Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 36 Dac diem dat Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS NẬM NÈN



<b>Giáo viên</b>



<b>Giáo viên</b>

<b>: </b>

<b>: </b>

<b>Nguyễn Văn Cường</b>

<b><sub>Nguyễn Văn Cường</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?



Giá trị kinh tế của


sông ngòi Việt Nam



<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



Cung


cấp


phù



sa



Cung


cấp


nước



Giá


trị


thủy


điện



Giá trị


giao


thông




Khai thác


và nuôi


trồng thủy



sản



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 42: Bài 36</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>


<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>


<i><b>? Dựa vào lát cắt hình 36.1 hãy cho biết đi từ Đơng </b></i>



<i><b>? Dựa vào lát cắt hình 36.1 hãy cho biết đi từ Đơng </b></i>




<i><b>sang Tây theo vó tuyến 20</b></i>



<i><b>sang Tây theo vĩ tuyến 20</b></i>

<i><b>0</b><b>0</b></i>

<i><b>B có những loại đất nào? </b></i>

<i><b>B có những loại đất nào? </b></i>



<i><b>? Em có nhận xét gì về cơ cấu các loại đất ở nước </b></i>



<i><b>? Em có nhận xét gì về cơ cấu các loại đất ở nước </b></i>



<i><b>ta? </b></i>



<i><b>ta? </b></i>



a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới



a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới



gió mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam.



gió mùa ẩm của thiên nhiên Vieät Nam.



<i><b>? Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết đất bao </b></i>



<i><b>? Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết đất bao </b></i>



<i><b>gồm những thành phần nào? </b></i>



<i><b>gồm những thành phần nào? </b></i>



Khoáng chất do đá vỡ vụn, có sinh vật sống và sinh vật



chết còn gọi là chất mùn.



<i><b>? Những nhân tố nào đã tạo nên sự đa dạng của đất </b></i>



<i><b>? Những nhân tố nào đã tạo nên sự đa dạng của đất </b></i>



<i><b>Vieät Nam? </b></i>



<i><b>Vieät Nam? </b></i>



Đất là kết quả của sự tác động từ: đá mẹ, địa hình, khí


hậu, nguồn nước, sinh vật và sự tác động của con người.



<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>




<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, </b>
<b>vừa chuyên canh có hiệu quả </b>
<b>trên những loại đất thích hợp.</b>


<b>Dựa vào hình 36.2, cho biết nước ta </b>


<b>có mấy nhóm đất chính. Đó là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất bồi tụ phù sa (24%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>THẢO LUẬN</b>



<b>Nhóm 1:</b>

<b> Nhóm đất feralit</b>



<b>Nhóm 2:</b>

<b> Đất mùn núi cao</b>



<b>Tìm hiểu:</b>



<b> Đặc tính chung, thành phần, </b>


<b>phân bố và giá trị sử dụng của </b>


<b>các nhóm đất chính ở nuớc ta.</b>



<b>Nhóm 3:</b>

<b> Đất bồi tụ phù sa </b>


<b>sơng và biển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhóm đất

Đặc tính chung Các loại đất

Phân bố

Giá trị sử dụng



Đất feralit.



(65% diện tích lãnh thổ)
Đất mùn núi cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>Tiết 42: Bài 36</b>


Nhóm đất

Đất feralit (65% diện tích lãnh
thổ)


Đặc tính


chung



- Chứa ít mùn
- Nhiều sét
- Chua

Các loại



đất



- Phát triển trên đá vôi, đá
bazan.


- Phát triển trên các đá khác.


Phân bố

-Vùng đồi núi thấp
-Vùng núi phía Bắc
Đơng Nam Bộ


Tây Ngun



Giá trị sử


dụng



-Đất đỏ ba zan có độ phì cao
-> trồng cây công nghiệp
nhiệt đới.


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>Tiết 42: Bài 36</b>


Nhóm đất

Đất mùn núi cao (11% diện
tích lãnh thổ)


Đặc tính


chung



Xốp, giàu mùn, màu đen hoặc
nâu


Các loại


đất



- Mùn thô


- Mùn than bùn trên núi



Phân bố

Địa hình núi cao >2000 m
(Hồng Liên Sơn, Chư Yang
Sin)


Giá trị sử


dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>Tiết 42: Bài 36</b>


Nhóm đất

Đất bồi tụ phù sa sơng, biển
(24% diện tích lãnh thổ)


Đặc tính


chung



- Tơi xốp, ít chua, giàu mùn
- Dễ canh tác, độ phì cao


Các loại


đất



- Đất phù sa sơng.
- Đất phù sa biển


Phân bố

Đồng bằng S.Hồng, Sông Cửu
Long và đồng bằng khác


Giá trị sử



dụng



- Đất nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


Nhóm đất

Đặc tính chung

Các loại



đất

Phân bố

Giá trị sử dụng


Đất feralit


(65% diện tích
lãnh thổ)


- Chứa ít mùn
- Nhiều sét
- Chua


- Phát triển
trên đá vôi,
đá bazan.
- Phát triển
trên các đá
khác.


-Vùng đồi núi
thấp


-Vùng núi phía


Bắc


Đơng Nam Bộ
Tây Ngun


- Đất đỏ ba zan có
độ phì cao -> trồng
cây cơng nghiệp
nhiệt đới.


Đất mùn núi
cao (11% diện
tích lãnh thổ)


Xốp, giàu mùn,


màu đen hoặc nâu - Mùn thơ- Mùn than
bùn trên núi


Địa hình núi cao
>2000 m (Hoàng
Liên Sơn, Chư
Yang Sin)


Phát triển cây lâm
nghiệp để bảo vệ
rừng đầu nguồn.


Đất bồi tụ phù
sa sơng, biển


(24% diện tích
lãnh thổ)


- Tơi xốp, ít chua,
giàu mùn


- Dễ canh tác, độ
phì cao


- Đất phù sa
sông.


- Đất phù sa
biển.


Đồng bằng
S.Hồng, Sông


Cửu Long và đồng
bằng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>


<b>I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:</b>


a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới



a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới



gió mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam.




gió mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam.



b. Nước ta có ba nhóm đất chính:



b. Nước ta có ba nhóm đất chính:



2


2

<sub>2</sub>


2


3


3

<sub>3</sub>


3


4


4

<sub>4</sub>


4


6


6

<sub>6</sub>


6


7


7

<sub>7</sub>


7


8


8

<sub>8</sub>


8



TRỊ CHƠI LẬT


Ơ SỐ ĐỐN



HÌNH NỀN




TRỊ CHƠI LẬT


Ơ SỐ ĐỐN



HÌNH NỀN


Có 8 ô số trên



màn

hình,


bạn hãy chọn


ơ số và lật


hình nền để


đốn

xem


hình đó là


thuộc nhóm


đất nào?



Có 8 ô số trên



màn

hình,



bạn hãy chọn


ơ số và lật


hình nền để



đốn

xem



hình đó là


thuộc nhóm


đất nào?




<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>



<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


Sông bị lở



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>



<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


<b>+ Thực trạng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chuyên canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>

<b><sub>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</sub></b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>



<b>+ Thực trạng: </b>


<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>


Khu vực Diện tích(ha)


<b>Tổng số</b>


1. Trung du miền núi phía bắc
2. Đồng bằng bắc bộ


3. Duyên hải bắc trung bộ
4. Duyên hải Nam trung bộ
5. Tây nguyên


6. Đông nam bộ
7. Đồng Bằng SCL
8.Núi đá khơng có cây


<b>13 440 494</b>
5 226 493
70 653
1 824 001
1 992 670
1 641 851
964 300
774 705
1 125 821



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>

<b><sub>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</sub></b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


<b>+ Thực trạng: </b>


<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>


Khu vực Diện tích(ha)



<b>Tổng số</b>


1. Trung du miền núi phía bắc
2. Đồng bằng bắc bộ


3. Duyên hải bắc trung bộ
4. Duyên hải Nam trung bộ
5. Tây nguyên


6. Đông nam bộ
7. Đồng Bằng SCL
8.Núi đá khơng có cây


<b>13 440 494</b>
5 226 493
70 653
1 824 001
1 992 670
1 641 851
964 300
774 705
1 125 821


<b>DIỆN TÍCH ĐẤT TRỐNG ĐỒI TRỌC </b>
<b>TOÀN QUỐC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>



<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


<b>+ Thực trạng: </b>


<b> - Diện tích đất trống đồi trọc có </b>
<b>nguy cơ tăng cao </b>


<b>+ Nguyên nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>



<b>-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


<b>+ Thực trạng: </b>


<b> - Diện tích đất trống đồi trọc có </b>
<b>nguy cơ tăng cao </b>


<b>+ Nguyên nhân. </b>


<b> - Chặt phá rừng, đốt nương làm </b>
<b>rẫy . . .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể </b>
<b>hiện rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa </b>
<b>ẩm của thiên nhiên Việt Nam.</b>


<b>-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa </b>
<b>chun canh có hiệu quả trên </b>
<b>những loại đất thích hợp.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.</b>


<b>Tiết 42: Bài 36</b>


<b>b. Nước ta có ba nhóm đất chính</b>
<b> - Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>- Đất phù sa (24%)</b>


<b>- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất </b>
<b>Việt Nam</b>


<b>+ Thực trạng: </b>


<b> - Diện tích đất trống đồi trọc </b>
<b>có nguy cơ tăng cao </b>



<b>+ nguyên nhân. </b>


<b>- Chặt phá rừng, đốt nương làm </b>
<b>rẫy . . .</b>


<b> - Đất là tài nguyên quý giá, nhà nước đã </b>
<b>ban hành “Luật Đất Đai” để bảo vệ, sử dụng </b>
<b>đất có hiệu quả.</b>


<b> - Cần sử dụng hợp lí đất, chống sói mịn, </b>
<b>rữa trôi, bạc màu đất ở miền đồi núi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Một trong những Luật do nhà nước ta ban hành nhằm để </b></i>



<b>1</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Ấ</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>F E R</sub></b>

<b><sub>A</sub></b>

<b><sub>L</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>



<i><b>10 chữ cái –</b></i>

<i><b> Loại đất có độ phì cao, rất thích hợp cho </b></i>


<i><b>nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới</b></i>



<b>Ấ</b>

<b>L I</b>



<b>2</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Ấ</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>P H Ù</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>A</sub></b>



<i><b>8 chữ cái –</b></i>

<i><b> Loại đất có độ phì cao, rất thích hợp cho </b></i>


<i><b>nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây lúa</b></i>



<b>Ấ</b>

<b>Ù</b>



<b>3</b>

<b>Đ</b>

<b>Ấ</b>

<b>T</b>

<b>M Ù N</b>

<b>N</b>

<b>Ú</b>

<b>I</b>

<b>C A O</b>




<i><b>12 chữ cái –</b></i>

<i><b> Loại đất dùng để phát triển lâm nghiệp, </b></i>


<i><b>nhằm để bảo vệ đất rừng đầu nguồn</b></i>



<b>Đ</b>

<b>T</b>

<b>A</b>



<b>4</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>R Ừ N</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>



<i><b>7 chữ cái –</b></i>

<i><b> Một trong những nguyên nhân làm cho </b></i>


<i><b>đất xấu, đất bạc màu</b></i>



<b>Đ</b>

<b>T</b>



<b>Â</b>

<b>L I</b>



<b>Â</b>

<b>U</b>



<b>Đ</b>

<b>T</b>

<b>A</b>



<b>Đ</b>

<b>T</b>



<b>U</b>

<b>Ậ</b>

<b>T</b>

<b>Đ</b>

<b>Ấ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài tập</b>



<b> Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 </b>


<b>nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.</b>



<b>360</b>

<b>0</b>

<b>=100%</b>



<b>1% # 3,60</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bi</b>

<b>ểu đồ hoàn chỉnh</b>



<b>Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>Đất phù sa (24%)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN


<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>



<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>



<i><b>Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ </b></i>


<i><b>thăm lớp</b></i>



<i><b>Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ </b></i>


<i><b>thăm lớp</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×