Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

GIAO AN HOA 12CB CHI VIEC IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.83 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy 01 / 01 /2012
Tiết : 37; 38


<b>BÀI 20: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<b>I.</b>


<b> Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt:</b>
1) Kiến thức.


- HS hiểu : - Khái niệm sự ăn mòn kim loại, ăn mịn hố học, ăn mịn điện hố.
- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.


<b> - Biết các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.</b>
2) Kĩ năng:


- Phân biệt được ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố ở một số hiện tượng thực tế.


- Sử dụng và bảo quản hợp lý một số đồ dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những
đặc tính của chúng.


<b>II. C huẩn bị. </b>


- GV: Bảng phụ vẽ hình 5.6: ăn mịn điện hoá học hợp kim của sắt.


- Thí nghiệm về ăn mịn điện hố học: dd H2SO4 1M, cốc thuỷ tinh 100ml, dây dẫn,


bóng đèn, thanh kim loại Zn và thanh đồng, mảnh bìa cứng.
- HS: Kiến thức cũ về tính chất hố học của kim loại.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: - Không kiểm tra
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b><sub>Nội dung ghi</sub></b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi sau:
- thế nào là sự ăn mịn kim loại?


? V× sao KL và hợp kim dễ bị ăn mòn ?
? Bản chất của ăn mòn KL là gì ?


GV gi ý để HS tự nêu ra KN sự ăn mòn
KL và bản chất của sự ăn mòn KL


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV : Dựa vào SGK hÃy cho biết thế nào
là ăn mòn hoá học ?


Đặc điểm của ăn mòn hoá học ?
Bản chất của ăn mòn hoá học ?


? Ăn mòn hoá học thờng sảy ra ở đâu ?
lÊy VD ?


<b>Hoạt động 3</b>


GV dùa vµo (SGK) cho biết thế nào là ăn


mòn điện hoá ?


Gv dựa vào hình 5.5 (SGK) nêu cách tiến
hành thí nghiệm yêu cầu Hs dự đoán hiện
tợng


I)Khái niệm ăn mòn kim loại:


- Sự ăn mòn Kl là sự phá huỷ KL hoặc hợp kim do
tác dụng của các chất trong môi trờng xung quanh
M <i>→</i> Mn+<sub> + ne </sub>


II) Các dạng ăn mòn kim loại:
<b>1) </b>


<b> Ăn mòn hoá học: </b>
- Khái niệm: (SGK)


- Đặc điểm: không phát sinh dòng điện,t0 <sub> cµng cao</sub>


tốc độ ăn mịn càng nhanh.


- Bản chất : là q trình oxi hố khử trong đó các e
của KL đợc chuyển trực tiếp đến các chất trong
môi trờng.


VD : 3Fe + 4 H2O ⃗<i>t</i><sub>❑</sub>❑0 Fe3O4 + 4 H2 <i>↑</i>


2Fe + 3Cl2 2 FeCl3



3 Fe + 2O2 <i>→</i> Fe3O4


<b>2) </b>


<b> ăn mòn điện hoá hä c: </b>
a. Kh¸i niƯm: (SGK)
<i><b>* ThÝ nghiƯm: (SGK) </b></i>
<b>* </b><i>HiƯn tỵng</i> :


+ L¸ Zn (cùc -) tan nhanh
+ Đèn sáng ( kim vôn kế quay )


+ L¸ Cu ( cùc +) có bọt khí H2 thoát ra


<b>* </b><i>Giải thích: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào kiến thức đã học về t/c KL hãy
giải thích hiện tợng trên ?


GV bỉ sung


Cùc (-) Cùc (+)
KL m¹nh KL yÕu
KL PK


KL T/C ho¸ häc
GV: Cho HS quan sát hình 5.6 (sgk)
GV: Thông báo về ăn mòn điện hoá học
và nghiên cứu cơ chế của sự ăn mòn điện
hoá học.



VD: xét c¬ chÕ vỊ sù gØ cña Fe trong
không khí ẩm ( GV dẫn dắt ) &? nêu điều
kiện của sự ăn mòn điện hoá học.


(Gv gợi ý )


GV cho HS tìm hiểu điều kiện xảy ra ăn
mòn điện hoá học.


GV: gi ý hs có thể nêu ra 3 ĐK của
sự ăn mịn điện hoá


Hoạt động 4


- GV cho HS học SGK phần tác hại của sự
ăn mòn kim loại.


- GV hỏi : Nêu cách thực hiện chống ăn
mòn kim loại theo phơng pháp bảo vệ bề
mặt ? cho vd minh ho¹?


- HS tham khảo SGK và nêu cách thực
hiện và nêu vd.


- GV hỏi : Nêu cách thực hiện chống ăn
mòn kim loại theo phơng pháp điện hoá
học ? cho vd minh ho¹ ?


- HS tham khảo SGK và nêu cách thực


hiện và nêu vd.


+ Đèn sáng có dịng chuyển dời từ cực (-) đến
cực dơng của Cu qua dây dẫn.


+ L¸ Cu (+) : bät khÝ H2 tho¸t ra


2H+<sub> +2e -> H</sub>
2 <i></i>


* Kết quả: lá Zn bị ăn mòn điện hoá nhanh trong
dd chất điện li và tạo ra dòng điện.


b)


<b> Ăn mòn điện hoá học hợp kim của sắt trong</b>
<i><b>không khí ẩm:</b></i>


VD: Lấy sự ăn mòn gang trong không khí Èm
Cực (+) sắt bị oxi hoá thành ion Fe2+


Fe <i>→</i> Fe2+<sub> +2e </sub>


Cực (-) O2 hoà tan trong nớc bị khử thành


Ion hiđroxit


O2 + 2 H2O + 4e <i>→</i> 4 OH-


<b>c) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hoá học.</b>


+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể
là cặp KL với PK, cặp 2 KL khác nhau.


+ Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoc gián
tiếp với nhau qua dây dây dẫn.


+ Các điện cực phải tiếp xúc với một dd chất điện
li.


* Nếu thiếu một trong ba điều kiện trên sẽ không
xảy ra sự ăn mòn điện hoá học.


<b>III. Cách chống ăn mòn kim loại</b>
1. Tác hại của sự ăn mòn kim loại


- (SGK)


<b>2. Ph ơng pháp bảo vệ bề mặt</b>


- Cch thc hin: Dựng nhng cht bền với mơi
tr-ờng để phủ ngồi mặt đồ vật kim loại nh: bôi dàu
mỡ, sơn, mạ, tráng men…


VD: SGK


<b>3.Ph ơng pháp điện hoá </b>


- Cỏch thực hiện: Gắn vào đồ vật kim loại một kim
loại khác có tính khử mạnh hơn kim loại làm đồ
vật để tạo thành pin điện hoá và kim loại có tính


khử mạnh hơn là cực âm bị ăn mòn , kim loại kia
đợc bảo vệ.


VD : SGK


<b> Hoạt động 5 : Củng cố </b>
+ Làm BT vận dụng kiến thức : BT 4, 5, 6 trang 95 SGK


+ Giải thích hiện tợng thực tế : đồ dùng bằng tôn dùng bền hơn đồ dùng bằng sắt tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngµy 04/ 01 /2012


<b>Tiết 39: Luyện tập sự ăn mòn kim loại</b>
I) Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt:


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ b¶n chất của sự ăn mòn kim loại, các kiểu ăn mòn kim loại và cách
chống ăn mòn


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng tính tốn lợng KL theo các pp hoặc đại lợng có liên quan
II) Chuẩn bị


GV: Chuẩn bị câu hỏi và bài tập
HS : Ôn tập kiến thức


III: Tiến trình dạy häc



<b>1. KiĨm tra bµi cị ( xen kÏ giê) </b>
<b>2.</b> Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS cđng cè vỊ sù ăn mòn KL
? Thế nào là sự ăn mòn KL ?


? Có mấy kiểu ăn mòn KL ? Bản chất của
sự ăn mòn KL ?


- Cơ chế và ĐK của ăn mòn hoá học và ăn
mòn điện ho¸ häc


- Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ ăn mịn
hố học và ăn mịn điện hố


<b>Hoạt ng 2</b>


I: Sự ăn mòn kim loại
<b>a) Khái niệm </b>


Sự ăn mòn Kl là sự phá huỷ KL hoặc hợp
kim do tác dụng của các chất trong môi
tr-ờng xung quanh


<b>b) Phân loại : có 2 loại </b>



+ Ăn mòn hoá học :B/C. Là quá trình oxi
hoá - khử diễn ra ngay trên cùng một phản
ứng hoá học.


+ Ăn mòn điện hoá :B/C. Là quá trình oxi
hoá - khử diễn ra ở các điện cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Cho biết nguyên tắc bảo vệ KL ( chống ăn
mòn ) vµ 1sè biƯn ph¸p cơ thĨ nµo quan
träng nhÊt


? vì sao ngời ta hay dùng Zn , thiếc để bảo
vệ cỏc vt lm bng st


? Vì sao cần phải giữ gìn lớp bảo vệ , tránh
Sây sát , ở những vết xây sát diễn biến ăn
mòn KL sẽ xảy ra nh thế nào ?


<b>Hot ng 3</b>
GV giao bài tập cho HS


Để khử hoàn toàn 23,2 g 1 oxit Kl cần
dùng 8,96 lit H2 (ĐKTC) KL đó là


A. Mg B Ca C Fe D. Cr
GV cho HS (Thảo luận nhóm)


<b>Hot ng 4</b>


GV giao bài tập cho HS ( Th¶o luËn theo


nhãm )


Cho 9,6 g bột KL , M vào 500 ml dd HCl
1M . Khi phản ứng kết thúc thu đợc 5,376
lit H2 ( ĐKTC) kim loại M là


A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe
GV híng dÉn HS -> nhËn xÐt kÕt luËn


- Ph¬ng pháp bảo vệ bề mặt
- Phơng pháp điện hoá


II: Bµi tËp
Bµi tËp 1


MxOy + yH2 xM + y H2O
<i>nH</i>2=


8<i>,</i>96


22<i>,</i>4=0,4 mol


Theo (1) ta cã số mol nguyên tử oxi trong
oxit là 0,4 mol


Khối lợng KL , M trong 23,2 g oxit là
23,2-(0,4 .16 ) = 16,8 g


-ChØ cã sè mol KL , M là 0,3 và nguyên tử


khối của M là 56 mới phù hợp


Bài tập 2: Vì không biết hoá trị của KL ,M
nên ký hiệu hoá trị của M lµ n ta cã


2M + 2n HCl <i>→</i> 2M Cln + nH2 (1)
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=5<i>,</i>376


22<i>,</i>4 =0<i>,</i>24 mol


Theo (1) sè mol khèi lỵng M lµ
0<i>,</i>24 . 2


<i>n</i> =


0<i>,</i>48


<i>n</i> (mol) Tacã


0<i>,</i>48


<i>n</i> .<i>M</i>=96
<i>→ M</i>= 9,6


0<i>,</i>48 (2)


BiƯn ln n=1 thay vµo (2) ta cã M=20
(không có Kl nào )


n =2 thay vào( 2 ) ta có M=40 . Đó là Ca


n =3 thay vào (2) ta có M=60 (không có KL
nào )


Suy luận nhanh, dựa vào đáp án đã cho thì
KL hố trị 2 ta có


M + 2HCl <i>→</i> MCl2 + H2


<i>n<sub>M</sub></i>=¿ <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=0<i>,</i>24 mol
M= 9,6


0<i>,</i>24=40<i>g</i>/mol <i>→</i> Đó là Ca
Vậy đáp án đúng là B


<b>3.</b> <i><b>Cđng cè , lun tËp : </b></i>


- BT : Điện phân nóng chảy muối clorua của KL,M ở catot thu đợc 6g KL và ở anot có
3,36 lit khí (ĐKTC ) thốt ra muối clorua đó là :


A: NaCl B: BaCl2 C: KCl D: CaCl2
<i>- Đáp án đúng</i>: D : Vì : 2MCln ⃗Dpnc 2M + Cl2


<i>nH</i>2=


3<i>,</i>36


22<i>,</i>4=0<i>,</i>15 mol Theo pt <i>nH</i>2=


0<i>,</i>15



<i>n</i> =


0,3


<i>n</i> Ta cã


0,3


<i>n</i> .<i>M</i>=6<i>→</i> n=1 -> M=20 lo¹i


n=2 -> M =40 -> Ca
-> Muèi CaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngµy 05/ 01 /2012


TiÕt 40: Bµi thùc hµnh


<b>tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại</b>
I: <b> Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt: </b>


1.KiÕn thøc:


HS biết: mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:


+ so sánh mức đọ phản ứng của Al, Fe và Cu với ion H+<sub> trong dd HCl</sub>


+ Fe p/ víi Cu2+<sub> trong dd CuSO</sub>
4


+ Zn ph¶n øng với: dd H2SO4 và dd H2SO4 có thêm vài giọt dd CuSO4.



2.Kỹ năng:


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an tồn, tghành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các ptp hoá học. Rút ra nhận xét.
- Viết tờng trỡnh thớ nghim.


<b>II: Chuẩn bị </b>


GV : Hoá chất: Na, Mg, Fe, (Đinh sắt nhỏ hoặc dây sắt ) dd: HCl, H2SO4, CuSO4


Dụng cụ : ống nghiệm , giá để ống nghiệm, đèn cồn , đũa hoặc giấy giáp
HS: Ôn tp kin thc


<b>III: Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1. Kiểm tra bµi cị: </b></i>
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung thí nghiệm </b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiÖm nh
(SGK)


Häc sinh tiÕn hµnh thÝ nghiệm, quan
sát thí nghiệm nhận xét, giải thÝch ?


<b>Hoạt động 2</b>


- Gv lu ý cho HS đánh thật sạch gỉ của


đinh sắt để p/ xảy ra nhanh hơn


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh (SGK)
Quan s¸t thÝ nghiƯm, rót ra kÕt ln,
gi¶i thÝch , viÕt PTHH


<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiÖm
(SGK)


HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm , quan sát
hiện tợng xảy ra ? gi¶i thÝch , rót ra kÕt
ln .


<b>1: ThÝ nghiƯm 1: DÃy điện hoá của kim loại </b>
<i><b>a) </b>Tiến hành thí nghiệm ( SGK)</i>


<i><b>b)</b> Quan sát hiện tợng xảy ra </i>


- Cèc (1) KhÝ tho¸t ra nhanh
- Cèc (2) Khí thoát ra chậm
- Cốc (3) Không có khí thoát ra


<i>c) Giải thích </i>


2H+<sub> + 2e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> H</sub>
2


Fe <i>→</i> Fe2+ <sub> + 2e</sub>



Al <i>→</i> Al3+<sub> + 3e</sub>


Do Al hoạt động mạnh nên khí thốt ra nhanh
hơn Fe . Cu khơng phản ứng


<b>2.ThÝ nghiƯm 2: Điều chế kim loại bằng cách</b>
<b>dùng KL mạnh khử ion của KL yếu trong</b>
<b>dung dịch </b>


<i><b>a)</b> Tiến hành thí nghiƯm (SGK) </i>


<i><b>b)</b> Gi¶i thÝch viÕt PTHH </i>


Fe + CuSO4 <i>→</i> FeSO4 + Cu


<b>3.Thí nghiệm 3: Ăn mòn điện hoá học</b>
<i><b>a)</b> TiÕn hµnh thÝ nghiƯm (SGK) </i>


- NhËn xÐt : quan s¸t thÊy bät khÝ trong 2 èng
nghiƯm tho¸t ra nhiỊu , khi cho thêm vào 1 ống
nghiệm vài giọt dd CuSO4 ta thấy lợng khí thoát


trong ống nghiệm vừa cho dd CuSO4 tăng mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ống nghiệm chøa Zn vµ dd H2SO4 : Bät khÝ


nhiều hơn vì đã có p/


Zn + Cu2+ <i><sub>→</sub></i> <sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>



Cu bám trên mặt viên kẽm, trong dd H2SO4 tạo


ra những pin điện, ở đó KL mạnh hơn là Zn bị
phá huỷ nhanh hơn.


3.Công việc cuối buổi thực hành
GV: Nhận xét đánh giá buổi thực hành


HS : Thu dọn dụng cụ, hoá chất, vệ sinh phòng thÝ nghiƯm, líp häc , viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm
theo mẵu


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> : Đọc trớc bài KLK , và hợp chất của KL kiềm </b></i>


Ngày: 12/01/2012


<b>Chơng 6: Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm</b>
<b>Tiết 41, 42 </b>


<b>bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan träng </b>
<b>cđa kim lo¹i kiỊm</b>


<b>I. </b>


<b> Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS biÕt: + vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cïng cđa kim lo¹i kiỊm.


+ mét sè øng dơng quan träng cđa kim loại kiềm và một số hợp chất quan trọng cđa


KL kiỊm nh: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.


- HS hiểu: - t/c vật lí (mềm. khối lợng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp).


- t/c hoá học: tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( p/ với axit, nớc, phi kim)
- trạng thái tự nhiªn cđa NaCl.


- phơng pháp điều chế kim lọai kiềm ( điện phân muèi halogenua nãng ch¶y)


- t/c hoá học của một số hợp chất: NaOH ( kiềm mạnh); NaHCO3 ( lỡng tính, phân


huỷ bởi nhiệt); Na2CO3 ( muèi cua axit yÕu); KNO3 ( tÝnh âi hoá mạnh khi đun nóng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- D oỏn tính chất hố học, kiểm tra dự đốn bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của
đơn chất và một số hợp chất kim loại kiềm.


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra đợc nhận xét về tính chất, phơng pháp điều chế.
- Viết PTHH minh hoạ t/c hoá học của kim loại kiềm và một số h/c của chúng, viết sơ đồ điện
phân điều chế kim loại kiềm.


- Gi¶i mét sè BT vỊ tÝnh % vỊ khèi lỵng mi KL kiỊm trong hèn hỵp phản ứng.
<b>II: chuẩn bị </b>


1. GV: Bng tun hon , bảng phụ ghi một số hằng số vật lý của KL kiềm. Sơ đồ thùng
đpnc NaCl. hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm: Na t/d với H2O, O2. t/c của NaOH,


NaHCO3, p/ nhiƯt ph©n KNO3.


2. HS : ôn tập kiến thức về cấu tạo của nguyên tử KL, t/c hoá học chung của Kl, điều chế
Kl



<b>III: Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
2. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV treo bảng tuần hoàn, yêu cầu HS nêu vị
trí của KL kiềm đọc tên các nguyên tố
trong nhóm


HS : KL kiềm thuộc nhóm IA, đứng đầu
mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I) gồm các nguyên
tố : Li Na K Rb Cs Fr


GV dựa vào vị trí của KL kiềm trong BTH
em hay viết cấu hình e lớp ngoài cùng của
KL kiÒm


GV: Em hãy nhận xét về cấu hình e lớp
ngồi cùng của KL kiềm so với khí hiếm
đứng trớc nó trong BTH ?


HS: Cấu hình e của KLK là cấu hình e của
khí hiếm đứng trớc nó cộng thêm phân lớp
ns1


<b>Hoạt động 2</b>



GV cho Hs quan sát mẩu Na, dùng dao cắt
để phát biểu t/c vật lý


GV yêu cầu Hs quan sát bảng một số hằng
số vật lý quan trọng của KLK và nhận xét
về nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối
l-ợng riêng tính cứng và nhận xét qui luật
biến đổi tính chất vật lý


GV gỵi më cho HS nguyên nhân gây ra t/c
vật lý của KLK .


<b>Hot ng 3</b>


GV yêu cầu HS dựa vào cấu tạo nguyên tử
và cấu tạo mạng tinh thể KLK , dự ®o¸n t/c
HH cđa KLK ?


GV biĨu diƠn thÝ n0<sub> minh hoạ tính chất hoá</sub>


học của KLK bằng các p/ hoá học của KL
Na với các chất ( yêu cầu HS viết PTHH)


<b>A. Kim loại kiềm:</b>


I)Vị trí KL kiÒm trong BTH, cấu hình
<b>electron nguyên tử </b>





<b> Vị trí : Kl kiềm thuộc nhóm IA, đứng đầu</b>
mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I) gồm các nguyên
tố : Li Na K Cs Fr


( Fr lµ nguyên tố phóng xạ nhân tạo không
bền )


- Cấu tạo : cấu hình e lớp ngoài cùng
Li 2s1


Na 3s1


K 4s1


Rb 5s1


Cs 6s1


Tổng quát : ns1<sub> ( n là thứ tự của chu kú ) </sub>


KL kiỊm cã 1 electron líp ngoµi cïng
<b>II) TÝnh chÊt vËt lý </b>


KLK có màu trắng bạc, có ánh kim, nhiệt
độ sơi, nhiệt độ nóng chảy thấp , độ cứng
thấp, khối lợng riêng nhỏ


-nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi
theo qui luật



Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sơi thấp ( do
lực liên kết KL trong mạng tinh thể KLK
bền vững


Khối lợng riêng nhỏ ( do ngun tử KL có
bán kính lớn và có cấu tạo mạng tinh thể
kém đặc khít )


KLK mỊm do lùc liªn kÕt KL trong tinh thĨ
u


<b>III) Tính chất hoá học: </b>
* Tính khử mạnh:


M <i>→</i> M+<sub> +1e </sub>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) T¸c dơng víi oxi </b></i>


2 Na + O2 <i>→</i> Na2O2 (natripeoxit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: cho HS lµm thÝ nghiƯm Na t/d víi
H2O


- HS: tiến hành thí nghiệm quan sát hiện
t-ợng xảy ra , gi¶i thÝch viÕt PTHH


GV: KLK khư H+ <sub> của dd axit,H</sub>



2O dễ dàng


<b>Hot ng 4</b>


GV: yêu cầu HS nghiªn cøu SGK nªu øng
dơng cđa KLK ?


GV: ở phần t/c chúng ta biết KLK dễ bị oxi
hoá. Vậy trong tự nhiên KLK tồn tại ở dạng
đơn chất hay hợp chất ?


- Vậy em hãy dự đoán PP chung để đ/c KL,
tính chất đặc trng của KLK và lý thuyết
điện phân ?


Hs vì ion KLK rất khó bị khử do đó pp điều
chế KLK là PP điện phân muối halogenua
nóng chảy


GV giới thiệu thùng điện phân NaCl nóng
chảy


Yờu cu HS quan sát sơ đồ , viết sơ đồ điệ
phân các p/ ở mỗi điện cực , và PTĐP


<i><b>b) T¸c dơng víi clo </b></i>


2Na + Cl2 <i>→</i> 2 NaCl


<b>2 .T¸c dơng víi axit</b>



KLK khư H+<sub> cđa dd axit HCl, H</sub>


2SO4 loÃng


thành khí hiđro


2 M + 2H+<sub> </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> 2M</sub>+<sub> + H</sub>
2 <i>↑</i>


3. T¸c dơng víi H<b>2O </b>


Na + H2O <i>→</i> NaOH + 1


2 H2 <i>↑</i>


<b>IV) ø ng dụng, trạng thái tự nhiên và điều</b>
<b>chế : </b>


<b>1.</b> <i><b>ø</b><b>ng dông ( SGK) </b></i>
<i><b>2. Trạng thái tự nhiên </b></i>
- KLK chỉ tồn tại dạng hợp chất


<i><b>3. Điều chế </b></i>


- Khư ion cđa chóng : M+<sub> + 1e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> M </sub>


Phơng pháp:Điện phân (muối halogennua


nóng chảy )


VD : Điện phân NaCl nóng chảy
-ở catot (cực-) : 2Na +2e <i>→</i> 2Na
- ë anot (cùc +) 2Cl- <i><sub>→</sub></i> <sub> Cl</sub>


2 - 2e


Phơng trình điện phân
2NaCl ⃗<sub>Dpnc</sub> 2Na + Cl2


<b> 3. Hoạt động 5</b>
<b> Củng cố , luyện tập</b>


+ Nêu tính chất hố học đặc trng của KLK ? Giải thích ? Viết PTHH minh hoạ với KL Kali ?
+ Viết PTHH biểu diễn dãy biến hoá ?


Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3


Na -> NaCl -> NaOH


<b> 4.Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4,5 SGK trang 111</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của GV và hc sinh</b> <b>Ni dung ghi</b>
<b>Hot ng 1</b>


Gv yêu cầu HS hÃy dự đoán t/c HH của
NaOH ? ( trên cơ së kiÕn thøc vỊ t/c cđa
ba z¬ tan )



GV thùc hiÖn mét sè thÝ nghiÖm kiểm
tra t/c hoá học của NaOH


Gv yêu cầu HS viết PTHH Minh hoạ


? Em có kết luận gì vỊ t/c cđa NaOH ?


GV cho Hs nghiªn cøu SGK nªu øng
dơng cđa NaOH


<b>Hoạtđộng 2</b>


GV yêu cầu HS t×m hiĨu t/c HH cđa
NaHCO3 ?


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm thư tÝnh
tan cđa NaHCO3 , dïng giÊy q tÝm thư


m«i trêng t/d víi HCl, NaOH
HS rót ra t/c HH cđa NaHCO3


? Nªu øng dơng cđa NaHCO3 ?


<b>Hoạt động 3</b>


GV hớng dẫn Hs nghiên cứu tơng tự nh
đối với NaHCO3 , HS Đọc SGK tóm tắt


mét sè øng dơng cđa Na2CO3



<b>Hoạt động 4</b>


GV hớng dẫn HS n/c tơng tự nh đối với
Na2CO3 ?


<b>B)Métsèhỵp chÊt quan träng cđa KLKiỊm </b>
<b>I) Natri hi®roxit: (NaOH) </b>


1.TÝnh chÊt


- TÝnh chÊt vËt lý (SGK)


- TÝnh chÊt ho¸ häc : NaOH làbazơ mạnh, khi
tan trong nớc phân li hoàn toàn thµnh ion
NaOH <i>→</i> Na+<sub> + OH</sub>-


+ T¸c dơng víi axit


NaOH + HCl <i>→</i> NaCl + H2O


OH- <sub> + H</sub>+ <i><sub>→</sub></i> <sub> H</sub>
2O


+ T¸c dơng víi oxit axit :
NÕu <i>n</i>NaOH


<i>n</i>CO2


<i>≤</i>1 ta cã muèi NaHCO3



NaOH + CO2 <i>→</i> NaHCO3


NÕu <i>n</i>NaOh


<i>n</i>CO2


<i>≥</i>2 Ta cã muèi Na2CO3


2NaOH + CO2 <i>→</i> Na2CO3 +H2O


+ T¸c dơng víi dd mi


2NaOH + CuSO4 <i>↑</i> Cu(OH)2 +Na2SO4


2OH- <sub> + Cu</sub>2+ <i><sub>→</sub></i> <sub> Cu(OH)</sub>
2


<b>2. øng dụng (SGK)</b>


<b>3. Điều chế : Điện phân dd NaCl </b>
2NaCl+2H2O


<sub>dpcomangngan</sub><i><sub>H</sub></i>


2<i></i>+Cl2<i></i>+2 NaOH


II: Natrihi®rocacbonat (NaHCO3)


<i><b>1. TÝnh chÊt </b></i>



- TÝnh chÊt vËt lý (SGK)


- Tính chất hoá học : Dễ bị nhiƯt ph©n hủ
2NaHCO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>


0


Na2CO3 + CO2 + H2O


- NaHCO3 lµ muèi cña axit yếu không bền


(axitcacbonic), tác dụng víi axit m¹nh
NaHCO3 + HCl <i>→</i> NaCl +CO2 + H2O


- MỈt khác NaHCO3 là muối axit t/d với kiềm


NaHCO3 + NaOH <i>→</i> Na2CO3 + CO2


+H2O


2. <i><b>ø</b><b>ng dông : (SGK)</b></i>
III: Natricacbonat (Na<b>2CO3</b>)


<i><b>1. TÝnh chÊt : </b></i>


Là chất rắn màu trắng, dễ tan trong nớc có
nhiệt độ nóng chảy 8500<sub>C. Na</sub>


2CO3 lµ mi



cđa axit u tác dụng với axit mạnh


Na2CO3 +2 HCl <i>→</i> 2NaCl + CO2 +


H2O


CO32- + 2H+ <i>→</i> H2O + CO2


2. <i><b>ø</b><b>ng dông (SGK) </b></i>
IV: Kalinitrat ( KNO<b>3</b>)


<i><b>1. TÝnh chÊt</b></i>


<i> </i>2KNO3 ❑⃗<i><sub>t</sub></i> 2KNO2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3 Hoạt động 5</b>
<b> Củng cố , luyện tập :</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại t/c cơ bản của 3 t/c võa häc thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau
M <i>→</i> MOH <i>→</i> MHCO3 <i>→</i> M2CO3 <i>→</i> CO2


<b> H íng dÉn vỊ nhµ : Bµi tËp 4,5,6,7,8 trang 111 SGK</b>


Ngµy: 21 / 01 / 2012


<b>Tiết 43, 44, 45: Bài 26- Kim loại kiềm thổ và </b>
<b>hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ</b>
I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt:



<b>1.KiÕn thøc: </b>
HS biÕt:


- HS biết: + vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ.


+ mét sè øng dông quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chÊt quan träng cđa
KL kiỊm thỉ nh: Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O.


+ Kh¸i niƯm vỊ nớc cứng ( tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại của nớc
cứng. Cách làm mềm nớc cứng.


- HS hiểu: - t/c hoá học: tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( p/ với axit, nớc, phi kim)
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vit PTHH dạng phân tử và ion rút gọn minh hoạ t/c hoá học của kim loại kiềm thổ và một
số h/c của chúng, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loại kiềm thổ.


- Gi¶i mét sè BT vỊ tÝnh % vỊ khèi lỵng mi KL kiỊm thỉ trong hèn hợp phản ứng.
<b>II: Chuẩn bị </b>


- GV : Bng tun hoàn , Bảng hằng số vật lý và kiểu mạng tinh thể của KL. Hình ảnh về thạch
nhũ trong các hang động,sản phẩm từ thạch cao, các mẫu đá vôi...


- hoá chất và dụng cụ để tiênd hành thí nghiệm: Mg t/d với nớc, sự biến đổi muối
CaCO3 và Ca(HCO3)2.


- HS : ChuÈn bÞ bài mới
<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<b> 1. Kiểm tra bµi cị ( lång vµo bµi míi )</b>


<b> 2. bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV Treo BTH, yêu cầu HS nêu vị trí của
nhóm IIA Kl kiềm thổ đọc tên các
nguyên tố trong nhóm


Hs quan sát BTH tìm vÞ trÝ nhãm IIA,
nêu tên các nguyªn tè Be,Mg, ca, Sr,
Ba,Ra


Dựa vào vị trÝ cña Kl kiỊm thỉ trong
BTH h·y viÕt cÊu hình e lớpngoài cùng
của KLK thổ ?


GV: Em hÃy nhận xét về cấu hình e lớp
ngoài cùng của KLKthổ ?


<b>Hoạt động 2:</b>


GVcho HS nghiên cứu bảng 6.2 (SGK)
rồi rút ra t/c vật lý của KLK thổ về hằng
số vật lý quan trọng của KL kiềm thổ
trong bảng và nhận xét qui luật biến i
t/cht vt lý ?


<b>Hot ng 3:</b>



Gv yêu cầu HS dựa vào cấu tạo nguyên
tử, và cấu tạo mạng tinh thể KLKthổ dự
đoán t/c hoá học của KLKthổ ?


- HS kim loại kiềm có tính khử rất mạnh
Yêu cÇu HS viÕt PTTQ biĨu diƠn tÝnh
khư cđa KL nhãm IIA


Gv u cầu HS lấy thí dụ và viết PTHH
để minh hoạ tính khử mạnh của KLnhóm
IIA


Gv cho HS nhËn xÐt vỊ sè oxiho¸ của các
nguyên tố và kết luận


GV : nhit độ thờng, Be không khử đợc
nớc, Mg khử chậm . các KLcịn lại khử
mạnh đợc nớc giải phóng hiđro.


HS viết PTHH


A) Kim loại kiềm thổ:


<b>I) vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron</b>
<b>nguyên tử </b>


-Vị trí : Kloại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm các
nguyên tố :



Be, Mg, Ca, Sr, Kr, Ba, Ra.
- CÊu t¹o : cấu hình e lớp ngoài cùng
+ Be 2s2


+ Mg 3s2


+ Ca 4s2


+ Sr 5s2


+ Ba 6s2


- Tổng quát : ns2<sub> (nlà thứ tự của chu kú ) KL kiỊm</sub>


thỉ cã 2e líp ngoµi cïng
<b>II) TÝnh chÊt vËt lý: </b>


-KLK thổ có màu trắng bạc, có thể rát mỏng , nhiệt
độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp , Khối lợng riêng
nhỏ


- Tính chất vật lý biến đổi khơng có qui luật nhất
định tơng đối nhỏ


<b>III) TÝnh chÊt ho¸ häc: </b>


KLK có năng lợng ion hoá tơng đối nhỏ. Vì vậy
KLK thổ có tính khử mạnh


TÝnh khư tăng dần từ Be -> Ba


M <i>→</i> M2+<sub> + 2e </sub>


Trong hợp chất KLKthổ có số oxi hoá = +2
<i><b>1.T¸c dơng víi phi kim: </b></i>


<sub>2 Mg</sub>0 <sub>+</sub><i><sub>O</sub></i>0


2<i>→</i>2 Mg
+2


<i>O</i>


<i>−</i>2


<i><b>2. T¸c dơng víi dd axit</b><b> </b><b> : </b></i>
<b>a. Víi axit HCl, H2SO4 lo·ng </b>
<i><sub>M</sub></i>0


<i>g</i>+2 HCl


+1


<i> M<sub>g</sub></i>Cl+2+<i>H</i>


0
2<i></i>


<i><b>b. Với axit HNO3, H2SO4 Đặc </b></i>


- KLK thỉ cã thĨ khö <i><sub>N</sub></i>+5 trong HNO3 lo·ng



xuống <i>−<sub>N</sub></i>3<i><sub>, S</sub></i>+6 trong H2SO4 đặc xuống <i><sub>S</sub></i>
+4


NO<sub>3</sub>¿<sub>2</sub>+<i>N</i>


<i>−</i>3


<i>H</i><sub>4</sub>NO<sub>3</sub>+3<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>
Mg0 +10 HNO<sub>3</sub>(loang)<i>→</i>4 Mg


+2


¿


4 <sub>Mg</sub>0 <sub>+5</sub><i><sub>H</sub></i>


2SO4<i>→</i>4 Mg
+2


SO<sub>4</sub>+<i>H</i><sub>2</sub><i>S</i>


<i>−</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4</b>


GV: yêu cầu HS nghiªn cøu SGK nêu
ứng dụng của KLKT ?


- Nêu phơng pháp ®iỊu chÕ KL kiỊm thỉ?



<b>3. T¸c dơng víi n</b><i><b> íc: </b></i>


Ca +2 H2O <i>→</i> Ca(OH)2 +H2 <i>↑</i>


<b>IV) ứng dụng và điều chế : </b>
<b>1.</b> <i><b>øng</b><b> dơng</b><b> (SGK) </b></i>
<i><b>2. §iỊu chÕ : </b></i>


<i><b>a) Nguyên</b></i> <i><b>tắc : Khử ion cđa KLKthỉ trong hợp</b></i>
chất thành nguyên tử KLK thổ


2+¿+2<i>e → M</i>


<i>M</i>¿


<i><b>b) Phơng pháp : Điện phân nóng chảy mi</b></i>
halogenua cđa KLK thỉ


MX2 ⃗dpnc M + X2


ThÝ dô : MgCl2 ⃗dpnc Mg + Cl2


<b>Hoạt động 5</b>
<i><b>Củng cố , luyện tập </b></i>


Tính chất hố học đặc trng của KLK thổ là gì ? Hãy giải thích và viết PTHH p/ minh hoạ
Gv hớng dẫn hS làm BT sau M <i>→</i> MO  M(OH)2 MCO3 <i>→</i> M(HCO3)2


<i><b>. H</b></i>



<i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> : </b></i>


- Lµm BT 1,4. trang 119 (SGK)


TiÕt 44


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Gv yªu cầu HS dựa vào SGK hÃy nêu
t/c vËt lý, t/c HH vµ øng dơng của
Ca(OH)2 ? ( trên cơ sở kiến thức về t/c


của ba zơ tan )


Gv yêu cầu HS viết PTHH Minh hoạ
GV cho Hs nghiên cứu SGK nªu øng
dơng cđa NaOH


<b>Hoạtđộng 2</b>


GV u cầu HS đọc SGK và cho biết t/c
vật lí, t/c HH của CaCO3 ?


? Nªu øng dơng cđa CaCO3 ?


<b>Hoạt động 3</b>



GV hớng dẫn HS đọc SGK tóm tắt
mộtsốt/c và ứng dụng của Canxi sunfat


<b>B)Métsèhỵp chÊt quan träng cđa canxi: </b>
<b>I)Canxi hi®roxit: (Ca(OH)2) </b>


1.TÝnh chÊt


- TÝnh chÊt vËt lý: (SGK)


- TÝnh chÊt ho¸ häc : Ca(OH)2 làbazơ mạnh, dƠ


dµng hÊp thơ khÝ CO2.


Ca(OH)2 + CO2 <i>→</i> CaCO3 + H2O


<b>2. øng dông (SGK)</b>
II) Canxi cacbonat:
<i><b>1.TÝnh chÊt </b></i>


- TÝnh chÊt vËt lý: (SGK)


- TÝnh chÊt ho¸ häc : DƠ bị nhiệt phân huỷ
CaCO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CaO + CO2


- CaCO3 tan dần trong nớc có hoà tan CO2:


CaCO3 + CO2 + H2O <i>→</i> Ca(HCO3)2


<i><b>2) ø</b><b>ng dông : (SGK)</b></i>


III) Canxi sunfat:
<i><b>1)TÝnh chÊt : </b></i>


Là chất rắn màu trắng, tồn tại dới dạng muối ngậm
nớc CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.


-Khi un núng n 1600<sub>C thạch cao sống bién thành</sub>


th¹ch cao nung.


CaSO4.2H2O ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CaSO4.H2O + H2O


<i><b>2)ứ</b><b>ng dụng (SGK) </b></i>
<b>3 Hoạt động 4</b>


<b> Củng cố , luyện tập :</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại t/c cơ bản của 3 t/c vừa häc thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau
M <i>→</i> MOH <i>→</i> MHCO3 <i>→</i> M2CO3 <i>→</i> CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS đọc SGK cho biết ? Thế nào là nớc
cứng ? Gv cho Hs nghiên cứu SGK ? Có mấy loại
nớc cứng, thành phần hoá học của chúng ?


Gv HS cho viÕt PTHH .


<b>Hot ng 2</b>



GV cho Hs nghiên cứu SGK.Trả lêi c©u hái


? Tác hại của nớc cứng đối với đời sống, sản xuất
nh thế nào ? cho VD ?


<b>Hoạt động3</b>


Gv: Làm thế nào để làm mềm nớc cứng ? Dựa vào
KN, tính chất, thành phần hố học của nớc cứng,
hãy dự đoán pp cụ thể làm mềm nớc cứng tạm
thời ? làm mềm nớc cứng vĩnh cửu ?viết PTHH


Loại bỏ kết tủa thu đợc nớc mềm


Gv cho HS đọc SGK,Gv giới thiệu ngoài pplàm
mềm nớc cứng cịn có thể sử dụng pp khác nh pp
trao đổi ion


<b>Hoạtđộng 4</b>


GV cho HS đọc SGK nêu cách nhận biết ion Ca2+<sub> ,</sub>


Mg2+


HS viÕt PTHH


<b>C: N íc cøng :</b>
<b>1.</b> <i><b>Kh¸i niƯm</b><b> : </b></i>



Níc cøng là nớc có chứa nhiều ionCa2+<sub>,</sub>


Mg2+


- Phân biệt : nớc cøng cã tÝnh cøng t¹m
thêi , níc cøng vÜnh cưu toàn phần


<i><b>a. Tính cứng tạm thời </b></i>


- Là tính cứng gây nên bởi các muèi
Ca(HCO3)2 vµ Mg(HCO3)2


Ca(HCO3)2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CaCO3 <i>↓</i> + CO2 <i>↑</i>


+H2O


Mg(HCO3)2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 MgCO3 <i>↓</i> + CO2 <i>↑</i>


+H2O


<i><b>b. TÝnh cøng vÜnh cöu : </b></i>


- Là tính cứng gây nên bởi các muèi
sunfat, cloruacña canxi vµ magie(CaCl2,


CaSO4, MgCl2, MgSO4)


<b>c. TÝnh cøng toµn phần : </b>


- Gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng


vĩnh cửu


<b>2. Tác hại của n ớc cứng : </b>


- Trong đời sống : dùng nớc cứng để tắm
giặt khơng sạch, làm quần áo chóng hỏng
- Trong sản xuất : Tạo cặn, lãng phí nhiên
liệu tắc đờng ống nc


<b>3.Cách làm mềm n ớc cứng </b>


<i>a. Phơng pháp kÕt tđa :</i>


- Lo¹i bá hoặc giảm bớt c¸c ion Ca2+<sub>,</sub>


Mg2+<sub>khái níc cøng díi dạng chất không</sub>


tan


+> Đun nóng


Ca(HCO3)2 <i><sub>t</sub></i>0 CaCO3 <i></i> + CO2 <i>↑</i> +


H2O


+> Dïng Ca(OH)2


Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 <i>→</i> 2CaCO3 <i>↓</i>


+2H2O



+> Dïng Na2CO3Hc Na3PO4


Ca(HCO3)2+Na2CO3 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> +2Na


HCO3


CaSO4 + Na2CO3 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> +


Na2SO4


<i><b>b. Phơng pháp trao đổi ion : ( SGK) </b></i>
<b>4. Nhận biết ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+ <sub> trong dung</sub></b>


<b>dÞch </b>


- Dïng dd muèi chøa CO32- sÏ t¹o kÕt tđa


CaCO3 , MgCO3 . Sơc khÝ CO2 d vµo dd


nÕu kÕt tđa tan chøng tá cã mỈt cđa Ca2+<sub>,</sub>


Mg2+


Ca2+<sub> + CO</sub>


32- <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i>


CaCO3 + CO2 +H2O <i>→</i> Ca(HCO3)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Ca2+<sub> + 2HCO</sub>
3


-Mg2+<sub> +CO</sub>


32- <i>→</i> MgCO3 <i>↓</i>


MgCO3 + CO2 + H2O <i>→</i>


Mg(HCO3)2(tan)


Mg2+<sub> + 2HCO</sub>
3


Hoạtđộng 5
<b>Củng cố , luyện tập </b>


- Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2sẽ


A. Có kÕt tđa tr¾ng B. Cã bät khÝ tho¸t ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tợng gì


ỏp ỏn ỳng A Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 <i>→</i> 2 CaCO3 <i>↓</i> trắng + 2H2O


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ : BT 7,8,9 (SGK) trang 119 , 6.34-> 6.39 trang 51 (SBT )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 46: Luyện tập - Tính chất của kim loại kiềm,</b>
<b>kim loại kiềm thổ và một số hợp chất của chúng</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: </b>


<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- Cđng cè, hƯ thèng ho¸ kiến thức về kim loại kiềm, KLK thổ và hợp chất của chúng
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng giải bài tập về kim loại kiềm và KLK thổ
- Viết pthh dạng phân tử và ion rút gọn.


<b>II: ChuÈn bÞ : </b>


GV : Bảng phụ dùng cho hoạt động nhóm, bảnốmtms tắt kiến thức về vị trí, cấu tạo nguyên tử,
t/c vật lý, t/c hoá học đặc trng và phơng pháp điều chế của KLK và KLKT. Phiếu hc tp , bi
tp vn dng.


HS: Ôn tập kiến thức
<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HÃy nêu các biện pháp làm mềm nớc cứng ? Viết các PTP/Ư nếu có ?
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>



- Cđng cè kiÕn thøc vỊ vÞ trí và cấu
tạo


Gv: Dùng BTH cho HS nhắc lại vị trÝ
nhãm IA,IIA


- H·y cho biÕt cÊu h×nh e líp ngoài
cùng, điện tích , số oxi hoa của KLK,
KLKthổ (điển hình Na, Mg)


So sánh


<b>Hot ng 2:</b>


Cng c qui luật biết đổi t/c vật lý :
Gv dùng bảng ghi một số hằng số
vậtlý quan trọng của KLK, KLK thổ
học sinh nhận xét rút ra nhận xét
Gv yêu cầu HS so sánh nhiệt độ nóng
chảy,nhiệt độ sôi , khối lợng riêng
các đơn chất của nhóm IA, IIA nhận
xét, rút ra kết luận


Gv cho HS so s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa KL nhãm IA, IIA,


So s¸nh tÝnh baz¬ cđa NaOH,
Mg(OH)2.


<b>Hoạt động 3:</b>



GV lùa chän mét sè bµi tËp cho häc
sinh vËn dơng


Bµi tËp 1( SGK) T118


Bµi tËp 2: Cho 2,84 g hỗn hợp
CaCO3 và MgCO3 t/d hÕt víi dd HCl


thÊy bay ra 672ml khÝ CO2 (®ktc) .


Phần trăm khối lỵng cđa 2 mi
trong hỗn hợp là


<b>A) Kiến thức cần nhớ </b>


<b>I) Cấu hình e nguyên tử , điện tích , số oxihoá</b>
Cấu hình e


lớpngoàicùng Điện tích oxihoá Số
Na Chỉ có 1e: 3s1 <sub>Tạo Na</sub>+ <sub>+1</sub>


Mg ChØ cã 2e :


3s2+ T¹o<sub>Mg</sub>2+ +2


<b>II) Củng cố qui luật biến đổi tính chất vật lý </b>
<b>tính chất hố học :</b>


- TÝnh chÊt vËt lý (SGK)


- TÝnh chất hoá học
a.Đơn chất :


- KLK cú tớnh khử rất mạnh khử nớc dễ dàng ở nhiệt
độ thờng


-KLK thổ <i>: tính khử mạnh , yếu hơn KLK </i>


<i><b>b. Hợp chất : </b></i>


- NaOH : - tính bazơ m¹nh


- t/d c¸c axit, oxitaxit, dd mi cđa KL
- Mg(OH)2 TÝnh bazơ yếu : tác dụng với các axit


<b>c. TÝnh chÊt cña mét sè muèi quan träng cña Na,</b>
<i><b>Ca </b></i>


<b>III) Bµi tËp : </b>


<b>+ Bài tập 1: Đáp án đúng B </b>


Khi s¾p xÕp c¸c KLK thỉ theo chiều tăng dần của
ĐTHN . Từ Be -> Ba thì bán kính nguyên tử tăng dần.
Năng lợng ion hoá giảm dần tính khử tăng dần, khả
năng p/ với nớc tăng dần


<b>+ Bài tập 2: Đáp án đúng B </b>


CaCO3 + 2HCl <i>→</i> CaCl2 + CO2 <i>↑</i> + H2O



X (mol) x


MgCO3 + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + CO2 <i>↑</i> + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 35,2%vµ64,8% B. 70,4%vµ
29,6%


C. 84,4%vµ14,5% D.


17,6%vµ82,4%


Gv híng dẫn HS tóm tắt đầu bài ,
h-ớng dẫn giải.


Bài tập 8(SGK) trang


upload.123doc.net


Gv gọi HS lên bảng làm BT


Bi tp 9: Viết PTHH của P/Ư để giải
thích việc dùng Na3PO4 lm mm nc


cứng có tính cứng toàn phần


GV cho HS lªn bảng làm BT viết
PTHH


Bài tËp 7 (SGK) trang


upload.123doc.net


GV hớng dẫn HS tóm tắt đầu bài .
HS viÕt PTHH , t×m sè mol , tÝnh khèi
lỵng.


Ta cã ¿❑ <i>n</i>co2 = x+y =


0<i>,</i>672


22<i>,</i>4 =0,3 (1)
Mhỗn hợp= 100x +84y = 2,84 (2) X= 0,02


Y= 0,01 <i>⇒</i> % CaCO3 = 0<i>,</i>02 . 100


2<i>,</i>84 .100 (%)
%CaCO3 = 70,4 (%) ; % MgCO3 =29,6 (%)


<b>+ Bµi tËp 8: Nớc cứng toàn phần </b>


Vì nớc võa cã tÝnh cøng t¹m thêi Ca(HCO3))2,


Mg(HCO3)2 võa cã tÝnh vÜnh cöu MgCl2, CaCl2 . nên


có tính cứng toàn phần


<b>+ Bài tập 9: Na</b>3PO4 làm mềm nớc cứng toàn phần


3Ca(HCO3)2+2Na3PO4 <i></i> Ca3(PO4)2 <i></i> +6NaHC



O3


3Mg(HCO3)2+2Na3PO4 <i>→</i> Mg3(PO4)2 <i>↓</i> +6NaHCO
3


3CaCl2+ 2Na3PO4 <i>→</i> Ca3(PO4)2 <i>↓</i> + 6NaCl


3MgCl2 + 2Na3PO4 <i>→</i> Mg3(PO4)2 <i>↓</i> +6NaCl


3CaSO4 +2Na3PO4 <i>→</i> Ca3( PO4)2 <i>↓</i> + 3Na2SO4


3MgSO4 +2Na3PO4 <i>→</i> Mg3(PO4)2 <i>↓</i> + 3Na2SO4


<b>Bµi tËp 7: </b>


CaCO3 + CO2 + H2O <i>→</i> Ca(HCO3)2


X( mol) x x x


MgCO3 + CO2 + H2O <i>→</i> Mg(HCO3)2


Y(mol) y y y
Ta cã n ❑<sub>co</sub>


2 = x + y =


2<i>,</i>016


22<i>,</i>4 =0<i>,</i>09 (1)
mhỗn hợp= 100x + 84 y = 8,2 (2)



=> x= 0,04
y = 0,05


-> mCaCO ❑3 = 100. 0,04 = 4 g


-> mM ❑gCO3 = 84. 0,05 = 4,2 g


<b>Hoạt động 4:</b>
Củng cố , luyện tập


Cho HS lµm BT6 (SGK) T132
<b> H íng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngµy: 02/02 /2012


<b>Tiết 47; 48 Bài 27- Nhôm và hợp chất của nhôm</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- HS biÕt: vÞ trÝ, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính chất vật lý,ỷtạng thái tự nhiên, ứng
dụng của nhôm


- HS hiu: + nhơm là KL có tính khử khá mạnh: phản ứng đợc với dd axit, nớc, dd kiềm, oxit
kim loại.


+ nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phơng pháp điện phân nóng chảy.
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>



- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về t/c hoá học và nhận biết ion nhôm.
- Viết pthh minh hoạ t/c hoá häc cđa nh«m.


- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhơm.
- Tính % về khối lợng nhôm trong hh kim loại đem p/.
<b>II: Chuẩn bị : </b>


GV : + BTH, dụng cụ hoá chất, hạt nhôm, lá nhôm, các dd HCl, H2SO4, loÃng NaOH, NH3


+ hình ảnh về ứng dụng của nhôm. quặng boxit, một số mẫu vật saphia.
+ tranh vẽ sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy.


HS : chn bÞ bài mới
<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị : Lång vµo bµi míi </b>
<b>2.</b> Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hot ng 1</b>


- GV dùng BTH cho HS tìm vị trÝ
cđa nh«m ?


- HS viết cấu hình e ngun tử
nhơm suy ra Al có tính khử mạnh và
chỉ có số oxihoa duy nhất là +3
<b>Hoạt động 2</b>



GV cho HS nghiên cứu SGK tìm
hiểu t/c vật lý của Al .


<b>A) Nhôm </b>


<b>I) Vị trí trong BTH, cấu hình e nguyên tử </b>


Vị trí : Nh«m (Al) ë « sè 13, thuéc nhãm IIIA, chu kỳ
3 của BTH


Cấu hình e 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>, lớp ngoài cùng có 3e, khả</sub>


năng


Al <i></i> Al3+<sub> + 3e</sub>


Số oxihoa trong hỵp chÊt +3
<b>II) TÝnh chÊt vËt lý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 3</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học
Gv yêu cầu HS hãy dự đoán t/c hố
học của nhơm ? So sánh KLK, KLK
thổ(Na, Mg ) đã học


- Tính chất của Al đợc thể hiện qua
p/ với chất nào ? GV kiểm tra dự
đốn bằng thí nghiệm . Đốt cháy
dây nhơm trong khơng khí, t/d với


axit, t/d với H2O, t/d NaOH ? hãy


viÕt PTHH cơ thĨ ?


GV bổ sung Al bền trong khơng khí
ở nhiệt độ thờng do to lp Al2O3


rất mỏng bảo vệ


Tại sao vật bằng nhôm lại bền trong
nớc?


Lu ý phản øng dõng l¹i ngay do t¹o
Al(OH)3


GV cho HS nhận xét và kết luận
<b>Hoat động 4</b>


Gv cho Hs nghiªn cøu SGK nªu
mét sè øng dụng và trạng thái tự
nhiên của Al ?


<b>Hot ng 5</b>


GV cho Hs trả lời một số câu hỏi
Al cã thĨ ®iỊu chÕ bằng pp nào ?
hÃy giải thÝch ?


? Nguyên liệu để Sx Al là gì ? Cho
biết cơng đoạn SX nhơm?



? BiƯn ph¸p kü thuật khi điện phân
nhôm oxit nóng chảy là gì ?


? Viết sơ đồ điện phân các p/ sảy ra
ở mỗi điện cực và PTĐP ?


<b>Hoạt động 6</b>


<b>Cñng cè, luyÖn tËp : Bµi tËp</b>
1(SGK) trang 128


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ : lµm BT 2,3,4</b>
(SGK) trang 128


<b>III) Tính chất hoá học : </b>


Nhôm là KL có tính khử mạnh, chỉ sau KLK và kiềm
thổ nên dễ bị oxihoa thành ion dơng


Al <i></i> Al3+<sub> + 3e </sub>


1) T¸c dơng víi phi kim : ( O2, Cl2 ,S)


<i><b>a. T¸c dơng víi halogen: </b></i>
2Al + 3 Cl2 <i>→</i> 2 AlCl3


<i><b>b. T¸c dơng víi O2 </b></i>


4Al + 3O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2Al2O3


<b>2)T¸c dơng víi axit : </b>


2Al +6 HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2 <i>↑</i>


Al t/d mạnh với dd HNO3 lỗng, HNO3,H2SO4 đặc nóng


, Al khư N+5<sub>, hoặc S</sub>+6 <sub> xuống oxihoa thấp hơn </sub>


Al + 4HNO3(lo·ng) ⃗<i><sub>t</sub></i>
0


Al(NO3)3 + NO <i>↑</i> + 2H2O


2Al + 6H2SO4 (®) ⃗<i><sub>t</sub></i>0 Al2(SO4)3 +3SO2 <i>↑</i> +6H2O


* Al không tác dng HNO3, H2SO4 c ngui


<b>3)Tác dụng với oxit kim loại :( P/Ư nhiệt nhôm) </b>
2Al + Fe2O3 ⃗<i><sub>t</sub></i>


0


Al2O3 + 2Fe


<b>4)T¸c dơng víi níc : ( rÊt Ýt ) </b>


2Al + 6H2O <i>→</i> 2Al(OH)3 <i>↓</i> + 3H2 <i>↑</i>



(1)


<b>5)T¸c dụng với dung dịch kiềm :</b>


Al(OH)3 là hiđroxit lỡng tính nªn t/d víi dd kiỊm


Al(OH)3 + NaOH <i>→</i> Na AlO2 + 2H2O (2)


( Natri alumilat)
Céng (1) vµ (2) ta cã


2Al + 2NaOH + 2H2O <i>→</i> 2Na AlO2 +3H2
<i>↑</i>


* KL : nh vËy Al cã thĨ tan trong dd kiỊm vµ giải phóng
H2


<b>IV) Ưng dụng và trạng thái tự nhiên :</b>
<b>1.</b> <i><b>ứng dụng : (SGK) </b></i>


<i><b>2. Trạng thái tự nhiên :</b></i>


- Al tån t¹i ở dạng hợp chÊt : §Êt xÐt: Al2O3 .


2SiO2.2H2O, Mica : K2O.Al2O3.6H2O, Boxit


:Al2O2.nH2O, Criolit: 3NaF.AlF3 (hay Na3AlF6)


<b>V) Sản xuất nhôm : </b>



- Al c SX bằng PP điện phân nhơm oxit nóng chảy
<b>1.</b> <i><b>Nguyên liệu : </b></i>


- Quặng boxit Al2O3 .2H2O làm sạch nguyờn liu thu


c Al2O3 nguyờn cht


<i><b>2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy</b></i>


Chuẩn bị chất điện li nóng chảy. Hoà tan Al2O3 trong


criolit nóng chảy
Quá trình điện ph©n :


ë cùc ©m : Al3+<sub> + 3e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Al </sub>


ë cùc d¬ng 2O2- <i><sub>→</sub></i> <sub> O</sub>


2 + 4e


- Khí oxi ở nhiệt độ cao đốt cháy cực dơng là các bon
sinh ra hỗn hợp khí CO, CO2 . Do vậy trong quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 48 một số hợp chất quan trọng của nhôm</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- Biết đợc tính chất vật lý và ứng dụng của oxit, hiđroxit,muối sunfat của nhơm, nhơm ơxit và
nhơm hiđroxit có tính lỡng tính



- BiÕt tÝnh chÊt lìng tÝnh cđa Al2O3, Al(OH)3: vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ


mạnh.


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Dự đoán, kiểm tra bằng thÝ nghiƯm vµ kÕt ln vỊ tÝnh chÊt cđa oxit, hiđroxit nhôm, nhận biết
ion nhôm.


- Vit PTHH dng phõn t và ion rút gọn minh hoạ t/c hoá học của h/c của nhôm
- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhơm.


- Gi¶i mét sè BT vỊ tÝnh % vỊ khèi lỵng mi KL kiỊm thỉ trong hốn hợp phản ứng.
<b>II) Chuẩn bị :</b>


- GV : dng cụ ống nghiệm , pipet, kẹp gỗ, giá đựng ống nghiệm
- Hoá chất : Al(OH)3 , NH3 , H2O , HCl, NaOH,


- HS : Chuẩn bị bài


<b>III) Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : HÃy nêu tính chất hoá học của Al ? Viết PTHH minh hoạ ? </b>
<b>2.</b> Bài mới :


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho
biết tính chất vật lý và trạng thái tự
nhiên của Al2O3 ?




GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm chøng minh
Al2O3 là oxit lỡng tính . Yêu cầu HS


viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn
của p/


GV cho HS nghiªn cøu SGK vỊ øng
dơng cđa Al2O3 ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK nªu t/c vËt
lý cđa Al(OH)3?


GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm chøng minh
Al(OH)3 có tính lỡng tính .Yêu cầu HS


viết PTHH ở dạng phân tử, ion rút
gọn ?


Hoạt động 3


GV cho HS nghiªn cøu SGK , GV giíi
thiƯu mét sè mi cđa Al ?



u cầu HS giải thích việc dùng phèn
chua làm trong nớc đục ?


<b>B) Mét sè hỵp chÊt quan träng cđa nh«m </b>
<b>I) Nh«m oxit: Al2O3</b>


<i><b>1.TÝnh chÊt : </b></i>


- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc và
khơng tác dụng với nớc , nóng chảy ở nhiệt độ trên
20500<sub>c nhơm ơxit là oxit lỡng tính </sub>


<i><b>a) T¸c dơng víi axit:</b></i>


Al2O3 +6HCl <i>→</i> 2AlCl3 +3 H2O


Al2O3 +6H+ <i>→</i> 2Al3+ + 3H2O


<i><b>b)T¸c dơng víi dd kiÒm: </b></i>


Al2O3 +2 NaOH <i>→</i> 2Na AlO2 +H2O


Al2O3 + 2OH- <i>→</i> 2AlO2


<b>-2. </b>


<b> ø ng dông : (SGK) </b>


<b>II) Nhôm hiđroxit: Al(OH)3</b>



<i><b>1.Tính chất</b><b> </b> : </i>


- Là chất rắn màu trắng kết tủa ở dạng keo
- Al(OH)3 bị phân huỷ ở nhiệt độ cao


2Al(OH)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 Al2O3 +3 H2O


- Al(OH)3 cã tÝnh lìng tÝnh ( tính bazơ trội hơn tính


axit)


<b>* Tác dụng với axit</b>


Al(OH)3 +3 HCl <i>→</i> AlCl3 +3 H2O


Al(OH)3 + 3H+ <i>→</i> Al3+ + 3H2O


* T¸c dơng víi dd kiỊm


Al(OH)3 + NaOH <i>→</i> Na AlO2 + 2H2O


Al(OH)3 +OH- <i>→</i> AlO2- +2H2O


<i><b>2)</b></i>


<i> §iỊu chÕ Al(OH) 3</i>:


AlCl3 +3NH3 +3H2O <i>→</i> Al(OH)3 <i>↓</i>



+3NH4Cl


Al3+<sub>+ 3NH</sub>


3 + 3H2O <i>→</i> Al(OH)3 <i>↓</i>


+3NH4+


<b>III) Nh«m sunfat: Al2(SO4)3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 4</b>


GV gợi ý cách nhận biết ion Al3+<sub> trong </sub>


dd kiềm mạnh (NaOH, KOH)


- Phèn nhôm : Na2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O


- Phèn chua dùng trong nghành công nghiệp giấy,
da, còn dùng làm trong níc.


<b>IV) C¸ch nhËn biÕt ion Al3+<sub> trong dung dÞch </sub></b>


Al3+<sub> + 3OH</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub> Al(OH)</sub>
3 <i>↓</i>


Al(OH)3 + OH- (d) <i>→</i> AlO2- +2H2O


<b>Hoạt động 5</b>
<b>Củng cố, luyện tập : </b>



- Bài tập : Điện phân Al2O3 nóng chảy với cờng độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu đợc


2,16g Al . HiÖu xuÊt của quá trình điện phân là
A: 60% B: 70% C: 80% D: 90%
2Al2O3 ⃗dpnc 4Al + 3O2 <i>↑</i>


MAl lýthuyÕt = AIT


nF =


27 . 9<i>,</i>65. 3000


3 . 96500 =2,7<i>g</i> ; HiÖu xuÊt : H =


2<i>,</i>16


2,7 . 100=80 %
Đáp án đúng C


<b>Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Lµm BT 5,6,7 (SGK) trang 128 ,BT6.42-> 6.50 (sách bài tập trang 52,53.)


Ngày: 10/02/2012


<b>Tiờt 49: bài 29 - Luyện tập tính chất </b>
<b>của nhôm và hợp chất của nhôm</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: </b>



<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- Cđng cè hƯ thèng ho¸ kiến thức về nhôm và hợp chất của nhôm
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Rèn kỹ năng giải bài tập về nhôm và hợp chất của nhôm
- Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn.


<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV : Chuẩn bị BTH, bảng phụ ghi một số hằng số vật lý của nhôm , chuẩn bị một số câu
hỏi và bài tập nhằm hệ thống kiến thức đã học


- HS : Ôn tập kiến thức , làm BT SGK
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị ( lång vµo bµi míi ) </b></i>
<i><b>2.</b></i> Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 1</b>


GVcđng cè kiÕn thøc cho HS vỊ vÞ
trÝ . Cấu tạo và t/c vật lý của Al
Dùng BTH yêu cầu HS cho biết vị
trí của Al


( vị trí ô, nhóm, chu kỳ) và viết cấu
hình e nguyên tử Al ? Giải thích vì
sao Al có tính khử mạnh và chỉ có
số oxihoa +3 trong hợp chất



<b>Hot ng 2</b>


GV yêu cầu Hs trình bày tính chất
hoá học của Al theo giàn ý


GV yêu cầu hS viết PTHH nhôm
tan trong dd


Axit (VD: HCl ) vµ tan trong dd
kiỊm (VD: NaOH)


GV yêu cầu Hs viết PTHH chứng
minh Al2O3 Al(OH)3 có tính lỡng


tính ?


GV yêu cầu Hs dÉn ra p/ chøng tá
axit aluminic lµ axit yÕu hơn axit
cac bonic


<b>Hot ng 3</b>


Gv cho HS làm BT1,2.(SGKtrang
134)


Gvcho HS lµm BT 3 (trang 134)
GV gäi HS lên bảng làm bài tập


Bài tập 6 (trang 134SGK)


GV hớng dẫn HS làm BT
Cho HS lên bảng làm bài tập
Đặt a,b là số mol của K, Al, viÕt
PTHH.


<b>Hoạt động 4</b>


<b> H íng dÉn HS vỊ nhµ lµm BT </b>
6.75, 6.77,6.78 (SBT trang 57 )


<b>I) KiÕn thøc cần nhớ : </b>


<i><b>1.Vị trí cấu tạo , cấu hình e nguyên tử </b></i>
- Al ô13 , chu kỳ 3, nhóm IIIA


- cấu hình e 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


- Năng lợng ion ho¸:


Độ âm điện 1,61 , số oxihoa +3
Cấu tạo đơn chất lập phơng tâm diện
<i><b>2.Tính chất hố học:</b></i>


<i><b>a. Tính khử của nhôm : Nhôm tác dụng với PK </b></i>
(O2,Cl2, S)


Nhôm tác dụng với dd H2SO4 loÃng


Al tác dụng với H2O



Nhôm tác dụng với dd muối cđa KL cã tÝnh khư u
h¬n


<i><b>b. TÝnh chÊt của hợp chất nhôm: </b></i>
+ Chứng minh Al2O3 là oxit lìng tÝnh


Al2O3 +6 HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2O


Al2O3 + 2NaOH <i>→</i> 2Na AlO2 +H2O


+ Chøng minh Al(OH)3 là hiđroxit lỡng tính


Al(OH)3 + 3 HCl <i>→</i> AlCl3 +3 H2O


Al(OH)3 + NaOH <i>→</i> Na AlO2 +2H2O


+ Nh«m sufat: PhÌn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


+ PhÌn nh«m : M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>3.Bài tập : BT1 (SGK trang134) </b>
Đáp án đúng B


Nh«m bỊn trong không khí và nớc là do có màng ôxit
Al2O3bền vững bảo vệ


<i><b>Bi tp 2 : Chn ỏp ỏn ỳng D </b></i>


Nhôm không tan trong dung dịch NH3(bazơ yÕu)



<i><b>Bµi tËp 3: PTHH </b></i>


(Al2O3 + 2NaOH <i>→</i> 2Na AlO2 +H2O )


2Al + 2 NaOH + 2H2O <i>→</i> 2Na AlO2 +3H2 <i>↑</i>


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=13<i>,</i>44


22<i>,</i>4 =0,6(mol)<i>⇒n</i>Al=


2
3. 0,6
<i>n</i>Al=0,4(mol)<i>⇒m</i>Al=0,4 .27=10<i>,</i>8<i>g</i>


<i>⇒m</i>Al2<i>O</i>3 =31,2 – 10,8 = 20,4 g


Đáp án đúng B


<b>Bµi tËp 6 : PTHH : Đặt a,b là số mol của K, Al </b>
2K + 2H2O <i>→</i> 2KOH + H2 <i>↑</i> (1)


a a a <i>a</i>


2 (mol)


2Al + 2KOH +2H2O <i>→</i> 2KAlO2+ 3H2 <i>↑</i> (2)


b b b b 3<i>b</i>
2



Khi thêm HCl vào dd A lúc đầu có kết không có kết
tủa . Vậy dd A phải cßn d KOH


KOH + HCl <i>→</i> KCl +H2O (3)


Đến khi bắt đầu có kết tủa :


HCl + KAlO2 +H2O <i>→</i> Al(OH)3 <i>↓</i> +KClO3


Sè mol HCl =0,1.1 = 0,1 (mol ) = nKOHcßn d (3)


Trong A= <i>n</i>KOH(<i>!</i>)=<i>n</i>KOH(2)=0,1<i>⇒a −b</i>=0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

39a +27b =10,5


<i>⇒</i> a= 0,2
b =0,1


% sè mol cña Al = 0,1


0,3.100 %=33<i>,</i>33(%)
%Sè mol cđa K = 66,67 (%)


Ngµy: 28./.02/2011


<b>TiÕt 50: Bµi 30 - Thùc hµnh tÝnh chÊt cđa natri, </b>
<b>magie, nhôm và hợp chất của chúng</b>


<b>I) Chun kin thc kĩ năng cần đạt:</b>
<b>1.</b> <i><b>Kiến thức : </b></i>



- HS biết: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
+ So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với nớc.
+ Nhôm p/ với dd kiềm.


+ P/ của nhôm hiđroxit với dd NaOH và với dd H2SO4 loÃng.


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- S dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an tồn, tghành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các ptp hố học. Rút ra nhận xét.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>II) ChuÈn bÞ : </b>


- GV : chuẩn bị dụng cụ và hoá chất


- Dụng cụ : ống nghiệm , ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm , đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ
- Hoá chất : Na, Mg, Al, MgO, dd CaCl2, BaCl2, dd CuSO4, dd xà phòng , dd phênoltalin


- HS : §äc tríc bài thực hành
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : (không ) </b></i>
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>



- GV chia thành 4 nhóm để tiến
hành thí nghiệm


- Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm a,b,
nh SGK lu ý chỉ lấy Na bằng hạt ngô
cẩn thận khi đốt cháy khí H2.


- Gv híng dÉn Hs quan sát hiện tợng
giải thích viết PTPƯ .lu ý Al


Phải cạo sạch lớp oxit bên ngoài
<b>Hoạt động 2:</b>


HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK .
Quan s¸t bät khÝ thoát ra ? viết
PTPƯ ?


<b>Hoạt động 3 : </b>


Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK .
Quan sát hiện tợng viết PTPƯ? Giải


<b>I.Thí nghiệm 1: Phản ứng của Na,Mg, Al với</b>
<b>n</b>


<b> íc : </b>


<b>1. Na tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
Na + H2O <i>→</i> NaOH + H2 <i>↑</i>



<b>2.Magie tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
Mg khử nớc chậm


<b>3.Al tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
2Al + 6 H2O <i>→</i> Al(OH)3 <i>↓</i> + 3H2


<i>↑</i>


<b>II) ThÝ nghiÖm 2: nhôm tác dụng với dung </b>
<b>dịch kiềm : </b>


Al + H2O <i>→</i> 2Al(OH)3 <i>↓</i> + 3H2 <i>↑</i>


(1)


Al(OH)3 + NaOH <i>→</i> Na AlO2 +2H2O


(2)


KÕt hỵp (1) ,(2) ta cã PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thÝch hiƯn tỵng <i>↑</i>


<b>III) ThÝ nghiƯm 3: TÝnh l ìng cña Al(OH)3</b>


<b>PTHH </b>


2Al(OH)3 +6HCl <i>→</i> 2AlCl3 +6 H2O


Al(OH)3 + NaOH <i>→</i> Na AlO2 +2H2O



<b>Hoạt động 4 : </b>
<b>Củng cố , hớng dẫn viết tờng trình </b>


Hs thu dän dơng cơ ho¸ chÊt , vƯ sinh líp häc


GV nhËn xÐt giê thùc hµnh rót kinh nghiƯm cho giờ thực hành lần sau
<b>Hớng dẫn về nhà ; chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1tiết </b>


Ngày: 07 / 3 /2011


<i><b>Tiết 51: KIĨM TRA VIếT (1 tiết)</b></i>
<i><b> A) Mục tiêu bài kiÓm tra:</b></i>


<b> 1) KiÕn thøc:</b>


HS vận dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề kiểm
tra.Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS rÌn lun l m b i kià à ểm tra , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm bài
kiểm tra. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3) Chn bÞ:</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận tỉ lệ 30% và 70%.
HS Kiến thức cũ về chương I và II để làm bài kiểm tra.


<b>B. Ma trËn bài kiểm tra: </b>


I) Phần TNKQ gồm 08 câu: mỗi câu 0,25 điểm = 2,0 điểm


II) Phần tự luận: 8,0 điểm


III) Điểm cho toàn bài: 10,00 điểm


Kin thc im <b> Mức độ</b> <b> </b> Điểm


<b> BiÕt</b> <b> HiÓu</b> <b> VËn dơng</b>


<b>I). PhÇn TNKQ</b> <b> 2</b>


<i>1. KLK</i> <b>0,25</b> <b>0,25</b>


<i>2. H/c QT cđa KLK</i> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,50</b>


<i><b>3. </b>Kim lo¹i kiỊm thỉ</i> <b>0,25</b> <b>0,25</b>


<i><b>4.H/c q. träng cđa Ca</b></i> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,50</b>


<i><b>5. Al và h/c của Al</b></i> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,50</b>


<b>II) Phần tù ln</b> <b> 8</b>


<i>1. KLK vµ h/c quan </i>
<i>träng cđa KLK </i>


<b>1,00</b> <b>1,00</b> <b>1,0</b> <b>3,00</b>


<i>2.KLKT<b> vµ h/c quan </b></i>
<i><b>träng cđa Ca</b></i>



<b>1,00</b> <b>1,00</b> <b>1,0</b> <b>3,00</b>


<i><b>3. Al và h/c của nhôm</b></i> <b>0,50</b> <b>0,50</b> <b>1,0</b> <b>2,00</b>


Ngày: 07 / 3 /2011


<b>Chơng VII</b>


<b>Sắt và mét sè kim lo¹i quan träng</b>
<b> Tiết 52: Bài 31 - Sắt </b>


<b>I: Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: </b>
<i><b>1.Kiến thức: HS bit</b></i>


- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng cđa s¾t, tÝnh chÊt vËt lý cđa s¾t


- TÝnh chÊt hoá học của sắt: tính khử trung bình ( tác dơng víi oxi, lu hnh, clo, níc, dung
dÞch axit, dung dịch muối)


- Sắt trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO3, FeS2) .


2.Kỹ năng :


- D oỏn, kim tra bng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hố học của sắt.
- Viết PT HH minh hoạ tính khử của sắt.


- Tính thành phần % về khối lợng sắt trong hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim loại dựa
vào số liệu thực nghiệm.


<b>II: ChuÈn bÞ : </b>



- GV : BTH , dụng cụ ống nghiệm , giá đựng ống nghiệm, đèn cồn , kẹp gỗ
- Hố chất : dd H2SO4lỗng , dd CuSO4 , dây sắt , đinh sắt, dd HNO3 đặc.


- HS : chuẩn bị bài mới
<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


1. n nh lp, kim sĩ số
2. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV cho HS quan sát BTH xác định
vị trí của sắt ?


HS viÕt cÊu h×nh e cđa Fe, Fe2+<sub>, </sub>


Fe3+<sub> ? viết dới dạng ô lợng tử ? tõ </sub>


đặc điểm cấu hình e của nguyên tử
sắt em có nhận xét gì về khả năng
nhờng e của nguyên tử Fe ?


GV nhận xét và kết luận .
<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK nêu
tính chất vật lý của sắt ?


<b>Hot ng 3</b>



? Hãy dự đoán khả năng hoạt động
của sắt ? Từ dự đoán của HS, Gv ?
Vậy trong những trờng hợp nào Fe
bị oxihoa thành Fe2+<sub>,Fe</sub>3+<sub> </sub>


GV cho HS lÊy VD Fe t/d víi PK ,
viÕt PTHH cña p/


Hs xác định số oxihố của sắt ?
Em có nhận xét gì về kh nng
phikim oxihoa Fe ?


-GV làm thí nghiệm sắt t/d víi dd
HCl, H2SO4 lo·ng vµ cho HS x¸c


định chất oxihoa, chất khử trong
p/?


-Hs viÕt PTHH của p/ xảy ra
-Gv lu ý Fe không t/d víi HNO3,


H2SO4 đặc nguội


GV Sắt t/d với nớc ở điều kiện
nào ?Gv giới thiệu, Hs viết và cân
bằng PTHH ,ở nhiệt độ thờng một
mẩu sắt để trong khơng khí ẩm sẽ
có hiện tợng gì ?



<b>Hoạt động4</b>


GV choHS nghiªn cøu SGK ?
trong


Tự nhiên sắt tồn tại ở trạng thái
nào ? sắt có ở đâu ? loại khoáng
vật nào có giá trị trong công
nghiệp luyện kim ?


Vị trí : Fe ë « 26 , chu kú 4, nhãm VIIIB
- CÊu h×nh e :


Fe : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


Fe2+ <sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6


Fe3+<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5


- Sè oxihoa +2, +3


<b>II: TÝnh chÊt vËt lý : (SGK) </b>


<b>III: TÝnh chÊt ho¸ häc : </b>


-Sắt có tính khử TB . khi t/d với chất oxi hoá yếu sắt bị
oxi hoa đến số oxihoa +2


Fe <i>→</i> Fe2+ <sub> + 2e</sub>



-Với chất oxihoa mạnh sắt bị oxihoađếnsốoxihoa +3
Fe <i>→</i> Fe3+<sub> + 3e</sub>


<b>1.T¸c dơng víi phi kim : </b>
a.T¸c dơng víi l u huúnh:
<sub>Fe</sub>0 + <i><sub>S</sub></i>0⃗<i><sub>t</sub></i>0<sub>Fe</sub>+2


<i>S</i>


<i>−</i>2


b.T¸c dơng víi oxi :


3 Fe + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 Fe3O4


c. T¸c dơng víi clo :


2 <sub>Fe</sub>0 + <sub>3 Cl</sub>0


2




<i>t</i>
0


2 Fe+3 Cl<i>−</i>1<sub>3</sub>
<b>2.T¸c dơng víi axit : </b>


a.



<i>víi dd HCl, H2SO4 lo·ng </i>


<sub>Fe</sub>0 + <i><sub>H</sub></i>+1


2SO4<i>→</i>Fe
+2


SO<sub>4</sub>+<i>H</i>


0
2 <i>↑</i>


b.


<i>Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc, nóng </i>


<sub>Fe</sub>0 + NO3¿3+NO
+2


<i>↑</i>+2<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


4<i>H</i>NO+5 <sub>3</sub>(loang)<i>→</i>Fe


+3


¿


*Fe bị thụ động hoá bi cỏc axit HNO3,H2SO4 c ngui



<b>3.Tác dụng với dung dịch muèi : </b>


Fe có thể khử đợc ion của các KL đứng sau nó trong dãy
điện hố .


Fe + <sub>Cu</sub>+2 <sub>SO</sub>


4<i>→</i>Fe
+2


SO<sub>4</sub>+Cu<i>↓</i>
<b>4.T¸c dơng víi n íc : </b>


- ở nhiệt độ cao sắt khử hơi nớc tạo ra H2 và Fe3O4 hoặc


FeO


3Fe + 4H2O


0


<i>t</i><57 OC


¿




¿


Fe3O4 + 4H2 <i>↑</i>



Fe + H2O


0


<i>t</i>>57 OC FeO+<i>H</i><sub>2</sub><i></i>






<b>IV: Trạng thái tự nhiên : </b>


- Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất


- Quặng manhetit (Fe3O4) hiếm có trong tự nhiên


- Quặng hematit đỏ (Fe2O3) , quặng hemtit nâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- sắt có trong hemoglobin của máu làmnhiệm vơ vËn
chun oxi duy tr× sù sèng


3.Cđng cè, lun tËp :


Dựa vào cấu hình e ngun tử của Fe hãy giải thích tại sao tong các p/ hoá học sắt lại bị
oxihoa đến Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> ? Lấy 2 ví dụ minh hoạ ? </sub>


Lµm bµi tËp 1,2 (SGK) trang 141


<b>4. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : Bµi tËp 3,4,5, (SGKtrang 141) </b>



Ngµy: 14 / 3 /2011


<b>Tiết 53 : Bài 32 - Hợp chất của sắt</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: </b>


<i><b>1. KiÕn thức</b></i>
<i><b>*HS biết : </b></i>


- Tính chất vật lý, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt.


<i>* HS hiểu</i>:


- Tính khử của các hợp chất sắt(II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II)


- Tính oxi hoá của các hợp chất sắt(III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III)


<i><b>2.Kỹ năng :</b></i>


- D oỏn, kim tra bng thớ nghim và kết luận đợc tính chất hố học các hợp cht ca
st.


- Viết PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học.
- Nhận biết ion Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> trong dung dÞch.</sub>


- tính thành phần % về khối lợng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng.
- Xác định cơng thức hố học của oxit sắt theo số liệu thực nghiệm.


<b>II: ChuÈn bÞ : </b>



- GV: Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, pipet, kẹp gỗ, đèn cồn


Hố chất : dd muối Fe(II), Fe(III),KMnO4, H2SO4lỗng, NaOH, ng mnh


- HS : Ôn lại cách lập PTHH của p/ ôxihoa khử
<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<b>1.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- Tính chất hố học đặc trng của Fe là gì ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<i><b>3.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Gv sắt có những mức oxihoa cơ bản
nào ? Từ đó dự đốn hợp chất
Fe(II) thể hiện t/c gì trong p/ hố
học ?


HS : số oxihoa của Fe: 0, +2,+3
Gv cho HS viết PTHH của p/ giữa
FeO với HNO3 loãng . xác định số


oxihoa của Fe thay đổi nh thế nào ?
Viết PT ion rút gọn.



Điều chế sắt Fe(II) oxit ?
<b>Hoạt động 2</b>


Gv biĨu diƠn thÝ nghiƯm ®iỊu chế
Fe(OH)2 . yêu cầu HS viÕt PTHH


để giải thích vì sao kết tủa thu đợc
có màu trắng xanh di chuyn dn


<b>I) Hợp chất của sắt (II) </b>


<b>1. Tính chất hoá học của hợp chất Fe(II)</b>
Fe2+<sub> </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>3+<sub> + e </sub>


Tính chất hố học đặc trng của hp cht Fe(II) l tớnh
kh


<i><b>1. Sắt(II) ôxit : FeO</b></i>
3


NO<sub>3</sub><sub>3</sub>+NO


+2


<i></i>+5<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


Fe+2<i>O</i>+10<i>H</i>NO<sub>3</sub>(loang)


<i>t</i>0


+5


3 Fe+3¿


3FeO +NO3- +10 H+ <i>→</i> 3Fe3+ + NO <i>↑</i> + 5H2O


§iỊu chÕ : Dïng H2, hay CO, khö Fe(III) oxit ë 5000C:


Fe2O3 + CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2 FeO + CO2 <i></i>


<i><b>2. Sắt (II) hiđoxit : Fe(OH)</b><b> 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sang màu nâu đỏ ? Lu ý muốn có
Fe(OH)2 phải đ/c trong ĐK khơng


cã kh«ng khÝ .


<b>Hoạt động 3</b>


GV u cầu HS lấy VD minh hoạ
cho tính khử của muối Fe(II) -> kết
luận chung về t/c đặc trng của các
hợp chất Fe(II)


? Muốn điều chế muối Fe(II) ta làm
thế nào ?


Chỳ ý dd muối Fe(II) đ/c đợc phải
dùng ngay vì trong khơng khí sẽ
chuyển dần thành muối Fe(III)



<b>Hoạt động 4</b>


Tính chất hố học đặc trng của
Fe(III) là gì ?


Gv cho HS nªu t/c vËt lý cđa s¾t
(III) oxit ?


HS hoàn thành PTHH ?
Cách điều chế Fe2O3?


GV yêu cầu HS dự đoán tính chất
của muối sắt (III) ?


HS viết PTHH dạng phân tử và ion
rút gọn của p/ .


Fe2+ <sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe(OH)</sub>


2 <i>↓</i> (h¬i xanh )


4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O <i>→</i> 4Fe(OH)3 <i></i> (nõu )


<i><b>3. Muối sắt (II) : </b></i>


Đa số mi Fe(II) tan trong níc, khi kÕt tinh thêng ë
d¹ng ngậm nớc : FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O


- Dễ bị oxihoa thành muối sắt (III) bởi các chất oxi hoá:


2 Fe+2 Cl<sub>2</sub>+Cl


0


<i></i>2 Fe+3 Cl<sub>3</sub>
<i><b>* Điều chế : </b></i>


Cho Fe ( hoặc FeO , Fe(OH)2 ) t/d HCl, H2SO4 lo·ng :


Fe + 2HCl <i>→</i> FeCl2 + H2 <i>↑</i>


FeO + H2SO4 <i>→</i> FeSO4 + H2O


<b>II. Hợp chất sắt (III) : </b>


ion Fe3+ <sub> có khả năng nhận 1,3 e để trở thành ion Fe</sub>2+


hc Fe


Fe3+<sub> +1e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>2+ <sub> ; Fe</sub>3+ <sub> + 3e </sub> <i><sub>↑</sub></i> <sub> Fe </sub>


Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe(III) là tính
oxihố


<i><b>1. S¾t (III) oxit : Fe2O3 . </b></i>


Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nớc . Có trong
quặng hematit. Tan trong axit mạnh :


Fe2O3 +6 HCl <i>→</i> 2FeCl3 + 3H2O



+ ở nhiệt độ cao bị CO, H2 khử thành Fe


Fe2O3 + 3CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2Fe + 3 CO2 <i>↑</i>


+ §iỊu chÕ ,øng dơng (SGK)
2Fe(OH)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>


0


Fe2O3 + 3H2O


<b>2. S¾t (III) hi®roxit : </b>
DƠ tan trong dd axit


2Fe(OH)3 + 3H2SO4 <i>→</i> Fe2(SO4)3 +6 H2O


§iỊu chÕ : FeCl3 + 3NaOH <i>→</i> Fe(OH)3 <i>↓</i> +3NaCl


<i><b>3. Mi s¾t (III) : </b></i>


Tan trong níc, thêng ë d¹ng ngËm níc
ThÝ dơ : FeCl3.6H2O , Fe2(SO4)3.9H2O


Các muối sắt(III) có tính oxihoa,dễ bị khử thành muối
sắt(II)


<sub>Fe</sub>0 <sub>+2 Fe</sub>+3<sub>Cl</sub>


3<i>→</i>3 Fe


+2


Cl<sub>2</sub>


Cho bột đồng vào dd muối sắt(III) thấy màu xanh xuất
hiện màu của ion Cu2+


Cu0 +2 Fe+3 Cl<sub>3</sub><i>→</i>Cu+2 Cl<sub>2</sub>+2 Fe+2 Cl<sub>2</sub>
<b>Hoạt động 5</b>


<b>*Củng cố, luyện tập :Viết PTHH của các p/ trong quá trình chuyển đổi sau :</b>


FeS2 <i>→</i> Fe2O3 <i>→</i> FeCl3 <i>→</i> Fe(OH)3 <i>→</i> Fe2O3 <i>→</i> FeO <i>→</i> FeSO4
<i>→</i> Fe


<b>*H</b>


<b> íng dÉn HS tù häc ë nhµ : Lµm BT 2,3,4,5 (SGK)</b>
Ngµy 14/.3 /2011


<b>Tiết 54: Bài 33 - Hợp kim của sắt</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>
<i><b>*HS biết:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khái niệm và phân loại thép, sản xuất thép (nguyên tắc chung, phơng pháp Mac-tanh,
Bet-xơ-me, lò điện: u điểm và hạn chế)


- ứng dụng của gang, thép.


<b> 2.Kỹ năng : </b>


- Quan sỏt mụ hình, hình vẽ, sơ đồ... rút ra đợc nhận xét về nguyên tắc và quá trình sản
xuất gang thép.


- Viết PTHH của các phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong lò luyện gang, luyện thép.
- Phân biệt đợc một số đồ dùng bằng gang, thép.


- Sử dụng và bảo quản hợp lí đợc một số hợp kim của sắt.


- Tính khối lợng quặng sắt cần thiết để sản xuất một lợng gang xác định theo hiệu suất.
<b>II : Chuẩn bị : </b>


GV : -mét sè m½u vËt b»ng thÐp, gang


- Tranh vẽ các sơ đồ phản ứng hố học xảy ra trong lị cao, lị mac-tanh, lò
bet-xơ-me, lò điện.


HS : Học kỹ tính chất hố học đơn chất sắt và oxit sắt , su tầm một số tranh nh mu vt
bng gang, thộp


<b>III : Tiến trình dạy häc : </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : </b>


- Hãy nêu tính chất hố học của hợp chất sắt (II). Viết các p để minh hoạ ?
2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV giíi thiƯu một số mẫu vật bằng
gang, gang trắng, gang xám


HS quan sát mẫu vật và trả lời câu
hỏi?


Gang là gì ? Gang có mấy loại ?
Chúng khác nhau ở chỗ nào ?
Tính chất và ứng dụng của các loại
gang đó là gì ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV híng dÉn HS nghiªn cøu SGK
? Để luyện gang cần những nguyên
liệu gì ?


? Nguyên tắc của luyện gang là gì ?
? Cho biết những phản ứng hoá học
xảy ra trong lò cao ?


Gv cho HS nghiên cứu trong SGK sơ
đồ lò cao các p xảy ra trong lò cao
GV tiếp tục đàm thoại với HS ? Khí lị
cao là gì ? Thành phần của khí lị
cao ? khí lị cao có gây ơ nhiễm mơi
trờng khơng ? Làm thế nào để giảm
thiểu sự ô nhiễm đó ?



<b>I) Gang : </b>


<i>1. Khái niệm</i> : Là hợp kim của sắt với các bon trong
đó có từ 2-> 5 % KL các bon ngồi ra cịn có một
l-ợng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S


<i>2. Phân loại</i>


<b>a. Gang xám : Chứa C ở dạng than chì </b>
ứng dụng (SGK)


<b>b. Gang trắng : chứa ít C hơn và C chủ yếu ở dạng</b>
xementit (Fe3C)


ƯD (SGK)


<i>3.Sản xuất gang</i> <i>: </i>


<i><b>a, Nguyên tắc : Khử quặng sắt bằng than cốc trong lò</b></i>
cao


<i><b>b. Nguyên liệu : Quặng sắt oxit ( thờng là quặng</b></i>
hematit đỏ Fe2O3 ) than cc cht chy (CaCO3, SiO2 )


<i><b>c. Các phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình</b></i>
<i><b>luyện quặng thành gang </b></i>


<b>+ Nguyên tắc SX </b>


Phn ng to cht kh CO để khử các oxit sắt thành


Fe ở nhiệt độ cao, theo sơ đồ sau


Fe2O3 ⃗<sub>CO</sub><i><sub>, t</sub></i>0 Fe3O4 ⃗<sub>CO</sub><i><sub>, t</sub></i>0 FeO ⃗<sub>CO</sub><i><sub>, t</sub></i>0 Fe


Những phản ứng hoá học xảy ra :
<b>a. Phản ứng tạo CO : </b>


C + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CO2 + Q (T0 : 18000C )


CO2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2 CO - Q ( t0 : 13000C )


<b>b. Phản ứng khử oxit săt : </b>


3Fe2O3 +CO ⃗4000<i>C</i> 2Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + CO<sub>2</sub> <i>↑</i>


Fe3O4 + CO <i>Δ</i> 3 FeO + CO2 <i>↑</i>


FeO + CO ⃗<sub>700</sub><i><sub>−</sub></i><sub>800</sub>0<i>C</i> Fe +CO<sub>2</sub> <i></i>


<b>c. Phản ứng tạo xỉ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hot động3</b>


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK ?
thành phần nguyên tố có trong thép ?
So với gang có gì khác ? Thép đợc
chia thành mấy loại ? Dựa trên cơ sở
nào ? Cho biết ứng dụng của thép ?


<b>Hoạt động 4</b>



GV đàm thoại với HS . Nguyên tắc
sản xuất thép ? Nguyên liệu để SX
thộp ?


? Các phơng pháp luyện thép, u điểm,
nhợc điểm của mỗi phơng pháp ?
? So sánh các phơng pháp luyện thép
có gì giống và kh¸cnhau ?


CaO + SiO2 13000<i>C</i> CaSiO<sub>3</sub>(can xisilicát )


<b>d. Sự tạo thành gang : (SGK) </b>
<b>II. Thép : </b>


<i><b>1.Khái niệm : </b></i>


- Thép là hợp kimcủa sắt chứa từ 0,01- 2% KL các
bon cùng với một số nguyên tố khác ( Si, Mn, Cr,
Ni )


<i><b>2. Phân loại : </b></i>


<b>a. Thép thờng (hay thép các bon ) </b>
- Thép mềm : Chứa không quá 0,1 % C
- ThÐp cøng : Chøa trªn 0,9 % C


<b>b. Thép đặc biệt : </b>


- Cho thêm vào thép một số nguyên tố làm cho thép


có những tính chất đặc biệt : VD : Thép chứa 13%
Mn rất cứng đợc dùng làm máy nghiền đá


Thép chứa 20% Cr, và 10% Ni rất cứng không rỉ
dùng làm dụng cụ gia đình , dụng cụ ytế


<i><b>3.S¶n xt thép : </b></i>
<b>a.Nguyên tắc : </b>


- Gim hm lng cỏc tạp chất C, S, Si, Mn , có trong
gang bằng cách oxihoa các tạp chất đó thành oxit rồi
biến thành x v tỏch ra khi thộp


<b>b. Các phơng pháp luyện gang thành thép </b>
<b>* Ph ơng pháp bet -xơ -me: </b>


-Ưu điểm : - Thời gian ngắn , thiết bị đơn giản
Vốn đầu t không lớn .


-Nhợc điểm : Chuyển gang thành thép quá nhanh
,không luyện đợc thép nh ý muốn


<b>* Ph ¬ng ph¸p M¸c </b>–<b> tanh: </b>


-Ưu điểm : tận dụng đợc sắt , thép phế liệu , luyện
đ-ợc thép nh ý muốn


-Nhợc điểm : Tiêu hao nhiên liệu, khí đốt , thời gian
mỗi mẻ dài



*Ph<b> ơng pháp lò điện: </b>


-u im : luyn c những loại thép đặc biệt mà
thành phần có những KL khó nóng chảy nh
vonfam,crom…và khơng chứa những tạp chất có hại
nh S, P


- Nhợc điểm của lị dung tích nhỏ
<b> Hoạt động 5</b>


<b>* Cđng cè, lun tËp : </b>


H·y viÕt c¸c phản ứng hoá học xảy ra trong lò cao ?


C + O2 <i>→</i> CO2 ; CO2 + C <i>→</i> 2CO


3Fe2O3 + CO <i>→</i> 2Fe3O4 + CO2 ; Fe3O4 + CO <i>→</i> 3 FeO + CO2


FeO + CO <i>→</i> Fe + CO2 ; CaCO3 <i>→</i> CaO + CO2


CaO + SiO2 <i>→</i> CaSiO3


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 21 / 3/2011


<b>Tiết 55: Bµi 37 - Lun tËp </b>


<b>tính chất hố học của sắt và hợp chất của sắt</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>



<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>


*HS hiĨu: - v× sao Fe thêng cã sè oxihoa +2, +3


- TÝnh chất hoá học dặc trng của hợp chất sắt(II) là tính khử, của hợp chất sắt (III) là tính
oxi hoá.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn về tính chất của sắt và hợp chất của sắt.
- giải các bài tập về sắt và hợp chất của sắt.


<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: Hớng dẫn HS ôn tập và chuẩn bị trớc các BT trong SGK
- HS : Ôn tập kỹ những vấn đề có liên quan đến nơị dung luyện tập
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị : (Lång vµo bµi míi )</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Bµi míi : </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung ghi</b>
<b>Hoạt ng 1</b>


Củng cố cách viết cấu hình e của nguyên
tử và ion sắt .


GV yêu cÇu HS viÕt cÊu h×nh cđa Fe,
Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>? Gi¶i thÝch sè oxihoa +2, +3 </sub>



HS rút ra kết luận về mức độ hoạt động
của Fe ?


<b>Hoạt động 2</b>


Gi¶i thÝch tÝnh khö cđa Fe2+ <sub> vµ tính</sub>


oxihoa của Fe3+


GV yêu cầu HS rút ra nhận xét khi nào
sắt nhờng 2e tạo ra số oxihoa +2 . Khi
nào sắt nhờng 3e tạo số oxihoa +3 trong
các PƯHH .


<b>Hot ng 3</b>
- GV cho HS lm BT 1,2 (SGK)
- GV cho HS hoạt động nhóm


<b>I) Kiến thức cần nhớ: </b>


<i><b>1. Sắt</b><b> : CÊu h×nh e [Ar ] 3d</b></i>6<sub>4s</sub>2


Sè oxhoa +2 , +


<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa Fe:</b></i>
- T¸c dơng vøi PK(Cl2,, O2, S)


- T¸c dơng dd HCl, H2SO4 lo·ng



- Tác dụng với nớc ở nhiệt độ cao (<5700<sub>C và></sub>


5700<sub>C )</sub>


- T¸c dơng víi dd mi cđa KL cã tính khử yếu
hơn


<i><b>3. Hợp chất của sắt</b><b> : </b></i>


Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe (II) là
tính khử


Fe2+ <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>3+ <sub> +1e </sub>


Tính chất HH đặc trng của hợp chất Fe(III) là tính
oxihoa


Fe3+<sub> + 1e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>2+ <sub> ; Fe</sub>3+<sub> +3e </sub> <i><sub></sub></i> <sub> Fe</sub>


<i><b>4. Hợp kim của sắt: </b></i>


- Thành phần của gang và thép


- Các phản ứng chính xáy ra trong quá trình luyện
gang


<b>II) Bài tËp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bµi tËp 2(SGK)



GV híng dÉn HS lµm bµi tËp


GV cho HS viÕt PTHH


a.2Fe+6H2SO4(đặc) ⃗<i><sub>t</sub></i>0 3SO2 <i>↑</i> +Fe2(SO4)3 +6H2O


b.Fe+ 6HNO3 (đặc) ⃗<i><sub>t</sub></i>0 3NO2+ Fe(NO3)3 +3H2O


c. Fe + 4HNO3 (l) ⃗<i><sub>t</sub></i>
0


NO <i>↑</i> + Fe(NO3)3+2H2O


d.3FeS +12HNO3 <i>→</i> 9NO <i></i>


+Fe2(SO4)3+Fe(NO3)3 +6H2O


<b>* Bài tập 2(165): </b>


- Phân biệt 3 mÉu hỵp kim Al-Fe , Al-Cu, Cu-Fe
Bíc 1: Trích mẫu thử lần lợt cho 3 mẫu thử vào dd
HCl . mẫu thử tan hoàn toàn là hợp kimAl-Fe . hai
mẫu thử còn lại chỉ tan một phần


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2


Fe + 2HCl <i>→</i> FeCl2 + H2


Bíc 2: Hai mÉu thử còn lại lần lợc cho vào dd
NaOH d . MÉu thö cã khÝ H2 bay ra là hợp kim



Al-Cu . Mẵu thử còn lại hoàn toàn không tan là hợp
kim Fe-Cu


2Al + 2NaOH +2H2O <i>→</i> 2Na AlO2 +3H2 <i>↑</i>


<b>Hoạt động 4</b>


<b>Cđng cè, lun tËp : lµm BT 5,6 (SGK- tr 165 ) </b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn tù häc ë nhµ : lµm bµi tËp SBT trang 35</b>


Ngµy: 21 /3 /2011


<b>Tiết 56: bài 34 - Crom </b>–<b>và hợp chất của crom</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: HS biÕt</b></i>


- Vị trí, cấu hình electron lớp ngồi cùng, tính chất vật lý độ cứng, màu, khối lợng riêng)
của crom, các số oxi hố trong hợp chất


- TÝnh chÊt ho¸ học của crom là tính khử (tác dụng với oxi, lu huỳnh, clo, dung dịch axit)
- Tính chất của hợp chÊt crom (III): Cr2O3, Cr(OH)3 (tÝnh tan, tÝnh oxi ho¸ và tính khử, tính


lỡng tính).


- Tính chất của hợp chất crom (IV): K2CrO4, K2Cr2O7(tính tan, tính oxi hoá và màu sắc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- D oỏn v kt lun đợc về tính chất hố học của crom và số hợp chất crom .
- Viết PT HH minh hoạ tính tính chất hố học của crom và số hợp chất crom
- Tính thể tích hoặc nồng độ dd K2Cr2O7 tham gia phản ứng hố học.


<b>II: Chn bÞ : </b>


- GV : BTH , dụng cụ ống nghiệm , giá đựng ống nghiệm, đèn cồn , kẹp gỗ


- Hoá chất : dd NaOH đ, H2SO4, KI, FeSO4 , dd CrCl3 , HCl , đinh sắt, dd HNO3 đặc, K2Cr2O7,


K2CrO4


- HS : chuÈn bị bài mới
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : ( Không )
3.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Gv dïng bảng tuần hoàn y/cầu
HS tìm số thứ tự của crom trong
BTH


? từ số hiệu nguyên tử của crom
viết cấu hình e nguyên tử , nhẫn
xét số e ngoài cùng, số e đọc thân


. Từ số e độc thân hãy dự đoán số
oxihoa của crom ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV. Hãy nghiên cứu SGK để tìm
hiểu tính chất vật lý đặc biệt của
crom, dựa vào cấu trúc mạng tinh
thể hãy giải thích tính chất vật lý
đó ?


<b>Hoạt động 3</b>


GV : Dựa vào 1 số tính chất khác
của crom hãy dự đốn khả năng
hoạt động của crom ? crom là kl
chuyển tiếp khó hoạt động ở nhiệt
độ cao nó có thể P/Ư mãnh liệt
với hầu hết PK nh Hal , O2, S .


? V× sao E0<sub> Cr</sub>2+<sub>/ Cr = -0,86 V < </sub>


E0<sub> H</sub>


2O/ H2 . Nhng crom không


tác dụng với nớc ?


GV yêu cầu HS viết PTPƯ xảy ra
dạng phân tử và ion rút gọn của


crom khử H+<sub> trong dung dịch axit</sub>


HCl, H2SO4 loÃng , giải phãng H2


<b>Hoạt động 4</b>


Gv cho Hs t×m hiĨu tÝnh chÊt của
của Cr2O3 , Cr(OH)3


HS hoàn thành PTPƯ thể hiện
tÝnh chÊt lìng tÝnh cđa Cr2O3 ,


Cr(OH)3 .


<b>I : Vị trí BTH, cấu hình e nguyêntử: </b>
* Vị trí <i>:</i>


Thuéc nhãm VIB , chu kú 4 , z = 24
* - CÊu h×nh : [ Ar ] 3d5<sub> 4s</sub>1


- Sè oxihoa phæ biÕn +2, +3, +6


<b>II : TÝnh chÊt vËt lý: </b>


Lµ KL cã mµu trắng ánh bạc, khối lợng riêng lớn
D= 7,2 g/cm3<sub> . Nóng chảy ở 1890</sub>0<sub>C . Là KL cứng nhất </sub>


<b>III : TÝnh chÊt ho¸ häc : </b>


<i>1. T¸c dơng víi phi kim</i>



2Cr + 3S <i>→</i> Cr2S3


4Cr + 3O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2Cr2O3


2Cr + 3Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2CrCl3


- ở nhiệt độ thờng trong khơng khí KL crom tạo ra màng
mỏng crom (III) oxit có cấu tạo mịn bền vững bảo vệ ,ở
nhiệt độ cao khử đợc nhiều phi kim


<i><b>2. T¸c dơng víi n</b><b> íc</b><b> : </b></i>


- Cã líp oxit b¶o vƯ nên không phản ứng
<i><b>3. Tác dụng với axit : </b></i>


Cr +2 HCl <i>→</i> CrCl2 + H2 <i>↑</i>


Cr + 2 H2SO4 <i>→</i> CrSO4 + H2 <i>↑</i>


<b>IV) Hỵp chÊt cđa crom</b>
<i><b>1. Hỵp chÊt crom (III) </b></i>


<i> a.crom (III) oxit</i> :


- Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm . Cr2O3 lµ oxit lìng tÝnh


tan trong axit và kiềm đặc


Cr2O3 + 6HCl <i>→</i> 2CrCl3 + 3H2O



Cr2O3 + 2NaOH <i>→</i> 2NaCrO2 + H2O
<i> b.Crom (III) hiđroxit</i> .


- Là chất rắn màu xanh nhạt . Cr(OH)3 là hiđroxit lỡng


tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gv cho HS t×m hiĨu tÝnh chÊt cđa
CrO3 , K2Cr2O7 . Yêu cầu HS viết


PTHH của PƯ CrO3 tác dụng với


nớc tạo ra các axit .


Gv Cho hS nghiên cứu SGK nêu
các muối Crom (VI)


Muối cromat nh


(Na2CrO4,K2Cr2O4) lµ mi cđa


axitcromic cã mµu vµng cđa ion
cromat(CrO42-)


GV cho HS xác định số


oxihoacña Cr, Fe trong Phơng
trình .



Cr(OH)3 +3 HCl <i>→</i> CrCl3 +3H2O


- Vì ở trạng thái số oxihoa trung gian , ion Cr3+ <sub>trong dd </sub>


võa cã tÝnh oxihoa , võa cã tÝnh khö


VD : 2CrCl3 + Zn <i>→</i> 2CrCl2 +ZnCl2


2Cr3+<sub> + Zn </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> 2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+


<i><b>2. Hỵp chÊt Crom (VI) </b></i>


<i>a. Crom (VI) oxit : CrO 3 </i>


- Là chất rắn màu đỏ thẫm . CrO3 là một oxit axit , tác


dơng víi níc t¹o ra axit


CrO3 + H2O <i>→</i> H2CrO4 ( axit cromic)


CrO3 + H2O <i>→</i> H2Cr2O7 ( axit đicromic)


CrO3 có tính oxihoa mạnh một số chất vô cơ hữu cơ nh


S,P,C, C2H5OH bốc ch¸y khi tiÕp xóc víi CrO3
<i>b. Mi crom (VI) </i>


- Các muối cromat và đicromat có tính oxihoa mạnh đặc
biệt trong môi trờng axit muối crom (VI) bị khử thành
muổi crom(III)



SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>+<i>K</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>+7<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>
SO+


3


4¿3+Cr
+3


2¿


<i>K</i><sub>2</sub>CrO+6 <sub>7</sub>+6 Fe+2SO<sub>4</sub>+7<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>→</i>3 Fe<sub>2</sub>¿


7H2O


*Trong dung dịch của ion Cr2O72- (màu da cam) luôn có cả


ion CrO42- (màu vàng ) ở trạng thái cân b»ng víi nhau


Cr2O72- + H2O <i>⇔</i> 2CrO42- +2H+


<b>Hoạt động 5:</b>


<b>*Cđng cè , lun tËp : </b>


- H·y so sánh tính chất hoá học của nhôm và crom ? Viết PT minh hoạ .


+) Giống nhau : Phản ứng víi PK , víi axit HCl , H2SO4 lo·ng , bền trong không khí và


khụng phn ng vi nc . Bị thụ động hoá trong axit đặc nguội HNO3, H2SO4



+) Khác nhau : Nhơm chỉ có 1 trạng thái oxihoa +3 cịn crom có nhiều trạng thái oxihoa
khi p với axit nhơm cho hợp chất nhơm (III) cịn crom cho hợp chất crom (II) . nhơm
Có tính khử mạnh hơn crom nên khử đợc crom (III) oxit .


<b>*H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngµy: 28/ 3 /2011


<b>Tiết 57: Bài 35 - Đồng và hợp chất của đồng</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: HS biÕt</b></i>


- Vị trí, cấu hình electron lớp ngồi cùng, tính chất vật lý và ứng dụng của đồng.


- Tính chất hố học của đồng là tính khử yếu (tác dụng với phi kim, dung dịch axit có tính
oxi hố mạnh)


- TÝnh chÊt cđa CuO, Cu(OH)2 (tính tan, tính bazơ), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính tan, phản


ứng nhiệt phân). ứng dụng của Cu và hợp chất của Cu.
2.Kỹ năng :


- Vit PT HH minh hoạ tính tính chất hố học của Cu và số hợp chất của Cu
- Sử dụng và bảo quản hợp lí đồ dùng làm bằng đồng dựa vào tính chất của nó.
- Tính % về khối lợng đồng hoặc hợp chất đồng trong hỗn hợp.


<b>II: ChuÈn bÞ : </b>



- GV : BTH , dụng cụ ống nghiệm , giá đựng ống nghiệm, đèn cồn , kẹp gỗ


- Hoá chất : Cu, Cl2, S, HNO3 đặc, H2SO4 đặc nóng, CuO, CO, C, AgNO3, NaOH, CuSO4.


- HS : chuẩn bị bài mới
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2. KiÓm tra bµi cị : xen kÏ bµi míi
3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV dùng bảng tuần hồn cho HS xác
định vị trí và viết cấu hình e nguyên
tử đồng .


GV gợi ý , giải thích và rút ra KL về
các mức oxihoa thờng gặp ở đồng
Yêu cầu HS cho biết vị trí của đồng
trong dãy điện hoá .


<b>Hoạt động 2 </b>


HS: Dựa v o kiếnà thức thực tế và
sgk , hãy cho biết tính chất vật lý của
đồng?



<b>Hoạt động 3 </b>


Hỏi: 1) Dựa v oà cấu tạo nguyên tử,
độ âm điện, hãy dự đoán khả năng
hoạt động hoá học của đồng ?


2) Đồng có bền trong khơng khí hay
khơng ? Tại sao trong khơng khí đồng
thờng bị phủ một lớp m ng có m à
xanh ?


H·y viÕt p/t.p/ø x¶y ra khi cho Cu tác
dng với Cl2, Br2, S


<b>I. Vị trí trong BTH , cấu hình e nguyên tử : </b>
- Vị trí : Đồng ô số 29 thuộc nhóm IB chu kú IV
- CÊu h×nh e:


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>viÕtgän[Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1


- L nguyªn tèà d, cã electron hoá trị nằm ở 4s v 3 d
- Trong hợp chất: Cu có mức oxi hoá phổ biến l : +1à
v +à 2


<b>II. TÝnh chÊt vËt lý :</b>


- Đồng l kim lọai m u đỏ, dẻo, dai,dễ kéo sợi dátà à
mỏng



- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, l KL nặng có à D=8,89
g/cm3<sub> nhiệt độ nóng chảy cao khoảng (1083</sub>0<sub>C )</sub>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc :</b>


[Đồng l kim loại kém hoạt động , có tính khử yếu à


<i>1.T¸c dơng víi phi kim : </i>


- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO
2Cu + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2CuO


- T¸c dơng trùc tiÕp víi Cl2, Br2, S...


Cu + Cl2 à CuCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Gv:L m thÝ nghiÖmà : Cu+H2SO4


lo·ng.


HS: Quan sát TN v khẳng định mộtà
lần nữa: Cu không khử đợc ion H+


trong dung dÞch axit.


GV: l m các thí nghiệà m: cho mẫu Cu
v o HNOà 3 đặc v Hà 2SO4 đặc.


HS: quan sát , viết pthh để giải thích
hiện tợng. Nhận biết SO2 bằng giấy



quú tÈm ít .


GV: Cho mét mÉu Cu v o dung dà ịch
AgNO3,


<b>H</b>


<b> oạt động 4 </b>


HS: nêu tính chất đồng (II) oxit


HS viÕt PTHH
GV:


BiĨu diƠn thÝ nghiƯm ®iỊu chế
Cu(OH)2 từ dd CuSO4 và dd NaOH .


nghiên cøu tÝnh chÊt cña Cu(OH)2


GV cho HS viÕt PTHH


GV cho HS viết PTHH biểu thị tính
chất chung của muối đó đối với
CuSO4


GV cho HS lấy VD về muối đồng (II)
<b>Hoạt động 5: </b>



HS:Nêu những ứng dụng của Cu trong
thực tế ?


- Nghiên cứu sgk và cho biết những
hợp kim có nhiều ứng dụng trong
công nghiệp và đời sống .


<i>2. Tác dụng với axit:</i>


- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lo·ng.


* Với HNO3, H2SO4 đặc :


Cu + 2 H2SO4 ® à CuSO4 + SO2 + H2O


Cu + 4 HNO3 ® àCu(NO3)2 + 2NO2 <i>↑</i> +H2O


Cu+8 HNO3lo·ng à3Cu(NO3)2+2NO2 <i>↑</i> +H2O
<i>3.Tác dụng với dung dịch muối :</i>


- Kh c ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch
muối.


Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag


<b>IV. M ột số hợp chất của đồng : </b>
<b>1) Đồng (II) oxit : CuO</b>


- L chất rắn m u đen , t¸c dơng víi axit, oxit axit .
- CuO + H2SO4àCuSO4 +H2O



- CuO dễ bị H2, CO, C khử thành đồng kim loại


- CuO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>
0


Cu + H2O


<b>2) </b>


<b> §å ng (II) hidroxit : Cu(OH)2</b>


- L chà Êt rắn m u xanh .không tan trong nớc
- Dễ tan trong c¸c dd axit


Cu(OH)2 + 2HCl à CuCl2 +2H2O


- Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân


Cu(OH)2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CuO + H2O


3.


<b> Muối đồng (II) .</b>


- dd muối đồng có màu xanh .


- Muối đồng (II) VD : CuCl2 , CuSO4 , Cu(NO3)2


Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nớc .


CuSO4 .5H2O ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CuSO4 +5 H2O


Mµu xanh Màu trắng
<b>4</b>


<b> . ng dng của đồng và hợp chất của đồng </b>
(SGK)


<b>Hoạt động 6: </b>


<b>*. Cđ ng cè ,lun tËp </b>


+>HS l m méà t sè b i tËpà . Bµi tËp 1,2.(SGK) trang 159
<i><b>1.</b></i> ViÕt p/t.p/ø thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:


Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu


<i><b>2.</b></i> B»ng c¸ch n o cã thÓ tinh chÕ dung dà ịch Fe (II) sunfat khỏi tạp chất CuSO4 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày: 28./ 3 /2011


<b>TiÕt 58 : Bµi 38 - Lun tËp </b>


<b>Tính chất hố học của crom, đồng và hợp chất của chúng</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS hiÓu:


- CÊu h×nh e bÊt thêng cđa nguyªn tư Cr, Cu.



- vì sao Cu có số oxi hoá +1, +2, còn Cr cã sè oxi ho¸ +2, +3, +6
*HS biết:


- Tính chất hoá học của Cr và Cu.


- Tính chất hoá học của một số hợp chất của Cu và hợp chất của Crom.
<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn về tính chất hoá học của Cr và Cu và hợp chất của
chúng.


- giải các bài tập về Cr và Cu..
<b>II) Chn bÞ : </b>


- GV: Hớng dẫn HS ơn tập và chuẩn bị trớc các BT trong SGK
- HS : Ơn tập kỹ những vấn đề có liên quan đến nơị dung luyện tập
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.</b> ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


<b>2.</b> KiÓm tra bµi cị ( xen kÏ bµi míi)
<b>3.</b> Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 1</b>


GV lập bảng hệ thống hố tính
chất hoá học của crom và đồng
HS điền vào bảng



(GV cho HS hoạt động nhóm )
HS nhận xét chéo giữa các
nhóm


<b>Hoạt động 2</b>


GV lập bảng hệ thống kiến thức
Của các hợp chất để HS tự điền
Gv cho HS hoạt động nhóm
Cho HS nhận xét chéo giữa cỏc
nhúm .


<b>Hot ng 3</b>


GV cho hS lên bảng hoàn thành
PTHH .


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
HS viÕt PTHH .


GVhíng dÉn cho HS lµm bµi
tËp


Hs viÕt PTHH . tÝnh sè mol dùa
theo pthh.


<b>A. KiÕn thøc cÇn nhớ:</b>
<b>1. Cấu hình electon :</b>


Đơn chất Cấu hình


electron
nguyên tử


Số oxi hoá
thờng gặp
trong các
hợp chất


Tính chất hoá
học (viết pthh
với PK, axit ,
dd muối)
Crom


Đồng


<b>2.Tính chất:</b>


Hợp chất ThÝ dô Tính chất hoá
học


Hợp chất Cu (II)
Hợp chất Cr (III)
Hợp chất Cr (VI)
<b>B. Bài tËp :</b>


<i>Bµi tËp 1</i> : (trang 166)


Hồn thành PTHH của các phản ứng trong dãy chuyển đổi
sau :



Cu + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CuS
CuS + 2HNO3 đặc ⃗<i><sub>t</sub></i>


0


Cu(NO3)2 + H2S


Cu(NO3)2 +2NaOH <i>→</i> Cu(OH)2 <i>↓</i> + 2NaNO3


Cu(OH)2 + 2HCl <i>→</i> CuCl2 +2H2O


CuCl2 +Mg <i>→</i> MgCl2 + Cu
<i>Bµi tËp 3</i> : (166)


<i>m</i>Cu=


14<i>,</i>8 . 43<i>,</i>24


100 =64(<i>g</i>) -> mFe= 14,8 – 6,4 = 8,4
(g)


Fe + 2HCl <i>→</i> FeCl2 + H2
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=<i>n</i><sub>Fe</sub>=8,4


56 =0<i>,</i>15(mol)<i>→V</i>=22<i>,</i>4 . 0<i>,</i>15=3<i>,</i>36(lit)
Đáp án đúng D


<i>Bµi tËp 4</i> : (trang 166)
CuO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>



0


Cu + H2O (1)


3Cu +8HNO3 <i>→</i> 3CuNO3)2 +2NO + 4H2O (2)


CuO +2HNO3 <i>→</i> Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O (3)


<i>n</i>NO=


4<i>,</i>48


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gv : cho HS lên bảng làm bài
tập 5


GV cho häc sinh nhËn xÐt vµ rót
ra kÕt luËn .


Theo (2) <i>n</i><sub>Cu</sub>=3


2<i>n</i>NO=0,3(mol)<i>,n</i>HNO3=


8


2<i>n</i>NO=0,8(mol)


Theo (3) <i>n</i><sub>CuO</sub>=1


2<i>n</i>HNO3=



1


2(1<i>−</i>0,8)=0,1(mol)
<i></i> nNOban đầu = 0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)


<i>h</i>=0,3


0,4. 100 %=75 %
Đáp án đúng B


<i>Bµi tËp 5</i> : (trang 166)


Fe + CuSO4 <i>→</i> FeSO4 +Cu


x x x x (mol)


<i>Δ</i> m tăng = 64x – 56 x =1,2 <i>⇒</i> x= 0,15
<i>⇒</i> mCu= 64. 0,15 = 9,6 g <i>⇒</i> Đáp án đúng D
<i>Bài tập 6</i> : (trang 166)


3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3 <i>→</i> 3Cu2+ + 2NO <i>↑</i> + 4H2O


Đáp án đúng B
<b>Hoạt động 4:</b>


<b> * Híng dÉn HS tù häc ë nhµ ; Lµmbµi tËp 7.61->7.68 SBT ho¸ häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tiết 60: bài 36 - Sơ lợc về niken </b>–<b> kẽm- chì - thiếc</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- Vị trí trong BTH, cấu hình e hoá trị của Ni, Zn, Sn, Pb.
- T/c vật lý ( màu sắc, khối lợng riêng).


- Tính chất hoá học ( tính khử: tác dụng với phi kim, dd axit)và ứng dụng quan trọng của
Ni, Zn, Sn, Pb.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn về tính chất hố học của Ni, Zn, Sn, Pb.
- Sử dụng và bảo quản hợp lý đồ dùng làm bằng các kim loại Ni, Zn, Sn, Pb.
- giải các bài tập về tính % khối lợng kim loại trong hỗn hợp phản ứng.
<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: Bảng tuần hồn, bảng phụ cho các nhóm hoạt động, phiếu hoạ tập của HS.
- HS : Ôn tập kỹ những vấn đề có liên quan đến nơị dung luyện tập


<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.n nh lp, kim tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cị ( xen kÏ bµi míi)
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>



<b>Hoạt động 1</b>


GV dùng BTH cho HS xác định vị trí
của Ni


Gv cho Hs nghiªn cøu SGK nªu tÝnh
chÊt vËt lý vµ øng dơng cđa Ni .


HS viÕt PTHH cđa P Ni víi O2, Cl2


<b>Hoạt động 2</b>


Gv dùng BTH cho HS xác định vị trí
của Zn . viết cấu hình e của Zn .
Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật
lý và ứng dụng của Zn


Hs viÕt PTHH cđa p Zn t¸c dơng víi
O2,S


<b>Hoạt động 3</b>


Gv cho HS xác định vị trí của Pb trong
BTH


HS nghiên cứu tính chất vật lý và øng
dơng cđa Pb .


ViÕt PTHH cđa P



<b>I) Niken </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn : </b></i>


Niken ở « sè 28 , nhãm VIIIB , chu kú 4
Cấu hình e [Ar] 3d8<sub>4s</sub>2


<i><b>2.Tính chất và ứng dụng</b></i>


- Ni là KL có màu trắng bạc rất cứng . Khối lợng
riêng lớn D = 8,9g/ cm3<sub> , nóng chảy ở nhiệt độ </sub>


14550<sub>C . Ni ken cã tÝnh khö yếu hơn sắt . Tác dụng </sub>


vi nhiu n cht và hợp chất không tác dụng với H2


VD : 2Ni +O2 ⃗5000<i>c</i> 2NiO


Ni + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 NiCl2


Ni +2HCl <i>→</i> NiCl2 + H2 <i>↑</i>


- ë ®iỊu kiƯn thêng Ni bỊn trong kh«ng khÝ, níc
- øng dơng : (SGK)


<b>II) Kẽm </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn </b></i>
Nằm ở « sè 30 , chu kú 4 ,nhãm IIB


CÊu hình e [Ar] 3d10<sub>4s</sub>2


<i><b>2. Tính chất và ứng dụng </b></i>


- Là KL có màu lam nhạt. D = 7,13 g/cm3<sub>. Nãng </sub>


chảy ở nhiệt độ 419,50<sub>C. Zn ở trạng thái rắn các hợp </sub>


chất của Zn không độc . Riêng hơi của ZnO thì rất
độc


- Kẽm là KL hoạt động có tính khử mạnh hơn sắt ,
tác dụng với oxi, S


VD: 2Zn + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2ZnO


Zn + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 ZnS
- øng dông (SGK)


<b>III) Chì : Pb </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn : </b></i>
- N»m ë « sè 82 , nhãm IVA , chu kú 6


<i><b>2. TÝnh chÊt vµ øng dơng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 4:</b>


HS xác định vị trí của Sn trong BTH .
Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật


lý và ứng dụng của Sn .


HS viÕt PTHH.


ở điều kiện thờng Pb tác dụng với oxi không khí tạo
ra màng oxit bảo vệ cho Kl không bÞ oxihoa .


2Pb + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2PbO


- Khi ®un nóng Pb tác dụng trực tiếp với S tạo ra PbS
Pb + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 PbS


- øng dơng (SGK)
<b>IV) ThiÕc : Sn </b>


<i><b>1. VÞ trÝ trong BTH </b></i>


- N»m ë « sè 50 ,nhãm IVA , chu kú 5
<i><b>2 TÝnh chÊt vµ ứng dụng : </b></i>


- Là KL màu trắng bạc . D = 7,92 g/cm3<sub> . nãng ch¶y </sub>


ở nhiệt độ 2320<sub>C . Thiếc tồn tại 2 dạng thù hình là </sub>


thiếc trắng và thiếc xám
- Thiếc tan chậm trong dd HCl


Sn + 2HCl <i>→</i> SnCl2 + H2 <i></i>


- Khi đun nóng trong không khí Sn tác dụng víi O2 .



Sn + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 SnO2


- ứng dụng (SGK)
<b> Hoạt động 5: Củng cố , luyện tập : Làm bài tập 1,2, SGK : </b>


<i>*. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ</i> : lµm BtËp 3,4,5. trang 163 SGK


Ngµy 04/4/2011


<b>TiÕt 61: Bµi 39 - Thùc hµnh</b>


<b>Tính chất hố học của sắt, crom, đồng và hợp chất của chúng</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:


- Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3, Fe(OH)3 từ Fe và các hoá chất càn thiết.


- Thư tÝnh oxi ho¸ cđa K2Cr2O7.


- Cu tác dụng vi H2SO4 c núng.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- S dng dng cụ hố chất để tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát, nêu hiện tợng, giải thích và viết PTHH. Rút ra nhận xét.



- Viết tờng trình thí nghiệm..
<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: hoá chất: Fe, vụn Cu, dd NaOH đặc, dd FeSO4, dd H2SO4 đặc, giấy quỳ tím, dd


HCl lỗng, dd H2SO4 loãng, dd K2Cr2O7, ống nghiệm, cặp gỗ, cốc thuỷ tinh, đền cồn, chậu


thuỷ tinh, ống nhỏ giọt, bông tẩm dd NaOh.
- HS : đọc trớc nội dung bài thực hành
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV nªu mơc tiªu của tiết thựchành
ôn những kiến thức cơ bản về Fe,
Cr, Cu , ph¶n øng oxihoa khư .
HS l¾ng nghe , tiÕp thu chuẩn bị
làm thực hµnh


<b>Hoạt động 2</b>


Gv híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm nh SGK . HS quan s¸t thÝ
nghiƯm nhËn xÐt vµ viÕt PTHH .


<b>Hoạt động 3</b>



Gvhớng dẫn thí nghiệm nh SGK
cho HS quan sát màu của kết tủa.
để ống nghiệm lên giá ống nghiệm
sau một thời gian quan sát màu của
kết tủa trong ống nghiệm . Hs viết
PTHH .


<b>Hoạt động 4</b>


GV tiến hành thí nghiệm nh SGK
cho HS quan sát . nhận xét viết
PTPƯ . xác định số oxihoa .


Lu ý ph¶n øng này xảy ra trong
môi trêng H2SO4 nªn ph¶i cho


H2SO4 d trong ph¶n øng ®iỊu chÕ


FeSO4


<b>I) Néi dung thí nghiệm cách tiến hành </b>
<i><b>1) Thí nghiệm 1: Điều chÕ FeCl</b></i>2


<i><b>-</b></i> <i><b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK </b></i>
NhËn xÐt :


Khi đun nóng nhẹ thấy bọt khí sủi .Màu của dd
PTHH : Fe + HCl ⃗<i><sub>t</sub>t</i>0 <sub> FeCl</sub>



2 + H2 <i>↑</i>


<i><b>2) Thí nghiệm 2 : Điều chế Fe(OH)</b></i>2


<i><b>Tiến hành thí nghiệm nh SGK. </b></i>


Nhận xét : Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu
trắng xanh Fe(OH)2 sau đó hố nâu


FeCl2 +2 NaOH <i>→</i> Fe(OH)2 +2 NaCl


Fe(OH)2 + 2H2O + O2 <i>→</i> 4Fe(OH)3


KÕt luËn: s¾t(II) hidroxit v s¾t (III) hidroxit à cã tÝnh
bazơ


<i><b>3) Thí nghiệm 3 : Tính oxihoá của K</b></i>2Cr2O7


<i><b> TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK </b></i>


HiƯn tỵng v giải thích : Dung dịch lc đầu cã m u dầ
cam cđa ion Cr2O72-sau chuyĨn dÇn sang m u xanh cđầ


ion Cr3+<sub>. </sub>


p/ø: K2Cr2O7 + 6 FeSO4 + 7 H2SO4 <i>→</i> Cr2(SO4)3 +


K2SO4 + 3 Fe2(SO4)3 + 7 H2O.


Kết luận : K2Cr2O7 có tính oxi hố mạnh ,đặc biệt trong



m«i trêng axit, Cr+6 bị khư th nh ion Crà 3+.


<b> 4) ThÝ nghiƯm 4: </b>


Phản ứng của đồng với dung dịch H2SO4 ( đặc nóng ) :
<i>Tiến hành thí nghiệm nh SGK </i>


Nhận xét : H2SO4 đặc nóng đă oxihố Cu thành Cu2+,


sau đó Cu2+ <sub> tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa Cu(OH)</sub>
2 .


C¸c PTHH


Cu + 2H2SO4 (Đặc) <i>tt</i>0 CuSO4+ SO2 <i>↑</i> +2H2O


CuSO4 + 2NaOH(lo·ng) <i>→</i> CuSO4 <i>↓</i> +


Na2SO4


<b>Hoạt động 5</b>
<b>Công việc sau buổi thực hành : </b>


GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm bi thùc hµnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày 04/4/2011


<b>Chơng 8: Phân biệt một số chất vô cơ</b>



<i>Tiết 62: bài 40 - NhËn biÕt mét sè ion trong dung dÞch</i>


<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>
<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


*HS biÕt:


- Các phản ứng đặc trng đợc dùng để phân biệt một số cation và anion trong dung dịch
- Cách tiến hành nhận bit cỏc ion riờng bit trong dung dch.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Kĩ năng tiến hành các thí nghiệm nhận biết các cation, anion trong dung dịch.


- Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số ion cho trớc trong một số lọ
không dán nhÃn.


<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: hoá chất: NaCl, NH4Cl, dd NaOH, dd FeSO4, dd H2SO4 lo·ng, AlCl3, dd HCl


lo·ng, dd FeCl3, dd NH3, CuSO4, KNO3, AgNO3, Na2CO3, níc v«i trong, ống nghiệm, cặp gỗ,


cc thu tinh, n cồn, chậu thuỷ tinh, ống nhỏ giọt, bông tẩm dd NaOh.
- HS : đọc trớc nội dung bài học


<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.n nh lp, kim tra s s



2.Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)
3.Bài mới:


<b>Hot ng của Gv và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV :Dựa vào tính chất nào để
nhận biết cation kim loại kiềm và
anion ?


HS cã thĨ dùa vµo mµu cđa sphẩm
sản phẩm là chất kết tủa hoặc chất
khí .


<b>Hot ng 2</b>


Gv nêu cách tiến hành thí nghiệm
trong SGK nhËn biÕt ion Na+<sub> b»ng</sub>


cách thử màu của ngọn lửa
GV cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
đựng khoảng 2ml NH4Cl rồi


đunnóng .Dùng giấy quỳ tẩm ớt
để nhận biết khí NH3 hoặc nhận


biÕt b»ng mïi khai.



Gv cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
nhá dd H2SO4 lo·ng vµo 1ml dd


BaCl2 . HS vit PTHH .sau ú nh


thêm dd H2SO4 lắc ống nghiệm


thấy hiện tợng gì ? Hs kết tủa
không tan trong H2SO4 d .


Gv cho HS tiến hành thí nghiệm


<b>I) Nguyên tắc nhận biết một số ion trong dung dÞch: </b>
thc thư kÕt tđa


Dung dÞch hợp chất có màu
ChÊt khÝ


<b>II) NhËn biÕt mét sè cation trong dung dÞch </b>
<b>1. NhËn biÕt cation Na+ <sub> : </sub><sub> </sub></b>


PP thư mµu ngän lưa Na+ <sub> có màu vàng tơi </sub>


<b>2. Nhận biết cation NH4+ </b>


Dùng dung dịch kiềm để nhận ra NH4+


NH4+ + OH- ⃗<i>t</i>0 NH3 <i>↑</i> + H2O


<b>3. NhËn biÕt cation Ba2+ <sub> : </sub></b>



Dïng dung dÞch H2SO4 lo·ng


Ba2+<sub> + SO</sub>


42- <i>→</i> BaSO4 <i>↓</i>


<b>4. NhËn biÕt cation Al3+<sub> :</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
đựng khoảng 1ml AlCl3 thu


đ-ợc kết tủa trắng . nhỏ thêm dd
NaOH lắc ống nghiệm thấy hiện
tợng gì ?( kÕt tña tan trong dd
NaOH d )


GV cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
chứa 2ml dd FeCl3 thu đợc kết tủa


màu nâu đỏ Fe(OH)3.


HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nhá dd
NaOH vµo ống nghiệm chứa
khoảng 2ml dd FeCl2 . Đun nóng


ống nghiệm thấy hiện tợng gì xảy
ra ? ( kết tủa trắng hơi xanh



chuyn dn sang mu vng rồi
cuối cùng thành màu nâu đỏ .
GV : HS tiến hành thí nghiệm nhỏ
dd NH3 vào ống nghiệm chứa


khoảng 1ml dd CuSO4 thu đợc kết


tđa mµu xanh Cu(OH)2 .nhá thªm


dd NH3 đến d lắc ống nghiệm


thấy hiện tợng gì ? (kết tủa tan do
tạo phức [CuNH3)2]2+có màu xanh


lam đậm .


<b>Hot ng 3</b>


Hs tin hành thí nghiệm cho 2ml
NaNO3 + H2SO4 + vài lá đồng


máng .§un nãng èng nghiƯm ,
quan sát hiện tợng xảy ra, viết
PTHH.


Tiến hành thí nghiệm nhá dd
BaCl2 vµo èng nghiƯm chøa


khoảng 2ml dd Na2SO4 .sau ú



nhỏ thêm vào ống nghiệm vài giọt
dd HCl loÃng thấy hiện tợng gì
xảy ra? (kết tủa không tan )
HS tiến hành thí nghiệm rót vào
ống nghiệm 2ml NaCl cho thêm
vài giọt HNO3 làm m«i trêng , sau


đó cho thêm vài giọt dd AgNO3


.để thu đợc kết tủa trắng


Tiến hành thí nghiệm rót vo ng
nghim 2ml Na2CO3 sau ú nh


thêm vài giọt dd HCl loÃng . Quan
sát hiện tợng xảy ra viết


PTHHdạng phân tử và ion rút
gọn .


Al3+<sub> + 3OH</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub> Al(OH)</sub>
3 <i>↓</i>


Al(OH)3 +OH - <i>→</i> AlO2- +2H2O


<b>5. NhËn biÕt c¸c cation Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> </sub></b>
<i>a, NhËn biÕt cation Fe3+<sub> :</sub><sub> </sub></i>


Dïng dung dÞch NaOH , NH3 , vµo dd Fe3+



Fe3+<sub> +3OH</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe(OH)</sub>


3 <i>↓</i> nâu đỏ
<i>b. Nhận biết cation Fe2+<sub> </sub></i><sub> :Dùng dd kiềm , NH</sub>


3 vào dd


Fe2+ <sub> tạo thành kết tủa Fe(OH)</sub>


2 có màu trắng hơi xanh


.Sau ú Fe(OH)2 tip xỳc với oxi khơng khí và bị oxihoa


thµnh Fe(OH)3


4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O <i>→</i> 4Fe(OH)3 <i>↓</i>
<i>c. NhËn biÕt cation Cu2+<sub> </sub></i>


Thuốc thử đặc trng là dd NH3 . thuốc thử đầu tiên tạo ra


với ion đồng kết tủa Cu(OH)2 màu xanh sau đó thuốc thử


bÞ hoà tan trong thuốc thử d tạo thành dd có màu xanh
lam đậm


<b>III: Nhận biết một số anion trong dung dÞch : </b>


<i>1. NhËn biÕt anion NO 3- <sub> :</sub><sub> </sub></i>


Dùng bột đồng hoặc vài mẩu lá đồng mỏng trong mơi


tr-ờng axit H2SO4 lỗng .


3Cu + 2NO3 +8H+ <i>→</i> 3Cu2+ + 2NO <i>↑</i> +4H2O


NO + O2 <i>→</i> 2NO2Nâu đỏ
<i>2. Nhận biết anion SO 4</i>


2-Thuốc thử đặc trng và khá chọn lọc là dd BaCl2 trong môi


trêng axit lo·ng d (dd HCl, HNO3)


Ba2+<sub> +SO</sub>


42- <i>→</i> BaSO4 <i></i>


Lu ý ; môi trờng axit d là cần thiết vì một số các anion
nh CO32- ,PO43- , SO3- . cho kÕt tđa tr¾ng víi ion Ba2+ nhng


các kết tủa đố đều tan trong dd HCl, HNO3 loãng riêng


Ba2+<sub> kh«ng tan </sub>


<i>3. NhËn biÕt anion Cl- <sub> :</sub><sub> </sub></i>


Thc thư lµ dd AgNO3 trong m«i trêng HNO3 lo·ng .


Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub> </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> AgCl </sub> <i><sub>↓</sub></i> <sub>tr¾ng</sub>
<i>4. NhËn biÕt anion CO 32-<sub> : </sub></i>


- là axit yếu dễ bị ph©n hủ



H2CO3 <i>⇔</i> CO2 <i>↑</i> + H2O


Na2CO3 +2 HCl <i>→</i> 2 NaCl + CO2 <i>↑</i> + H2O


CO32- + 2H+ <i>→</i> CO2 <i>↑</i> + H2O


Nếu dẫn khí CO2 vào bình đựng nớc vơi trong quan sỏt


đ-ợc sự tạo thành kết tủa trắng CaCO3làm nớc v«i trong vÈn


đục .


CO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> + H2O


<b>Hoạt động 4</b>
*. Củng cố , luyện tập : bài tập 1 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngµy 04/4/2011


<b>Tiết 63: Bài 41 - Nhận biết một số chất khí</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- Các phản ứng đặc trng đợc dùng để phân biệt một số chất khí.
- Biết cách nhận biết một số khí riêng bit (CO2, SO2, H2S, NH3).


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>



- Viết PTHH ở dạng ion thu gọn.


- Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số chất khí cho trớc trong một số
lọ không dán nhÃn.


<b>II) Chn bÞ : </b>


- GV: hố chất và dụng cụ để tiến hành thí nghiệm nhạn biết khí SO2, H2S, NH3.


- hoá chất: Na2SO3, FeS, dd HCl, Na2CO3, nớc vôi trong, níc brom, CuSO4, Pb(NO3)2,


NH3 đặc, giấy quỳ tím, giấy lọc, ống nghiệm, cặp gỗ, đèn cồn...


- HS : đọc trớc nội dung bài học
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cũ: ( không kiểm tra)
3.Bài mới:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV nêu vấn đề : có hai bình khí Cl2


và bình khí O2 . Làm thế nào để nhận



biết các khí đó .


KhÝ Cl2cã mµu vµng lơc . nhËn biÕt


bằng tính chất vật lý .Đa than hồng
vào vào bình chứa oxi nó bùng cháy .
Nhận biết bằng tính chất hố học .
GV cho HS rút ra kết luận nguyên tắc
chung để nhận biết một số chất khí .


<b>I) Nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nhËn biÕt khÝ CO2 b»ng


dd níc v«i trong .


<b>Hoạt động 3</b>


GV đặt vấn đề : làm thế nào để phân
biệt khí SO2 với CO2 ? có thể dùng


Ca(OH)2 kh«ng .


HS khơng thể đợc vì SO2,CO2 đều làm


vẩn đục nớc vơi trong .


Thuốc thử tốt nhất là dd nớc Brom


<b>Hoạt động 4</b>


GV đặt vấn đề : Có thể nhận biết khí
H2S dựa vào tính chất vật lý và tớnh


chất hoá học nào ?


Tính chất vật lý : mùi trứng thối
Tính chất hoá học : Tạo kÕt tđa ®en
víi ion Cu2+ <sub>, Pb</sub>2+<sub> .</sub>


<b>Hoạt động 5</b>


GV đặt vấn đề : Có thể nhận biết khí
NH3 dựa vào tính chất vật lý và tính


chÊt hoá học nào .


Tính chất vật lý : mùi khai


Tính chất hoá học : NH3 làm giấy quì


tÈm níc chun mµu xanh ,
phenoltalein chun sang hång .


<b>II) NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ : </b>
<b>1. NhËn biết khí CO2</b>


khí CO2 không màu , nặng hơn không khÝ, rÊt Ýt tan



trong nớc nên khí tạo thành từ các dd nớc nó tạo nên
sủi bọt khá mạnh và đặc trng .


CO32_ +2H+ <i>→</i> CO2 <i>↑</i> +H2O


HCO3- + H+ <i>→</i> CO2 <i>↑</i> +H2O


NhËn biÕt khÝ CO2 b»ng dd Ca(OH)2hay dd


Ba(OH)2vì tạo kết tủa .


CO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> +H2O


<b>2. NhËn biÕt khÝ SO2 : </b>


khÝ SO2 kh«ng màu, nặng hơn không khí ,có mùi hắc,


gõy ngt v độc .


Thuốc thử tốt nhất để hấp thụ khí SO2 là dd nớc Brom


d


SO2 + Br2 +2H2O <i>→</i> H2SO4 +2HBr


Vì khí SO2 làm nhạt màu nớc Brom


<b>3. Nhận biết khí H2S :</b>


Khí H2S không màu , nặng hơn không khí , có mùi



trng thi v c , dễ dàng tạo kết tủa sunfua có màu
với dd của nhiều muối ngay trong môi trờng axit ;
H2S + Cu2+ <i>→</i> CuS <i>↓</i> + 2H+


Màu đen


H2S + Fe2+ <i>→</i> FeS <i>↓</i> + 2H+


Màu đen


Thuc th nhn bit khớ H2S l dd Cu2+, hay dd


Pb2+


<b>4. NhËn biÕt khÝ NH3 : </b>


Khí NH3 không màu nhẹ hơn không khí tan nhiều


trong nớc có mùi khai đặc trng


Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là các chất chỉ thị


màu nh q tím ,phenoltalein .
<b> Hoạt động 6</b>


<i>* Cđng cè, lun tËp</i> : Bµi tËp 1(SGK) trang 177


Không thể dùng nớc vôi trong để phân biệt hai khí CO2, SO2 vì cả 2 khí này đều to kt ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn 04/4/2011


<b>Tit 64: bài 42 - Luyện tập </b>
<b>nhận biết một số chất vô cơ</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- Củng cố các phản ứng đặc trng đợc dùng để phân biệt một số ion trong dung dch v mt
s cht khớ.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Rèn kĩ năng giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số hợp chất vô cơ cho
trớc trong một số lọ không dán nhÃn.


<b>II) Chuẩn bÞ : </b>


- GV: Phiếu học tập, bảng phụ cho hoạt động nhóm.
- HS : đọc trớc nội dung bài hc


<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.n nh lp, kim tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cị: ( Xen kÏ bµi mới)
3.Bài mới:


<b>I) Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>Hot ng 1 : GV cùng học sinh xây dựng bảng tổng kết kiến thức về cách nhận biết một số </b>
ion trong dung dịch và một số chất khí .


B¶ng 1: NhËn biÕt tõng cation:


Catrion Dung dịch ,thuốc thử Hiện tợng Giải thích
Ba2+<sub> H</sub>


2SO4 lo·ng <i></i> trắng không tan trong


axit


--Ba2+<sub> + SO</sub>


42- <i></i>


BaSO4 <i></i>


Fe2+ <sub>Kiềm hoặc NH</sub>


3 Fe(OH)2 <i></i> trắng hơi


xanh sau đó chuyển thành
màu nâu đỏ




--Fe2+<sub>+2OH</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub>


2
<i>↓</i>


4Fe(OH)2 +O2+2H2O


<i>→</i>


4Fe(OH)3 <i>↓</i>


Al3+ KiÒm d


Al(OH)3 <i>↓</i> tan trong


NaOH d


Al3+<sub>+3OH</sub>- <i><sub>→</sub></i>


Al(OH)3 <i>↓</i>


Fe3+ Kiềm hoặc NH3 Fe(OH)3 <i>↓</i> nâu đỏ


Fe3+<sub>+3OH</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub>
3
<i>↓</i>


Cu2+ <sub>NH</sub>


3 d Cu(OH)2 <i>↓</i> xanh tan


thµnh dd xanh lam đậm Lúc đầu tạoCu(OH)2 xanh tan tạo <i></i>



thành dd xanh lam đậm
<b>2) Nhận biết một sè anion trong dung dÞch :</b>




Anion Thuốc thử Hiện tợng giải thích


NO3


-dd H2SO4 , Cu Dd xanh khí không màu


hoá nâu trong không khí 3Cu


2+<sub>+8H</sub>+<sub>+2NO</sub>


3- <i>→</i> 3Cu2+


+2NO <i>↑</i> + 4H2O


SO42-


DD BaCl2trong


m«i trờng axit
loÃng


BaSO4 <i></i> trắng không


tan trong axit HCl



Ba2+<sub> + SO</sub>


42- <i>→</i> BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Cl


-DD AgNO3


trong dd HNO3


loÃng


AgCl <i></i> trắng không
tan trong axit


Ag+<sub> +Cl</sub>- <i><sub>→</sub></i> <sub>AgCl</sub> <i><sub>↓</sub></i>


CO32- HCl Sñi bät khÝ không màu


không mùi CO3


2-<sub>+ 2H</sub>+ <i><sub></sub></i> <sub>CO</sub>


2 + H2O


<b>3)NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ : </b>


Anion Mïi Dung dịch, thuốc



thử Hiện tợng , giải thích


SO2 Hắc,gây


ngạt Dung dịch Br2 d DD Brom nhạt màu SO2+ Br2 +2H2O <i></i> H2SO4 +2HBr


CO2


Ca(OH)2d,


Ba(OH)2d


Ca2+<sub>+CO</sub>


32- <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> tr¾ng


NH3


Khai Q tÝm Chun mµu xanh


H2S Trøng thèi Pb(CH3COO)2 Pb2+ + H2S <i>→</i> PbS <i>↓</i> + 2H+
<sub>đen</sub>


<b>II : Giải bài tập : </b>


<b>Hoạt động 2 : GV cho học sinh hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét chéo , GV nhận xét kết </b>
luận .


<i>Bài tập 1</i> : Cho dung dịch chứa ion SO42- vào các dung dịch đã cho , nếu có kết tủa trắng



Lµ dd chøa ion Ba2+ <sub> . Hai dd còn lại cho tác dơng víi dd NH</sub>


3 d tạo ra kết tủa nâu đỏ là dd


chøa ion Fe3+ <sub> t¹o ra kÕt tđa mµu xanh råi tan trong dd NH</sub>


3 d lµ dd chøa ion Cu2+ .


Ba2+<sub> + SO</sub>


42- <i>→</i> BaSO4 <i>↓</i>


Fe3+<sub> + 3NH</sub>


3 +3H2O <i>→</i> Fe(OH)3 <i>↓</i> + 3NH4+


Cu2+<sub> + 2NH</sub>


3 +2H2O <i>→</i> Cu(OH)2 <i>↓</i> + 2NH4+


Cu(OH)2 + 4NH4 <i>→</i> [Cu(NH3)4] (OH)2
<i>Bài tập 2</i> : Đáp án đúng D


<i>Bài tập 3</i> : Đáp án đúng B


<i>Bài tập 4</i> : Nhúng mẩu giấy lọc đã tẩm dd Pb(NO3)2 vào 2 dd đã cho, dd no lm cho giy lc


chuyển thành màu đen lµ dd (NH4)2S


(NH4)2S + Pb(NO3)2 <i>→</i> PbS <i>↓</i> + 2NH4NO3



®en


Hoặc nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd đã cho có kết tủa trắng là dd (NH4)2SO4


(NH4)2SO4 + BaCl2 <i>→</i> BaSO4 <i>↓</i> + 2NH4Cl


<b>Hoạt động 3:</b>


<i>* Cđng cè , Lun tËp</i> : bµi tËp 5 (SGK) trang 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngµy 11/4/2011


<b>CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ</b>


<b>PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MƠI TRƯỜNG</b>


<i>Tiết 65: HĨA HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</i>


<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>
<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


*HS biÕt:


- Vai trị của hố học đối với sự phát triển kinh tế về các vấn đề:


- Vai trò của năng lợng, nhiên liệu, nguyên vật liệu đối với sự phát triển kinh tế, xã hội.
- Xu thế của thế giới về việc giải quyết các vấn đề về năng lợng, nhiên liệu, nguyên vật
liệu.



- Vai trị của hố học đối với việc đáp ứng nhu cầu ngày càng cao, càng đa dạng về nng
lng, nhiờn liu, nguyờn vt liu.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Tìm thơng tin trong bài học, trên các phơng tiện thơng tin đại chúng và xử lí thơng tin để
rút ra kết luận về vai trị của hóa học đối với sự phát triển kinh tế.


- Gi¶i quyÕt mét số tìn huống trong thực tế về tiết kiệm năng lợng, nhiên liệu, chất phế
thải,...


- tớnh khi lng ca chất, vật liệu, năng lợng sản xuất đợc bằng con ng hoỏ hc.
<b>II) Chun b : </b>


- GV: Hình ảnh về các nhà máy điện, mỏ than, mỏ dầu, năng lợng mặt trời, nhà máy
điện hạt nhân....


- HS : đọc trớc nội dung bài học
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cị: ( Xen kÏ bµi míi)
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>


Hoạt động 1.


GV yêu cầu học sinh đọc những thông tin


trong bài, sử dụng kiến thức đã có...thảo
luận và trả lời các câu hỏi sau:


<b>I. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. Năng lượng và nhiên liệu có vai trị
như thế nào đối với sự phát triển
nói chung và sự phát triển kinh tế
nói riêng ?


2. Vần đề năng lượng và nhiên liệu
đang đặt ra cho nhân loại hiện nay
là gì ?


3. Hóa học đã góp phần giải quyết
vấn đề năng lượng và nhiên liệu
như thế nào trong hiện tại và tương
lai ?


HS: Tham khảo tư liệu và SGK để thảo
luận đưa ra câu trả lời cho các câu hỏi
của giáo viên.


GV: Yêu cầu HS các nhóm khác đánh
giá, nhận xét.


GV: Đưa ra đáp án.


<b>Hoạt động 2.</b>



GV: Đưa ra các câu hỏi thảo luận như
sau:


- Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển
kinh tế


- Vấn đề đang đặt ra về vật liệu cho nhân
loại là gì ?


<b>- Mọi hoạt động của con người đều cần </b>
năng lượng.


- Nhiên liệu khi đốt cháy sinh ra năng
lượng.


- Năng lượng và nhiên liệu là yếu tố quan
trọng


trong việc phát triển nền kinh tế.


<i>2. Những vấn đề đang đặt ra về năng </i>
<i>lượng và nhiên liệu</i><b>.</b><i> </i>


- Khai thác và sử dụng nhiên liệu ít gây ơ
nhiễm mơi trường.


- Phát triển năng lượng hạt nhân.
- Phát triển thuỷ năng.


- Sử dụng năng lượng mặt trời.



- Sử dụng năng lượng với hiệu quả cao
hơn.


<i>3. Hố học góp phần giải quyết vấn đề </i>
<i>năng lượng và nhiên liệu như thế nào ?</i>


- Nghiên cứu sử dụng các nhiên liệu ít ảnh
hưởng đến môi trường.


- Nâng cao hiệu quả của các quy trình chế
hố, sử dụng nhiên liệu, quy trình tiết
kiệm nhiên liệu.


- Chế tạo vật liệu chất lượng cao cho
ngành năng lượng.


- Hố học đóng vai trị cơ bản trong việc
tạo ra nhiên liệu hạt nhân.


<b> II. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU</b>


<b>1. Vai trò của vật liệu đối với sự phát </b>
<b>triển kinh tế.</b>


- Vật liệu là cơ sở vật chất của sự sinh tồn
và phát triển của loài người.


- Vật liệu là một cơ sở quan trọng để phát
triển nền kinh tế.



<b>2. Vấn đề vật liệu đang đặt ra cho nhân </b>
<b>loại.</b>


- Yêu cầu của con người về vật liệu ngày
càng to lớn, đa dạng theo hướng:


+ Kết hợp giữa kết cấu và công dụng.
+ Loại hình có tính đa năng.


+ Ít nhiễm bẩn.
+ Có thể tái sinh.


+ Tiết kiệm năng lượng.
+ Bền, chắc, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề
đó như thế nào ?


HS: Tham khảo tư liệu và SGK để thảo
luận đưa ra câu trả lời cho các câu hỏi
của giáo viên.


GV: Yêu cầu HS các nhóm khác đánh
giá, nhận xét.


GV: Đưa ra đáp án.


nguồn:



+ Các khống chất, dầu mỏ, khí thiên
nhiên.


+ Khơng khí và nước.
+ Từ các lồi động vật.


<b>3. Hố học góp phần giải quyết vấn đề </b>
<b>vật liệu cho tương lai.</b>


Hoá học và khoa học khác đang nghiên
cứu và khai thác những vật liệu mới có
trọng lượng nhẹ, độ bền cao và có công
năng đặc biệt:


- Vật liệu compozit


- Vật liệu hỗn hợp chất vô cơ và hợp chất
hữu cơ


- Vật liệu hỗn hợp nano.


<b>Hoạt động 3.</b>
<b>* Củng cố: .</b>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 5, 4 SGK – 186, 187
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngµy 11/4/2011


<b>Tiết 66: Bài 44 - Hoá học và vấn đề xã hội</b>


<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- hoá học đã góp phần thiết thực giải quyết các vấn đề về lơng thực, thực phẩm, tơ sợi,
thuốc chữa bệnh, thuốc cai nghin ma tuý.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Tỡm thụng tin trong bài học, trên các phơng tiện thông tin đại chúng và xử lí thơng tin để
rút ra kết luận về các vấn đề trên.


- Gi¶i quyÕt mét số tình huống trong thực tế về thuốc chữa bệnh, lơng thực, thực phẩm.
<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: Hỡnh ảnh về các vấn đề: đảm bảo nhu cầu lơng thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh,
phòng chống tệ nạn ma tuý. Phiếu học tập.


- HS : đọc trớc nội dung bài học
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cị: ( Xen kÏ bµi míi)
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>Hot ng 1</b>



GV cho HS nghiên cứu SGK chuẩn
bị bµi tËp 1 (SGK)


HS hoạt động nhóm thảo luận . các
nhóm nhận xét chéo. GV nhận xét
khẳng định vai trò của lơng thực
thực phẩm rất quan trọng, có tính
chất quyết định đến sự tồn tại hay
diệt vong của loài ngời . Bảo đảm
đủ lơng thực thực phẩm cho nhân
loại là vấn đề trọng đại và hết sức
khó khăn . Vậy hố học có thể đóng
góp đợc gì để giải quyết vấn đề đó ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK làm
bài tập 2 SGK . HS thảo luận trả lêi
bµi tËp sè 2


GV chỉ ra những hớng chính mà
hố học có thể làm để góp phần giải
quyết vấn đề lơng thực thực phẩm
của nhân loại


<b>Hotng 3</b>


HS nghiên cứu SGK làm bài tập 3
HS thảo luận và trả lời GV nhận xét


và kết luận .


Nhu cầu may mặc của con ngời
ngày càng đa dạng và ngày càng
phát triển


Nhõn loi ó sn xuất đợc nhiều
loại tơ


<b>I) Hoá học và vấn đề l ơng thực, thực phẩm: </b>


1<i>.Vai trò của l ơng thực, thực phẩm đối với con ng ời : </i>


Lơng thực và thực phẩm đợc con ngời sử dụng chứa
nhiều loại chất hữu cơ nh cacbonhiđrat, protein, chất
béo, vitamin, nớc, các khoáng chất, chất vi lợng . Để
đảm bảo sự sống thì lơng thực,thực phẩm và khẩu phần
ăn hàng ngày có ý nghĩa quyết định .


VD : Ngời việt nam cần TB 2300kcal/ngày


TB nam giới cần 3000kcal/ngày , nữ cần 2200kcal/ngày


<i>2.Nhng vn ang t ra cho nhân loại về l ơng </i>
<i>thực, thực phẩm . </i>


- Để giải quyết vấn đê này thế giới đã có nhiều
giải pháp nh (cuộc cách mạng xanh ) phát triển
cơng nghệ sinh học



<i>3.Hố học góp phần giải quyết vấn đề l ơng thực, thực </i>
<i>phẩm </i>


Để giải quyết vấn đề lơng thực thực phẩm cho nhân loại
. Hố học có những hớng hoạt động chính sau


Nghiên cứu và SX các chất có tác dụng bảo vệ và phát
triển thực vật và động vật . VD (SGK)


- Nghiên cứu và SX những hoá chất bảo quản lơng thực
thực phẩm để nâng cao chất lợng của lơng thực thực
phẩm sau thu hoạch


Bằng con đờng chế biến thực phẩm theo công nghệ hoá
học để nâng cao chất lợng của sản phẩm nông nghiệp
hoặc chế biến thực phẩm VD (SGK) .


Hớng dẫn mọi ngời sử dụng đúng quy trình vệ sinh an
tồn thực phẩm .


<b>II) Hố học và vấn đề may mặc :</b>


<i>1. Vai trò của vấn đề may mặc đối với cuộc sống </i>
<i>con ngời : (SGK) </i>


<i>2. Những vấn đề đang đặt ra về may mặc: (SGK)</i>
<i>3. Hố học góp phần giải quyết những vấn đề may </i>


<i>mặc cho nhân loại : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngy nay hố học và các ngành
cơng nghiệp có liên quan đã áp
dụng nhu cầu may mặc ngày càng
cao của con ngời .


<b>Hoạt động 4</b>


GV cho HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi ? Dợc phẩm có nguồn
gốc từ đâu ? đợc chia ra làm mấy
loại ?


GV cho HS nêu một số chất gây
nghiện matuý ? cách phòng chống
matuý nh thế nào ? chúng ta đã làm
gì để phịng chống mat .


HS liên hệ thực tế trong địa phơng


- Nâng cao chất lợng sản lợng các loại tơ hoá học
tơ tổng hợp chế tạo nhiều loại tơ có tính năng đặc
biệt đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con ngời
. Chế tạo nhiều loại thuốc nhuộm chất phụ gia
làm cho màu sắc các loại tơ vải thêm rực rỡ ,tính
năng thêm đa dạng


<b>III) Ho¸ häc víi viƯc bảo vệ sức khoẻ con ng ời: </b>


<i>1.D ợc phẩm</i> : nguồn gốc dợc phẩm có hai loại
-Dợc phẩm có nguồn gốc từ động thực vật



-Dợc phẩm có nguồn gốctừ những hợp chất hoá học do
con ngời tổng hợp nên


Dợc phẩm bao gồm thuốc kháng sinh, thuốc chữa bệnh,
vacxin vitamin thuốc giảm đau ..


<i>2.Một số chất gây nghiện chất matuý phòng chống </i>
<i>matuý .</i>


<i>a. Một số chất gây nghiện chất matuý</i>


- Các chất kích thích: VD (SGK)
- Các chất ức chế thần kinh VD (SGK)
- Các chất gây nghiện không phải là matuý
( rợu, nicotin C10H14N2 ,cafeinC8H10N4O2)


<i>b. Phòng chống ma tuý : </i>


Chúng ta cùng đấu tranh để ngăn chặn không cho
matuý sâm nhập vào nhà trờng


<b>Hoạt động 5</b>


<b>*Củng cố , luyện tập : Chất dinhdỡng có vai trị to lớn nh thế nào đối với cuộc sống của con </b>
ngời.


Hố học đã làm gì để góp phần làm tăng sản lợng lơng thực thực phẩm .
Hãy lấy một số VD về chất gây nghiện matuý .



<b>* H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : Lµm bµi tËp5 (SGK trang 196)</b>
Ngµy 13/4/2011


<b>Tiết 67: bài 45 - Hoá học và những vấn đề môi trờng</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>
*HS biÕt:


- Một số khái niệm về ô nhiễm mơi trờng, ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm đất, nớc.
- Vấn đề ô nhiễm mơi trờng có liên quan đến hố học.


- Xu thế của thế giới về việc giải quyết các vấn đề về năng lợng, nhiên liệu, nguyên vật
liệu.


- Vấn đề bảo vệ môi trờng trong đời sống, sản xuất và học tập có liên quan đến hố học.
<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Tìm thơng tin trong bài học, trên các phơng tiện thông tin đại chúng và xử lí thơng tin để
rút ra kết luận về vấn đề ơ nhiễm mơi trờng.


- Xử lí các thơng tin, rút ra nhận xét về một số vấn đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi trờng.
- Vận dụng kiến thức hố học để giải quyết một só tình huống về mơi trừơng trong thực tiễn.
- tính khối lợng khí thải, chất thải trong phịng thí nghiệm và trong sn xut..


<b>II) Chuẩn bị : </b>


- GV: Hình ảnh về các nhà máy điện, mỏ than, mỏ dầu, năng lợng mặt trời, nhà máy
điện hạt nhân....



- HS : c trớc nội dung bài học
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2.KiĨm tra bµi cị: ( Xen kÏ bµi míi)
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV cho Hs nghiªn cứu SGK trả lời
câu hỏi sau ? Thế nào là ô nhiễm
môi trờng ? Ô nhiễm không khí la gì
? nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí ?


HS thảo luận và trả lời .


Ô nhiễm không khí có tác hại gì ?
HS nghiên cứu trả lời câu hỏi ?


Hot ng 2


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi ? Ô nhiễm môi trờng
nớc là gì ? Nguyên nhân gây ô
nhiễm môi trờng nớc


Học sinh thảo luận nhóm trả lêi .



Hoạt động 3


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK ,
tìm hiểu thêm các tài liệu HS trả lời
các câu hỏi ? Thế nào là ô nhiễm
môi trờng đất ? Tác hại của ô nhiễm
môi trờng đất ? HS thảo luận nhóm
trả lời .


Hoạt ng 4


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK và
tài liệu trả lời các câu hỏi sau ? Có


<i>1. Ô nhiƠm m«i tr êng kh«ng khÝ : </i>


Ơ nhiễm khơng khí là sự có mặt của các chất lạ hoặc
sự biến đổi quan trọng trong thành phần không khí ,
làm cho nó khơng sạch có bụi có mựi khú chu lm
gim tm nhỡn


<i>a. Nguyên nhân gây ô nhiễm :</i>


Có hai nguồn cơ bản gây ô nhiễm không khí
+ Nguồn gây ô nhiễm do thiên nhiªn


+ Nguồn do hoạt động của con ngời


+ Nguồn gây ô nhiễm do con ngời tạo ra từ :
- Khí thải công nghiệp : TD (SGK)



- Khớ thải do hoạt động giao thông vận tải , các khí
độc hại phát sinh trong q trình đốt cháy nhiờn liu
ng c .


- Khí thải do sinh hoạt chủ yếu phát sinh do đun nấu ,
lò sởi , sử dụng nhiên liệu kém chất lợng .


Các chất gây ô nhiễm không khí nh CO, CO2,


SO2, H2S, CFC, các chất bụi


<i>b. Tác hại của ô nhiễm không khí :</i>


- Gây hiệu ứng nhà kính .
- G©y ma axit


- ảnh hởng khơng tốt đến sức khoẻ con ngời


- ảnh hởng đến sự sinh trng v phỏt trin ca ng
thc vt


<b>2. Ô nhiƠm m«i tr êng n íc :</b>


- Sự ơ nhiễm môi trờng nớc là sự thay đổi thành phần
và tính chất của nớc gây ảnh hởng đến hoạt động sống
bình thờng của con ngời và sinh vật .


<i>a. Nguyªn nhân gây ô nhiễm môi tr ờng n ớc </i> .



Ô nhiễm môi trờng nớc có nguồn gốc tù nhiªn do ma
b·o , tut tan , lị lơt .


Sự ơ nhiễm nớc có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do
n-ớc thải công nghiệp , hoạt động giao thơng , phân bón
thuốc trừ sẩutong sản xuất nơng nghip vo mụi trng
nc .


+ Tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trờng nớc bao
gồm các ioncủa kim loại nặng , các anion NO3-, PO43-,


SO42- . Thuốc bảo vệ thực vật và phân bòn hoá học .


Tỏc hại của ơ nhiễm mơi trờng nớc
<b>3: Ơ nhiễm mơi tr ờng đất : </b>


Khi có mặt một số chất và hàm lợng của chung và vợt
quá giới hạn thì tỷ lệ sinh thái đất xẽ bị mất cân bằng
và môi trờng đất bị ô nhiễm .


Nguồn gây ô nhiễm môi trờng đất .


Nguồn gốc do tự nhiên .Nguồn gốc do con ngời
Ô nhiễm đất do kim loại nặng là do nguồn nguy hiểm
đối với hệ sinh thái đất


Ơ nhiễm mơi trờng đất gây ra những tổn hại lớn trong
đời sống và sản xuất .


<b>II Hố học với vấn đề phịng chống môi tr ờng</b>


1. <i>Nhận biết môi tr ờng bị ô nhim</i> .


Quan sát có thể nhận biết môi trờng nớc không khí bị
ô nhiễm qua mùi màu sắc


Xác định bằng các thuốc thử pH của môi trờng nớc ,
đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

thĨ nhËn biÕt m«i trờng bị ô nhiễm
bằng cách nào ?


? Tại sao nói bảo vệ môi trờng là cần
thiết , là sự quan tâm của cả loài ngời
?


? chỳng ta cần phải làm gì để góp
phần bảo vệ mơi trờng không bị ô
nhiễm ?


( Liên hệ thực tế ở địa phơng em đã
làm gì để bảo v mụi trng .)


khí thải nớc thải từ cácnhà máy .


<i>2. Vai trò của hoá học trong việc sử lý chất gây ô </i>
<i>nhiễm </i>


(SGK)


<b>3. Củng cố , lun tËp </b>



Gv cđng cè cho häc sinh bµi tËp 1,2,3, (SGK) trang 204


<b>4 : H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : lµm bµi tập 4,5. (SGK ) trang 204 </b>
Ngày 10/5/2009


ĐÃ kiểm tra


Ngµy 18/4/2011


<b>Tiết 68 + 69: Ôn tập học kỳ II</b>
<b>I) Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: </b>


<i>1. Kiến thức</i> : Ơn tập, củng cố hệ thống hố kiến thức của chơng về KL( đại cơng về KL :
Klkiềm, Kl kiềm thổ, nhôm sắt và một số kim loại quan trọng )


<i>2. Kü năng</i> :


Rốn k nng da vo cu to nguyờn tử, độ âm điện, số oxihoa , để dự đoán tính chất đơn chất
và hợp chất của kim loại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>3. Thái độ : </i>


Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mịn ) và bảo vệ mơi trờng , tài nguyên
khoáng sản ở địa phơng .


<b>II) ChuÈn bÞ :</b>


* GV: Dùng bảng tổng kết của các chơng về KL để ôn tập củng cố hệ thống kiến thức các
ch-ơng về kim loại .



* HS : Yêu cầu hS lập bảng tổng kết kiến thức của các chơng về KL trớc khi lên lớp .
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ : (Lång vµo bµi míi )</i>


2. Bµi míi :


Hoạt động của GVvà HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV lập bảng hệ thống
kiến thức trọng tâm của
các chơng ( bảng trắng
để HS tự điền )


GV cho HS hoạt động
nhóm . các nhóm nhận
xét chéo . GV kết luận


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho học sinh hot
ng nhúm .


HS điền vào bảng
cácnhóm nhận xét chÐo
GV nhËn xÐt kÕt luËn



<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS điền vào
bảng . HS hoạt động
nhóm . Các nhóm nhận
xét chéo -> Gv nhận xét


<b>A. KiÕn thức cơ bản cần nắm:</b>
<b>1. Đại c ơng về kim lo¹ i .</b>


Vấn đề Nội dung Giải thích bảnchất


<b>1.</b> T/C vËt lý
chung cđa KL
<b>2.</b> T/C ho¸ häc


chung (đặc
tr-ng ) của KL
3. Sự ăn mòn KL
a.ăn mịn hố học
b. ăn mịn điện hố
học


4. Điều chế kim
loại


<b>2 . Kim loại kiềm , kiỊm thỉ , nh«m: </b>


KLKiỊm KlkiỊm thỉ Nhôm
Vị trí và cấu tạo



nguyờn t
Tớnh cht hoỏ
học đơn chất
Tính chất hố
học của hợp
chất


Điều chế
ứng dụng


<b>3. Sắt và một số kim lo¹i quan träng:</b>


Fe Cr Cu Ni Zn Pb Sn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

kết luận đơnch
ât
tính
chất
của
hợp
chất
Điều
chế
ng
dụng
<b>Hoạt động 4 : B) Bài tập : </b>


<b>1) Cation R</b>+<sub> có cấu hình e ngoài cùng là 2p</sub>6<sub> . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn nằm ở </sub>



A: Ơ 20 nhóm IIA, chukỳ 4 B: Ơ 11, nhóm IA, chukỳ 3
C : Ơ 19, nhóm IB, chukỳ 4 D: Ô 17, nhóm VIA, chukỳ 4
Đáp án đúng B


<b>2) Bài tập trong sách bài tập: bài sắt, com, niken. </b>


<b>3 . H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhà : về nhà ôn tập , làm hÕt sè bµi tËp 7.49-> 7.51 SBT </b>
trang 66 .


Ngµy / 4/ 2011


<b>tiÕt 70: Kiểm tra học kì II</b>
<b>I) Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc


HS vận dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề thi
Qua đó HS tự đánh giá mức độ tip thu kin thc ca bn thõn.


2. Kĩ năng.


- HS rÌn lun l m b i thià à , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm bài thi.
Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b>II)Chn bÞ.</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan 100%.


HS Kiến thức cũ về chương I đến chơng IV để làm bài thi.
<b>III) Tiến trình kiểm tra:</b>



<b>đề bài</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×