<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
Em hãy cho biết các địa danh trên bản đồ thuộc đới khí hậu nào?
<b>đảo Grơn-len</b>
<b>HOA KÌ</b> <b><sub>TRUNG QUỐC</sub></b>
<b>VIỆT NAM</b>
<b>NAM CỰC</b>
<b>CUBA</b>
<b>PHÁP</b>
Chí tuyến Nam
Vịng cực Bắc
Vịng cực Nam
Chí tuyến B
ắc
<b>Số 1: đới nóng</b>
<b> Số 2: đới ơn hồ </b>
<b>Số 3: đới lạnh</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Sông Hồng</b>
<b>Sông Hồng </b>
<b>(Việt Nam)</b>
<b>Sông Trường Giang </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Những nguồn nước nào cung cấp nước cho sơng?</b>
<b>Nước mưa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Hình 59. Hệ thống sơng và lưu vực </b>
<b>sơng</b>
<i><b>Sơng </b></i>
<i><b>chính</b></i>
<i><b>Phụ </b></i>
<i><b>lưu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b> Hãy xác định hệ thống sơng Hồng trên bản đồ sơng ngịi Việt Nam: </b>
<b>Xác định sơng chính, đọc tên và xác định các phụ lưu, chi lưu sông Hồng.</b>
<i><b>S.Đ</b></i>
<i><b>áy</b></i>
<i><b>S.H</b></i>
<i><b>ồng</b></i>
<i><b>S.Đ</b><b><sub>à</sub></b></i>
<i><b>S.C</b></i>
<i><b>hảy</b></i> <i><b>S.L</b><b>ô</b></i>
<i><b>S.Đuố</b><b><sub>ng</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Sông Mê </b>
<b>Công</b>
<b>Lưu vực(Km</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>Tổng lượng nước (tỉ m</b>
<b>3</b>
<b>/năm)</b>
<b>Tổng lượng nước mùa cạn (%)</b>
<b>Tổng lượng nước mùa lũ</b>
(%)
<b>143.700</b>
<b> 120</b>
<b> 25</b>
<b> 75</b>
<b>795.000</b>
<b> 507</b>
<b> 20</b>
<b> 80</b>
<b>Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công</b>
<b> </b>
<b>1)</b>
<b>Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng </b>
<b> lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng?</b>
<b> 2)</b>
<b> Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ </b>
<b> thuộc vào những điều kiện nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Lịng sơng mùa cạn</b>
<b> </b>
<b>Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con </b>
<b>sơng trong một năm gọi là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Rác thải trên sông</b>
<b> Nhà máy Vedan thải nước </b>
<b>chưa qua xử lý ra sông Thị Vải</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Hồ Vich-to-ri-a</b>
<b>(Châu Phi)</b>
<b>Hồ A-ran</b>
<b>(Châu Á)</b>
<b>Hồ Tây</b>
<b>(Việt Nam)</b>
<b>Hồ Hoàn Kiếm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Hồ Thác Bà</b>
<b>Hồ Ba Bể</b>
<b>Biển Chết </b>
<b>(Tây Á)</b>
<b> THẢO LUẬN </b>
<b>NHĨM CẶP 3 phút</b>
Căn cứ vào tính chất
của nước và nguồn
gốc hình thành hồ,
cho biết:
<i><b>? Trên thế giới có </b></i>
<i><b>mấy loại hồ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Căn cứ vào tính chất </b>
<b>của nước:</b>
<b>Hồ nước ngọt</b>
<b>Hồ Ba Bể</b>
<b>Hồ nước mặn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Căn cứ vào nguồn gốc </b>
<b>hình thành hồ:</b>
<b>Hồ Thác Bà</b>
<b>Hồ nhân tạo</b>
<b>Miệng núi lửa đã tắt</b>
<b>Hồ hình thành ở </b>
<b>miệng núi lửa tắt</b>
<b>Hồ vết tích của </b>
<b> khúc sông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Hồ Trị An</b>
<b>Hồ Dầu Tiếng</b>
<b>Hồ Thác Bà</b>
<b>Hồ Hịa Bình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ư</b>
<b>U</b>
<b>L Ư Ợ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>L</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ồ</b>
<b>N</b>
<b>Ư Ớ C</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>Ọ</b>
<b>H</b>
<b>Ồ</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ệ</b>
<b>T</b>
<b>H Ố N</b>
<b>G</b>
<b>S</b>
<b>Ô</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>Ô</b>
<b>N G</b>
<b>H</b>
<b>Ế</b>
<b>Đ Ộ C</b>
<b>H</b>
<b>Ả</b>
<b>Y</b>
<b>C</b>
<b>1</b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b>10 chữ cái – Một diện tích đất đai cung cấp </b>
<b>nước thường xuyên cho một con sơng gọi là </b>
<b>gì?</b>
<b>Ư</b>
<b>U</b>
<b>V Ự C</b>
<b>S</b>
<b>Ơ</b>
<b>N</b>
<b>L</b>
<b>G</b>
<i><b>Đây là những dịng chảy thường xuyên trên bề mặt </b></i>
<i><b>các lục địa và các khoảng nước đọng tương đối </b></i>
<i><b>rộng, sâu trong đất liền.</b></i>
<b>S</b>
<b>2</b>
<b>S</b>
<b>9 chữ cái – Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của </b>
<b>con sông trong một năm tạo thành?</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>3</b>
<b>11 chữ cái – Sông chính cùng với các phụ lưu, </b>
<b>chi lưu hợp lại gọi là gì?</b>
<b>Ơ</b>
<b>N</b>
<b>4</b>
<b>10 chữ cái – Căn cứ vào tính chất của nước, thì </b>
<b>hồ Ba Bể của nước ta thuộc loại?</b>
<b>Ồ</b>
<b>5</b>
<b>8 chữ cái – Lượng nước chảy qua mặt cắt </b>
<b>ngang lịng sơng ở một điểm nào đó, trong </b>
<b>một giây đồng hồ được gọi là gì?</b>
<b>G</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->