Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI ĐỀ 1</b>
<b> TRƯỜNG THCS I SÔNG ĐỐC</b>
<b>ĐỀ THI HKI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9-NĂM 2011-2012</b>
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 : Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do</b></i>
a. Tăng tự nhiên b. Tăng cơ giới c. Cả hai đều sai
<i><b>Câu 2 : nước ta có nguồn lao động dồi dào là</b></i>
a. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế
b. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm
c. Cả hai câu đều đúng
<i><b>Câu 3 : Cơ sở vật chất , kinh tế trong nông nghiệp gồm</b></i>
a. Hệ thống thủy lợi b. Cơ sở vật chất kinh tế khác
c. Hệ thống dịch vụ, trồng trọt, chăn nuôi d. Cả 3 đều đúng
<i><b>Câu 4 : Ba cảng biển lớn nhất nước ta là</b></i>
a. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu
b. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh
c. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
<i><b>Câu 5 : Do điều kiện sinh thái vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ sản xuất được</b></i>
các sản phẩm đặc trưng
a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt đới
c. Ôn đới d. Cả 3 loại sản phẩm trên
<b>Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế ở nước ta được triển khai từ</b>
a. 1985 b. 1986 c. 1987 d. 1988
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
Câu 1: Nguồn lao động ở nước ta hiện nay có những thuận lợi, khó khăn? Nêu
giải pháp khắc phục mọi khó khăn đó?
Câu 2: Nêu vai trị của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Câu 3: Trong thời kì đổi mới nền kinh tế ở nước ta cịn gặp những khó khăn
thách thức nào?
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau :
C c u GDP c a n c ta n m 1991 – 2002 (%)ơ ấ ủ ướ ă
Thời gian <b>1991 2002</b>
Tổng số <i>100,</i>
<i>0</i>
<i>100,0</i>
Nông, lâm, ngư nghiệp <i>40,5</i> <i>23,0</i>
Dịch vụ <i>35,5</i> <i>38,5</i>
Công nghiệp– xây dựng <i>24,0</i> <i>38,5</i>
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi đó (dựa vào biểu đồ) .
<b>PHÒNG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI</b> <b>ĐỀ 2</b>
<b> TRƯỜNG THCS I SÔNG ĐỐC</b>
<b>ĐỀ THI HKI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9-NĂM 2011 -2012</b>
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 : Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do</b></i>
b. Tăng tự nhiên b. Tăng cơ giới c. Cả hai đều sai
<i><b>Câu 2 : nước ta có nguồn lao động dồi dào là</b></i>
a. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế
b. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm
c. Cả hai câu đều đúng
<i><b>Câu 3 : Cơ sở vật chất , kinh tế trong nông nghiệp gồm</b></i>
a. Hệ thống thủy lợi b. Cơ sở vật chất kinh tế khác
c. Hệ thống dịch vụ, trồng trọt, chăn nuôi d. Cả 3 đều đúng
<i><b>Câu 4 : Ba cảng biển lớn nhất nước ta là</b></i>
d. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu
e. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh
f. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
<i><b>Câu 5 : Do điều kiện sinh thái vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ sản xuất được</b></i>
các sản phẩm đặc trưng
a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt đới
c. Ôn đới d. Cả 3 loại sản phẩm trên
<b>Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế ở nước ta được triển khai từ</b>
a. 1985 b. 1986 c. 1987 d. 1988
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
Câu 1: Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
Câu 2: Nêu ý nghĩa vị trí địa lí vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Câu 3: Công cuộc đổi mới nền kinh tế ở nước ta từ năm 1986 cho đến nay đạt
được những thành tựu cơ bản nào?
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau :
C c u GDP c a n c ta n m 1991 – 2002 (%)ơ ấ ủ ướ ă
Thời gian <b>1991 2002</b>
Tổng số <i>100,</i>
<i>0</i>
<i>100,0</i>
Nông, lâm, ngư nghiệp <i>40,5</i> <i>23,0</i>
Dịch vụ <i>35,5</i> <i>38,5</i>
Công nghiệp– xây dựng <i>24,0</i> <i>38,5</i>