Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.47 KB, 10 trang )

CÂU HỎI ƠN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN CHĂM SĨC NGƯỜI BỆNH CẤP CỨU

Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
C.


Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.

Nguyên nhân thường gặp trong xuất huyết tiêu hóa trên
B. Viêm dạ dày tá tràng
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. Dùng thuốc corticoide
Hội chứng Mallory -Weiss
Đặc điểm thảm họa, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Có tối thiểu 250 người nhập viện
Mất cân bằng giữa cấp cứu viên và nạn nhân
Gây thiệt hại về người và của

Mất cân bằng giữa phương tiện cấp cứu và nạn nhân
Bỏng được đánh giá là 9% ở vị trí sau NGOẠI TRỪ:
D. 1 chi trên
C. Bụng
1 chi dưới
B. Ngực
Bỏng vùng đầu có tóc, ngực, mặt trước chi dưới bên phải tượng đượng diện tích da là:
21%
B. 15%
D. 23%
C. 19%
Biến chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở nạn nhân say nắng – say nóng:
B. Suy gan
Chảy máu toàn thể
D. Suy thận
Suy tim
Đặc điểm nấm Muscaria, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
B. Thân và khía màu trắng
Mọc nhiều ở gốc cây thông
D. Mũ rộng 7 – 25 cm
Mũ màu đỏ có những đốm vàng
Ngộ độc thuốc ngủ, Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG:
An thần
B. Giải độc
D. Chống sốc
C. Trợ tim
Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa đang chảy máu
B. Uống sữa lạnh
Ăn bột đặc
D. Ăn bột lỏng

Nuôi ăn đường truyền tĩnh mạch
Nạn nhân tổn thương ngực, khi vận chuyển cần đặt tư thế:
Nằm đấu thấp
B. Nằm đầu cao
D. Nằm nghiêng
C. Nằm sấp
Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
B. Tiêu chảy tồn nước
Xảy ra từ 30 phút đến 1 giờ
D. Nhiễm trùng nhiễm độc
Tụt huyết áp
Dấu hiệu đặc trưng do ngộ độc thức ăn do nhiễm Shigella là:
B. Đi cầu nhiều lần
Tiêu phân đàm máu
D. Sốt cao
Đau bụng
Rửa dạ dày trên người bệnh ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Rửa bằng nước muối sinh lý
Đặt NB nằm đầu thấp
D. Mỗi lần rửa khoảng 300 – 500 ml
Rửa bằng nước ấm pha muối
Xử trí cấp cứu tại chỗ khi nạn nhân chết đuối là:
B. Để nạn nhân bám vào vai, bơi vào bờ
Quăng dây để nạn nhân bám, lôi vào bờ
D. Túm chân nạn nhân, lôi vào bờ
Để nạn nhân bám vào chân, bơi vào bờ
Ngộ độc củ mì thể nặng, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Thở chậm
B. Ĩi mữa
D. Đau bụng

C. Nhức đầu
Thở nhanh, sâu là biểu hiện sớm của:
Sốc tim
B. Sốc nhiễm trùng
D. Sốc thần kinh
C. Sốc phản vệ
Hai biến chứng thường gặp do ngộ độc thức ăn là:
B. Viêm gan nhiễm độc và suy tim
Suy tim và suy thận cấp
D.
Trụy mạch và viêm gan nhiễm độc
Suy thận cấp và trụy mạch
Ngộ độc nấm loại Pantherira, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Đồng tử co
B. Đỏ da
D. Mạch nhanh
C. Mê sảng
Mạch nhanh, biên độ càng nhỏ thì gợi ý đến:
Sốc tim
B. Sốc nhiễm trùng
D. Sốc chấn thương
C. Sốc phản vệ
1


Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
C.

Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.

C.
Câu 32 :
A.
C.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.
C.
Câu 35 :
A.
C.
Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :

Thuốc ưu tiên dùng trong cấp cứu sốc phản vệ:
Adrenalin
B. Dexamethason
D. Dopamin
C. NaHCO3
Xử trí ngạt nước phù hợp:
B. Ném phao cho nạn nhân
Vác nạn nhân chạy lòng vòng
D. Đặt nằm nghiên nếu không thở được
Bơi ra cứu nạn nhân
Đây là những dấu hiệu của phù phổi cấp, NGOẠI TRỪ:
B. Huyết áp tụt
Khó thở dữ dội

D. Da đỏ, nóng
Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt
Nạn nhân choáng, khi vận chuyển cần đặt tư thế:
B. Nằm nghiêng
Nằm đầu cao
D. Nằm ngữa thẳng, đầu nghiêng sang bên
Nằm đầu thấp
Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Huyết áp tụt
Đau bụng dữ dội
D. Nhiễm trùng, nhiễm độc
Tiêu phân toàn nước
Diển tiến của ngạt nước nguyên phát
B. Ngạt - ngất
Ngạt- ngất - ngạt
D. Ngất - ngạt- ngất
Ngất - ngạt
Dấu hiệu thường gặp ở người bệnh say nóng:
B. Tụt huyết áp tối đa
Chóng mặt, buồn nôn
D. Hôn mê
Tăng huyết áp tối thiểu
Vết cắn của loại rắn nào thường bị sưng, đau dữ dội, xuất huyết, hoại tử:
Rắn cạp nong
B. Rắn lục
D. Rắn hổ mang
C. Rắn cạp nia
Yếu tố liên quan đến say nóng:
B. Có nhiều tia tử ngoại
Thường vào lúc xế chiều

D. Tất cả đúng
Nặng hơn say nắng
Ý nghĩa Chữ D trong nguyn tắc cấp cứu ABCS
B. Tình trạng tưới máu lên não
Tình trạng tuần hịan
D. Tình trạng hơ hấp
Tình trạng thần kinh trung ương
Ngộ độc nấm tử thần, triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Vơ niệu
B. Tím tái
D. Trụy mạch
C. Chuột rút
Đối tượng dễ bị say nắng:
B. Bộ đội hành quân
Làm việc lâu ngoài trời nắng
D. Tất cả đúng
Người lớn tuổi làm việc ngoài trời
Biện pháp đầu tiên khi xử trí nạn nhân bỏng do cháy nắng là:
B. Ngâm mình dưới vịi nước
Cởi bỏ quần áo
D. Cho uống nhiều nước và chuyển viện
Đưa nạn nhân vào chổ mát
Nạn nhân bỏng sốc do mất huyết tương được xếp vào loại:
B. Sốc phản vệ
Sốc thần kinh
D. Sốc giảm thể tích
Sốc nhiễm trng
Ngộ độc nấm da beo, triệu chứng nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Co giật
B. Tím tái

D. Đồng tử giãn
C. Mạch nhanh
Xử trí phù hợp với say nắng, say nóng:
B. Dùng thuốc hạ nhiệt
Chườm lạnh
D. Tất cả đúng
Uống nước trà, nước muối pha
Phù phổi cấp là hiện tượng tràn thanh dịch từ mao mạch phế nang vào:
B. Phế nang
Phế quản
D. Tiểu phế quản
Tiểu phế quản tận
Việc làm đầu tiên khi sơ cứu nạn nhân ngộ độc đường thở là:
B. Cho thở oxy ngay
Theo dõi và đánh giá nhịp thở
D. Đưa nạn nhân ra khỏi nơi khí độc
Cấp cứu ngừng tim, ngừng thở
''Khúc trắng, khúc đen'' là đặc điểm của rắn:
2


A.
Câu 38 :
A.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :

A.
Câu 42 :
A.
C.
Câu 43 :
A.
C.
Câu 44 :
A.
B.
C.
D.
Câu 45 :
A.
Câu 46 :
A.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
Câu 49 :
A.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :

A.
C.
Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :

Choàm quạp
B. Cạp nia
D. Hổ mang chúa
C. Lục xanh
Thời gian xuất hiện triệu chứng do ngộ độc Histamin là:
6 giờ - 12 giờ
B. 30 phút – 1 giờ
D. 12 giờ - 24 giờ
C. 1 giờ - 6 giờ
Người bệnh mở mắt khi kích thích đau, im lặng, gồng cứng mất vỏ. Điểm Glasgow là:
6
B. 4
D. 7
C. 5
Dấu hiệu thường gặp ở người bị rắn hổ cắn:
B. Sưng da dữ dội
Tiêu cơ vân

D. Vã mồ hôi
Rối loạn đông máu
Những điều nên làm trên nạn nhân bị rắn cắn:
Garrot
B. Hút nọc độc
D. Băng ép
C. Chườm đá
Vết cắn rắn hổ có thể gây ra các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
B. Đau dữ dội nơi vết cắn
Rối loạn thần kinh cơ
D. Khó nuốt, sụp mi
Ĩi, chóng mặt
Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC dùng trên người bệnh ngộ độc cấp:
B. Morphin
Methionin
D. Kháng sinh nhóm Quinolon
Vitamin C
Xử trí nạn nhân bị rắn cắn, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Dùng Morphin để giảm đau
Dùng kháng sinh Penicillin chống nhiễm trùng vết thương
Dùng Promethazin để chống dị ứng
Dùng Depersolon để chống sốc
Tổn thương thượng bì và bì là dấu hiệu đặc trưng cuả bỏng độ:
I
B. II
D. III
C. IV
Sóng thần, động đất thuộc loại thảm họa:
Xã hội
B. Sinh thái

D. Môi trường
C. Thiên nhiên
Xử trí đâu tiên khi nạn nhân bỏng nặng là:
B. Ngâm vùng da bỏng vào nước mát
Chuyển nạn nhân đến bệnh viện
D. Ngâm vùng bỏng vào nước ấm
Rửa vết bỏng bằng nước sạch
Biểu hiện nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở người bệnh ngộ độc thuốc ngủ:
Thở nhanh, nông
B. Hôn mê sâu
D. Chi mềm nhũn
C. Đồng tử co
Thao tác nào ln cần thực hiện khi có sốc:
Kiềm hố máu
B. Truyền dịch
D. Dùng kháng sinh
C. Tiêm Adrenallin
Để đánh giá mức độ sốc, cần theo dõi yếu tố nào sau đây:
B. Lượng nước tiểu trong 24 giờ
Tri giác
D. Nhịp thở
Mạch
Thao tác nào sau đây cần được ưu tiên cấp cứu trước đối với nạn nhân bị rắn cắn:
B. Rạch vết cắn đường kín khoảng 1cm
Tiêm Calciparin xung quanh vết cắn
D. Garot phía trên vết cắn khoảng 5cm
Bất động người bệnh
Hai yếu tố chính để xác định nạn nhân sốc là:
B. Nhiệt độ và huyết áp
Nhịp thở và nhiệt độ

D. Huyết áp và mạch
Mạch và nhịp thở
Phương pháp có tác dụng giảm lượng máu về tim trong phù phổi cấp:
B. Thở oxy ẩm
Morphin tiêm mạch hoặc bắp
D. Nitroglycerin
Băng ép 3 chi luân phiên
Nếu người bệnh có chỉ số Hct < 20 % thì cần truyền:
B. Huyết thanh
Huyết tương
D. Nước muối sinh lý
Máu
Lượng dịch truyền NaCl 0,9 % đối với trẻ sốc phản vệ là:
B. Không quá 20 ml/ kg
Không quá 0,2 ml/ kg
D. Không quá 2 ml/kg
Không quá 200 ml/kg
Đặc điểm nào sau đây KHƠNG ĐÚNG đối với tính chất thảm họa:
3


A.
B.
C.
D.
Câu 57 :
A.
Câu 58 :
A.
Câu 59 :

A.
C.
Câu 60 :
A.
Câu 61 :
A.
C.
Câu 62 :
A.
Câu 63 :
A.
C.
Câu 64 :
A.
Câu 65 :
A.
C.
Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
C.
Câu 70 :

A.
C.
Câu 71 :
A.
B.
C.
D.
Câu 72 :
A.
C.
Câu 73 :
A.

Mất cân đối giữa người phục vụ và nạn nhân
Thời điểm được báo trước
Nạn nhân hàng loạt
Thiếu an tồn và kinh nghiệm ứng phó
Xử trí phù hợp với người bị rắn cắn:
Hút nọc độc
B. Garot vết cắn
D. Tất cả đúng
C. Bất động
Khi sốc giảm thể tích, loại dịch cần truyền nhanh để hồi phục tuần hoàn là:
NaCl 9‰
B. Lactat Ringer
D. Moriamin
C. Dextran 30%
Thảm họa có mức độ nặng nếu có số lượng nạn nhân là:
B. 100 – 250 nạn nhân
25 – 100 nạn nhân

D. 250 – 1000 nạn nhân
> 1000 nạn nhân
Bỏng vùng mặt, cánh tay và bàn tay phải, đùi phải tương đương với diện tích da là:
12%
B. 16%
D. 18%
C. 14%
Người tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân là:
B. Nhân viên y tế
Cấp cứu viên
D. Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Nạn nhân gồng cứng mất não, điểm Glasgow là:
2
B. 4
D. 1
C. 3
Vị trí phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới là
B. Tâm vị
Góc Treitz
D. Góc hồi manh tràng
Mơn vị
Biểu hiện của giai đoạn chấn thương nước trong ngạt nước:( chết đuối)
Ứ đọng phế quản B. Ớn lạnh, mắc ói
C. Nhịp tim nhanh
D. Đồng tử giãn
Xử trí KHƠNG ĐÚNG đối với nạn nhân bỏng do hắc ín là:
B. Trung hịa bằng NaHCO3
Rửa sạch bằng dầu Parafin
D. Rửa sạch bằng xà phòng

Cắt bỏ quần áo nơi bị bịng
Dấu hiệu nào sau đây KHƠNG ĐÚNG trong cơn phù phổi cấp điển hình:
B. Khó thở dữ dội, thở chậm nơng
Da tái, xanh tím
D.
Ran ẩm, ran nổ ở đáy phổi
Vô niệu
Gọi 115, cung cấp những thông tin sau, NGOẠI TRỪ:
B. Số lượng nạn nhân tử vong
Vị trí nơi xảy ra thảm họa
D. Loại tai nạn và mức trầm trọng
Số lương người bị nạn
Lượng dầu Parafin cho vào dạ dày khi điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu là:
B. Trẻ em: 3ml/kg
Người lớn: 200ml
D. Trẻ em: 0,3ml/kg
Ngưới lớn: 2000 ml
Hội chứng Muscarin, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Co đồng tử
Da đỏ, ấm
D. Mạch chậm
Tăng tiết dich phế quản
Biểu hiện của bỏng độ 4 là:
B. Đông tắc động mạch
Vùng da mất cảm giác
D. Da đỏ rát
Có những nốt phỏng
Rửa dạ dày trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Mỗi lần rửa cho vào dạ dày khoảng 500ml – 1000 ml
Rửa bằng nước muối sinh lý

Rửa đến khi nước trong, không mùi
Rửa bằng nước ấm pha muối
Ngộ độc đường tiêu hóa, biện pháp tốt nhất để loại bỏ chất độc là:
B. Rửa dạ dày
Móc họng
D. Uống siro Ipeca
Dùng thuốc trung hịa độc tố
Việc làm đầu tiên khi nạn nhân bị bỏng là:
B. Đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị bỏng
Trung hòa tác nhân gây bỏng
4


C.
Câu 74 :
A.
C.
Câu 75 :
A.
C.
Câu 76 :
A.
Câu 77 :
A.
Câu 78 :
A.
Câu 79 :
A.
B.
C.

D.
Câu 80 :
A.
C.
Câu 81 :
A.
C.
Câu 82 :
A.
C.
Câu 83 :
A.
C.
Câu 84 :
A.
Câu 85 :
A.
Câu 86 :
A.
C.
Câu 87 :
A.
Câu 88 :
A.
Câu 89 :
A.
Câu 90 :
A.
B.
C.

D.
Câu 91 :

D. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện
Phòng chống sốc
Trường hợp chất độc thấm qua da, cần rữa bằng dung dịch:
B. Xà phòng
Oxy già
D. Cồn
Nước muối sinh lý
Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa khi đã cầm máu
B. Ăn bột lỏng
Uống sữa lạnh
D. Nuôi ăn đường truyền tĩnh mạch
Ăn bột đặc
Ngộ độc nấm bắt ruồi, triệu chứng nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Viêm dạ dày
B. Ĩi, tiều chảy
D. Nhịp tim chậm
C. Tăng huyết áp
Dấu hiệu thường gặp ở người bệnh bị rắn lục cắn:
Khó nuốt
B. Da đỏ bầm
D. Sụp mị
C. Loạn nhịp
Bỏng vùng ngực bụng bên trái, mặt trước chi dưới bên trái tương đương với diện tích da
là:
13%
B. 18%
D. 15%

C. 17%
Điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Dùng thuốc lợi tiểu
Khơng cho ăn uống trong những ngày đầu
Kiêng mỡ, sữa trong 1tuần
Cho uống than hoạt
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trên người bệnh ngộ độc thuốc ngủ:
B. Thở chậm sâu
Đồng tử co
D. Ngủ say, chi mềm nhũn
Mạch yếu, huyết áp tụt
Dấu hiệu điển hình nhất của phù phổi cấp:
B. Da tái, vã mồ hôi
Ran ẩm ở đỉnh phổi
D. Rối loạn ý thức
Ho khạc ra bọt hồng
Đại dịch HIV/AIDS thuộc loại thảm họa:
B. Sinh thái
Khoa học kỹ thuật
D. Xã hội – kinh tế
Môi trường
Cho dầu parafin vào dạ dày NB ngộ độc thuốc trừ sâu là:
B. 0,3 ml/kg đối với trẻ em
20ml đối với người lớn
D. 3 ml/ kg đối với trẻ em
2000 ml đối với người lớn
Thảm họa đánh giá mức độ nặng nếu có số nạn nhân nhập viện ít nhất là:
25 nạn nhân
B. 250 nạn nhn
D. > 1000 nạn nhân

C. 15 nạn nhân
Cách vận chuyển bằng tay khơng thích hợp đối với nạn nhân hơn mê là:
Lơi lui
B. Bế
D. Dìu
C. Cõng
Ngun nhân gây ra cơn phù phổi cấp khơng điển hình là:
B. Hẹp van 2 lá
Viêm phổi
D. Chọc tháo dịch quá nhanh
Truyền dịch quá nhanh
Nạn nhân bỏng do hắc ín cần rửa sạch bằng dung dịch nào sau đây:
Xà phòng
B. Nước lạnh
C. Ether
D. Dầu Parafin
Thuốc ly giải cục huyết khối trong đột quỵ, não chỉ có hiệu quả nếu dùng trong
vịng.............Tính từ lúc khởi phát triệu chứng:
30 phút - 1 giờ
B. 1 giờ- 3 giờ
D. 5 giờ - 8 giờ
C. 4 giờ- 4.5 giờ
Ngộ độc thức ăn do nhiễm Botulism, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Trụy mạch
B. Sụp mi
D. Liệt hơ hấp
C. Khó nuốt
Biện pháp tốt nhất dự phịng ngộ độc đối với trẻ em là:
Dán nhãn trên các lọ thuốc
Bảo quản và tránh xa tầm với trẻ em

Vứt bỏ các lọ thuốc cũ khơng cịn sử dụng
Khơng đựng chất độc trong các chai, lọ
Ngộ độc thức ăn do nhiễm tụ cầu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
5


A.
C.
Câu 92 :
A.
C.
Câu 93 :
A.
B.
C.
D.
Câu 94 :
A.
Câu 95 :
A.
C.
Câu 96 :
A.
Câu 97 :
A.
C.
Câu 98 :
A.
C.
Câu 99 :

A.
C.
Câu 100:
A.
Câu 101 :
A.
C.
Câu 102 :
A.
C.
Câu 103 :
A.
C.
Câu 104 :
A.
C.
Câu 105 :
A.
C.
Câu 106 :
A.
Câu 107 :
A.
C.
Câu 108 :
A.
Câu 109 :

B. Đỏ da
Xuất hiện trong vịng 2 giờ

D. Tiêu phân tồn nước
Ĩi
Ngun nhân của tắc mạch não:
B. Vỡ túi phình của mạch não
Vỡ mạch máu
D. Vỡ dị dạng mạch máu não.
Huyết khối từ tim
Biện pháp tốt nhất dự phòng ngộ độc đối với trẻ em là:
Bảo quản và tránh xa tầm với trẻ em
Dán nhãn trên các lọ thuốc
Không đựng chất độc trong các chai, lọ
Vút bỏ các lọ thuốc cũ khơng cịn sử dụng
Dấu hiệu điển hình của say nóng:
Da lạnh, ẩm
B. Vọp bẻ
D. A và B đúng
C. Đồng tử giãn
Dấu hiệu khởi phát của phù phổi cấp:
B. Ran ẩm, ran nổ ở đỉnh phổi
Thở chậm, sâu
D. Ngứa cổ, ho
mặt xanh, tím
''Khúc vàng, khúc đen'' là đặc điểm của rắn:
Choàm quạp
B. Lục xanh
D. Cạp nong
C. Hổ mang chúa
Sơ cứu nạn nhân bỏng nhẹ, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
B. Chườm lạnh
Khơng bơi thuốc lên vùng bỏng

D. Băng vết thương bằng vải sạch
Ngâm vào nước ấm khoảng 10 phút
Rắn lành có đặc điểm:
B. Đồng tử hình trịn
Số vẩy giữa 2 mắt nhiều
D. Vết răng thường cách nhau 5mm
Vết cắn thường rất đau
Ý nghĩa chữ C trong thứ tự cấp cứu ABCD là:
B. Tình trạng tưới máu lên não
Tình trạng hơ hấp
D. Tình trạng thần kinh trung ương
Tình trạng tuần hồn
Ngun nhân của đuối cạn:
Ngất đột ngột
B. Ngất do nhiệt
D. Tất cả đúng
C. Ngất do phản xạ
Trường hợp bỏng nào sau đây được gọi là bỏng nặng:
B. Bỏng khớp
Bỏng cổ ngực
D. Bỏng đỏ rát da toàn thân
Bỏng miệng – mũi có nguy cơ chít hẹp
Vết cắn rắn lục, sau 30 phút đến 1 giờ có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
B. Suy thận cấp
Mạch nhanh nhỏ, tụt huyết áp
D. Nôn, tiêu chảy
Rối loạn đông máu
Đây là những biểu hiện thường gặp của sốc, NGOẠI TRỪ:
B. Thở nhanh, nơng
Tiểu ít hoặc vơ niệu

D. Da nóng ẩm
Vật vã, hốt hoảng
Sốc thần kinh thường gặp trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
B. Nhiễm độc
Liệt thần kinh do đứt tủy
D. Sau chấn thương
Chấn thương
Biểu hiện nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sốc nhiễm trùng;
B. Thở nhanh nông
Mạch nhanh , yếu
D. Tiều ít
Da xanh, lạnh , ẩm
Tai biến mạch máu não còn được gọi là:
Đột quỵ não
B. Tắc mạch não
D. Tất cả đều đúng
C. Xuất huyết não
Tư thế đúng cần đặt người bệnh phù phổi cấp do tổn thương phổi:
B. Nằm nghiêng
Nằm đầu thấp, mặt nghiêng sang bên
D. Nằm đầu cao
Nằm đầu bằng, chân thẳng
Thuốc nào sau đây KHÔNG GÂY sốc phản vệ:
Penicillin
B. Lidocain
D. Vitamin C
C. Vitamin K
Trường hợp cấp cứu không cần khẩn trương được ký hiệu màu:
6



A.
Câu 110 :
A.
C.
Câu 111 :
A.
C.
Câu 112 :
A.
C.
Câu 113 :
A.
Câu 114 :
A.
C.
Câu 115 :
A.
Câu 116 :
A.
Câu 117 :
A.
B.
C.
D.
Câu 118 :
A.
Câu 119 :
A.
C.

Câu 120 :
A.
Câu 121 :
A.
Câu 122 :
A.
Câu 123 :
A.
Câu 124 :
A.
C.
Câu 125 :
A.
Câu 126 :
A.
Câu 127 :
A.
C.
Câu 128 :
A.
C.

Đỏ
B. Vàng
D. Đen
C. Xanh lá cây
Hai biến chứng thường gặp do ngộ độc thức ăn là:
B. Suy thận cấp và trụy mạch
Suy tim và suy thận cấp
D. Liệt hô hấp và suy tim

Trụy mạch và liệt hô hấp
Nạn nhân sốc do nhiễm độc, dị ứng được xếp vào loại:
B. Sốc Nhiễm trùng
Sốc tim
D. Sốc giảm thể tích
Sốc thần kinh
Ngộ độc củ mì thể nhẹ, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Cảm giác nơn nao
Ĩi
D. Nhức đầu
Thở nhanh nơng
Thuốc KHƠNG dùng trong phù phổi cấp nếu có giảm CVP
Furosemid
B. Morphin
D. Seduxen
C. Nitroglycerin
Tư thế đúng khi đặt người bệnh tai biến mạch máu não là:
B. Nằm đầu thấp, chân kê cao
Nằm sấp
D. Nằm nghiêng an toàn
Nằm đầu cao dễ thở
Bỏng do dầu mỡ được xếp vào loại:
Bỏng khơ
B. Bỏng nước
C. Bỏng nhiệt
D. Bỏng hố chất
Nạn nhân mở mắt khi có tiếng động, điểm Glasgow là:
4
B. 2
D. 3

C. 1
Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa sau 5 ngày hết xuất huyết
Ăn bột lỏng
Uống sữa lạnh
Ăn bột đặc
Cho ăn bình thường từ lỏng đến đặc dần
Lưu lượng thở oxy trong cấp cứu phù phổi cấp:
4-6 lít/ phút
B. 6-8 lít/ phút
D. 2-4 lít/ phút
C. 8-10 lít/ phút
Nạn nhân được đánh giá là bỏng trung bình nếu:
B. Bỏng độ II < 15 %
Bỏng độ IV < 3 %
D. Bỏng độ I > 50%
Bỏng độ III < 10 %
Nạn nhân nói những từ vơ nghĩa, điểm Glasgow là:
4
B. 2
D. 5
C. 3
Thời gian xuất hiện triệu chứng do ngộ độc Shigella:
6 giờ - 12 giờ
B. 30 phút – 1 giờ
D. 1 giờ - 6 giờ
C. 12 giờ - 24 giờ
Nạn nhân bỏng acid đường tiêu hóa thì cho uống:
Sữa
B. Trà đường
C. Oresol

D. Nước chanh
Dấu hiệu điển hình của ngộ độc củ mì thể tối cấp:
Tím chi
B. Thở chậm
D. Co giật
C. Đau quặng bụng
Rắn lành có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
B. Khơng có móc độc
Khơng có màu sắc sặc sỡ
D. Vết cắn khơng sưng phù, hoại tử
Đồng tử thẳng đứng
Ngộ độc Botulism, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Khó nuốt
B. Liệt hơ hấp
D. Sụp mi
C. Nổi mề đay
Bỏng vùng gáy, lưng mông bên phải, mặt sau chi dưới bên phải tương đương diện tích da
là ;
23%
B. 19%
D. 15%
C. 27%
Nguyên nhân chủ yếu gây sốc phản vệ là:
B. Do nộc độc của sinh vật
Do thức ăn
D. Do nộc độc của cơn trùng
Do dùng thuốc
Xử trí khơng phù hợp khi cấp cứu người bệnh say nóng:
B. Chườm lạnh
Quạt mát nạn nhân

D. Dùng thuốc hạ nhiệt
Đặt nằm nơi thoáng mát
7


Câu 129 :
A.
B.
C.
D.
Câu 130 :
A.
C.
Câu 131 :
A.
B.
C.
D.
Câu 132 :
A.
B.
C.
D.
Câu 133 :
A.
B.
C.
D.
Câu 134 :
A.

Câu 135 :
A.
C.
Câu 136 :
A.
C.
Câu 137 :
A.
C.
Câu 138 :
A.
C.
Câu 139 :
A.
C.
Câu 140 :
A.
C.
Câu 141 :
A.
B.
C.
D.
Câu 142 :
A.
Câu 143 :

Điều nào sau đây KHƠNG PHÙ HỢP khi xử trí và chăm sóc nạn nhân bỏng do cháy nắng:
Ngâm mình nạn nhân vào trong nước lạnh
Đưa nạn nhân vào nơi mát

Chăm sóc tại chỗ, khơng cần nhập viện
Cởi bỏ quần áo
Dấu hiệu đe doạ tử vong sau khi bị nhóm rắn hổ cắn là:
B. Nôn, buồn nôn
Mạch nhanh, huyết áp tụt
D. Sụp mi
Khó nuốt
Xử trí phù hợp với người bệnh phù phổi cấp:
Dùng Morphin cho mọi trường hợp
Trích máu nếu có tụt huyết áp
Garot từng chi luân phiên
Cũng cố bằng kháng sinh, lasix, an thần
Xử trí phù phổi cấp, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Morphin tiêm tĩnh mạch chậm
Tiêm tĩnh mạch Furosemid liều cao trong giai đoạn đầu
Tăng cường truyền dịch để bù nước
Dùng thuốc giãn mạch
Đặc điểm nấm Pantherina , điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Thân dày, màu trắng
Màu nâu có những đốm trắng, có thể rửa sạch
Mọc nhiều ở rừng rậm
Còn gọi là nấm da beo
Ngộ độc thuốc ngủ, Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG:
Theophyllin
B. Atropin
D. Adrenalin
C. Ouabain
Nguyên nhân gây ra cơn phù phổi cấp không điển hình:
B. Viêm cầu thận cấp
Truyền dịch quá nhanh

D. Viêm phổi
Chọc tháo dịch quá nhanh
Dấu hiệu đặc trưng của sốc phản vệ do dùng penicillin là:
B. Mạch nhanh, huyết áp tụt
Co thắt và phù nề thanh quản
D. Nổi mề đay, ngứa
Tím da, tím mơi
Hội chứng Nicotin, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
B. Co giật
Mạch nhanh, đồng tử giãn
D. Trụy mạch
Liệt hô hấp
Nguyên nhân nào sau đây không gây xuất huyết não:
B. Tăng huyết áp
Xơ vữa động mạch
D. Phình động mạch não
Chấn thương
Ngộ độc thức ăn có triệu chứng Histamin, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG;
B. Nỗi mẫn ngứa
Xuất hiện cơn hen phế quản
D. Do ăn đồ hộp đã nhiễm khuẩn
Oi, tiêu chảy
Bỏng do chất diệt cỏ được xếp vào loại bỏng:
B. Bỏng khơ
Bỏng nước
D. Bỏng do hố chất
Bỏng lạnh
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi vận chuyển nạn nhân bằng cáng:
Giữ thăng bằng đầu, cổ, chân
Khi khiêng cáng, người trước và sau bước trái chân nhau

Khi đưa lên dốc,lên xe cần đưa phần chân lên trước
Động tác phải đồng bộ
Biến chứng nguy hiểm do ngộ độc nấm loại Muscaria là:
Suy thận cấp
B. Liệt hô hấp
D. Trụy mạch
C. Viêm gan
Biện pháp tốt nhất khi xử trí nạn nhân bỏng nhẹ ở tuyến sau là:
8


A.
C.
Câu 144 :
A.
C.
Câu 145 :
A.
Câu 146 :
A.
C.
Câu 147 :
A.
Câu 148 :
A.
Câu 149 :
A.
C.
Câu 150 :
A.

Câu 151 :
A.
C.
Câu 152 :
A.
B.
C.
D.
Câu 153 :
A.
Câu 154 :
A.
B.
C.
D.
Câu 155 :
A.
C.
Câu 156 :
A.
Câu 157 :
A.
C.
Câu 158 :
A.
C.
Câu 159 :
A.
B.
C.

D.
Câu 160 :

B. Truyền huyết thanh mặn
Uống trà đường
D. Truyền dịch
Chích Adrenalin
Biện pháp tốt nhất khi xử trí sốc phản vệ là:
B. Động viên trấn an người bệnh
Khai thác tiền sử dị ứng thuốc
D. Mang theo hộp chống sốc
Làm test kháng sinh trước khi tiêm
Dấu hiệu giai đoạn I của ngạt nước:
Nổi mề đay
B. Đồng tử giãn
C. Ứ đọng phế quản D. Thiếu oxy
Triệu chứng nào sau đây KHƠNG ĐÚNG trên người bệnh có sốc phản vệ:
B. Co thắt phế quản
Ngứa, cảm giác kiến bò
D. Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
Mạch nhanh > 100 lần/phút
Với người bệnh sốc cần theo dõi tri giác:
30-45 phút/ lần
B. 15-30 phút/ lần
D. 10-15 phút/ lần
C. 45-60 phút/lần
Cột mốc thời gian cấp cứu là:
1 giờ
B. >24 giờ
D. 24 giờ

C. 12 giờ
Chẩn đoán chính xác tai biến mạch máu não bằng:
B. Chỉ số huyết áp
Dấu hiệu tri giác
D. Tất cả đều đúng
Chụp cắt lớp vi tính
Biện pháp đơn giản nhất phịng sốc cho nạn nhân bị bỏng ở tuyến trước là:
Truyền dịch
B. Tiêm Adrenalin
D. Uống trà đường
C. Tiêm Depersolon
Bỏng do ma sát được xếp vào loại:
B. Bỏng điện
Bòng do bức xạ nhiệt
D. Bỏng khơ
Bỏng hóa chất
Điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG khi chăm sóc nạn nhân bỏng:
Chọc nốt phỏng để giảm đau cho nạn nhân
Không bôi thuốc vào vùng bỏng
Rửa vùng bỏng bằng nước mát
Xối nước liên tục vào vùng bỏng
Để giảm lượng máu về tim cần băng ép 3 chi luân phiên mỗi:
5 phút/ lần
B. 15 phút/ lần
D. 20 phút/ lần
C. 10 phút/ lần
Biêu hiện của bỏng độ II là:
Tổn thương gân cơ
Tổn thương thượng bì
Tổn thương thượng bì và hồn tồn lớp bì

Tổn thương bì và một phần bì
Đuối nước cịn được gọi là :
B. Ngạt nước thứ phát
Ngạt nước nguyên phát
D. Một câu trả lời khác
Nước giật
Dấu hiệu điển hình của say nắng:
Sốt rất cao
B. Co giật
D. Tất cả đúng
C. Không đổ mồ hôi
Người tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân là:
B. Bác sỹ nội khoa
Cấp cứu viên
D. Bác sỹ ngoại khoa
Nhân viên Y tế
Nạn nhân được xếp vào tổn thương loại 1 nếu có tổn thương là:
B. Chấn thương bụng kín
Ngưng tim – ngưng thở
D.
Gãy xương đùi kín
Bỏng toàn thân
Sơ cứu nạn nhân bỏng lạnh, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Rửa vùng bỏng bằng nước ấm
Chuyển nạn nhân đến bệnh viện
Ngâm vùng bỏng bỏng vào nước ấm khoảng 1 giờ
Đưa nạn nhân ra khỏi vùng bỏng
Nguyên nhân gây ra ngạt nước thứ phát (đuối cạn):
9



A.
C.
Câu 161 :
A.
Câu 162 :
A.
B.
C.
D.
Câu 163 :
A.
C.
Câu 164 :
A.
C.
Câu 165 :
A.
Câu 166 :
A.
C.
Câu 167 :
A.
C.
Câu 168 :
A.
C.
Câu 169 :
A.
C.

Câu 170 :
A.
C.

B. Không biết bơi
Lặn quá lâu dưới nước
D. Ngất đột ngột khi tiếp xúc với nước
Bơi quá mết rồi ngất dưới nước
Bịng tồn bộ vùng ngực, mặt trước hai chi dưới được tính tương đương diện tích da là:
9%
B. 36 %
D. 27 %
C. 18 %
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi chăm sóc nạn nhân bỏng:
Khơng bơi kem hoặc thuốc vào vùng bỏng
Khơng chọc, chích nốt phỏng
Khơng dùng vải sạch, băng dính băng vết bỏng
Khơng cho ăn uống gì khi bỏng nặng
Biến chứng nguy hiểm nhất do ngộ độc nấm loại Phalloide là:
B. Xuất huyết tiêu hóa
Viêm gan nhiễm độc
D. Suy thận cấp
Liệt hơ hấp
Xử trí KHƠNG ĐÚNG đối với nạn nhân bỏng do Hắc ín là:
B. Rửa sạch bằng xà phòng
Chuyển nạn nhân đến bệnh viện
D. Dùng xăng, dầu tẩy chất Hắc ín
Rửa sạch da bằng dầu Parafin
Người bệnh mở mắt khi kêu gọi, ú ớ, đáp ứng không chính xác. Điểm Glasgow là:
11

B. 10
D. 9
C. 8
Xứ trí đầu tiên khi người bệnh sốc phản vệ là:
B. Ngừng ngay đường tiếp xúc dị nguyên
Tiêm ngay Adrenalin
D. Cho nằm đầu cao
Báo bác sĩ
Triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở người bệnh tai biến mạch máu não:
B. Liệt các dây thần kinh sọ
Rối loạn vận động, thị giác
D. Liệt hô hấp
Liệt nữa người
Trong cấp cứu hàng loạt, hoạt động đầu tiên cần làm của tuyến trên là:
B. Huy động phương tiện vận chuyển
Tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân
D. Đánh giá và xử lý tình huống
Chuẩn bị phương tiện cấp cứu
Đây là những yếu tố nguy cơ của tai biến mạch máu não, NGOẠI TRỪ:
B. Tăng huyết áp
Dùng thuốc tránh thai
D. Vận động thể lực nhiều
Hút thuốc lá
Dấu hiệu của bỏng độ III là:
B. Da trắng bệch mất cảm giác
Da có những nốt phỏng
D. Da hoại tử và đơng tắc động mạch
Da đỏ, rát và đau
--- Hết ---


10



×