Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dap an Khanh Hoa 3062012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>KHÁNH HÒA</b> <b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>


<b> </b>


<b>Môn thi : TỐN</b>
Ngày thi : 30/6/2012


(Thời gian : 120 phút – khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)


<b>Bài 1. (2.00 điểm)</b>


1) Rút gọn biểu thức: A = 12 48 75


2) Giải hệ phương trình


2x y 3
3x 2y 8


 


 





<b>Bài 2. (2.00 điểm)</b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P) :



2
1


y x


4




.
1) Vẽ đồ thị (P).


2) Xác định các giá trị của tham số m để đường thẳng


2
1


(d) : y x m
2


 


cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt A(x ; y )1 1 và B(x ; y )2 2 sao cho


2 2


1 2 1 2



y  y x  3x 2<sub>.</sub>
<b>Bài 3. (2.00 điểm)</b>


Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn sau 1 giờ 3 phút bể đầy nước. Nếu mở riêng
từng vịi thì vịi thứ nhất chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vịi
thì mỗi vịi chảy bao lâu đầy bể ?


<b>Bài 4. (4.00 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường trịn (O) đường kính AB, (O) cắt BC tại điểm
thứ hai là D. Gọi E là trung điểm của đoạn OB. Qua D kẻ đường thẳng vng góc với DE cắt
AC tại F.


1) Chứng minh tứ giác AFDE nội tiếp.
2) Chứng minh: BDE = AEF 


3) Chứng minh tan EBD 3tan AEF  


4) Một đường thẳng (d) quay quanh điểm C cắt (O) tại hai điểm M, N. Xác định vị trí
của (d) để độ dài (CM + CN) đạt giá trị nhỏ nhất.


HẾT
Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>Bài 1. (2.00 điểm)</b>


<i><b>1) Rút gọn biểu thức: A = </b></i> 12 48 75
2 3 4 3 5 3   3



<i><b>2) Giải hệ phương trình </b></i>


2x y 3 4x 2y 6 7x 14 x 2


3x 2y 8 3x 2y 8 2x y 3 y 1


     


      










Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x; y) (2; 1)  .
<b>Bài 2. (2.00 điểm)</b>


<i><b>1) Vẽ đồ thị (P).</b></i>
Bảng giá trị :


x … –4 –2 0 2 4 …


2
1


y x



4


 … 4 1 0 1 4 …


Đồ thị :


4


2


1


4
2


-2
-4


y


x
O


<i><b>2) Xác định các giá trị của tham số m để đường thẳng </b></i>


2
1


(d) : y x m


2


 


<i><b> cắt parabol (P) tại </b></i>
<i><b>hai điểm phân biệt </b></i>A(x ; y )1 1 <i><b> và </b></i>B(x ; y )2 2 <i><b> sao cho </b></i>


2 2


1 2 1 2


y  y x  3x 2<i><b><sub>.</sub></b></i>
+ Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) :


2 2 2 2


1 1


x x m x 2x 4m 0


4 2      <b><sub>(*)</sub></b>


+ Vì a.c = 4m2<sub>< 0 với mọi m nên pt (*) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m</sub>


 (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
+ Vì A(x ; y )1 1 <i> và </i>B(x ; y )2 2 là hai giao điểm của (P) và (d)


Nên theo hệ thức Vi-ét ta có :


1 2


2
1 2


x x 2 (1)


x .x 4m (2)


 










2


1 1


1



y

x



4








2


2 2


1



y

x



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Theo đề :


2 2 2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


1 1


y y x 3x 2 x x x 3x 2 5x 13x 8 0


4 4


            


(3)


Từ (1) suy ra x2  2 x1, thay vào (3) được :


1


2


1 1


1


x 1


8x 52x 44 0 <sub>11</sub>


x
2



   
 <sub></sub>


 Với x1 1 x2 1 (loại vì A và B phân biệt nên x1x2).
 Với 1 2


11 7


x x


2 2





  


, thay vào (2) được :


2 77 77


4m m
4 4

   
Vậy :
77
m
4

.


<i>Ghi chú : Có thể thay tọa độ A, B vào (d) .</i>


<b>Bài 3. (2.00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.</b>
Đổi : 1 giờ 3 phút =


21
20 <sub>giờ.</sub>
Gọi thời gian mở riêng vòi thứ hai chảy đầy bể : x (giờ), ĐK :


21
x


20





Thời gian mở riêng vòi thứ nhất chảy đầy bể : x + 2 (giờ)
Trong một giờ, vòi thứ hai chảy được :


1
x<sub> (bể)</sub>
Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy được :


1


x 2 <sub> (bể)</sub>


Theo đề ta có phương trình :


2


1 1 20


10x x 21 0


x 2 x  21   
Giải phương trình trên được : 1


3
x


2





(nhận) ; 2
7
x
5


(loại)
<i><b>Vậy : vòi thứ nhất chảy riêng trong </b></i>


3 7


2


2 2<i><b><sub>(giờ) = 3,5 (giờ) thì đẩy bể.</sub></b></i>
<i><b>vịi thứ hai chảy riêng trong </b></i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H
N


M
F


E
O


D C



B


A


<b>4.1) Chứng minh : </b>EAF EDF 90   0900 1800


Suy ra : tứ giác AFDE nội tiếp đường tròn đ/k EF.
<b>4.2) Chứng minh: </b> BDE = ADF  <sub> (cùng phụ với </sub>EDA <sub>)</sub>


 


AEF = ADF<sub> (2gnt cùng chắn cung AF của đường tròn đ/k EF)</sub>
Suy ra : BDE = AEF  <sub> (đpcm)</sub>


<b>4.3) Cách 1:</b>


+ C/m ADF<sub>∽</sub>BDE<sub>(g-g)  </sub>


AD AF AD AF AD 3AF


1


BD BE BD <sub>AE</sub> BD AE


3


    


(1)


+ Mà :


 AB


tan EBD
BD




,


 AF


tan AEF
AE




(2)
+ Từ (1) và (2) suy ra tan EBD 3tan AEF   <sub>.</sub>


<i><b>Cách 2: Vẽ EH vng góc với BD tại H.</b></i>
+ C/m :


HD EA


3


BH BE  <sub>(do EH//AD và AE = 3EB) (1)</sub>
+ Mà :



 EH


tan EBD
BH




,


  EH


tan AEF tan EDB
HD


 


(2)
+ Từ (1) và (2) suy ra





tan EBD HD
3
BH


tan AEF   <sub> </sub>tan EBD 3tan AEF   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Áp dụng BĐT Cô-si : CM CN 2 CM.CN  2CA(không đổi do A, C cố định)


Dấu “=” xảy ra  CM CN  <sub>M trùng N </sub> <sub>(d) là tiếp tuyến của (O).</sub>


Vậy : Khi (d) là tiêp tuyến của (O) thì (CM + CN) đạt giá trị nhỏ nhất là 2CA.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×