Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

CAU TRUC DE THI VAO LOP 10 CHUYEN LAM SON NAM HOC 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND TỈNH THANH HÓA
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
Số : 860 /TB-SGDĐT


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>


<i>Thanh Hóa, ngày 28 tháng 05 năm 2012</i>
<b>THÔNG BÁO</b>


<b>Về cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn </b>
<b>năm 2012</b>


Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức và những kỹ năng cơ bản của học sinh
bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và phù hợp với mục tiêu của kì thi, từ
năm 2012 đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam sơn được cấu trúc như
sau:


<b>I. MÔN TỐN</b>


<b>A. Mơn Tốn dành cho chun Tốn và chun Tin</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<i><b>1 - Biểu thức đại số:</b></i> (2 điểm)
- Biến đổi biểu thức
- Giá trị của biểu thức


<i><b>2 – Phương trình và hệ phương trình</b></i>: (2 điểm)



- Phương trình bậc hai, phương trình quy về bậc hai
- Hệ phương trình


<i><b>3– Số học: </b></i>(2 điểm)


- Phương trình nghiệm ngun
- Tốn chia hết.


<i><b>4 – Hình học: </b></i>(3 điểm)
- Tứ giác nội tiếp


- Hệ thức trong tam giác


- Đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau
- Ba điểm thẳng hàng .


- Độ dài đoạn thẳng
- Số đo góc.


- Diện tích, thể tích


- Quan hệ giữa đường thẳng.
- Cực trị hình học.


- Tìm tập hợp điểm


<i><b>5 - Các bài toán khác: </b></i>(1điểm)
- Bất đẳng thức.


- Cực trị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Mơn tốn dành cho chuyên Tiếng Nga- Tiếng Pháp</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<i><b>1- Biểu thức đại số</b>: </i>(2 điểm)


- Rút gọn biểu thức


- Toán về giá trị của biểu thức hoặc biến


<i><b>2 – Hàm số, đồ thị và hệ phương trình</b></i>: (2 điểm)
- Đường thẳng y = ax + b hoặc parbol y = ax2
- Hệ phương trình


<i><b>3 – Phương trình bậc hai hoặc phương trình quy về bậc hai: </b></i>

(

2 điểm)
- Phương trình bậc hai


- Hệ thức Viét và ứng dụng
- Phương trình quy về bậc hai


<i><b>4 – Hình học: </b></i>(3 điểm)
- Tứ giác nội tiếp


- Hệ thức trong tam giác


- Đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau
- Ba điểm thẳng hàng .



- Độ dài đoạn thẳng
- Số đo góc.


- Diện tích


- Quan hệ giữa đường thẳng.
- Cực trị hình học


<i><b>5 - Phần dành cho học sinh khá, giỏi: </b></i>(1điểm)
- Bất đẳng thức


- Cực trị


- Phương trình, hệ phương trình khơng mẫu mực.
<b>C. Mơn tốn chung </b>


a. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<i><b>1 - Biểu thức đại số</b></i> (2 điểm)
- Rút gọn biểu thức


- Toán về giá trị của biểu thức hoặc biến


<i><b>2 – Hàm số, đồ thị và hệ phương trình</b></i> (2 điểm)
- Đường thẳng y = ax + b hoặc parbol y = ax2
- Hệ phương trình


- Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phương trình bậc hai
- Hệ thức Viét và ứng dụng
- Phương trình quy về bậc hai


<i><b>4 – Hình học: </b></i>(3 điểm)
- Tứ giác nội tiếp


- Hệ thức trong tam giác


- Đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau
- Ba điểm thẳng hàng .


- Độ dài đoạn thẳng
- Số đo góc.


- Diện tích, thể tích


- Quan hệ giữa đường thẳng.
- Cực trị hình học


<i><b>5 - Phần dành cho học sinh khá, giỏi </b></i>(1điểm)
- Bất đẳng thức


- Cực trị


- Phương trình, hệ phương trình khơng mẫu mực.
- Phương trình nghiệm ngun…


<b>II. MƠN VẬT LÍ</b>



a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


TT Các phần Số điểm Số câu hỏi Loại câu hỏi


1 Cơ học- Nhiệt 3,5 Tự luận


2 Điện- Điện từ 4,0 Tự luận


3 Quang hình học 2,5 Tự luận


Tổng số 10,0 Không quá 6 câu Tự luận
Phần bảo toàn năng lượng ghép chung với các câu của phần khác


c. Nội dung thi: là chương trình vật lí THCS, chủ yếu ở chương trình Vật
lí lớp 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


A. <b>Lý thuyết</b>: 6,0 điểm
Câu 1. Hóa đại cương và vô cơ: (3 ý = 3,0 điểm)


- Các loại hợp chất vơ cơ,


- Tính chất của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại,
- Clo và các hợp chất của clo,


- Cacbon và hợp chất của cacbon,
- Silic và công nghiệp silicat.


- Nhôm và hợp chất của nhôm
- Sắt và hợp chất của sắt.


Câu 2. Hóa hữu cơ: (3 ý = 3,0 điểm)


- Cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ, dầu mỏ và khí thiên, nhiên liệu<b>.</b>
- Metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.


- Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
- Chất béo.


- Glucozơ, saccarơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Protein.


- Polime.


B. <b>Bài tập</b>: 4,0 điểm


Câu 3. Bài tập tổng hợp nội dung các kiến thức hố vơ cơ thuộc chương trình
Hóa học phổ thông THCS: 2,0 điểm


Câu 4. Bài tập tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình
Hóa học phổ thơng THCS: 2,0 điểm


<i>Lưu ý</i>: Đề thi không ra những nội dung kiến thức đã giảm tải theo thơng báo của
Bộ GD&ĐT.


<b>IV. MƠN SINH HỌC</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.


b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


TT Các phần Số điểm Số câu hỏi Loại câu hỏi
1 Di truyền và biến dị (lớp 9) 7,0 điểm 6 câu Tự luận
2 Sinh vật và môi trường (lớp 9) 3,0 điểm 2 câu Tự luận
Tổng số 10,0 8 câu Tự luận


c. Nội dung đề thi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 Di truyền và biến dị
(lớp 9)


Chương I. Các thí nghiệm của Menđen;
Chương II. Nhiễm sắc thể;


Chương III. ADN và gen;
Chương IV. Biến dị;


Chương V. Di truyền học người;
Chương VI. Ứng dụng di truyền học.
2


Sinh vật và môi trường
(lớp 9)


Chương I. Sinh vật và môi trường;
Chương II. Hệ sinh thái;


Chương III. Con người, dân số và môi trường;
Chương IV. Bảo vệ môi trường.



Đề thi không kiểm tra đánh giá những nội dung đã được điều chỉnh theo
Công văn số 5842/BGDĐT- VP ngày 01/9/2011 của Bộ Trưởng Bộ GDĐT.


<b>V. MƠN NGỮ VĂN</b>


<b>A. Mơn Ngữ văn dành cho chuyên Văn</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<b>CÂU I </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: TIẾNG VIỆT</b>
- Các phương châm hội thoại
- Cách dẫn trực tiếp và gián tiếp
- Sự phát triển của từ vựng
- Khởi ngữ


- Các thành phần biệt lập
- Nghĩa tường minh và hàm ý
- Liên kết câu và liên kết đoạn văn
<b>CÂU II </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: NGHỊ LUẬN XÃ HỘI</b>


Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn khoảng
200 từ (khoảng 30 dòng tờ giấy thi)


- Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí


- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
<b>CÂU III </b><i><b>(6,0 điểm)</b></i><b>: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC</b>



Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học, kiến thức lý luận văn học
(văn học Việt Nam và văn học nước ngoài) để viết bài nghị luận văn học.


<b>a. VĂN HỌC VIỆT NAM </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i>


<i>- Chuyện người con gái Nam Xương</i> - Nguyễn Dữ.


<i>- Truyện Kiều</i> - Nguyễn Du; <i>các đoạn trích trong chương trình Ngữ văn 9</i>
<i>- Đồng chí</i> - Chính Hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Đồn thuyền đánh cá </i>- Huy Cận
<i>- Bếp lửa</i> - Bằng Việt


<i>- Ánh trăng</i> - Nguyễn Duy


<i>- Mùa xuân nho nhỏ</i> - Thanh Hải
<i>- Viếng lăng Bác</i> - Viễn Phương
<i>- Sang thu </i>- Hữu Thỉnh


<i>- Nói với con </i>- Y Phương
<i>- Làng</i> - Kim Lân


<i>- Lặng lẽ Sapa </i>- Nguyễn Thành Long
<i>- Chiếc lược ngà</i> - Nguyễn Quang Sáng
<i>- Những ngôi sao xa xôi</i> - Lê Minh Khuê


- Một số bài văn bản nhật dụng và tác phẩm đọc thêm chương trình lớp 9
<b>b. VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>



Viết một đoạn văn khoảng 10 - 15 dịng phân tích một chi tiết, một hình ảnh
nghệ thuật trong các tác phẩm sau:


<i>- Cố hương</i> - Lỗ Tấn
<i>- Mây và sóng</i> - Ta-go


<i>- Bố của Xi-mông</i> - Mô-pát-xăng


<b>B. Môn Ngữ văn chung </b>


a. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<b>CÂU I </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: TIẾNG VIỆT</b>
- Các phương châm hội thoại
- Cách dẫn trực tiếp và gián tiếp
- Sự phát triển của từ vựng
- Khởi ngữ


- Các thành phần biệt lập
- Nghĩa tường minh và hàm ý


<b>CÂU II </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: NGHỊ LUẬN XÃ HỘI</b>


Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn khoảng
200 từ (khoảng 30 dòng tờ giấy thi)


- Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí


- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.


<b>CÂU III </b><i><b>(6,0 điểm)</b></i><b>: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC</b>


Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học (văn học Việt Nam và văn
học nước ngoài) để viết bài nghị luận văn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Chuyện người con gái Nam Xương</i> - Nguyễn Dữ.


<i>- Truyện Kiều</i> - Nguyễn Du; <i>các đoạn trích trong chương trình Ngữ văn 9</i>
<i>- Đồng chí</i> - Chính Hữu


<i>- Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</i> - Phạm Tiến Duật
<i>- Đồn thuyền đánh cá </i>- Huy Cận


<i>- Bếp lửa</i> - Bằng Việt
<i>- Ánh trăng</i> - Nguyễn Duy


<i>- Mùa xuân nho nhỏ</i> - Thanh Hải
<i>- Viếng lăng Bác</i> - Viễn Phương
<i>- Sang thu </i>- Hữu Thỉnh


<i>- Nói với con </i>- Y Phương
<i>- Làng</i> - Kim Lân


<i>- Lặng lẽ Sapa </i>- Nguyễn Thành Long
<i>- Chiếc lược ngà</i> - Nguyễn Quang Sáng
<i>- Những ngôi sao xa xôi</i> - Lê Minh Khuê
<b>b. VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Viết một đoạn văn khoảng 10 - 15 dịng phân tích một chi tiết, một hình ảnh
nghệ thuật trong các tác phẩm sau:



<i>- Cố hương</i> - Lỗ Tấn
<i>- Mây và sóng</i> - Ta-go


<i>- Bố của Xi-mơng</i> - Mơ-pát-xăng
<b>VI. MƠN LỊCH SỬ</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


TT Các phần Số điểm Số câu hỏi Loại câu hỏi


1 Lịch sử Việt Nam 7,0 3 Tự luận


2 Lịch sử thế giới 3,0 1 Tự luận


Tổng số 10,0 4 Tự luận


d. Xác lập ma trận đề theo cấp độ nhận thức sau: Nhận biết 40%; thông
hiểu 30% ; vận dụng 30%.


d. Nội dung gồm các chủ đề sau:
<b>1.Lịch sử Việt Nam</b>:


- Những hoạt động chủ yếu của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong thời kì từ
1911đến1925.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cuộc vận động dân chủ 1936-1939.


- Hội nghị lần thứ VIII của BCH TW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng


5/1941.


- Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.


- Tình hình nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau năm 1945.
- Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 7/5/1954.


- Phong trào “đồng khởi” ở miền Nam trong những năm 1959-1960.
- Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975.


<b>2</b>. <b>Lịch sử thế giới: </b>


- Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ II.
- Tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN).


- Tình hình nước Mĩ và Nhật Bản từ sau năm 1945 đến nửa đầu những năm
70 của thế kỉ XX.


- Cuộc “chiến tranh lạnh” và xu thế tồn cầu hố.


- Thành tựu và hạn chế của cách mạng khoa học- công nghệ.
<b>VII. MƠN ĐỊA LÍ</b>


a. Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi: tổng 10,0 điểm


<b>Câu 1</b><i>(2,0 điểm): </i>
<i><b>- Địa lí dân cư chung </b></i>


+ Một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố các dân tộc ở nước ta



+ Đặc điểm dân số,nguyên nhân và hậu quả của tình hình dân số đông và
tăng nhanh


+ Đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân cư.


+ Các loại hình quần cư nơng thơn, thành thị (chức năng và hình thái).
+ Đơ thị hóa.


+ Nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta. Sức ép của dân số đối
với việc giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay.


+ Hiện trạng cuộc sống.
<b>Câu 2</b><i>(2,0 điểm): </i>


<i><b>- Địa lí ngành kinh tế chung</b></i>


<i><b>+ </b></i>Q trình phát triển kinh tế ở nước ta (quá trình phát triển kinh tế ở
nước ta,chuyển dịch cơ cấu kinh tế)


+ Ngành nơng nghiệp (các nhân tố ảnh hưởng đến ngành, tình hình phát
triển và phân bố nơng nghiệp)


+ Ngành lâm nghiệp (vai trò của từng loại rừng, thực trạng và phân bố)
+ Ngành thủy sản (sự phát triển và phân bố)


+ Ngành cơng nghiệp (các nhân tố,tình hình phát triển và phân bố một số
ngành công nghiệp trọng điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3</b><i>( 2,5 điểm): </i>



<i><b> Địa lí các vùng kinh tế </b>( 7 vùng)</i>
- Trung du và miền núi Bắc bộ
- Đồng bằng sông Hồng


- Bắc Trung bộ


- Duyên hải Nam Trung bộ
- Tây Nguyên


- Đông Nam bộ


- Đồng bằng sông Cửu Long


- Phát triển kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
<b>Câu 4</b><i>(3,5 điểm</i>):


Việc kiểm tra các kĩ năng địa lí được kết hợp khi kiểm tra các nội dung nói
trên. Các kĩ năng kiểm tra bao gồm :


+ Kĩ năng về biểu đồ : Vẽ, phân tích biểu đồ <i>(tròn, cột , đường, miền)</i>
hoặc nhận xét biểu đồ cho trước


+ Kĩ năng về bảng số liệu : Tính toán, nhận xét .


+ Kĩ năng về bản đồ : Đọc thơng tin ở bản đồ trong Atlat địa lí Việt Nam


<i><b>Lưu ý:</b></i>


- Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam xuất bản từ năm 2009 trở lại đây


- Trong đề thi khơng có các nội dung trùng nhau về một nội dung nào đó trong
một chủ đề của chương trình.


- Đề thi và đáp án phải căn cứ vào chuẩn kiến thức và kĩ năng của chương trình
địa lí lớp 9.


<b>VIII. MƠN TIẾNG ANH </b>


<b>A. Mơn Tiếng Anh dành cho chuyên Tiếng Anh</b>


a. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi:


1- Ngữ âm: <b>5 điểm</b> (trong đó: 3 điểm cho phân loại cách đọc từ, 2 điểm cho xác
định trọng âm)


2- Ngữ pháp: <b>20 điểm</b>
- Phần Thì: 10 điểm


<b>- </b> Phần thể (chủ động, bị động): 5 điểm
- Cách (câu điều kiện dạng 1, 2, 3) : 5 điểm
3- Từ vựng (word formation): <b>10 điểm</b>


4- Câu lựa chọn (multiple choice): <b>15 điểm</b>


Bao gồm các loại từ: Liên từ, Mạo từ, đại từ, giới từ ...
5- Đọc hiểu: <b>30 điểm</b>


- Điền từ vào chỗ trống (gap filling): 10 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc và trả lời câu hỏi (đoạn văn): 5 điểm
6- Viết: <b>20 điểm</b>


- Hoàn thành câu dùng những từ gợi ý: 5 điểm


- Viết lại câu bằng từ cho gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi: 10
điểm


- Viết theo chủ đề: 5 điểm
<b>c. Tính điểm:</b>


- Tổng điểm tồn bài: 100 điểm.
- Thang điểm: 10


Tổng số những điểm những câu, từ làm đúng
- Điểm bài thi =


10
- Tổng điểm làm tròn đến 0,25


<b>d. Hình thức thi, giới hạn khung chương trình, yêu cầu đề thi</b>
d.1. Hình thức thi: viết (trắc nghiệm, tự luận)


d.2. Giới hạn khung chương trình: tồn bộ chương trình THCS.


d.3. u cầu đề thi: đảm bảo tỉ lệ mức độ nhận biết, thông hiểu và vận
dụng trong đề thi là:

3, 3, 4.



<b>B. Môn Tiếng Anh chung </b>



a. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
b. Cấu trúc đề thi:


1- Ngữ âm: <b>5 điểm</b> (trong đó: 3 điểm cho phân loại cách đọc từ, 2 điểm cho
xác định trọng âm)


2- Ngữ pháp: <b>10 điểm</b>
- Phần Thì: 5 điểm


<b>- </b> Phần thể (chủ động, bị động): 3 điểm
- Cách (câu điều kiện dạng 1, 2) : 2 điểm
3- Từ vựng (word formation): <b>5 điểm</b>


4- Câu lựa chọn (multiple choice): <b>10 điểm</b>


Bao gồm các loại từ: Liên từ, Mạo từ, đại từ, giới từ ...
5- Đọc hiểu: <b>15 điểm</b>


- Chọn và điền từ vào chỗ trống (đoạn văn): 10 điểm
- Đọc và trả lời câu hỏi (đoạn văn): 5 điểm


6- Viết: <b>15 điểm</b>


- Viết lại câu bằng từ cho gợi ý sao cho nghĩa của câu khơng thay đổi: 5 điểm
- Hồn thành câu bằng những từ gợi ý. 5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tổng điểm toàn bài: 60 điểm.
- Thang điểm: 10


Tổng số những điểm những câu, từ làm đúng


- Điểm bài thi =


6
- Tổng điểm làm tròn đến 0,25


<b>d. Hình thức thi, giới hạn khung chương trình, yêu cầu đề thi</b>
d.1. Hình thức thi: viết (trắc nghiệm, tự luận).


d.2. Giới hạn khung chương trình: tồn bộ chương trình THCS.


d.3. u cầu đề thi: đảm bảo tỉ lệ mức độ nhận biết, thông hiểu và vận
dụng trong đề thi là:

4, 3, 3.



<i><b>Nơi nhận:</b></i>


- Các PGDĐT, THPT;
- Ban Giám đốc;


- Các phòng ban Cơ quan Sở;
- Lưu: VT, GDTrH.


<b>GIÁM ĐỐC</b>


<i><b>(Đã ký)</b></i>


<b>Phạm Thị Hằng</b>


</div>

<!--links-->

×