Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
<b> TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN</b>
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
MƠN HĨA HỌC LỚP 10 – Chương trình nâng
<b>cao</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>
<b>Mã đề thi 743</b>
<b>A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, 5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Cho flo đi qua dung dịch NaOH lỗng (2%) và lạnh, có phản ứng :</b>
<b>A. F2 +2NaOH </b> NaF + NaFO + H2O <b>B. 2F2+ 2NaOH</b> 2NaF+OF2+ H2O
<b>C. F2 + H2O </b> HF + HFO <b>D. 3F2+6NaOH </b> 5NaF +NaFO3+ 3H2O
<b>Câu 2: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với:</b>
<b>A. O2, nước Br2 , dung dịch KMnO4</b> <b>B. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2</b>
<b>C. dd NaOH, O2, dung dịch KMnO4</b> <b>D. H2S, O2, nước Br2</b>
<b>Câu 3: Cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan. X là dung</b>
dịch nào trong các dung dịch sau:
<b>A. Ba(HSO3)2</b> <b>B. Na2CO3</b> <b>C. NaHCO3</b> <b>D. Ba(OH)2</b>
<b>Câu 4: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp NH3 : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)</b>
<b>A. tăng lên 6 lần</b> <b>B. giảm đi 2 lần</b> <b>C. tăng lên 8 lần</b> <b>D. tăng lên 2 lần</b>
<b>Câu 5: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là</b>
<b>A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O</b> <b>B. O3+ 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2</b>
<b>C. 3O2 + 2H2S </b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2H2O + 2SO2</sub> <b><sub>D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl</sub></b>
<b>Câu 6: Lí do nào sau đây giải thích ozon tan nhiều trong nước hơn oxy?</b>
<b>A. Ozon dễ hóa lỏng hơn oxy.</b>
<b>B. Ozon phân cực cịn oxy không phân cực.</b>
<b>C. Phân tử khối của ozon lớn hơn oxy.</b>
<b>D. Ozon dễ tác dụng với nước cịn oxy khơng tác dụng với nước.</b>
<b>Câu 7: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là</b>
<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B. dung dịch Ba(OH)2.</b> <b>C. nước brom.</b> <b>D. CaO.</b>
<b>Câu 8: Cho hỗn hợp X</b> gồm 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi. Hịa tan hết m gam X vào dung dịch H2SO4
lỗng, dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Nung m gam X trong O2 dư thu được 2,84g hỗn hợp oxyt. Giá trị m là :
<b>A. 0,78g</b> <b>B. 2,2g</b> <b>C. 1,56g</b> <b>D. 3,12g</b>
<b>Câu 9: Các nguyên tử clo, brom, iot ở trạng thái kích thích có thể có số electron độc thân là</b>
<b>A. 1, 3, 5</b> <b>B. 1, 2, 3, 4</b> <b>C. 1, 3, 4, 5</b> <b>D. 3, 5, 7</b>
<b>Câu 10: Trong một bình kín, ở nhiệt độ khơng đổi chứa 51,2 gam khí SO2 và 12,8 gam khí O2. Khi cân bằng khí</b>
SO2 cịn lại bằng 20% lượng ban đầu. Nếu áp suất ban đầu là 3 atm thì áp suất lúc cân bằng là
<b>A. 2,3 atm</b> <b>B. 2,2 atm</b> <b>C. 2,0 atm</b> <b>D. 2,1atm</b>
<b>Câu 11: Nhóm chất nào sau đây mỗi chất đều có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết dung dịch H</b>2S và muối
sunfua?
<b>A. NaCl, Pb(NO3)2, FeCl2.</b> <b>B. Zn(NO3)2, Cd(NO3)2, AgNO3.</b>
<b>C. Pb(NO3), Cu(NO3)2, AgNO3.</b> <b>D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3.</b>
<b>Câu 12: Cho 3,36 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sản phẩm thu được là:</b>
<b>A. 0,2 mol NaHSO3</b> <b>B. 0,05 mol Na2SO3 ; 0,1 mol NaHSO3</b>
<b>C. 0,1 mol Na2SO3</b> <b>D. 0,1mol Na2SO3 ; 0,05 mol NaHSO3</b>
<b>Câu 13: Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2</b> và H2 với nồng độ tương ứng là
0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 : N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3 (k) đạt trạng thái cân bằng ở
t0<sub> C, H2</sub><sub> chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t </sub>o<sub>C của phản ứng có giá trị là :</sub>
<b>A. 3,125.</b> <b>B. 0,500.</b> <b>C. 0,609.</b> <b>D. 2,50</b>
<b>Câu 14: Cho các phản ứng :</b>
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O →
(3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
<b>A. (1), (2), (3)</b> <b>B. (1), (3), (4)</b> <b>C. (2), (3), (4)</b> <b>D. (1), (2), (4)</b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là :</b>
<b>A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3</b> <b>B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO</b>
<b>C. FeS, BaSO4, KOH</b> <b>D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS</b>
<b>Câu 16: Cho 13,44 lít Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100</b>o<sub>C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu</sub>
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
<b>A. 0,24M</b> <b>B. 0,48M</b> <b>C. 0,2M</b> <b>D. 0,4M</b>
<b>Câu 17: Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng</b>
oxi thu được nhiều nhất từ
<b>A. KClO3</b> <b>B. KMnO4</b> <b>C. H2O2</b> <b>D. NaNO2</b>
<b>Câu 18: Nếu cho 1 mol mỗi chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch</b>
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
<b>A. MnO2</b> <b>B. KMnO4</b> <b>C. CaOCl2</b> <b>D. K2Cr2O7</b>
<b>Câu 19: Cho các phản ứng sau:</b>
1. H2(k) + I2(r)
o
t
<sub> 2 HI</sub><sub>(k) </sub><sub> , </sub> <i>ΔH</i> <sub>> 0</sub><sub> 2. 2NO</sub><sub>(k)</sub><sub> + O</sub><sub>2(k)</sub><sub> </sub>
o
t
<sub> 2 NO</sub><sub>2 (k)</sub><sub> , </sub> <i>ΔH</i> <sub>< 0</sub>
3. CO(k) + Cl2(k)
o
t
<sub> COCl</sub><sub>2(k) </sub><sub>, </sub> <i>ΔH</i> <sub>< 0 4. CaCO</sub><sub>3(r)</sub><sub> </sub>
o
t
<sub> CaO</sub><sub>(r)</sub><sub> + CO</sub><sub>2(k) </sub><sub>, </sub> <i>ΔH</i> <sub>> 0</sub>
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
<b>A. 2,3,4</b> <b>B. 1,3,4.</b> <b>C. 1,2.</b> <b>D. 2,3.</b>
<b>Câu 20: Cho m gam Na vào 500 ml dung dịch HCl 0,2M thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Trung hoà</b>
dung dịch X cần vừa hết 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A. 2,76 gam; 1,120 lít</b> <b>B. 2,30 gam; 1,344 lít</b> <b>C. 2,76 gam; 1,344 lít</b> <b>D. 2,30 gam; 1,120 lít</b>
<b>B- PHẦN TỰ LUẬN (2 câu, 5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
Xác định các chất (A), (B), (D) và viết các phương trình phản ứng biểu diễn sơ đồ chuyển hố sau :
<b> (A) </b> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> Cl2 </sub>
KClO3 (D) ⃗<sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub> <sub> HI </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub> <sub> H2S </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>8</sub><sub>)</sub> <sub> CuS</sub>
(B) ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> O3</sub>
Câu 2: (3 điểm)
a ) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b ) Dẫn toàn bộ lượng SO2 ở trên lội qua dung dịch MOH (M là kim loại kìêm) thì thu được 39,7 gam hỗn
hợp hai muối khan . Xác định kim loại M và tính khối lượng mỗi muối.
<i><b>---Cho:</b></i> Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23,
HẾT
---(4)
(1)