Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>
<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, </b>
<b>vừa chuyên canh có hiệu quả </b>
<b>trên những loại đất thích hợp.</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất bồi tụ phù sa (24%)</b>
Đất feralit.
(65% diện tích lãnh thổ)
Đất mùn núi cao
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
- Chứa ít mùn
- Nhiều sét
- Chua
- Phát triển trên đá vôi, đá
bazan.
- Phát triển trên các đá khác.
Tây Ngun
-Đất đỏ ba zan có độ phì cao
-> trồng cây công nghiệp
nhiệt đới.
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
Xốp, giàu mùn, màu đen hoặc
nâu
- Mùn thô
- Mùn than bùn trên núi
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
- Tơi xốp, ít chua, giàu mùn
- Dễ canh tác, độ phì cao
- Đất phù sa sơng.
- Đất phù sa biển
- Đất nông nghiệp
(65% diện tích
lãnh thổ)
- Chứa ít mùn
- Nhiều sét
- Chua
- Phát triển
trên đá vôi,
đá bazan.
- Phát triển
trên các đá
khác.
-Vùng đồi núi
thấp
-Vùng núi phía
Đơng Nam Bộ
Tây Ngun
- Đất đỏ ba zan có
độ phì cao -> trồng
cây cơng nghiệp
nhiệt đới.
Đất mùn núi
cao (11% diện
tích lãnh thổ)
Xốp, giàu mùn,
màu đen hoặc nâu - Mùn thơ- Mùn than
bùn trên núi
Địa hình núi cao
>2000 m (Hoàng
Liên Sơn, Chư
Yang Sin)
Phát triển cây lâm
nghiệp để bảo vệ
rừng đầu nguồn.
Đất bồi tụ phù
sa sơng, biển
- Tơi xốp, ít chua,
giàu mùn
- Dễ canh tác, độ
phì cao
- Đất phù sa
sông.
- Đất phù sa
biển.
Đồng bằng
S.Hồng, Sông
Cửu Long và đồng
bằng khác
<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>
<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>
Khu vực Diện tích(ha)
<b>Tổng số</b>
1. Trung du miền núi phía bắc
2. Đồng bằng bắc bộ
3. Duyên hải bắc trung bộ
4. Duyên hải Nam trung bộ
5. Tây nguyên
6. Đông nam bộ
7. Đồng Bằng SCL
8.Núi đá khơng có cây
<b>13 440 494</b>
5 226 493
70 653
1 824 001
1 992 670
1 641 851
964 300
774 705
1 125 821
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>
Khu vực Diện tích(ha)
<b>Tổng số</b>
1. Trung du miền núi phía bắc
2. Đồng bằng bắc bộ
3. Duyên hải bắc trung bộ
4. Duyên hải Nam trung bộ
5. Tây nguyên
6. Đông nam bộ
7. Đồng Bằng SCL
8.Núi đá khơng có cây
<b>13 440 494</b>
5 226 493
70 653
1 824 001
1 992 670
1 641 851
964 300
774 705
1 125 821
<b>DIỆN TÍCH ĐẤT TRỐNG ĐỒI TRỌC </b>
<b>TOÀN QUỐC</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b> - Diện tích đất trống đồi trọc có </b>
<b>nguy cơ tăng cao </b>
<b>+ Nguyên nhân:</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b> - Diện tích đất trống đồi trọc có </b>
<b>nguy cơ tăng cao </b>
<b>+ Nguyên nhân. </b>
<b> - Chặt phá rừng, đốt nương làm </b>
<b>rẫy . . .</b>
<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>
<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>
<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>
<b>Tiết 42: Bài 36</b>
<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>- Đất phù sa (24%)</b>
<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>+ Thực trạng: </b>
<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>
<b>+ nguyên nhân. </b>
<b>- Chặt phá rừng, đốt nương làm </b>
<b>rẫy . . .</b>
<b> - Đất là tài nguyên quý giá, nhà nước đã </b>
<b>ban hành “Luật Đất Đai” để bảo vệ, sử dụng </b>
<b>đất có hiệu quả.</b>
<b> - Cần sử dụng hợp lí đất, chống sói mịn, </b>
<b>rữa trôi, bạc màu đất ở miền đồi núi.</b>
<b>1% # 3,60</b>
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN