Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de ktr hk2toan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 8
NĂM HỌC 2011-2012


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


TN TL TN TL TN TL
PHƯƠNG


TRÌNH
BẬC
NHẤT
MỘT ẨN


1 0.5 1 0.5 1 0.75 1 0.75 4 2.5


BPT BẬC
NHẤT
MỘT ẨN


1 0.5 1 0.75 1 0.5 1 0.75 4 2.5


TAM
GIÁC
ĐỒNG
DẠNG


1 0.5 1 0.5 1 0.75 1 0.75 4 2.5


HÌNH
LĂNG
TRỤ.HÌNH


CHĨP
ĐỀU


1 0.5 1 1 1 1 3 2.5



TỔNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Cao Bá Quát KIỂM TRA HỌC KỲ II(2011-2012)


Họ và tên:………. MƠN:TỐN 8


Lớp:………….. THỜI GIAN:90 PHÚT


I.TRẮC NGHIỆM(3ĐIỂM)


Câu 1:Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.


2


3 0


<i>x</i>  <sub> B.</sub>2<i>x</i> 2 0<sub> C.</sub><i>x y</i> 0<sub> D.</sub>0.<i>x</i> 1 0
Câu 2:Phương trình

<i>x</i> 3

 

<i>x</i>1

0 có tập nghiệm S là:


A.<i>S</i> 

3; 1

B.<i>S</i>

 

3 C. <i>S</i>  

 

1 D. <i>S</i>  

3;1


Câu 3:Cho <i>a b</i> <sub>,khi đó ta có:</sub>


A.2<i>a</i>2<i>b</i><sub> B. </sub>2<i>a</i>2<i>b</i><sub> C. </sub>2<i>a</i> 1 2<i>b</i><sub> D. </sub>2<i>a</i>2<i>b</i><sub> </sub>



Câu 4:Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bpt


A.3<i>x</i> 1 0<sub> B. </sub><i>x</i>3<sub> C. </sub><i>x</i>3<sub> D. </sub><i>x</i> 3 0 <sub> </sub>
Câu 5: Độ dài x trong hình vẽ bên là:


A. 1.5 B. 2 C.3 D.4


Câu 6:Hình hộp chữ nhật có:


A.6mặt,7đỉnh,11cạnh ; B.6mặt,6đỉnh,6cạnh;
C.8mặt,6đỉnh,12cạnh; D.6mặt,8đỉnh,12cạnh


II.TỰ LUẬN(7ĐIỂM)


Câu 1: Giải các phương trình sau


a.2<i>x</i>  1 3 <i>x</i><sub> b.</sub>

 



2 4 6


1 2 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


Câu 2:Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a.<i>x</i> 4 0<sub> b.</sub>


4 5 7



3 5


<i>x</i>  <i>x</i>

Câu 3:Cho <i>MNP</i><sub> vuông ở M và có đường cao MH.</sub>


a.Chứng minh <i>MNH</i><sub>đồng dạng với </sub><i>PNM</i> <sub>;</sub><i>MPH</i> <sub>đồng dạng với </sub><i>NPM</i>
b.Cho MN=6cm;MP=8cm.Tính độ dài các đoạn thẳng NP;MH;NH;HP?
c.Tính


; <i>MPH</i>
<i>MNP</i>


<i>NPM</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i> <sub> ?</sub>


Câu 4:Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF,có đáy là tam giác vng.
a.Chứng minh: AE<sub>mp(DEF); mp(ABC) </sub><sub>mp(DEF)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM:3ĐIỂM


Mỗi câu đúng được 0.5đ


1.B 2.A 3.A 4.C 5.D 6.D


II.TỰ LUẬN:7ĐIỂM


Câu 1.Giài phương trình:1.5đ


a.HS giải và tìm được tập nghiệm <i>S</i>

 

2 0.75đ
b.HS giải và tìm được tập nghiệm <i>S</i><sub> 0.75đ</sub>
Câu 2.Giải bpt và biểu diễn tập nghiêm trên trục số:1.5đ


a.Giải và tìm được <i>S</i>

<i>x x</i>/ 4

,biểu diễn chính xác. 0.75đ
b.Giải và tìm được <i>S</i> 

<i>x x</i>/ 2

,biểu diễn chính xác . 0.75đ
Câu 3:(2Điểm)


-vẽ hình,GT-Kl chính xác 0.25đ
a.c/m được tam giác MNH đồng dạng với tam giác PNM


vi có góc N chung;tam giác MPH đồng dạng với tam giác NPM 0.75đ
vì có góc P chung.


b.tính được:NP=10cm;PH=6.4cm;MH=4.8cm;NH=3.6cm 0.5đ


c.Tính được


2


2 2


1 1


. . .6.8 24



2 2


8


0.64
10


<i>MNP</i>


<i>MPH</i>
<i>NPH</i>


<i>S</i> <i>MN MP</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>MP</i>


<i>S</i> <i>NP</i>


  


   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub> 0.5đ</sub>
Câu 4:(2Điểm)


Vẽ hình,viết GT kl chính xác 0.5đ
a.C/m được <i>AD</i><i>mp DEF mp ABD</i>( ); ( ) //<i>mp DEF</i>( ) 0.75đ


b.Tính được



2 2


2


2


5 3 4


2 . (3 4 5).6 72
1


2. 72 2. .3.4 94
2


<i>xq</i>


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>p h</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i>


  


    


    



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×