Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi kết thúc học phần môn toán tài chính đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.75 KB, 4 trang )

B CễNG THNG
TRNG I HC CễNG NGHIP H NI
M : 202
THI KT THC HC PHN
Mụn thi: Toỏn ti chớnh
Trỡnh o to: i hc
Thi gian thi: 60 phỳt
Phn 1: Tr li ngn gn cỏc cõu hi sau (2,0 im)
1. Sự khác nhau cơ bản giữa phơng pháp trực tiếp và phơng pháp gián tiếp khi tính lãi cho TKVL?




2. So sánh phí chiết khấu thơng mại (Ec) và phí chiết khấu hợp lý (Er)




3. Công thức xác định số tiền thu đợc của chuỗi tiền tệ biến đổi théo cấp số nhân, trả cuối kỳ?




4. Cơ sở để xác định laxi




5. Các yếu tố cấu thành một chuỗi tiền tệ cố định trả cuối kỳ?





Phn 2: La chn phng ỏn tr li ỳng nht (6,0 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
1. Sau bao nhiờu lõu, khon vn u t theo lói n vi lói sut nm 12% /nm cú s tin lói thu c
bng s tin lói thu c theo lói gp vi lói sut 15%/nm sau 4 nm
a. 6,24 nm b. 4,6 nm
c. 14,6 nm d. 6,5 nm
2. Mt thng phiu cú mnh giỏ 180 triu ng, thi hn 2 nm c thay th bng 1 thng phiu
khỏc cú mnh giỏ 198 triu ng. Hóy tớnh thi hn ca thng phiu thay th bit lói sut chit khu
l 10%/nm
a. 2 nm c. 4 nm
b. 3 nm d. 5 nm

Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ___________________S bỏo danh: _______ Ngy thi: ______
3. Một công ty vay một khoản tiền 10000 và sẽ hoàn trả cả gốc và lãi một lần sau 4 năm, lãi suất
5%/năm. Để chuẩn bị cho việc trả nợ, công ty thực hiện gửi vốn định kỳ vào ngân hàng, lãi suất
5%/năm. Kỳ gửi đầu tiên thực hiện sau một năm kể từ ngày vay. Tính số tiền gửi mỗi kỳ (biết chuỗi cố
định)
a. 2177,57 c. 2889,36
b. 2820,12 d. 2277,32
* Ngân hàng X quản lý TKVL của ông Y thời kỳ 1/4 đến 30/4. Có các nghiệp vụ phát sinh sau
(Đvt: 1000đ):
Ngày phát sinh Nợ Có
1/6 100.000
5/6 80.000
19/6 10.000
25/6 20.000

4. Ngày tính lãi cho các nghiệp vụ trên lần lợt là
a. 2/6; 4/6; 18/6 và 26/6 c. 2/6; 5/6; 19/6; 25/6
b. 1/6; 7/6; 21/6 và 23/6 d. Không phơng án nào đúng
5. Số ngày tính lãi theo phơng pháp trực tiếp lần lợt là:
a. 30; 28; 14 và 4 b. 0; 3; 15 và 25
c. 0; 2; 16 và 26 d. Không phơng án nào đúng
6. Số d cuối kỳ của TKVL trên là (USD)
a. 30.190,44 b. 30.194,44
c. 40.000 d. Không phơng án nào đúng
Mt khỏch hng c n 01/01 v 01/07 hng nm li n ngõn hng gi tin tit kim hng lói gp
vi s tin mi ln gi bng nhau l 10 (triu ng). Lói sut tin gi l 10,25%/nm (quy i lói sut
theo lói sut tng ng). Lói gp vo gc 6 thỏng 1 ln. Thi im gc cỏch thi im thc hin
khon tin u tiờn 6 thỏng.
7. Nu gi lm 9 ln, s tin ca chui tin t ti thi im gc l:
a. 71.773.879 (ng) c. 71.078.217 (ng)
b. 70.991.100 ng d. 70.950.000 (ng)
8. S tin cú c sau ln gi th 7 l:
a. 81.420.085 (ng) c. 80.420.000 (ng)
b. 79.240.500 (ng) d. 80.434.400 (ng)
9. Ngi ú cn gi bao nhiờu ln thu c s tin l 20,5 (triu ng)
a. 1 (ln) c. 3 (ln)
b. 2 (ln) d. 4 (ln)
10. Sau 8 ln gi tin, s tin trờn tip tc trong ngõn hng. 5 nm sau k t ln gi cui cựng khỏch
hng rỳt ton b s tin. S tin m khỏch hng rỳt l:

Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ___________________S bỏo danh: _______ Ngy thi: ______
a. 155.544.921 (ng) b. 152.400.400 (ng)
c. 150.550.493 (ng) d. 153.904.493 (ng)
11.Sau 8 ln gi, s tin ú tip tc trong ngõn hng. 6 nm sau k t ln gi u tiờn khỏch hng

rỳt ton b s tin cú c. S tin khỏch hng rỳt ra l:
a. 116.010.300 (ng) b. 115.250.400 (ng)
c. 121.873.516 (ng) d. 127.967.000 (ng)
12. Ngày 16/7, một ngời đề nghị thay thế một thơng phiếu mệnh giá 300.000 với thời điểm thanh toán
là 31/7 bằng một thơng phiếu mới có thời điểm thanh toán là 31/8, lãi suất chiết khấu là 6%/năm. Xác
định mệnh giá của thơng phiếu thay thế.
a. 301.562 c. 298.377
b. 310.562 d. 290.345
Phn 3: Bi tp (2,0 im)
An gi vo ngõn hng vo cui mi quý trong vũng 3 nm vi cỏc khon tin: Trong nm u
tiờn, mi quý gi 50 triu ng. Trong nm th 2, mi quý gi 75 triu ng. Trong nm th 3, mi
quý gi 90 triu ng. Lói sut ngõn hng a ra nh sau: Trong 2 nm u lói sut l 8%/nm. K t
nm th 3 lói sut l 10%/nm, ghộp lói theo quý.
a. Xỏc nh s tin An nhn c vo cui nm th 3
b. K t nm th 4, An bt u rỳt tin. Khon u tiờn c rỳt vo u nm th 4. Cỏc khon
tin rỳt cỏch nhau 1 quý v lp vi nhau thnh cp s cng vi cụng sai l 5 (triu ng). Sau khon
tin rỳt cui cựng vo u nm th 6 thỡ s d trong ti khon ca An bng 0. Xỏc nh s tin An rỳt
mi ln.





















Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ___________________S bỏo danh: _______ Ngy thi: ______
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______ Ngày thi: ______

×