Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm
trên mặt phẳng.
Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán.
Biết vẽ trục tọa độ
Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>
- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 29, 30 trang 67
<b>III/Quá trình thực hiện</b>
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ
1/ Biểu diễn khái niệm về hàm số. Cho ví dụ.
2/ Sửa bài tập 31 trang 65
Cho hàm số :
Điền số thích hợp vào ơ trống
<b>Bài mới</b>
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
<b>Hoạt động 1:</b>
GV đưa ra 2 ví dụ sgk trang 65
Trên mặt phẳng muốn xác định
một điểm ta cần dùng mấy số
<b>1/ Đặt vấn đề</b>
<b>_ Muốn xác định tọa độ địa lý cần biết kinh</b>
<b>độ và vĩ độ</b>
<b>_ Muốn xác định vị trí chổ ngồi trong rạp</b>
<b>chiếu bóng cần biết số hàng và số ghế</b>
<b>_ Vị trí của qn cờ đang đứng</b>
<i>→</i> <b><sub> Cần dùng 2 số mới xác định được một</sub></b>
<b>điểm trên mặt phẳng</b>
<i>y=</i>2
3<i>x</i>
x -0,5 -3 0 4,5 9
y <i>−</i>1
<b>Hoạt động 2:</b>
Trên mặt phẳng nếu ta vẽ hai
trục số Ox, Oy vng góc với
nhau tại O. Ta có hệ trục tọa
độ Oxy
Hs vẽ một hệ trục tọa độ trên
tập có kẻ ơ vng sẵn
<b>2/ Mặt phẳng tọa độ</b>
Trục tọa độ: Ox, Oy
Trục hoành: Ox ( nằm ngang )
Trục tung: Oy ( thẳng đứng )
Gốc tọa độ: O
<b>Họat động 3:</b>
Lưu ý:
Hòanh độ x luôn luôn đứng
trước tung độ y
Gv vẽ trước hình 17-18 . Giãi
thích theo SGK
<b>3/ Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa</b>
<b>độ</b>
Điểm P
Biểu diễn các điểm P(2;3), Q(3;2) trên hệ trục
tọa độ Oxy
<b>Làm ?2 trang 67 Tọa độ của gốc O là (0;0)</b>
2
3
2 3 x
0
y
P
Q
Hoành độ Tung độ
<b>P( x ; y )</b>
II
<b>II</b>
<b>IV</b>
<b>I</b>
<b>III</b>
1 2
-1
-2
-1
-2
<b>y</b>
<b>Hoạt động 4: luyện tập</b>
Dùng bảng phụ vẽ hình
19 trang 67
GV vẽ trước mặt phẳng
tọa độ trên bảng phụ rồi
cho HS dùng viết điền
các điểm
Dùng bảng phụ hình 20
trang 68
<b>Bài 32 trang 67</b>
a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0)
b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng
tung độ của điểm kia và ngược lại
<b>Baøi 33 trang 67</b>
<b>Baøi 34 trang 68</b>
a/ Một điểm bất kỳtrên trục hồnh có tung độ bằng 0
b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hồnh độ bằng 0
<b>Bài 35 trang 68</b>
A
P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)
<b>Baøi 37 trang 68</b>
a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8)
b) Veõ : y'
-0,5
<b>A(3:-0,5)</b>
-4
3
<b>B(-4;0,5)</b>
<b>C(0;2,5)</b>
0,5
-2
-3
2
<b>x</b>
<b>y</b>
8
2
<b>x x'</b>
O 1 2 3 4
y
<b>4 / Hướng dẫn học ở nhà</b>
Làm bài tập 38 trang 68
Xem trưước bà đồ thị hàm số y= ax (a0)
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
4
6