khi đã biết


điều gì?


<b>HS:</b> Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV.


<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.


<b>GV:</b> Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
cho học sinh.


<b>GV:</b> Cho HS đọc đề bài 8 SGK tr127 và
nêu yêu cầu của bài toán.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>?</b> Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng khi biết độ
dài của đọan thẳng?


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng.


<b>?</b> Em hãy so sánh OA và OC? OB và OD?


<b>?</b> Điểm O có quan hệ gì với các đoạn
thẳng trên?


<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện.



<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.


<b>GV:</b> Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
cho học sinh.


<i><b>Giải</b></i>


a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì
3<6


b) M nằm giữa A và B
AM +MB =AB


3 +MB = 6
MB = 6 – 3
MB = 3


Vậy MA = MB = 3


c) M là trung điểm của AB vì
+ M nằm giữa A và B.
+ M cách đều A và B.


<b>Bài 7 (SGK - 127):</b>


M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Nên AM = MB = 2 7 3,52



<i>AB</i>


 


Trên tia AB vẽ M sao cho AM = 3,5 cm


<b>Bài 8 (SGK - 127):</b>


O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và
BD


<b>3. Củng cố.</b>


- GV hệ thống lại các dạng toán thường gặp và hướng dẫn HS giải các dạng toán đó.


A M B


O
x


y
t


z
B


A


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học sinh về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


<b>Tiết 14: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Ngày soạn:...


Ngày dạy:... tại lớp:... Sĩ số học sinh:... vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản từ tiết 1 đến tiết 12 về: Điểm, đường thẳng, tia,
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải BT.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận, chính xác.



<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA</b>


- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Điểm, đường</b>
<b>thẳng, ba điểm</b>


<b>thẳng hàng,</b>
<b>đường thẳng đi</b>
<b>qua 2 điểm, tia.</b>


Nhận biết kí hiệu điểm
thuộc, khơng thuộc 1 đường


thẳng. Xác định được điểm
nằm giữa 2 điểm, số đ/t đi


qua 2 điểm.



Khẳng định được vì sao một
điểm nằm giữa hai điểm (Vẽ
được các điểm trên một tia).


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>3 (Câu</i>
<i>1,2,3)</i>


<i>1,5 </i>
<i>15%</i>


<i>1 (Câu a)</i>
<i>3 </i>
<i>30%</i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>4,5</b></i>
<i><b>45%</b></i>
<b>Đoạn thẳng, độ</b>


<b>dài đoạn thẳng,</b>
<b>khi nào thì</b>
<b>AM+MB=AB?</b>


Tìm được số đoạn thẳng tạo
thành bởi các điểm nằm trên



một đường thẳng.


Tính được độ dài của một đoạn
thẳng.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1 (Câu 6)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>1 (Câu 4)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>1 (Câu b)</i>
<i>3</i>
<i>30%</i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>40%</b></i>
<b>Trung điểm của</b>


<b>đoạn thẳng.</b>


Nhận ra được điều kiện để
một điểm là trung điểm của



một đoạn thẳng.


Chứng minh một điểm là trung
điểm của một đoạn thẳng
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1 (Câu 5)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>1 (Câu c)</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Nội dung đề kiểm tra.</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):</b>


<b>Câu 1:</b> Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:



A. Ad B. A d C. A d D. dA


<b>Câu 2:</b> Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta
có:


A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N


C. Điểm N nằm giữa A và M D. Khơng có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.


<b>Câu 3:</b> Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số


<b>Câu 4:</b> L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của
đoạn thẳng IK là:


A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm.


<b>Câu 5: </b>Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:


A. IM = IN B.


MN
IM IN


2


 



C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN


<b>Câu 6:</b> Cho các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn


thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm):</b>


Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Điểm A có nằm giữa O và B khơng ? Vì sao?


b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.


c. Điểm A có phải là trung điểm của OB khơng ? Vì sao ?


<b>IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> C B A D B B


<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm):</b>





(Vẽ hình đúng cho 1đ)


a) A, B cùng thuộc tia Ox, OA < OB nên A nằm giữa O và B (2đ)


b) Vì A nằm giữa O và B (0.5đ)


nên: OA + AB = OB (1 đ)


3 + AB = 6 (0.5đ)


AB = 6 – 3 = 3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Vậy AB = 3cm (1 đ)
c) A là trung điểm của OB (0.5đ)


vì OA = AB = 2


<i>OB</i>


= 3cm (0.5đ)


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Chương II: GĨC</b>



<b>Tiết 15: §11. NỬA MẶT PHẲNG</b>


Ngày soạn: 26/12/2011


Ngày dạy: 05/01/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.


- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
- Làm quen với việc phủ định khái niệm.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Có kĩ năng vẽ hình và gọi tên nửa mặt phẳng.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập và ? .
- HS: Thước kẻ, đọc trước bài.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>2. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Nửa mặt phẳng bờ a.</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu một số hình ảnh mặt
phẳng trong thực tế


<b>?</b> Có nhận xét gì về giới hạn của mặt
phẳng?


<b>H/s:</b> Khơng giới hạn về mọi phía


<b>GV:</b> Trơng H1 đường thẳng a chia
mặt phẳng thành mấy phần?


<b>H/s:</b> 2 phần


<b>GV:</b> GT: Mỗi phần là một nửa mặt
phẳng


<b>?</b> Vậy thế nào là một nửa mặt phẳng


<b>H/s:</b> Nêu khái niệm


<b>GV:</b> GT hai nửa mặt phẳng chung bờ
gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau


<b>?</b> Để tạo ra hai nửa mặt phẳng đối


nhau ta làm như thế nào?


<b>H/s:</b> Kẻ một đường thẳng


<b>GV:</b> Chốt lại<sub></sub> Nhận xét


<b>1. Nửa mặt phẳng bờ a.</b>


- Trang giấy ; mặt phẳng bảng….. là hình ảnh
của mặt phẳng


- Mặt phẳng khơng bị giới hạn về mọi phía
a
+ Khái niệm nửa mặt phẳng: SGK/72


- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa
mặt phẳng đối nhau


+ Nhận xét: Bất kì đường thẳng nào nằm trên
mặt phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt
phẳng đối nhau . M


(I) . N


a
(II) . P


- M & N là hai điểm nằm cùng phía đối với
đường thẳng a



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Vẽ H2<sub></sub>Có nhận xét gì về M&N;
M&P; N&P


<b>H/s:</b> M&N  cùng 1 nửa mặt phẳng


- M&P(N&P) không cùng  1 nửa


mặt phẳng


<b>GV:</b> Cho HS làm ?1 theo nhóm


<b>H/s:</b> Các nhóm thảo luận<sub></sub>Đại diện
mhóm trình bày – Nhóm khác nhận
xét(bổ sung)


<b>GV:</b> Chốt lại<sub></sub> Kết luận: đoạn thẳng
nối hai điểm không cắt bờ<sub></sub>2 điểm
thuộc 1 nửa mặt phẳng và ngược lại


?1 <sub>a)- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm</sub>


P(I)


- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M(N)
(II)


b) a không cắt MN; a cắt MP


<b>HĐ2: Tia nằm giữa hai tia.</b>



<b>GV:</b> Đưa ra bảng phụ H3 yêu cầu
HS quan sát và nhận xét khi nào Oz
nằm giữa Ox và Oy?


<b>H/s:</b> Quan sát và nhận xét


<b>GV:</b> Chốt lại điều kiện để một tia
nằm giữa 2 tia


- Cho HS làm ? 2 SGK


<b>H/s:</b> Cả lớp làm vào vở- 2 HS lần
lượt trả lời


- HS khác nhận xét( bổ sung)


<b>2. Tia nằm giữa hai tia.</b>


x


z


y


x


z


y



x y
z


(b) (a)


O


O
M


N


M


N


O


B C


<i><b>Nhận xét: </b></i>


MOx; NOy


Oz cắt MN tại điểm nằm giữa M & N
 <sub>Oz nằm giữa Ox & Oy</sub>


? 2 <sub> a) Oz nằm giữa Ox và Oy vì Oz cắt MN</sub>


b) Oz khơng nằm giữa Ox và Oy vì Oz khơng


cắt MN


<b>3. Củng cố.</b>


<b>Bài 4 (SGK - 73):</b>


a) Nửa mặt phẳng bờ a chứa diểm A
- Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B


b) A, B  hai nửa mặt phẳng đối nhau  <sub>B & C cùng </sub>
- A, C  hai nửa mặt phẳng đối nhau 1 nửa mp


 <sub>a không cắt BC</sub>


<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Bài tập về nhà:1; 2; 5 SGK tr73
- Đọc trước bài §12: Góc


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 16: §12. GĨC</b>


Ngày soạn: 02/01/2012


Ngày dạy: 12/01/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS biết góc là gì, góc bẹt là gì?



<b>2. Kĩ năng.</b>


- HS biết vẽ góc, đặt tên góc, kí hiệu góc, điểm nằm trong góc.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập và ? .
- HS: Thước kẻ, đọc trước bài.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Chữa bài tập 5 SGK tr73


- HS2: Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?


<b>2. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>HĐ1: Góc.</b>


<b>G/v:</b> Đưa ra bảng phụ vẽ H4a,b giới thiệu
đó là các góc


<b>?</b> Góc là gì?


<b>H/s:</b> Nêu khái niệm góc


<b>G/v:</b> Giới thiệu cách ghi, đọc tên các cạnh,
đỉnh của góc và ký hiệu góc.


<b>1. Góc.</b>


(b)
x


(c)
(a) y

.


x O y
+ Định nghĩa:SGK - 73


- Góc xOy ký hiệu <i>xOy</i> ; <i>yOx</i>; <i>O</i>
- O là đỉnh; Ox, Oy là hai cạnh


<b>HĐ2: Góc bẹt.</b>


<b>GV: </b>Vẽ H4c<sub></sub>? H4c có phải là góc khơng?
Vì sao?



<b>H/s:</b> Có vì được tạo thành từ hai tia chung
gốc


<b>G/v:</b> Có nhận xét gì về hai tia Ox, Oy
trong hình vẽ


<b>H/s:</b> Là hai tia đối nhau


<b>2. Góc bẹt.</b>


+ Khái niệm: Góc bẹt là góc có hai cạnh là
hai tia đối nhau

.



?


O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>G/v:</b> Giới thiệu <i>xOy</i> trong H4c là góc bẹt


<b>?</b> Thế nào là góc bẹt?


<b>H/s:</b> Nêu khái niệm góc bẹt.


<b>G/v:</b> Cho HS làm ? trong SGK


<b>H/s:</b> Nêu theo hiểu biết.


<b>HĐ3: Vẽ góc.</b>



<b>G/v:</b> Để vẽ góc ta cần vẽ gì?


<b>H/s:</b> Đỉnh và hai cạnh


<b>G/v:</b> Giới thiệu cách vẽ góc, phân biệt góc
chung đỉnh


<b>H/s:</b> Vẽ hình, đánh dấu theo hướng dẫn
của GV


<b>3. Vẽ góc.</b>


- Để vẽ góc ta vẽ đỉnh và hai cạnh của nó


- Có thể gọi Ơ1 ; Ơ2


<b>HĐ4: Điểm nằm bên trong góc.</b>


<b>G/v:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu điều kiện
để điểm M nằm trong góc <i>xOy</i>


<b>H/s:</b> Đọc SGK<sub></sub>Nhận xét OM nằm giữa Ox
và Oy<sub></sub>M nằm trong <i>xOy</i>


<b>G/v:</b> Khi nào OM nằm giữa Ox và Oy


<b>H/s:</b> OM cắt đoạn thẳng nối Ox và Oy tại
điểm giữa


<b>4. Điểm nằm bên trong góc.</b>




<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


<b>M</b>


Ox và Oy không đối nhau
OM nằm giữa Ox và Oy


 <sub>M nằm trong </sub><i>xOy</i>


<b>3. Củng cố.</b>


- Thế nào là góc? Góc bẹt?


- Đọc tên các góc có trên hình vẽ sau?
- Và chỉ ra đỉnh, cạnh của từng góc?


<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ các khái niệm (theo vở ghi và SGK).
- BTVN: 7; 10 SGK tr75.


- Đọc trước bài §13: Số đo góc.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>



...
...
...


x


y


z
2


1
O


A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 17: §13. SỐ ĐO GĨC</b>


Ngày soạn: 09/01/2012


Ngày dạy: 19/01/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o<sub>.</sub>



- HS biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- HS biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh góc.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu.


- HS: Thước thẳng, thước đo góc, kiến thức về góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS: - Vẽ góc bẹt.


- Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu góc.



<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Đo góc.</b>


<b>G/v:</b> Vẽ một góc bất kỳ lên bảng


<b>H/s:</b> Vẽ một góc bất kỳ vào vở


<b>G/v:</b> Khi đo góc ta dùng dụng cụ gì?


<b>H/s:</b> Thước đo góc


<b>G/v:</b> GT về thước đo góc<sub></sub>Cho HS đọc
SGK tìn hiểu cách đo góc


<b>H/s:</b> Đọc SGK <sub></sub> Đo góc của mình


<b>G/v :</b>1 HS lên bảng đo góc trên bảng


<b>G/v:</b> Đo lại và khắc sâu cách đo


<b>?</b> Góc trong vở có mấy số đo? Hãy vẽ góc
bẹt và đo góc đó?


<b>H/s:</b> Có 1 số đo, số đo góc bẹt bằng180o


<b>G/v:</b> Giới thiệu nhận xét và chú ý SGK



<b>H/s:</b> Đọc SGK


<b>1. Đo góc.</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i> <i>xOy</i>= 600<sub> hay góc </sub><i>yOx</i><sub> = 60</sub>0


<i><b>* Nhận xét: </b></i>


- Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt
bằng 1800


- Số đo mỗi góc khơng vượt q 1800
<i><b>* Chú ý:</b></i> 10<sub> = 60’; 1’ = 60’’.</sub>


<b>HĐ2: So sánh hai góc.</b>


<b>G/v:</b> Vẽ hai góc bằng nhau yêu cầu hai HS
lên đo<sub></sub>So sánh số đo hai góc


<b>2. So sánh hai góc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>H/s:</b> Hai HS lên bảng đo- 1 HS so sánh hai
số đo



<b>G/v:</b> Hai góc có số đo bằng nhau<sub></sub>2 góc
bằng nhau


<b>H/s: </b>Vẽ 2 góc bằng nhau vào vở


<b>G/v:</b> Vẽ 1 góc tù, một góc nhọn yêu cầu 2
HS lên đo<sub></sub>So sánh 2 số đo


<b>H/s:</b> 2 HS lên đo- Lớp vẽ hình vào vở và
đo


1 HS so sánh


<b>G/v:</b> GT góc có số đo lớn hơn là góc lớn
hơn và ngược lại


<b>G/v :</b> Cho HS làm ? 2 SGK.


<b>H/s:</b> Đo<sub></sub>Kết luận


x O' y'
O y x'




<i>xOy</i><b><sub>=</sub></b><i><sub>x O y</sub></i><sub>' ' '</sub>



x x'



O y O' y'




<i>xOy</i><b><sub><</sub></b><i><sub>x O y</sub></i><sub>' ' '</sub>


(hay<i>x O y</i>' ' '<b>></b><i>xOy</i> <b>)</b>


<i><b>* Kết luận :</b></i> (SGK - 79)


? 2 <i><sub>BAI</sub></i> <sub></sub><i><sub>IAC</sub></i>


<b>HĐ3: Góc vng, góc nhọn, góc tù.</b>


<b>G/v:</b> Đưa ra bảng phụ vẽ góc vng, góc
nhọn, góc tù cho HS đo


<b>H/s:</b> 3 HS lên bảng đo


<b>G/v:</b> GT góc vng, góc nhọn, góc tù


<b>H/s:</b> Ghi tóm tắt


<b>G/v:</b> Cho HS làm bài tập 11 SGK tr79


<b>H/s:</b> Đứng tại chỗ đọc các số đo các góc


<b>G/v:</b> Cho HS làm bài tập 13 SGK tr79


<b>H/s:</b> Đo các góc ở H20<sub></sub>Ghi kết quả



<b>3. Góc vng, góc nhọn, góc tù.</b>


x x x


O y O y O y
+ Góc vng là góc có số đo bằng 90o
+ Góc nhọn là góc có số đo <90o <sub>nhưng lớn</sub>
hơn 90o


+ Góc tù là góc có số đo >90o<sub> nhưng nhỏ </sub>
hơn 180o


L


<b>Bài 11 (SGK - 79):</b>




<i>xOy</i><b><sub>= </sub></b><sub>50</sub>o<sub>; </sub><i><sub>xOz</sub></i><sub>= 100</sub>o<sub>; </sub><i><sub>xOt</sub></i> <sub></sub><sub>130</sub>0


<b>Bài 13 (SGK - 79):</b>


I K
 <sub>90</sub><i>O</i>


<i>LIK</i>  <sub> ; </sub><i>IKL ILK</i>  45<i>O</i> <sub> </sub>


<b>4. Củng cố.</b>



- Nêu cách đo góc, mỗi góc có mấy số đo?
- Thế nào là góc vng, góc nhọn, góc tù?


- Tìm số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút trên đồng hồ lúc 2giờ, 3 giờ.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ các khái niệm


- BTVN: 12; 14; 15; 46 SGK tr79 + 80
- HDBT14 SGK tr79:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tương tự phần bài tập củng cố


- Đọc trước bài §14: Vẽ góc cho biết số đo.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


<b>Tiết 18: §14. VẼ GĨC CHO BIẾT SỐ ĐO</b>


Ngày soạn: 21/01/2012


Ngày dạy: 02/02/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>



Qua bài này học sinh cần :


- Nắm được kiến thức cơ bản : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ
được một và chỉ một tia Oy sao cho góc xƠy = m0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>) và trên một nửa mặt</sub>
phẳng bờ chứa tia Ox, nếu xƠy < xƠz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz .


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Có kỹ năng vẽ được một góc khi biết trước số đo của nó bằng thước đo góc và thước
thẳng .


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu.


- HS: Thước thẳng, thước đo góc, kiến thức về góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS: Vẽ góc xƠy . Cho biết số đo của góc đó? Nêu cách đo


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>G/v:</b> Hướng dẫn HS làm ví dụ 1. Cho HS
đọc SGK tìm hiểu cách vẽ


<b>H/s:</b> Đọc SGK


G/v: Cho 1 HS lên bảng vẽ hình


<b>H/s:</b> 1 HS lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở
- 1 HS nhận xét


<b>G/v:</b> Khắc sâu cách vẽ cho HS nắm chắc


<b>?</b> Có mấy tia Oy trên 1 nửa mặt phẳng thỏa
mãn <i>xOy</i> = 400


<b>H/s:</b> Có 1 tia Oy


<b>G/v:</b> Giới thiệu nhận xét SGK<sub></sub>Cho HS
làm VD2


<b>H/s:</b> Đọc SGK- 1 HS lên bảng vẽ



<b>G/v:</b> Cho HS làm BT 24 SGK - 84.


Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình. HS khác vẽ
vào vở.


<b>H/s:</b> Thực hiện.


<i><b>* Ví dụ1:</b></i> Cho tia
Ox.Vẽ <i>xOy</i> sao cho




<i>xOy</i><sub> = 40</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>* Nhận xét:</b></i>


SGK/83


<i><b>* Ví dụ 2:</b></i> Vẽ




<i>BAC</i>


biết <i>BAC</i> <sub>= 30</sub>0
- Vẽ tia BA(BC)
bất kỳ


- Vẽ tia BC(BA) tạo với BA(BC) 1 góc
=30o



 <sub>Góc ABC phải vẽ</sub>


<b>Bài 24 (SGK - 84):</b>
- Vẽ tia Bx


- Vẽ tia By tạo với
tia Bx góc 45o


 <i>xBy</i> <sub>phải vẽ</sub>


<b>HĐ2: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.</b>
<b>G/v:</b> Cho HS đọc ví dụ SGK tìm hiểu cách
vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng


<b>H/s:</b> Đọc SGK- 2 HS lần lượt lên bảng Vẽ
2 góc theo yêu cầu- Cả lớp vẽ vào vở


- HS khác nhận xét


<b>G/v:</b> Quan sát hình Vù cho biết trong 3 tia
Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại


<b>H/s:</b> Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz


<b>G/v:</b> So sánh 2 góc <i>xOy</i> và <i>xOz</i><sub>?</sub>


<b>H/s:</b> <i>xOy</i> < <i>xOz</i>


<b>G/v:</b> <i>xOy</i> và<i>xOz</i> <sub>có quan Hệ với nhau như</sub>


thế nào?


<b>H/s:</b> Chung nhau cạnh Ox


<b>G/v:</b> GT và khắc sâu nhận xét cho HS<sub></sub>HD
học sinh áp dụng vào để xác định tia nào
nằm giữa 2 tia


Cho HS làm bài tập 27/84


<b>2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.</b>


<i><b>* Ví dụ: </b></i>(SGK - 84)


- Vẽ<i>xOy</i>=35o<sub>;</sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub> = 55</sub>o<sub> </sub>


- Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy


* Nhận xét: <i>xOy</i> = m0




<i>xOz</i><sub> = n</sub>0<sub>, nếu m</sub>0<sub>< n</sub>0<sub> thì Oy nằm giữa </sub>
Ox, Oz.


<b>Bài 27 (SGK - 84):</b>


Ta có: <i><sub>AOC</sub></i> 55<i>O</i>


 <sub> </sub>


<i><sub>AOB</sub></i> 145<i>O</i>




 <i>AOC</i><sub><</sub><i>AOB</i><sub> và chúng cùng thuộc 1 nửa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>H/s:</b> Đọc đề bài- Thảo luận cách giải


<b>G/v:</b> Tính <i>COB</i> <sub>như thế nào?</sub>


<b>H/s:</b> So sánh 2 góc<sub></sub>Tia nằm giữa<sub></sub>CT cộng
2 góc<sub></sub><i>COB</i> <sub>=…</sub>


mặt phẳng bờ OA


 <sub>OC nằm giữa OA và OB</sub>


 <i>AOC</i><sub>+</sub><i>COB</i> <sub>=</sub><i>AOB</i>


 <i>COB</i><sub>=</sub><i>AOB</i><sub>-</sub><i>AOC</i><sub>=145</sub>0<sub>- 55</sub>0<sub>= 90</sub>0<sub> </sub>


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho biết cách Vẽ <i>xOy</i> = m0


- Có mấy <i>xOy</i>= m0 <sub>trên 1 nửa mặt phẳng</sub>


- <i>xOy</i>=m0<sub> ;</sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>=n</sub>0<sub>. Khi nào Oy nằm giữa Ox và Oz?</sub>
- Bài tập 26a,b SGK tr84



<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ cách vẽ góc


- BTVN: 26; 28; 29 SGK tr84
- HDBT 28 SGK tr84:


Vẽ Ay và Ay’ sao cho <i>xAy xAy</i>  '<sub>= 50</sub>0


Ay và Ay’ thuộc 1 hay 2 nửa mặt phẳng bờ Ax<sub></sub>……
- Đọc trước bài: Tia phân giác của góc


- Chuẩn bị mỗi HS 1 tờ giấy vẽ 1 góc bất kỳ bằng bút màu.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


x


y
A


C
B


C



O
B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 19: §15. KHI NÀO THÌ </b>

<b>xOy yOz</b>  <b>xOz</b>

<b> ?</b>


Ngày soạn: 30/01/2012


Ngày dạy: 09/02/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS nhận biết và hiểu khi nào thì <i>xOy + yOz = xOz?</i>  <sub>.</sub>


- HS nắm vững và nhận biết k/n: hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau,
hai góc kề bù .


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng thước đo góc, tính góc, nhận biết các quan hệ giữa hai góc.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu.



- HS: Thước thẳng, thước đo góc, kiến thức đo góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Vẽ<i>xOz</i><sub>; vẽ tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz</sub>
- Đo <i>xOz xOy yOz</i> ; ;


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy</b>
<b>và yOz bằng số đo góc xOz ?</b>


<b>G/v:</b> Lấy bài tập phần kiểm tra bài cũ cho
HS nhận xét


<b>H/s:</b> Vẽ góc bất kỳ vào vở, đo các góc


<b>G/v:</b> Có nhận xét gì về số đo góc xOz với
số đo<i>xOy yOz</i>  <sub>? </sub>



<b>H/s:</b> 2 số đo bằng nhau


<b>G/v:</b> Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm
giữa 2 tia còn lại?


<b>H/s:</b> Oy nằm giữa Ox và Oz


<b>G/v:</b> Vậy khi nào thì <i>xOy yOz xOz</i>  <sub>?</sub>


<b>H/s:</b> Oy nằm giữa Ox và Oz


<b>G/v:</b> Khắc sâu nhận xét cho HS nắm được
Cho HS áp dụng làm bài tập 18 SGK.


<b>H/s:</b> 1 HS lên bảng cả lớp làm vào vở


<b>1. Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và </b>
<b>yOz bằng số đo góc xOz ?</b>


z


y
x


O


<i>xOy</i><sub>= ... ; </sub><i><sub>yOz</sub></i>



= ... ;<i>xOz</i> <sub>= ... ;</sub>


 


<i>xOy yOz</i> <sub>= ... ; </sub><sub></sub> <i>xOy yOz xOz</i> 


<i><b>*Nhận xét:</b></i> Oy nằm giữa Ox và Oz thì


  


<i>xOy yOz xOz</i> 


<b>Bài 18 (SGK - 82):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- 1 HS nhận xét


<b>G/v:</b> Hoàn thiện và khắc sâu điều kiện để
sử dụng cơng thức cộng hai góc cho HS


  


<i>BOA AOC BOC</i>  <sub> mà </sub><i>BOA</i>45 ;<i>O</i> <i>AOC</i>32<i>O</i>
 <i>BOC</i>45<i>O</i>32<i>O</i>77<i>O</i>


<b>HĐ2: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù </b>
<b>nhau, kề bù.</b>


<b>G/v: </b>Cho H/S nghiên cứu SGK tìm hiểu
các góc kề nhau, bù nhau,phụ nhau, kề bù



<b>H/s:</b> Đọc SGK để tìm hiểu


<b>G/v:</b> Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình


<b>H/s:</b> Chung 1 cạnh….<sub></sub>Vẽ hình


<b>G/v:</b> Thế nào là hai góc phụ nhau? Tính số
đo của góc phụ với góc 35o<sub>, 45</sub>o


<b>H/s:</b> Tổng số đo bằng 90o<sub>…</sub>


Phụ với 35o<sub> là</sub>


55o<sub>... </sub>


<b>G/v:</b> Thế nào là 2 góc bù nhau? Â=105o<sub>;</sub>


<i>B</i><sub>= 75</sub>o<sub> thì Â và </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> có bù nhau khơng? </sub>


<b>H/s:</b> Tổng số đo bằng 180o<sub>; Â và </sub><i><sub>B</sub></i><sub> bù </sub>


nhau


<b>G/v:</b> Thế nào là hai góc kề bù? Hai góc kề
bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?


<b>H/s:</b> Kề và bù<sub></sub>Kề bù; Tổng số do bằng
180o



<b>G/v:</b> Chốt lại khái niệm góc kề, bù, phụ,
kề bù cho HS nắm được


Cho HS làm bài tập 19 SGK.


<b>H/s:</b> 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét


<b>2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, </b>
<b>kề bù.</b>


<i>a) Hai góc kề nhau:</i>


+ Hai góc có chung 1 cạnh hai cạnh còn lại
thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa
cạnh chung.


<i>b) Hai góc phụ nhau: </i>


Hai góc có tổng số đo bẳng 90o<sub> (V/dụ: </sub>


Â=30o<sub>; </sub>


<i>B</i><sub>= 60</sub>o<sub></sub> <sub>Â+</sub><i><sub>B</sub></i><sub>=30</sub>o<sub>+60</sub>o<sub> =90</sub>o<sub></sub> <sub>Â và </sub><i><sub>B</sub></i>


phụ nhau)


<i>c) Hai góc bù nhau:</i>



Hai góc có tổng số đo bằng 1800


Ví dụ: Â=70o <i><sub>B</sub></i><sub>=110</sub>o<sub></sub> <sub>Â+</sub><i><sub>B</sub></i>


=70o<sub>+110</sub>o<sub>=180</sub>o


Vậy  và<i><sub>B</sub></i><sub>bù nhau</sub>


<i>d) Hai góc kề bù:</i>


Là hai góc vừa kề vừa bù


 <sub>Tổng số đo hai góc kề bù bằng 180</sub>o


<b>Bài 19 (SGK - 82):</b>


x O


y


y'


Vì <i>xOy</i>và <i>yOy</i>'kề bù  <i>xOy</i> <sub>+</sub><i>yOy</i>'<sub>= 180</sub>o


 <sub>120</sub>o<sub> +</sub><i>yOy</i>'<sub>=180</sub>o


<i>yOy</i>'= 180o<sub> - 120</sub>o <sub>= 60</sub>o


<b>4. Củng cố.</b>



- Điền vào ơ trống trong bảng sau để được hình vẽ và khẳng định đúng:


Loại góc Góc vng Góc nhọn Góc tù Góc bẹt


Hình vẽ
Số đo


z


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- 2 góc có tổng số đo bằng 180o<sub> có kề bù khơng?</sub>


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ các khái niệm


- BTVN: 20;21;22;23/ 82+83
- Hướng dẫn BT 23 SGK tr83:


Vì AP nằm giữa AM &AN nên <i>MAP PAN</i>  <i>MAN</i>


33O<sub> +</sub><i><sub>PAN</sub></i> <sub> = 180</sub>O<sub> </sub><i><sub>PAN</sub></i><sub>=….</sub>
Vì ………… <i>PAQ</i><sub>=…… </sub>


- Đọc trước bài §16: Tia phân giác của góc.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


...
...


<b>Tiết 20: §16. TIA PHÂN GIÁC CỦA GĨC</b>


Ngày soạn: 06/02/2012


Ngày dạy: 16/02/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS hiểu thế nào là tia phân giác của một góc ? đường phân giác của góc ?


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vẽ tia phân giác của góc.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc, giấy gấp, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy có vẽ góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.



- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Chữa bài tập 29 SGK tr85.


- Trên 1 nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ <i>xOz</i>= 300<sub>; </sub><i>xOy</i><sub>= 60</sub>0<sub>. Tính </sub><i>yOz</i><sub>?</sub>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Tia phân giác của một góc là gì?</b>
<b>G/v:</b> So sánh 2 góc xOz <sub> và </sub>yOz <sub> trong</sub>


phần b của kiểm tra bài cũ.


<b>H/s:</b> xOz yOz 


<b>G/v:</b> GT tia Oz gọi là tia phân giác của
xÔy


<b>? </b>Vậy thế nào là tia phân giác của 1 góc


<b>H/s:</b> Nêu định nghĩa…..


<b>G/v:</b> Tóm tắt nội dung cơ bản của ĐN(ĐK
để 1 tia là tia phân giác…)



<b>H/s:</b> Ghi tóm tắt vào vở.


<b>1. Tia phân giác của một góc là gì?</b>


<i><b>* Định nghĩa:</b></i> (SGK - 85)
Oy là tia phân giác của <i>xOz</i>


 <sub> +Oy nằm giữa Ox và Oz </sub>
+<i>xOy</i>=<i>yOz</i>


<b>HĐ2: Cách vẽ tia phân giác của một góc</b>
<b>G/v:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách vẽ
tia phân giác của một góc


<b>H/s:</b> Đọc SGK


<b>G/v:</b> Nêu cách vẽ?


<b>H/s:</b> Nêu cách vẽ. 1 HS lên bảng vẽ
- Cả lớp vẽ vào vở


<b>G/v:</b> Khắc sâu cách vẽ<sub></sub>HS hiểu rõ tính
chất của tia phân giác của 1 góc


 Cho HS tìm hiểu cách gấp giấy


<b>H/s:</b> Đọc SGK và thực hiện trên giấy của
mình


<b>G/v:</b> Từ cách gấp giấy em có nhận xét gì


về xOz<sub> và </sub>zOy <sub> với </sub>xOy <sub> nếu Oz là tia phân</sub>


giác của xOy ?


<b>H/s:</b> xƠz=zƠy=2
1


xƠy


<b>G/v:</b> Chốt lại tính chất này cho HS nắm
được


<b>? </b>Mỗi góc(k phải là góc bẹt) có bao nhiêu
tia phân giác?


<b>2. Cách vẽ tia phân giác của một góc.</b>


<i><b>VD:</b></i> Vẽ tia phân giác của <i>xOy</i> =640
<i>+ Cách 1: Dùng thước đo góc</i>


<b>Giải:</b> Gọi Oz là tia phân giác của <i>xOy</i>
* Vì Oz là tia phân giác của <i>xOy</i>
=> <i>xOz zOy</i>


mà <i>xOz zOy xOy</i>  


=>


  



2


 <i>xOy</i>


<i>xOz zOy</i>
=


64
2 <sub>=32</sub>0


* Ta vẽ tia Oz, sao cho tia Oz nằm giữa
Ox, Oy và <i>xOz</i> = 320


<i>+ Cách 2: Gấp giấy: (SGK - 86)</i>


<i><b>* Nhận xét:</b></i> Mỗi góc(khơng phải là góc
bẹt) chỉ có một tia phân giác


? <sub>OC là tia phân giác </sub>


Oz là tia phân giác của


  1


xOz zOy xOy
2


 


<b>z</b>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>H/s:</b> Có 1 tia phân giác


<b>G/v:</b> Cho HS làm ?1 SGK<sub></sub>Nhận xét góc
bẹt có bao nhiêu tia phân giác?


<b>H/s:</b> 1 HS lên bảng vẽ<sub></sub>Nhận xét


<b>G/v:</b> GT chú ý SGK


 Cho HS làm bài tập 30 SGK tr87.


<b>H/s:</b> Làm bài tập 30.


<b>G/v:</b> BT 30 cho biết gì? Hỏi điều gì?


<b>H/s:</b> Tóm tắt bài tập


<b>G/v:</b> Tia nào nằm giữa 2 tia? Vì sao?


<b>H/s:</b> Ot vì….


<b>G/v:</b> Tính yOt như thế nào?


<b>H/s:</b> Nêu cách tính


<b>G/v:</b> Ot có là tia phân giác của xOy hơng?


<b>H/s:</b> Có là tia phân giác vì….



của góc AOB


<i><b>* Chú ý :</b></i> Đường thẳng
chứa tia phân giác của
1 góc là đường phân
giác của góc đó.


<b>Bài 30 (SGK - 87):</b>


a) Vì xOt <sub> = 25</sub>o


xOy = 50o <sub> </sub><sub></sub> xOt xOy   <sub> và chúng </sub>


cùng  1 nửa mp bờ Ox


Ot nằm giữa Ox và Oy
b) Vì tia Ot nằm giữa
2 tia O x và Oy


Nên xOt tOy xOy  


tOy<sub> = 50</sub>o<sub> - 25</sub>o<sub> = 25</sub>o
Vậy xOt tOy( 25 )   0
c) Vì tia Ot nằm giữa
2 tia O x và Oy


 



xOt tOy <sub></sub> <sub> Ot là tia phân giác của góc</sub>




xOy<sub>.</sub>


<b>4. Củng cố.</b>


- Thảo luận nhóm bài tập 32 SGK tr87 (Câu C là đúng).


- Trong hình vẽ sau, Oz có phải là tia phân giác của xƠy không? Tại sao?


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ định nghĩa.


- BTVN: 31;33;34 SGK tr87.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


z


x


y O




x
y


z


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 21: LUYỆN TẬP</b>


Ngày soạn: 13/02/2012


Ngày dạy: 23/02/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Củng cố kiến thức về góc, vẽ góc biết số đo, tia phân giác của góc.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn luyện kĩ năng tính tốn và vẽ hình.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, làm BT về nhà.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nêu định nghĩa tia phân giác của góc?
- Vẽ tia phân giác của goc xÔy = 1200


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Gv:</b> Cho 1 HS chữa bài tập 33 tr87 SGK.


<b>Hs:</b> 1 HS lên bảng. Lớp tự kiểm tra chéo
vở bài tập của nhau


1 HS nhận xét


<b>Gv:</b> Hoàn thiện lời giải<sub></sub>Chốt lại kiến thức
<i>vẽ tia phân giác của góc</i>



<b>Gv:</b> Ngồi ra cịn cách giải nào khác?


<b>Hs:</b> xOt <sub>=…; </sub><sub>xOt tOx ' 180</sub>  0


  <sub></sub><sub>……</sub>


<b>Gv:</b> HD cách khác cho HS tìm hiểu


Về nhà tự làm theo cách khác


<b>Hs:</b> Chữa bài tập vào vở (nếu sai)


<b>Gv:</b> Cho HS đọc và nghiên cứu bài tập 34
tr87 SGK.


<b>Hs:</b> Đọc đề và suy nghĩ cách làm


<b>Gv:</b> Cho 1 HS lên bảng vẽ hình của bài
tốn


<b>Hs:</b> 1 HS lên bảng Vẽ hình


<b>Bài 33 (SGK - 87):</b>


+ Vì xOy kề bù với x 'Oy nên


  0


yOx' xOy 180 



 0  0 0 0


yOx ' 180  xOy 180 130 50


+ Vì tia Ot là tia phân giác của xOy nên


   0 0


yOt xOt xOy : 2 130 : 2 65   


+ Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot nên


  


x 'Oy yOt x 'Ot 


Hay x 'Ot 50  0650 1150


x’<sub>Ôt = 50</sub>o<sub> + 65</sub>o<sub> = 115</sub>o


<b>Bài 34 (SGK - 87):</b>


Vì Ot là tia phân giác xOy


  0 0


yOt xOy : 2 100 : 2 50


   



+ Vì x 'Oy kề bù với xOy
 


 


0


0 0 0 0


x 'Oy xOy 180


x 'Oy 180 xOy 180 100 80


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Gv:</b> Phân tích cách giải qua hình Vẽ
tOt '



t 'Oy yOt 


<sub> </sub>


t 'Oy ...; yOt ...   


<sub> </sub>


Ot’ là tia phân giác của x 'Oy ; Ot là tia
phân giác của xOy



……


<b>Hs:</b> Từ sơ đồ hướng dẫn giải bài tập ra
nháp


- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS nhận xét


<b>Gv:</b> Hồn thiện bài tốn và khắc sâu cách
làm cho HS nắm được


<b>Hs:</b> Làm bài tập vào vở


<b>Gv:</b> Cho HS làm bài tập 37 tr87 SGK.


<b>? </b>Bài tập cho gì? Hỏi gì?


<b>Hs:</b> Tóm tắt bài tốn. 1 HS lên bảng vẽ
hình. Cả lớp Vẽ hình vào vở


<b>Gv:</b> Tính zOy như thế nào?


<b>Hs:</b> Nêu cách tính<sub></sub>1 HS lên bảng tính
Cả lớp làm vào vở- 1 HS nhận xét


<b>Gv:</b> Cho HS thảo luận phần b theo nhóm


<b>Hs:</b> Nhóm 1: Tính xOm



Nhóm 2: Tính xOn


Nhóm 3: Nhận xét mOn


<b>Gv:</b> Hồn thiện và khắc sâu lại cách làm
cho HS nắm được


<b>Hs:</b> Làm bài tập vào vở


   0 0 0


x 'Ot x 'Oy yOt 80 50 130


     


Vì Ot’<sub> là tia phân giác của </sub>x 'Oy


   0 0


x 'Ot ' t 'Oy x 'Oy : 2 80 : 2 40


    


+ Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ot và Ot'


   0 0 0


t 'Ot t 'Oy yOt 40 50 90


     



Vậy góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc
Kề bù có số đo bằng 90o<sub> (hay 1V)</sub>


<b>Bài 37 (SGK - 87):</b>


a) Ta có: xOy =30o<sub>; </sub><sub>xOz</sub> <sub> = 120</sub>o
 xOy <sub><</sub>xOz


mà chúng cùng
thuộc 1 nửa mặt
phẳng bờ Ox
Oy nằm giữa
Ox và Oz


  


 




0 0 0 0


0


xOy yOz xOz


30 yOz 120 yOz 120 30
yOz 90



  


     
 


b) Vì Om là tia phân giác của xOy
 xOm<sub>=</sub>


1


2 xOy <sub>=</sub>
0


0


30
15
2 


Vì Om là tia phân giác của xOz


 xOn<sub>=</sub>


1


2 xOz <sub> =</sub>
0


0



120


60
2 


 xOm<sub><</sub>xOn <sub> và chúng cùng thuộc 1 nửa </sub>
mặt phẳng bờ Ox


 <sub>Om nằm giữa Ox và On</sub>
 xOm<sub>+</sub>mOn <sub> = </sub>xOn


 <sub>15</sub>0<sub> +</sub><sub>mOn</sub> <sub> = 60</sub>0<sub> </sub><sub>mOn</sub><sub> = 60</sub>0<sub> –15</sub>0<sub> =45</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4. Củng cố.</b>


- Điều kiện để có Oy là tia phân giác của xOy?


- Khi Oy là tia phân giác của xOz <sub> ta suy ra được điều gì?</sub>


- Cho biết cách vẽ tia phân giác của 1 góc.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Bài về: 35, 36 tr87 SGK.


- Chuẩn bị dụng cụ thực hành bài §17.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


...
...


<b>Tiết 22: §17. THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT</b>


Ngày soạn: 20/02/2012


Ngày dạy: 01/03/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 26. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS Biết sử dụng các dụng cụ giác kế để đo góc trên mặt đất.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo góc, đọc số đo , gióng thẳng hàng.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và lập luận.
- Thấy được ứng dụng thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Giác kế , cọc tiêu.


- HS: Mỗi nhóm 1 giác kế, 2 cọc tiêu, dây thừng, dây dọi.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>



- Thực hành trên thực địa.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu dụng cụ đo góc trên mặt</b>
<b>đất.</b>


<b>Gv:</b> GT dụng cụ đo góc trên mặt đất là
giác kế


<b>? </b>quan sát và cho biết cấu tạo của giác kế?


<b>Hs:</b> Quan sát<sub></sub>Nêu cấu tạo.


<b>1. Dụng cụ để đo góc trên mặt đất.</b>


- Giác kế


+ Cấu tạo: (SGK - 88)



<b>HĐ2: Cách đo góc trên mặt đất.</b>


<b>Gv:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách dùng
giác kế để đo góc trên mắt đất


<b>Hs:</b> Đọc SGK


<b>Gv:</b> Hãy cho biết các bước thực hiện


<b>Hs:</b> Lần lượt đứng tại chỗ nêu 4 bước


<b>Gv:</b> Kết hợp với 2 HS khác thực hiện
từng bước HD cho HS các thao tác


<b>Hs:</b> Quan sát GV hướng dẫn<sub></sub>Ghi tóm tắt
các bước thực hiện.


<b>2. Cách đo góc trên mặt đất.</b>


<i><b>Bước 1:</b></i>


+ Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm
ngang. Tâm của đĩa vng góc với mặt đất
(Theo phương của dây dọi)


<i><b>Bước 2:</b></i>


+ Đưa thanh về vị trí 0o<sub> sao cho cọc tiêu A</sub>
và 2 khe hở thẳng hàng



<i><b>Bước 3:</b></i>


+ Cố định mặt đĩa đưa thanh quay đến vị
trý sao cho cọc tiêu B và 2 khe hở thẳng
hàng.


<i><b>Bước 4:</b></i>


+ Đọc số đo độ góc ACB


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho biết cách dùng giác kế để đo góc trên mặt đất.
- Lưu ý cách dùng giác kế để đảm bảo chính xác.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ cách đo góc.


- Chuẩn bị: Dây, cọc tiêu, dây dọi (theo tổ).


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


<b>Tiết 23: §17. THỰC HÀNH ĐO GĨC TRÊN MẶT ĐẤT (tiếp)</b>


Ngày soạn: 28/02/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS Biết sử dụng các dụng cụ giác kế để đo góc trên mặt đất.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo góc, đọc số đo , gióng thẳng hàng.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và lập luận.
- Thấy được ứng dụng thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Giác kế , cọc tiêu.


- HS: Mỗi nhóm 1 giác kế, 2 cọc tiêu, dây thừng, dây dọi.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thực hành trên thực địa.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Hãy nêu cách đo góc trên mặt đất bằng giác kế.
(4 nhóm cử đại diện lần lượt lên trả lời).


- Kiểm tra dụng cụ của các nhóm.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>G/v:</b> Chia khu vực thực hành cho các nhóm


<b>H/s:</b> Tập trung tại khu vực được phân công


<b>G/v:</b> Cho HS tiến hành thực hành theo quy trình đã học


<b>H/s:</b> Các nhóm tiến hành thực hành


+ Đóng cọc(kiểm tra độ vng góc của cọc với mặt đất)
+ Căng dây


+ Đo góc


<b>G/v:</b> Quan sát<sub></sub>Uốn nắn các sai sót cho HS


<b>H/s:</b> Ghi kết quả của nhóm mình ra giấy
- Nhóm khác kiểm tra chéo kết quả của nhau.


<b>4. Củng cố.</b>


- HS thu dọn dụng cụ thực hành



- GV nhận xét ý thức chuẩn bị, ý Thức thực hành của HS, nhắc nhở các sai sót(nếu có)
để HS nắm được.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Đọc trước bài §18: Đường trịn.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 24: §18. ĐƯỜNG TRỊN</b>


Ngày soạn: 05/03/2012


Ngày dạy: 15/03/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 24. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS hiểu đường trịn là gì ? Hình trịn là gì ? Cung trịn , dây cung đường kính, bán
kính của đường tròn.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Sử dụng com pa vẽ đường tròn, hình trịn, cung trịn.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và lập luận.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, compa.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Đường tròn và hình trịn.</b>


<b>G/v:</b> Để vẽ đường trịn ta dùng dụng cụ gì?


<b>H/s:</b> Dùng compa<sub></sub>Cách vẽ


<b>G/v:</b> Nhấn mạnh lại cách vẽ<sub></sub>Cho HS vẽ
vào vở.


<b>?</b> Từ cách vẽ hãy nêu định nghĩa đường
trịn



<b>H/s:</b> Vẽ hình<sub></sub>Nêu định nghĩa.


<b>G/v:</b> Giới thiệu ký hiệu, điểm nằm trong,
điểm nằm ngồi đường trịn.


<b>? </b>So sánh ON với OM; OP với OM


<b>H/s:</b> OM>ON; OP>OM.


<b>G/v:</b> Khắc sâu đặc điểm nhận biết<sub></sub>Giới
thiệu định nghĩa hình trịn.


<b>HS:</b> Đọc định nghĩa.


<b>1. Đường trịn và hình trịn.</b>


<i><b>a) Đường trịn:</b></i>


Định nghĩa: (SGK - 89)


+ Ký hiệu: (O; R)


+ Điểm M thuộc đường tròn


+ Điểm N nằm bên trong đường trịn
+ Điểm P nằm bên ngồi đường trịn


<i><b>b) Hình trịn:</b></i>



<i>Định nghĩa: (SGK - 90)</i>


<b>HĐ2: Cung và dây cung.</b>


<b>G/v:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu cung, dây
cung


<b>H/s:</b> Đọc và nghiên cứu SGK


<b>2. Cung và dây cung.</b>


<i><b>a) Cung:</b></i> Giả sử A, B<sub>(O)</sub><sub></sub><sub>Chia đường</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>G/v:</b> Thế nào là cung, thế nào là dây cung?


<b>H/s:</b> Nêu khái niệm cung, dây cung


<b>G/v:</b> Tóm tắt và khắc sâu cho HS


<b>?</b> Cung và dây cung khác nhau ở điểm
nào?


<b>H/s:</b> Cung gồm các điểm thuộc đường
tròn, dây cung có 2 điểm thuộc đường
tròn…


<b>G/v:</b> So sánh đường kính và bán kính


<b>H/s:</b> Đường kính bằng 2 lần bán kính.



- A, B thẳng hàng với O<sub></sub>Mỗi cung là 1 nửa
đường tròn




B
A


O


D
C


B
A


O


<i><b>b) Dây cung:</b></i> Là đoạn thẳng nối 2 đầu mút
của cung


- Dây cung đi qua tâm của đường trịn gọi
là đường kính


- Đường kính gấp 2 lần bán kính.


<b>HĐ3: Một số cơng dung khác của compa</b>
<b>G/v:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu cơng dụng
của compa



<b>H/s:</b> Đọc SGK<sub></sub>Nêu 2 công dụng


<b>G/v:</b> Cho 2 HS lên bảng thực hiện cách so
sánh và cách đo


<b>H/s:</b> 2HS lên bảng, HS khác theo dõi và
nhận xét.


<b>3. Một số công dụng khác của compa.</b>


+ Dùng com pa để so sánh 2 đoạn thẳng
mà khơng cần đo.


<i>Ví dụ 1: (SGK - 90)</i>
AB < CD


+ Dùng com pa để tính tổng 2 đoạn thẳng
mà khơng cần đo riêng từng đoạn thẳng
<i>Ví dụ 2: (SGK - 91)</i>


ON = OM + MN = AB + CD = 7 (cm)


<b>HĐ4: Vận dụng.</b>


<b>G/v:</b> Cho HS làm bài tập 38 tr91 SGK.


<b>?</b> Làm thế nào để vẽ được (C;2cm)


<b>H/s:</b> Lấy tâm C bán kính CO



<b>G/v:</b> Tại sao (C;2cm) đi qua A và O


<b>H/s:</b> C<sub>(O;2cm) và C</sub><sub>(A;2cm)</sub>


- 1 HS lên bảng vẽ- Lớp làm vào vở


<b>G/v:</b> Cho HS làm bài tập 39a tr92 SGK.


<b>H/s: </b>Một HS lên bảng vẽ hình- Lớp vẽ


hình vào vở


<b>G/v:</b> C,D có<sub>(A) khơng?</sub><sub></sub><sub>AC,AD =…</sub>


C,D có<sub>(B) không?</sub><sub></sub><sub>BC,BD =…</sub>


<b>H/s:</b> C,D <sub>(A)</sub><sub></sub><sub>AC,AD =…</sub>


C,D <sub>(B) </sub><sub></sub><sub>BC,BD =…</sub>


<b>G/v:</b> Khắc sâu: Điểm thuộc đường trịn
ln cách tâm1 khoảng bằng bán kính


<b>Bài 38 (SGK - 91):</b>


a.Vẽ (C;CO) (C;2cm)


b.C<sub>(O;2cm)</sub> 


OC=2cm


C<sub>(A;2cm)</sub>


 AC=2cm


 O, A(C;2cm)
<b>Bài 39 (SGK - 92):</b>


Vì C, D <sub>(A;3cm) </sub>


 AC= AD = 3cm


Vì D,C<sub>(B;2cm) </sub>


 BC = BD= 2cm


D
C


I
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4. Củng cố.</b>


- Thế nào là đường tròn, hình trịn, cung, dây cung.


- Đường trịn và hình trịn; cung và dây cung khác nhau ở điểm nào?


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ các định nghĩa


- BTVN: 39b,c; 40;41/92+93


- HDBT 39/92: I là trung điểm của AB IAB; IA = IB


IB = …. IA=….


IK= AK- AI=…..
- Đọc trước bài: Tam giác (Chuẩn bị êke).


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


<b>Tiết 25: §19. TAM GIÁC</b>


Ngày soạn: 12/03/2012


Ngày dạy: 22/03/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 24. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS nắm vững định nghĩa tam giác, hiểu đỉnh, góc cạnh của tam giác.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vẽ tam giác, biết gọi tên, kí hiệu tam giác, nhận biết điểm nằm trong, nằm ngoài
tam giác.



<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và lập luận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, compa, ê ke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Hãy vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Tam giác ABC là gì ?</b>


<b>G/v:</b> Qua kiểm tra bài cũ giới thiệu
tam giác ABC


<b>? </b>vậy thế nào là tam giác ABC?



<b>H/s:</b> Nêu định nghĩa tam giác


<b>G/v:</b> GT Ký hiệu tam giác<sub></sub>GT đỉnh,
cạnh, góc của tam giác


<b>H/s:</b> Ghi tóm tắt các nội dung.


<b>G/v:</b> Cho biết vị trí của điểm M, điểm
N ?


<b>H/s:</b> M nằm trong tam giác, N nằm
ngồi tam giác.


<b>G/v:</b> Cho HS thảo luận nhóm bài tập
43 tr94 SGK.


<b>H/s:</b> Thảo luận nhóm<sub></sub>Mỗi nhóm điền
vào 1 phần


Nhóm khác nhận xét(bổ sung)


<b>1. Tam giác ABC là gì ?</b>


+ Định nghĩa: SGK A
+ Kí hiệu: ABC




B C


- A, B, C là 3 đỉnh của tam giác


- AB, AC, BC là 3 cạnh của tam giác


 <sub>;</sub>  <sub>;</sub> 


<i>ABC BAC ACB</i><sub>(</sub>  <i>B A C</i>; ; <sub>)là 3 góc của tam</sub>
giác ABC.


- Điểm M nằm trong tam giác ABC
- Điểm N nằm ngoài tam giác ABC


<b>Bài 43 (SGK - 94):</b>


a) …. 3 đoạn thẳng MN, MP, NP khi 3 điểm M,
N, P…..


b) …..gồm 3 đoạn thẳng TV; TU; UV khi 3
điểm T, U, V không thẳng hàng


<b>HĐ2: Vẽ tam giác.</b>


<b>G/v:</b> Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách
vẽ tam giác


<b>H/s:</b> Đọc SGK


<b>G/v:</b> Tam giác trong VD được vẽ như
thế nào?



<b>H/s:</b> Nêu cách vẽ


<b>G/v:</b> Tóm tắt cách vẽ và hướng dẫn
HS vẽ


<b>H/s:</b> Theo dõi các thao tác của GV


Vẽ vào vở của mình


<b>G/v:</b> Cho HS áp dụng làm VD2


<b>H/s:</b> 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào
vở, 1 HS nhận xét.


<b>G/v:</b> Khắc sâu lại cách vẽ cho HS
nắm được


<i>Lưu ý: </i>


Vẽ các cung tròn phải có bán kính
chính xác theo yêu cầu


<b>2. Vẽ tam giác.</b>


+ Ví dụ 1: (SGK - 94)
- Vẽ BC = 4cm


- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm
- Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2 cm



- Giao điểm của 2 cung là A<sub></sub>Nối A với B và C
ta được ABC.


+ Ví dụ 2: Vẽ ABC biết:
AB = 4cm ;


BC =5cm ; AC = 3cm


- Vẽ BC bằng 5cm


-Vẽ cung trịn tâm B bán kính 4cm
<b>.</b>M


<b>.</b>N


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nối giao điểm A với B và C


<b>HĐ3: Bài tập.</b>


<b>G/v:</b> Cho HS làm bài tập 44 tr95


<b>H/s:</b> Cả lớp làm vào vở<sub></sub>Lần lượt lên
bảng điền vào bảng phụ


<b>G/v:</b> Hoàn thiện<sub></sub>Khắc sâu cách gọi
tên, Ký hiệu tam giác cho HS nắm
được



<b>H/s:</b> Chữa bài tập vào vở(nếu sai)


<b>G/v:</b> Cho HS thảo luận nhóm bài tập
45 tr95 SGK.


<b>H/s:</b> Các nhóm thảo luận<sub></sub>Lần lượt trả
lời các câu hỏi


- Nhóm khác nhận xét(bổ sung)


<b>Bài 44 (SGK - 95):</b>
<b>Bài 45 (SGK </b>
<b>-95):</b>


a) AI là cạnh


chung của ABI; ACI


b) AC là cạnh chung của ABC; 
ACI


c) AB là cạnh chung của ABI; 
ABC


d) ABI &  ACI có 2 góc kề bù


<b>4. Củng cố.</b>


- Tam giác là gì?



- Tam giác có mấy đỉnh, mấy góc, mấy cạnh?


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ các khái niệm
- BTVN: 46;47 tr95 SGK.


- HDBT 46 tr95: Vẽ theo thứ tự các yêu cầu
- HDBT47 tr95: - Vẽ IR=3cm


- Vẽ (R; 2cm) Giao điểm 2 cung tròn là T
-Vẽ(I; 2,5cm) <sub></sub>Tam giác cần Vẽ


- Ơn tập lại tồn bộ chương II (Trả lời các câu hỏi SGK).


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


<b>Tên </b> <b>Tênđỉnh</b> <b>Tên 3 góc</b> <b>Tên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 26: ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>


Ngày soạn: 19/03/2012


Ngày dạy: 29/03/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số học sinh: 24. Vắng:...


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>



- Hệ thống hóa kiến thức về góc.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường trịn, tam giác.


<b>3. Thái độ.</b>


- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và lập luận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, phấn mầu, bút dạ.
- HS: Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Tìm và giải quyết vấn đề.


- Tích cực hóa hoạt động của HS.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>HS1:</b></i> Góc là gì?


Vẽ góc xOy khác góc bẹt.



Lấy M là 1 điểm nằm bên trong xOy. Vẽ tia OM. Giải thích tại sao
<sub>xOM MOy xOy</sub><sub></sub> <sub></sub>


<i><b>HS2:</b></i> - Tam giác ABC là gì?
Vẽ tam giác ABC có BC = 5 cm;
AB = 3cm; AC = 4 cm.


Dùng thước đo góc xác định số đo góc BAC, góc ABC. Các góc này thuộc loại góc
nào?


Lưu ý: phải cho đoạn thẳng làm đơn vị quy ước ở trên bảng


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Củng cố kiến thức bảng ngôn từ.</b>
<b>GV:</b> Treo bảng phụ bài 1.


Điền vào ô trống các phát biểu sau để được
một câu đúng.


a) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng
cũng là ..., của ...


b) Mỗi góc có một . . . Số đo của góc
bẹt bằng ...


c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc


thì . . .


d) Nếu xOt = tOy = xOy<sub>2</sub> thì . . .


<b>Bài 1:</b>


a) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng
cũng là ..., của ...


b) Mỗi góc có một . . . Số đo của góc
bẹt bằng ...


c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
thì . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HS:</b>1 Hs lên bảng dùng bút khác mầu điền
vào ô trống trên bảng phụ.


(các Hs khác làm tại chỗ).


<b>GV:</b>Treo bảng phụ bài 2


Đúng hay sai? (GV giao phiếu học tập cho
các nhóm)


a) Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b) Góc tù là một góc lớn hơn góc vng.
c) Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì
xOz = zOy



d) Nếu xOz = zOy thì Oz là phân giác của
xOy


e) Góc vng là góc có số đo bằng 90o
g) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh
chung.


h) Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn
thẳng DE, EF, FD.


k) Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách
tâm một khoảng bằng bán kính.


<b>HS:</b> Hoạt động nhóm, trả lời.


<b>GV:</b> Củng cố, nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


a) S
b) S
c) Đ
d) S
e) Đ
g) S
h) S
k) Đ


<b>HĐ2: Luyện kỹ năng vẽ hình và tập suy </b>
<b>luận.</b>



<b>GV:</b> Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình theo yêu
cầu của giáo viên.


a) Vẽ 2 góc phụ nhau.
b) Vẽ 2 góc kề nhau.
c) Vẽ 2 góc kề bù.


d) Vẽ góc 60o<sub>, 135</sub>o<sub>, góc vng.</sub>


<b>HS:</b>HS vẽ hình vào vở.
(3 HS lên bảng vẽ3)
HS1: Làm câu a và b.


HS2: Làm câu c và vẽ góc 60o<sub>.</sub>
HS3: vẽ góc 135o<sub> và góc vng.</sub>


<b>GV:</b> Treo bảng phụ bài tập 4


Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia
Ox, vẽ hai tia Oy và Ox sao cho.


xOy = 30o<sub>; xOz = 110</sub>o<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm
giữa hai tia còn lại? Vì sao?


b) Tính góc yOz.


<b>Bài 3:</b> (Vẽ hình)



<b>Bài 4:</b>


a) Có xOy = 30o
xOz = 110o


 xOy < xOz (30o < 110o)


 tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


z


O


t


y
x


110
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz, tính zOt


, tOx <sub>.</sub>


<b>?</b> Em hãy so sánh xOy và xOz, từ đó suy ta
tia nào nằm giữa hai tia cịn lại.


<b>?</b> Có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì


suy ra điều gì?


<b>?</b> Có Ot là tia phân giác của yOz, vậy zOt


tính thế nào? Làm thế nào để tính tOx<sub>?</sub>


<b>HS:</b> Lần lượt trả lời.


b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên:
xOy + yOz = xOz


 yOz = xOz xOy
yOz = 110o<sub> 30</sub>o
yOz = 80o<sub>.</sub>


c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên
zOt = zOy


2 =


80<i>o</i>


2 = 40


o<sub>.</sub>
Có zOt = 40o


zOx = 110o


 zOt < zOx (40o < 110o)



 tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox.
 zOt + tOx = zOx


 tOx = zOx zOt
tOx = 110o<sub> 40</sub>o
tOx = 70o


<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


+ Nắm vững định nghĩa các hình (nửa mặt phẳng góc, góc vng, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù, tia phân giác của góc, tam giác,
đường trịn,


+ Nắm vững các tính chất (3 tính chất SGK trang 96) và tính chất: trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có xOy = mo<sub>, xOz = n</sub>o<sub>, nếu m < n thì tia Oy nằm giữa tia Ox</sub>
và Oz.


+ Ôn lại các bài tập.


+ Tiết sau kiểm tra Hình 1 tiết.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 27: KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


Ngày soạn: 25/3/2012.


Ngày dạy: 05/4/2012. Tại lớp: 6. Sĩ số HS: 24. Vắng:...



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản từ tiết 15 đến tiết 26 về: Nửa mặt phẳng, góc,
đường trịn, tam giác.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải BT.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận, chính xác.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA</b>


- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).


<b>III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1. Ma trận đề.</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>



TNKQ TL TNK


Q


TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Nửa mặt</b></i>
<i><b>phẳng. Góc</b></i>


Hiểu khái niệm góc.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<i><b>Số đo góc.</b></i> - Biết nhận ra một


góc trong hình vẽ,
hai góc phụ nhau,
bù nhau, kề bù,
góc nhọn, góc tù.
- Biết số đo góc


vng, góc bẹt


- Vẽ được góc khi
biết số đo.


- Xác định được
một tia nằm giữa
hai tia.


- Tính được số đo
góc, từ đó so sánh
được hai góc


- Vẽ được 2 góc
trên cùng nửa
mặt phẳng khi
biết số đo. Vẽ
được hai góc kề
bù.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>5</i>
<i>2,5</i>
<i>25%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>2</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>70%</b></i>
<i><b>Tia phân </b></i>
<i><b>giác của một </b></i>
<i><b>góc</b></i>


Biết giải thích một
tia là tia phân giác
của một góc
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>



<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>5,5</b></i>
<i><b>55%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>100%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?


<b>Câu1</b>: Cho góc xOy có số đo là 850<sub> . Góc xOy là góc :</sub>


A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt


<b>Câu 2:</b> Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> là hai góc bù nhau:</sub>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 3</b>: Cho góc xOy bằng 1300<sub>, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng </sub>
400<sub>. Vậy góc tOy là góc:</sub>



A. Nhọn B. Vng C.Tù D. Bẹt


<b>Câu 4:</b> Cho <i>xOy</i> và <i>yOz</i> là hai góc kề bù và <i>xOy</i> 650<sub> thì số đo </sub><i>yOz</i><sub>bằng:</sub>


A. 1150 <sub>B. </sub><sub>25</sub>0


C. 1800 <sub>D. </sub><sub>125</sub>0


<b>Câu 5</b>: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550<sub> thì góc B có số </sub>
đo là:


A. 1250 <sub>B. </sub><sub>35</sub>0


C. 900 <sub>D. </sub><sub>180</sub>0


<b>Câu 6</b>: Số đo của góc bẹt là :


A. 900 <sub> </sub> <sub>B. 100</sub>0 <sub> C. 60</sub>0 <sub>D.180</sub>0


<b>B. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 7 (2 đ):</b>


a) Góc là gì ?


b) Vẽ góc xOy<b> </b>có số đo bằng<b> </b>450


<b>Câu 8 (2 đ):</b> Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600<sub> . Tính số đo góc </sub>
xOm?



<b>Câu 9 (3 đ): </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho
góc xOt bằng 300<sub>, góc xOy bằng 60</sub>0<sub>. </sub>


a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy Khơng ? Vì sao?
b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt?


c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?


<b>IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> A B B A B D


<b>B. Tự luận (7 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


7


a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc 1


b)Vẽ đúng số đo


x


45


y


0




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

8


60


m


y


x <sub>O</sub>


0,5


Ta có: <i>xOm</i> <sub> + </sub><i>mOy</i> <sub> = 180</sub>0<sub> (Vì hai góc kề bù)</sub>
<i>xOm</i> <sub> + 60</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> </sub>
<i>xOm</i> <sub> = 180</sub>0<sub> – 60</sub>0<sub> </sub>
<i>xOm</i><sub> = 120</sub>0<b> <sub> </sub></b>


0,5
0,25


0,5
0,25


9


m


y


t


x
O


0,5


a) Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì:


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: <i>xOt</i> <sub>< </sub><i>xOy</i> <sub> </sub>
(300<sub> < 60</sub>0<sub> ) </sub>


0,25
0,25
b) Do Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên:




<i>xOt</i><sub> + </sub><i>tOy</i> <sub> = </sub><i>xOy</i><sub> </sub>
300<sub> + </sub><i>tOy</i> <sub> = 60</sub>0 <sub> </sub>
Suy ra: <i>tOy</i> = 300<sub> </sub>


Vậy: <i>xOt</i> <sub> = </sub><i>tOy</i> <sub> ( = 30</sub>0<sub>) </sub>


0,5
0,25
0,25
0,5


c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy


Vì: Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (Câu a) và <i>xOt</i> <sub> = </sub><i>tOy</i> <sub>(Câu b)</sub>


0,25
0,25


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×