Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

khoi 1- bộ đề toán on tap he 2021.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN LỚP 1 </b>


<b>Đề số 1 </b>



I.Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy bố đi số ngày là:


A. 4 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày


Câu 2 (0.5 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:


A. 302 B. 20 C. 32 D. 23


Câu 3 (0.5 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:


A. 302 B. 20 C. 32 D. 23


Câu 3 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:


A. 27, 53, 63, 1 B. 63, 53, 27, 1


C. 1, 27, 53, 63 D. 1, 53, 27, 63


Câu 3 (0.5 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số trịn chục?


A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số


Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:


A. 18 B. 19 C. 20 D. 21


Câu 5 (0.5 điểm): Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:



A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm


II. Phần tự luận (5 điểm)


Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6


…………
…………


…………
18 – 3
……….
……….
………


47 – 12
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………,………,………,………,……….….………..


Câu 8 (1 điểm): Vẽ thêm kim giờ và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:


7 giờ 11 giờ


Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:



Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp
học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?


Phép tính:………
Câu trả lời: ………..
...
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Hình dưới đây có … hình trịn.


<b>Đề số 2 </b>



I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:


A. 84, 15, 46, 27 B. 15, 46, 84, 27


C. 46, 15, 27, 84 D. 15, 27, 46, 84


Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:


A. 22 B. 19 C. 27 D.59


Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian nam đi
học là:


A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ



Câu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:


A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ


II. Phần tự luận (5 điểm)


Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 2


………..
……….
……….


25 + 11
……….
……….
……….


99 – 88
……….
……….
……….


56 – 5
………
………
………
Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm:


10 + 10 + 10 = ….. 50 – 20 + 10 =……. 40 – 20 – 10 = ……


Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):


Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:


Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con
lợn?


Phép tính:………


Câu trả lời: ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống sao cho:


Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng
thứ tự.


Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo
thứ tự.


<b>Đề số 3 </b>



I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:


A. 56 B. 50 C. 60 D. 65


Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:


A. 74 B. 63 C. 15 D. 93



Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số?


A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số


Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:


A. 18 B. 19 C. 20 D. 21


Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?


A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
12 + 4


………
………
……...


35 + 11
………
………
………


49 – 2
………
………
………


87 – 26


………
………
………
Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):


Số gồm Viết số Đọc số


8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba


5 chục và 1 đơn vị


92


Mười bốn
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:


Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:


Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu
học sinh?


Phép tính:………
Câu trả lời: ………..
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề số 4 </b>



I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng </i>



Câu 1. Phép tính thích hợp là:


A 13 + 44 B 23 + 25 C 11 + 47 D 20 + 36


Câu 2. Phép tính có kết quả lớn nhất là:


A 49 + 30 B 44 + 40 C 23 + 65 D 60 + 39


Câu 3. Số?


A 3 B 4 C 5 D 6


Câu 4. Độ dài của chiếc bút chì là:
A 8 cm


B 7 cm
C 6 cm
D 5 cm


Câu 5. Số gồm 5 chục và 4 đơn vị đọc là:


A Năm mươi tư B Năm bốn C Bốn mươi lăm D Năm mươi bốn


Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:


A 89 B 90 C 98 D 99


Câu 7. Ngày mai là thứ sáu, ngày 24. Vây, hôm qua là:



A Thứ bảy ngày 25 B Thứ năm ngày 23


C Thứ tư ngày 22 D Chủ nhật ngày 26


Câu 8.Số thích hợp điền vào ô trống là:


?

?

?

=

58



=

74


79

-

?



1cm
1cm


83



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A 54 B 64 C 63 D 55
II/ Phần tự luận (6 điểm)


Bài 1.(2,5điểm) Đặt tính rồi tính


70 + 10
...
...
...


98 - 27
...


...


...


35 + 3
...
...
...


76 - 30
...
...
...


45 - 3
...
...
...


Bài 2.(1 điểm)Cho các số:

33, 51, 24 , 8, 42



a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………..………..


b) Số bé nhất cộng với số lớn nhất được kết quả là:……….


Bài 3.( 1,5 điểm)Buổi chiều sau khi tan học, Nam giúp mẹ bán cam. Trên quầy hàng
có 46 quả cam. Nam bán được 2 chục quả. Hỏi trên quầy hàng còn lại bao nhiêu quả
cam?


<b>a)</b> <b>Viết phép tính thích hợp: </b>


<b>b)</b> <b>Trả lời </b>



Trên quầy hàng cịn lại………..quả cam.


Bài 4.(1điểm) Hình bên có:
………hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đề số 5 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>


<b>a/ Số tròn chục bé nhất là: </b>


A. 80 B. 90 C. 60 D. 10


<b>b/ Số 90 đứng liền sau số nào? </b>


A. 80 B. 98 C. 89 D. 91


<i><b>Câu 2: </b></i>


<b>a) Số 55 đọc là: </b>


A. năm lăm B. lăm mươi năm C. năm mươi lăm D. năm mươi năm


<b> b) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: </b>


A. 82 B.802 C. 28 D. 80


<i><b>Câu 3: </b></i>


<b>a) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =………</b>



A. 89 B.98 cm C. 89 cm D. 98


<b>b) Một bến đỗ xe buýt có 40 xe tải, 30 xe con và 2 chục xe buýt. Vậy bến đỗ xe </b>
<b>có tất cả số xe là</b>: ………...


<i><b>Câu 4:</b></i> Các số 47, 68, 23, 76, 42, 54 theo thứ tự từ <b>bé đến lớn</b> là:


A. 47, 68, 42, 23, 54,76 C. 76, 68, 54, 47, 42, 23
B. 23, 42, 47, 68, 54, 76 D. 23, 42, 47,54, 68, 76


<i><b>Câu 5:</b></i><b> Một tuần lễ em đi học ...ngày. Đó là các ngày: </b>


<b>...</b>
<b>Câu 6</b>: <b>Tính</b>


62 – 31=... 93cm - 42cm + 7cm = ...


74 + 25 - 20 = ...<b> </b> 83 - 33 - 30 =...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

74 - 40 ... 21 + 12 68 - 43 ... 65 - 10
16 + 82 ... 89 + 10 67 - 36 + 56 … 42 + 34


<b>Câu 8: Đặt tính rời tính: </b>


47 + 12 87 - 34 8 + 50 68 - 20


<b>Câu 9</b>: (1 điểm) Lớp 1A có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao


nhiêu bạn ?



<b> </b>


<b> </b>Lớp 1A có tất cả……….bạn.


<b>Câu 10: </b>(1 điểm) <b> </b>


a) Hình bên có ……hình tam giác.


b) Nam có 24 viên bi, Hùng có số viên bi bằng số viên bi của Nam. Vậy cả hai bạn
có ………..viên bi.


Đề số 6



<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):</b> Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng:


<b>Câu 1 </b>(0,5 điểm)<b>:</b> Số “sáu mươi tư” được viết là:


A. 64 B. 46 C. 60 D. 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 48 B. 19 C. 92 D. 59


<b>Câu 3 </b>(0,5 điểm)<b>:</b> Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?


A. 6 giờ B. 5 giờ


C. 4 giờ D. 3 giờ


<b>Câu 4 </b>(0,5 điểm)<b>:</b> Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:



A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18


<b>Câu 5 </b>(0,5 điểm)<b>:</b> Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:


A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm


<b>Câu 6 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 44 + 5 – 46 = ? </b>


A. 43 B. 49 C. 99 D. 3


<b>II. Phần tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1 </b>(2 điểm)<b>: Đặt tính rời tính: </b>


26 + 1 17 – 5 45 + 12 98 – 57


<b>Câu 2</b> (1 điểm)<b>: Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>




<b>Câu 3 </b>(2 điểm)<b>:</b> Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:


<b>a. Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả </b>
<b>táo? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4 </b>(1 điểm)<b>:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


Hình dưới đây có … hình tam giác.



<b>Câu 5 </b>(1 điểm): <b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


- Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là …..
- Số liền sau của 84 trừ đi số liền trước của 84 bằng …..


<b>Đề số 7 </b>



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời </b>
<b>đúng </b>


<b>Câu 1 (M1 – 0.5 điểm) Số 84 gồm: </b>


A. 80 chục và 4 đơn vị B. 8 chục và 4 đơn vị


C. 4 chục và 8 đơn vị D. 8 và 4


<b>Câu 2 (M1 – 0.5 điểm) Kết quả của phép tính 38 + 21 là: </b>


A. 95 B. 59 C. 58 D. 79


<b>Câu 3</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Số 65 đọc là:</b>


A. Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu lăm


<b>Câu 4</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Số liền trước của 50 là:</b>


A. 49 B. 51 C. 69 D. 40


<b>Câu 5</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Trong các số: 72, 69, 85, 47. Số nào bé nhất?</b>



A. 72 B. 69 C. 85 D. 47


<b>Câu 6</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Điền số thích hợp vào ơ trống: 96 - = 62 </b>


A. 33 B. 34 C. 60 D. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

38 – 20 + 41 = …….. 84cm – 2cm – 11cm = …………


<b>b/ Viết các số 60; 84; 32; 48; 16 theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>


<b>Câu 2</b> <i>(M2 – 2 điểm)</i><b>Đặt tính rời tính:</b>


36 – 22 6 + 42 58 – 8 12 + 65


<b>Câu 3 (M2 – 2 điểm)Điền dấu >, <, = vào ô trống: </b>


16 – 3 87 – 77 27 – 12 – 1 98 – 82 – 2


67cm - 5cm 44cm + 21cm 32cm – 12cm 65cm + 30cm


<b>Câu 4 (M2 – 1 điểm) Sơn và Minh gấp được 37 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp </b>
<b>được 22 cái thuyền. Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền ?</b>


<b>Câu 5(M4 – 1 điểm) </b>


<b>a.</b> <b>Số con gà bà ni là một số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có </b>
<b>hai chữ số. Số con gà đó là : ……….. con. </b>


<b>b.</b> <b> Cho các số 1, 0, 7. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau lập </b>
<b>được từ các số trên </b>



<b>Đề số 8 </b>



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời </b>
<b>đúng </b>


<b>Câu 1 (M1 – 0.5 điểm) Số 56 gồm: </b>


A. 50 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị


C. 5 chục và 6 đơn vị D. 5 và 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 20 B. 40 C. 48 D. 60


<b>Câu 3</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Số 55 đọc là:</b>


A. năm mươi năm B. lăm mươi năm C. năm mươi lăm D. lăm


năm


<b>Câu 4</b> <i>(M1 – 0.5 điểm)</i><b>Số tròn chục liền trước của 60 là:</b>


A. 59 B. 50 C. 61 D. 70


<b>Câu 5</b> <i>(M2 – 0.5 điểm)</i><b>Số tròn chục lớn hơn 37 và nhỏ hơn 41 là</b>


A. 38 B. 30 C. 40 D. 50


<b>Câu 6</b> <i>(M2 – 0.5 điểm)</i><b>Nếu ngày 3 tháng 5 năm 2021 vào thứ hai thì ngày 5 </b>
<b>tháng 5 năm 2021 vào thứ mấy?</b>



A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ


sáu


<b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b>
<b>Câu 1 (M1 – 1 điểm) </b>


<b>a/ Viết các số 50, 45, 87, 17, 15 theo thứ tự tăng dần: </b>




<b>b/ Viết các số 78, 87, 10, 56, 45 theo thứ tự giảm dần: </b>


<b>Câu 2</b> <i>(M2 – 2 điểm)</i><b>Đặt tính rời tính:</b>


42 - 22 35 + 12 48 – 48 5 + 24


<b>Câu 3 (M2 – 2 điểm)Số? </b>


32 + .... = 45 ... – 12 = 30


... + 5 = 47 50 - ... = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nam có tất cả ….. cái bút </b>
<b>Câu 5(M4 – 1 điểm) </b>


<b>a.</b> <b>Nếu hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2021 thì thứ hai tuần sau là </b>
<b>ngày …. tháng … năm 2021 </b>



<b>b.</b> <b> Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 4 hình tam giác. </b>


<b>Đề số 9 </b>


<b>Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng </b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Số nào khác với ba số còn lại ? </b></i>


<b>A.</b> <b>20 </b> <b>B.</b> <b>34 </b> <b>C.</b> <b>50 </b> <b>D.</b> <b>80 </b>


<i><b>b.</b></i> <i><b>Đồng hồ nào chỉ giờ ăn trưa của em ? </b></i>


<b>A </b> <b> B </b> <b> C </b> D


<i><b>c.</b></i> <i><b>Số nào là số lớn nhất có hai chữ số ? </b></i>


<b>A.</b> <b>90 </b> <b>B.</b> <b>98 </b> <b>C.</b> <b>10 </b> <b>D.</b> <b>99 </b>


<i><b>d.</b></i> <i><b>Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày ? </b></i>


A. 10 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 4 ngày


<b>Câu 2: Điền số </b>


+ 42 – 45 + 25 – 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

55


<i><b>Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S </b></i>


<b>a.</b> <b>Nếu hôm qua là thứ bảy thì ngày mai là chủ nhật. </b>


<b>b.</b> <b>Nếu ngày mai là thứ sáu thì hôm qua là thứ tư. </b>


<b>c.</b> <b>Khi kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 4 lúc đó là 4 giờ. </b>
<b>d.</b> <b>Số gồm 7 đơn vị và 5 chục là số 57. </b>


<i><b>Câu 4: Tính (1đ)</b></i>


<b>67 – 35 + 46 = ………. </b> <b>7cm + 82cm – 56cm = ……….. </b>


<i><b>Câu 5: Điền dấu >, <, = </b></i>


<b>56cm + 33cm …….. 95cm – 40cm </b> <b>76 – 52 …….. 89 + 10 </b>


<i><b>Câu 6: Đặt tính rồi tính</b></i><b> </b>


<b>4 + 75 </b> <b>67 – 25 </b> <b>19 + 30 </b> <b>48 – 44 </b>


<i><b>Câu 7: Viết phép tính thích hợp </b></i>


<b> a. Một cửa hàng nhập về 95 bao gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó có 4 chục bao </b>
<b>gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu bao gạo nếp ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 8: Điền vào chỗ chấm</b></i><b> </b>


<b>a.</b> <b>Khối lập phương có ……. mặt là hình vng. </b>


<b>b.</b> <b>1 tuần có …… ngày. Trong đó, có ……. ngày đi học, ……... ngày nghỉ. </b>


<b>c.</b> <b>Xăng-ti-mét là ……… </b>



<b>Kí hiệu là:………. </b>


<b>d.</b> <b>5 con gà và 2 con chó có tất cả …… cái chân. </b>


<i><b>Câu 9: Hính bên có</b> </i>


……….. hình tam giác.
……….. hình chữ nhật


<b>Đề số 10 </b>



I.Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy bố đi số ngày là:


A. 4 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày


Câu 2 (0.5 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:


A. 302 B. 20 C. 32 D. 23


Câu 3 (0.5 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:


A. 302 B. 20 C. 32 D. 23


Câu 3 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:


A. 27, 53, 63, 1 B. 63, 53, 27, 1


C. 1, 27, 53, 63 D. 1, 53, 27, 63



Câu 3 (0.5 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?


A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số


Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:


A. 18 B. 19 C. 20 D. 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
II. Phần tự luận (5 điểm)


Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6


…………
…………


…………
18 – 3
……….
……….
………


47 – 12
………
………
………


11 + 10
………


………
………
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 74, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………,………,………,………,……….….………..


Câu 8 (1 điểm): Vẽ thêm kim giờ và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:


7 giờ 11 giờ


Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:


Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp
học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?


Phép tính:………
Câu trả lời: ………..
...
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đề số 11 </b>



Câu 1( 1 điểm) : Đếm – đọc số - viết số thích hợp


……… ……….. ………..………. ……….


<b>Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>
<i> a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ? </i>


A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày
20



<i> b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ? </i>


A.66 B.76 C.88 D.89


<i> c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = …… </i>


A.55 B. 56 C.65 D.54


<i>d. Điền dấu 34 – 4 …….30 </i>


A. > B. < C. + D. =


<b>Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20 </b>
+ theo thứ tự từ bé đến lớn


………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé


………..
<b>Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S </b>


41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) <b>Nối phép tính ở các bơng hoa có kết quả lớn hơn 37 </b>


<b>Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính </b>



23 + 34 45 + 3 98 - 23 56 - 4


<b>Câu 7: </b><i><b>(1điểm) </b></i><b>Điền > < = </b>


<b>Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: </b>


- Con chó đứng sau con nào? ………….………..


- Con chim đứng trước con nào ? ………..


- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..………


<b>20+ 25 </b> <b> 64 - 41</b>


<b>51 - 4 </b>


<b>45 - 5</b>


<b> 44 + 2 </b>


<b> 56 - 42 </b>


<b>45 - 10 </b>

<b>37 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? ……….


<b>Câu 9: (1 điểm) </b>Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi


nơng trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?



<b>A.</b> 45 B. 94 C. 3 D.49


<b>Đề số 12 </b>



<b>Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<i><b>1. Số trịn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: </b></i>


<b> </b> <b>A. 11 </b> <b>B. 01 </b> <b> C. 90 </b> <b>D. 10 </b>


<i><b>2. </b>Mười lăm viết là: </i>


<b> </b> <b>A. 105 </b> <b>B. mười lăm </b> <b> C. 15 </b> <b>D. 51 </b>


<i><b>3. Số bé nhất có một chữ số là: </b></i>


<b>A. 1 </b> <b>B. 10 </b> <b> C. 9 </b> <b>D. 0 </b>


<i><b>4. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: </b></i>


<b>A. 10 </b> <b>B. 99 </b> <b>C. 90 </b> <b>D. 100 </b>


<i><b>5. </b>Số đứng giữa 14 và 16 là: </i>


<b>A. 14 </b> <b>B. 15 </b> <b> C. 16 </b> <b>D. 10 </b>


<i><b>6</b>. Số liền trước của 90 là: </i>


<b>A. 91 </b> <b>B. 90 </b> <b> C. 89 </b> <b>D. 88 </b>



<i><b>7</b>. Số liền sau của 54 là: </i>


<b>A. 55 </b> <b>B. 53 </b> <b> C. 56 </b> <b>D. 57 </b>


<b>Bài 2: Cho các số: 50, 87, 29, 63, 65, 19</b>


a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:


………


b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:


………


<b>Bài 3. Điền dấu >, < , = ? </b>


12 …… 60 77 …… 23 87….. 62


87 …… 78 43 …… 43 81 ….. 85


33 …… 93 70 …… 25 11 ….. 91


20 …….73 29 …… 41 22 ….. 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 4: </b>Tính
46
+
3


…….
91
+
7

…….
22
+
4

…….
40
+
8

…….
55
+
1

…….
85
+
2

…….
33
+
6


…….


<b>Đề số 13 </b>


<b>A.</b> <b>TOÁN </b>


<b>* Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất: </b>


a. 81 b. 1 c. 90 d. 10


<b>Câu 2:</b> <b>Số 55 đọc là: </b>


a. Năm mươi lăm b. Năm lăm c. Năm mươi năm.


<b>Câu 3: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>


a, 95; 83; 65; 52; 20 b, 25; 30; 42; 86; 60


c, 24; 32; 65; 82; 90 d, 12; 15; 42; 52; 25


<b>Câu 4:</b> <b>Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….</b>


b. 79cm b. 89cm c, 90cm d. 69 cm


<b>Câu 5: Nam có 12 bút chì, Thành có 23 bút chì, Văn có 4 bút chì. Vậy số bút </b>
<b>chì có tất cả là: </b>


a. 29 bút b. 39 bút c. 49 bút d. 59 bút



<b>Câu 6: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) </b>


- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83


- Số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1: Đặt tính: </b>


<b>43 + 25</b> <b>64 + 12</b> <b>85+ 12</b> <b>25 + 42</b>


... ... ... ...


... ... ... ...


... ... ... ...


<b>Bài 2: Tính : </b>


<b>Bài 3: Điền dấu >, <, = </b>


65 + 4 .... 50 + 20 73 + 3 ... 41 + 32


21 + 36 .... 31 + 26 32 + 15 ... 17 + 40


<b>Bài 4:</b> Bạn Hà đọc được 13 trang sách, bạn Minh đọc được 5 trang sách và bạn
Thảo đọc được 10 trang sách . Hỏi ba bạn đọc được tất cả bao nhiêu trang sách?


<b>Đề số 14 </b>


<b>Bài 1</b>. <b>Đặt tính rời tính. </b>



<b> 15 +32 30 + 7 85 – 55 5 + 82 36 – 13 </b>


<b> </b>


<b>Bài 2. Viết các số: 32, 60, 99, 78, 54, 57 theo thứ tự: </b>
<b>a.</b> <b>Tăng dần:... </b>
<b>b.</b> <b>Giảm dần :... </b>
<b>Bài 3. Tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

11 + 4 – 5 = ……. 24giờ – 4giờ + 3giờ =………


24 + 5 – 3= ……. 30 cm + 7cm – 36 cm =…………


<b>Bài 4. Điền dấu >, <, = </b>


23 + 5 ...70 - 20 93 – 3 ………. 77 + 1


1 + 14 ……66 - 2 55 + 12 ……… 56 + 11


<b>Bài 5.Điền số </b>


- 18 = 40 26 + = 58 - 36 = 40


5 + = 47 62 - = 60 4 + = 74


<b>Bài 6. Tâm có 20 viên bi, Bình có 23 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu </b>
<b>viên bi? </b>


<b>Bài 7. Điền vào chỗ chấm </b>



<b>a.</b> <b>Các số có 2 chữ số mà hàng chục là chữ số 8: </b>


………


<b>b.</b> <b>Các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là chữ số 1: </b>


</div>

<!--links-->

×