Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Trần Hưng Đạo <b>MÔN: Tin học – Lớp 10Đề Thi Kiểm Tra HKI</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Họ,Tên :... Lớp:...10A...
<b>Điểm</b> <b>Nhận Xét</b>
<b>Câu 1:</b> Chọn đáp án sai đối với quy tắc trên cây thư mục:
<b>A. </b>Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 tập tin trùng tên.
<b>B. </b>Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 thư mục trùng tên.
<b>C. </b>Trong cùng 1 thư mục mẹ thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
<b>D. </b>Trong cùng 1 thư mục mẹ không thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
<b>Câu 2:</b> Hệ điều hành Win 2003 sever là hệ điều hành thuộc loại:
<b>A. </b>Đa nhiệm 1 người dùng <b>B. </b>Đa nhiệm nhiều người dùng
<b>C. </b>Cả A, B, C đều sai <b>D. </b>Đơn nhiệm 1 người dùng
<b>Câu 3:</b> Số 1000<b>2</b> có giá trị trong hệ đếm thập phân là:
<b>A. </b>100010 <b>B. </b>1610 <b>C. </b>1010 <b>D. </b>810
<b>Câu 4:</b> Chọn đáp án đúng nhất. Biểu diễn thông tin trong máy tính có thể được biểu diễn dưới dạng:
<b>A. </b>Cả A, B đều sai <b>B. </b>Cả A, B đều đúng <b>C. </b>Loại số <b>D. </b>Loại phi số
<b>Câu 5:</b> Biết kí tự A có mã thập phân là 65. Mã hố kí tự A sang mã nhị phân có dạng là:
<b>A. </b>100 00002 <b>B. </b>100 00102 <b>C. </b>100 00012 <b>D. </b>10 00002
<b>Câu 6:</b> Cho bài tốn: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Các bộ Input đặc
trưng của bài tốn có thể là:
<b>A. </b>M = 5; N = 4; <b>B. </b>M = 4; N = 5;
<b>C. </b>M = 4; N = 4; <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 7:</b> Hệ điều hành MS – DOS là hệ điều hành thuộc loại:
<b>A. </b>Đa nhiệm nhiều người dùng <b>B. </b>Đa nhiệm 1 người dùng
<b>C. </b>Đơn nhiệm 1 người dùng <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 8:</b> Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: -63
<b>A. </b>8 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>9
<b>Câu 9:</b> Cho số: 153,216 phần định trị, phần bậc và dấu của chúng là:
<b>A. </b>M= 0,1; K=2; dấu – <b>B. </b>M=0,1; K=-2; dấu +
<b>C. </b>M=0,153216; dấu + <b>D. </b>M=0,1; K=2; dấu: +
<b>Câu 10:</b> Giải 1 bài toán trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 11:</b> Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: 16
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 12:</b> Ngôn ngữ Pascal thuộc loại ngôn ngữ nào?
<b>A. </b>Cả A, B, C đều sai. <b>B. </b>Ngôn ngữ bậc cao <b>C. </b>Hợp ngữ <b>D. </b>Ngôn ngữ máy
<b>Câu 13:</b> Chọn đáp án đúng nhất. Thao tác tạo thư mục có thể được thực hiện như sau:
<b>A. </b>Click Right -> Delete <b>B. </b>Click Right -> Rename
<b>C. </b>Click Right -> Copy <b>D. </b>Click Right -> New -> Folder
<b>Câu 14:</b> Hệ điều hành Windown là phần mềm:
<b>Câu 15:</b> Modem là thiết bị thuộc loại nào?
<b>A. </b>Thiết bị ra
<b>B. </b>Thiết bị vào – ra
<b>C. </b>Thiết bị vào
<b>D. </b>Không thuộc thiết bị vào cũng không thuộc thiết bị ra
<b>Câu 16:</b> Cho bài tốn: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Input của bài toán là:
<b>A. </b>M và N <b>B. </b>Ước chung lớn nhất của M và N
<b>C. </b>Cả A, B đều đúng <b>D. </b>Cả A, B đều sai
<b>Câu 17:</b> Hệ điều hành Win 95 là hệ điều hành thuộc loại:
<b>A. </b>Đa nhiệm 1 người dùng <b>B. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>C. </b>Đơn nhiệm 1 người dùng <b>D. </b>Đa nhiệm nhiều người dùng
<b>Câu 18:</b> Biểu diễn số sau trong hệ đếm của chúng:
<b>01010,102</b> =………
Bước 1: Nhập dãy A có n phần tử (a1, a2, …, an)
Bước 2: Max ← a1; i ←2;
Bước 3: Nếu i > N thì xuất ra giá trị Max rồi kết thúc.
Bước 4: Nếu Max < ai thì Max ←ai;
Bước 5: i ←i+1;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Với dãy A: 20 16 23 22 27 21 50 26
Kết quả của Max sau khi kết thúc thuật toán là:
<b>A. </b>26 <b>B. </b>27 <b>C. </b>50 <b>D. </b>20
<b>Câu 20:</b> Ứng với thuật toán trên. Khi i = 4 thì Max có giá trị là:
<b>A. </b>20 <b>B. </b>27 <b>C. </b>23 <b>D. </b>22
<b>Khoanh tròn những đáp án được chọn</b>
- HẾT
<b>---Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án
<b>1</b> A B C D <b>6</b> A B C D <b>11</b> A B C D <b>16</b> A B C D
<b>2</b> A B C D <b>7</b> A B C D <b>12</b> A B C D <b>17</b> A B C D
<b>3</b> A B C D <b>8</b> A B C D <b>13</b> A B C D <b>18</b> A B C D
<b>4</b> A B C D <b>9</b> A B C D <b>14</b> A B C D <b>19</b> A B C D