Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + Đáp án KSCL Hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: HÓA 8 (Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1 (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
1) KOH + Al
2
(SO
4
)
3


K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
2) Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
FeO + CO
2
3) C
n
H


2n-2
+ ?

CO
2
+ H
2
O.
4) FeS
2
+ O
2


Fe
2
O
3
+ SO
2
5) Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2

O + H
2
O
Bài 2: (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm:
CaO; P
2
O
5
; MgO và Na
2
O đều là chất bột màu trắng ?
Bài 3:(2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H
2
trong 3,36 lít O
2
.Ngưng tụ sản phẩm thu được
chất lỏng A và khí B .Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn
hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu
được dung dịch D và khí E.
Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A, C và số
mol các chất có trong dung dịch D.
Biết : 3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe

3
O
4

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

Fe
3
O
4
+ 8 HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
(Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Bài 4: (2,25 điểm)
Một hỗn nợp khí của Nitơ gồm: NO, NO
2
; N
x

O biết thành phần phần % về thể
tích các khí trong hỗn nợp là: %V
NO
= 50% ;
2
% 25%
NO
V =
. Thành phần % về khối
lượng NO có trong hỗn hợp là 40%. Xác định công thức hóa học của khí N
x
O
.

Bài 5: (2,25 điểm)
Nung 400gam đá vôi chứa 90% CaCO
3
phần còn lại là đá trơ. Sau một thời gian
thu được chất rắn X và khí Y
a.Tính khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phân huỷ CaCO
3
là 75%
b. Tính % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu được (ở ĐKTC)
Hết./.
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 120 phút)
Câu Ý Nội dung cần đạt Điểm
1
Lập đúng: Mỗi phương trình PƯ: 0,3đ

1)6KOH + Al
2
(SO
4
)
3


3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
2)Fe
x
O
y
+(y-x)CO
0
t
→
xFeO + (y-x)CO
2
3)C
n
H
2n-2
+
3 1

2
n −
O
2


nCO
2
+ (n-1)H
2
O.
4)4FeS
2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
5)8Al + 30HNO
3


8Al(NO
3
)

3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
1,5 1,5
2
Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử: Hoà tan 4 mẫu thử vào nước:
Nhận ra MgO không tan;
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
tạo ra dung dịch đục
Na
2
O + H
2
O

2NaOH; P
2
O
5
+ 3 H
2
O


2H
3
PO
4
hai dung dịch trong
suốt.
Thử quỳ tím vào hai dung dịch trong suốt nhận ra NaOH làm xanhquỳ
tím; H
3
PO
4
làm đỏ quuỳ tím.
1,5
1,5
3
+Phương trình phản ứng đốt cháy H
2
trong Ôxi: 2H
2
+ O
2

0
t
→
2H
2
O (1)
Số mol :

2 2
4,48 3,36
0,2( ); 0,15( )
22,4 22,4
H O
n mol n mol= = = =
Dựa vào (1): 0,2 mol H
2
cần 0,1 mol O
2


Sau phản ứng khí O
2
dư: 0,05 mol.
Vậy ngưng tụ sản phẩm: chất lỏng A là H
2
O có khối lượng: 0,2.18 = 3,6 (g);
khí B là Ôxi dư.
+ Theo bài ra khi cho khí B phản ứng với Fe: 3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
(2)

5,6
0,1( )
56
Fe
n mol
= =
.Từ kết quả trên: O
2
tham gia phản ứng (2) là 0,05mol.
Nên Fe cần cho phản ứng (2) là: 0,075mol.

Chất rắn C gồm: 0,025 mol Fe
3
O
4
và (0,1 - 0,075) = 0,025mol Fe dư
và có khối lượng: 0,025. 232 + 0,025. 56 = 7,2 (g)
+ Cho toàn bộ chất rắn C vào dd HCl :
0,5
0,25
0,25
0,5
2,5
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(3)

Fe
3
O
4
+ 8 HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (4)
14,6
0,4( )
36,5
HCl
n mol
= =
;
Theo (3) và (4):
( )
2 0,025 8.0,025 0,25( )
HCl tham gia PU
n mol
= × + =

HCl dư 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol).
Từ đó HS tìm được các chất trong dung dịch D và số mol tương ứng của
mỗi chất:

2 3
0,05 ;0,05 ; 0,15mol FeCl mol FeCl mol HCl
Chất khí E là H
2
0,5
0,5
4
Các chất khí cùng điều kiện thì tỷ lệ thể tích bằng tỷ lệ số mol. Gọi tổng số
mol các chất khí có trong hỗn hợp là y ta có:
2
0,5 ; 0,25 ; 0,25
x
NO NO N O
n y n y n y
= = =
Khối lượng của NO là: 0,5y . 30 = 15y (chiếm 40% khối lượng hỗn hợp)

Khối lượng hỗn hợp:
15 100
37,5
40
hh
y
m y
×
= =
Khối lượng NO
2
là: 0,25y . 46 = 11,5y
Vậy khối lượng: N

x
O là: 37,5y – 15y – 11,5y = 11y
Khối lượng mol của N
x
O
y
là:
11
44
0,25
y
y
=


14x + 16 = 44

x = 2
Công thức cần tìm: N
2
O
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
2,25
5
a
CaCO

3
có trong 400g đá vôi: 90% . 400 = 360 g
PTPƯ nung đá vôi: CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2


Hiệu suất phân huỷ CaCO
3
bằng 75% nên khối lượng CaCO
3
tham gia PƯ:
75% . 360 = 270g tương ứng 2,7 mol.
Dựa vào PTPƯ số mol CO
2
thoát ra là 2,7 mol ứng với: 2,7 . 44 = 118,8g
Khối lượng chất rắn X là: 400 – 118,8 = 281,2g
0,25
0,25
0,5
0,5
2,25
b
Khối lượng CaO là : 2,7 . 56 = 151,2g
Thành phần % khối lượng CaO có trong X:

151,2
% 100% 53,77%
281,2
CaO
m = × ≈
Thể tích khí Y thoát ra ở ĐKTC là: 2,7 . 22,4 = 60,48 (lit)
0,25
0,25
0,25
Học sinh giải theo nhiều cách khác nhau nhưng thoả mãn yêu cầu của đề thì vẫn đạt điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×